Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương môn học Thông tin y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.47 KB, 18 trang )


897
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG: Thông tin y tế
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa Thông tin - Thƣ viện Bộ môn: Thông tin - Tƣ liệu

1. Thông tin về giảng viên

1.1. Giảng viên 1:
Họ và tên: Nguyễn Trung Thành
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa điểm làm việc: Phòng Thông tin Khoa học Công nghệ và Môi
trƣờng – Học viện Quân y - Hà Đông - Hà Tây
Địa chỉ liên hệ: Nhà riêng: Số nhà 34 ngõ 102 phố Hoàng Đạo
Thành – Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: 098.3391277
Email:
Các hƣớng nghiên cứu chính: Thông tin Y tế, Hệ thống Thông tin – Thƣ
viện trong lực lƣợng vũ trang.
1.2. Giảng viên 2:
Họ và tên: Nguyễn Tuấn Khoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, Nghiên cứu viên
Địa điểm làm việc: Viện Thông tin Thƣ viện Y học Trung ƣơng
Địa chỉ liên hệ: 13-15 Lê Thánh Tông, Hà Nội
Điện thoại:
Email:
Các hƣớng nghiên cứu chính: Thông tin KHCN, Thông tin chuyên biệt:
Thông tin Y học.

2. Thông tin chung về môn học


Tên môn học: Thông tin y tế
Mã môn học:
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Môn học: Tự chọn
Đối tƣợng học: Môn học đƣợc giảng dạy cho sinh viên năm thứ 3
Các môn học tiên quyết: Thông tin học đại cƣơng
Các môn học kế tiếp: không có
Yêu cầu về trang thiết bị
- Phòng học giảng lý thuyết và thảo luận nhóm
- Máy chiếu projecter, máy tính, bảng, phấn
Giờ tín chỉ đối với các họat động
- Lý thuyết: 21
- Làm bài tập trên lớp: 02
- Thảo luận: 03
- Thực hành, thực tập: 0

898
- Tự học: 04
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học:
Văn phòng Khoa Thông tin – Thƣ viện
Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04-8583903

3. Mục tiêu môn học

Môn “Thông tin y tế “ nhằm trang bị cho sinh viên ngành thông tin – thƣ viện
các hoạt động thông tin trong lĩnh vực y tế cụ thể:
Về kiến thức:
Nắm đƣợc khái niệm, nội dung, đối tƣợng nghiên cứu của môn học
thông tin y tế.

Hiểu đƣợc các thuật ngữ chuyên ngành y tế.
Biết đƣợc những nhóm ngƣời dùng tin và nhu cầu của họ trong hoạt
động thông tin y tế.
Nắm đƣợc cách thức tổ chức hệ thống thông tin y tế của Việt Nam và
trên thế giới.
Hiểu đƣợc cấu trúc tổ chức của các công cụ hỗ trợ xử lý, tổ chức và tìm
kiếm thông tin nhƣ: bộ từ khóa y học, đề mục chủ đề y học
Biết đƣợc các sản phẩm và dịch vụ thông tin tế hiện nay trên thế giới và
Việt Nam.
Hiểu đƣợc công nghệ y học từ xa.
Về kỹ năng:
Xây dựng đƣợc các sản phẩm và dịch vụ thông tin y tế.
Triển khai các sản phẩm và dịch vụ thông tin tại một đơn vị y tế.
Biết cách khai thác sản phẩm và dịch vụ thông tin y tế
Biết cách sử dụng các công cụ hỗ trợ xử lý và tìm kiếm thông tin y tế
Về thái độ, chuyên cần:
Yêu thích môn học để từ đó yêu thích hoạt động thông tin trong lĩnh vực
y tế.
Nhận thấy tầm quan trọng của hoạt động thông tin y tế trong lĩnh vực
chăm sóc và bảo vệ sức khỏe.
Nâng cao tinh thần trách nhiệm, không ngừng trau dồi trình độ chuyên
môn và hiểu biết về y tế nhằm đáp ứng yêu cầu thu thập, xử lý thông tin
phục vụ nhu cầu ngƣời dùng tin.
Thƣờng xuyên cập nhật các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin y tế
mới để tƣ vấn cho ngƣời dùng tin.

Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học:

Mục tiêu
Nội dung

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3

899
Chƣơng 1:
Những vấn đề
chung về
Thông tin y tế
- Trình bày khái
niệm thông tin y tế
và các thuật ngữ
chuyên ngành y tế.
- Nêu đƣợc các
thuộc tính và đặc
trƣng của thông tin
y tế.
- Nêu đƣợc nội
dung của thông tin
y tế.
- Nắm đƣợc các
nhóm ngƣời dùng
tin và nhu cầu
thông tin của họ.
- Biết đƣợc các tiêu
chí để phân loại
thông tin y tế
- Phân tích đƣợc
nhu cầu thông
tin của từng

nhóm ngƣời
dùng tin.
- Chỉ ra các nét
đặc thù của hoạt
động thông tin y
tế.
- Có thể phân
loại thông tin y
tế
- Đánh giá tầm
quan trọng của
hoạt động thông
tin y tế trong đời
sống con ngƣời.
Chƣơng 2:
Hệ thống
thông tin y tế
thế giới
- Mô tả khái quát
về tổ chức y tế thế
giới - WHO
- Nắm đƣợc mô
hình tổ chức hệ
thống thông tin của
một số quốc gia:
Mỹ, Anh, Úc, Cu
Ba.

- Phân tích hoạt
động hỗ trợ

thông tin y tế của
WHO.
- So sánh mô
hình tổ chức hệ
thống thông tin ở
một số quốc gia
trên thế giới.
- Đánh giá vai
trò điều tiết
thông tin của
WHO trong
mạng lƣới y tế
toàn cầu.
Chƣơng 3:
Tổng quan về
hệ thống
thông tin y tế
Việt Nam
- Trình bày tổng
quan hệ thống
thông tin y tế Việt
Nam
- Nắm đƣợc các
tiêu chí để phân
loại hệ thống thông
tin y tế dân sự và
quân sự.
- Mô tả và vẽ sơ đồ
cơ cấu tổ chức hệ
thống thông tin y tế

từ trung ƣơng đến
địa phƣơng.
- Mô tả đƣợc các
thành phần của hệ
- Chỉ ra mối liên
hệ tƣơng tác
giữa hệ thống
thông tin y tế
dân sự và quân
sự.
- Phân biệt hệ
thống thông tin y
tế dân sự và
quân sự.
- So sánh hoạt
động thông tin y
tế dân sự và
quân sự.
- Phân biệt hệ
thống tổ chức y
- Đánh giá vai
trò của hệ thống
thông tin trong
hoạt động quản
lý.
- Đánh giá hoạt
động trao đổi
thông tin giữa
các cơ sở đào tạo
y tế.



900
thống thông tin
quản lý y tế.
- Nắm đƣợc những
nội dung chính
nhằm củng cố và
phát triển toàn diện
hệ thống thông tin
quản lý.
- Nắm đƣợc mối
quan hệ giữa các
cơ sở đào tạo y tế
tại Việt Nam
tế nhà nƣớc và tƣ
nhân
Chƣơng 4:
Các sản
phẩm và dịch
vụ thông tin y
tế
- Mô tả cơ sở dữ
liệu Medline và
cách thức tìm tin
trong cơ sở dữ liệu
này.
- Mô tả cơ sở dữ
liệu PubMed và
cách thức tìm tin

trong cơ sở dữ liệu
này.
- Mô tả trang thông
tin y dƣợc Việt
Nam và cách khai
thác thông tin tại
trang web này.
-
Biết đƣợc các
họat động cung cấp
thông tin y tế cho
cộng đồng
.

- Đánh giá vai
trò của các sản
phẩm và dịch vụ
thông tin y tế
trong công tác
nghiên cứu và
điều trị.
- Đánh giá, nhận
xét cơ sở dữ liệu
Medline,
PubMed, trang
thông tin y dƣợc
Việt Nam.
- Đánh giá vai trò
của hoạt động
cung cấp thông

tin y tế cho cộng
đồng
- Đề xuất một số
cải tiến cho họat
động cung cấp
thông tin y tế
cho cộng đồng.
- Xây dựng đƣợc
một số sản phẩm
và dịch vụ thông
tin y tế.
Chƣơng 5:
Các công cụ
hỗ trợ xử lý,
tổ chức và
tìm kiếm
thông tin y tế
- Mô tả Bảng phân
loại quốc tế về
bệnh tật.
- Mô tả bộ từ khoá
y học.
- Mô tả bảng đề
mục chủ đề y học.
- Phân tích vai
trò của các công
cụ hỗ trợ xử lý,
tổ chức và tìm
kiếm thông tin y
tế.

- Đánh giá hiệu
quả của các công
cụ trong hoạt
động tổ chức và
tìm kiếm thông
tin.
- Đề xuất giải
pháp ứng dụng
các công cụ
trong xử lý, tổ
chức và tìm kiếm
thông tin
Chƣơng 6:
- Trình bày tổng
- Đánh giá hệ
- Đề xuất mô

901
Y học từ xa –
TeleMedicine
quan về y học từ
xa.
- Giới thiệu các
chuẩn ứng dụng
trong y học từ xa.
- Nêu định hƣớng
phát triển y học từ
xa tại Việt Nam.
thống y học từ
xa.

- Phân tích tính
thiết yếu của
việc ứng dụng
công nghệ y học
từ xa.

hình ứng dụng y
học từ xa tại Việt
nam

4. Tóm tắt nội dung môn học

Môn học “Thông tin y tế” trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về thông tin y tế, các hoạt động thông tin y tế. Nội dung chính bao gồm: Tổng
quan về thông tin y tế: khái niệm, các thuật ngữ chuyên ngành y, nhóm ngƣời
dùng tin. Hệ thống thông tin y tế của Việt Nam và thế giới… Giới thiệu
những sản phẩm và dịch vụ thông tin y tế hiện nay trên thế giới và Việt nam –
cách thức khai thác các sản phẩm và dịch vụ này. Các công cụ hỗ trợ xử lý, tổ
chức và tìm kiếm thông tin y tế. Giới thiệu về công nghệ y học từ xa.

5. Nội dung chi tiết môn học

CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THÔNG TIN Y TẾ
1.1 Khái niệm về thông tin y tế và một số thuật ngữ chuyên ngành Y
1.1.1 Khái niệm về thông tin y tế
1.1.2 Một số thuật ngữ chuyên ngành y tế
1.2 Các thuộc tính và nội dung của thông tin y tế
1.2.1 Các thuộc tính
1.2.2 Nội dung thông tin y tế
1.3 Ngƣời dùng tin và nhu cầu tin

1.3.1 Bác sỹ, kỹ thuật viên, y tá (Nhóm điều trị)
1.3.2 Bệnh nhân (Nhóm đƣợc điều trị)
1.3.3 Nhóm nghiên cứu (Sinh viên, học viên, giảng viên và các nhà
khoa học)
1.3.4 Nhà quản lý
1.3.5 Ngƣời dùng tin đại chúng
1.4 Phân loại thông tin y tế
1.4.1 Những căn cứ để phân loại thông tin y tế
1.4.2 Nhóm thông tin y tế
CHƢƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN Y TẾ THẾ GIỚI
2.1 Tổ chức y tế thế giới - WHO
2.1.1. Giới thiệu tổng quan về WHO
2.1.2. Các họat động cơ bản của WHO
2.1.3. Họat động hỗ trợ thông tin y tế toàn cầu của WHO
2.2 Hệ thống thông tin y tế ở một số quốc gia trên thế giới
2.2.1. Hệ thống thông tin y tế của Mỹ

902
2.2.2. Hệ thống thông tin y tế của Anh
2.2.3. Hệ thống thông tin y tế của Úc
2.2.4. Hệ thống thông tin y tế của Cuba

CHƢƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Y TẾ VIỆT NAM
3.1 Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
3.1.1 Hệ thống y tế dân sự
3.1.2 Hệ thống y học quân sự
3.2 Hệ thống thông tin quản lý y tế
3.2.1. Hệ thống thông tin y tế
3.2.2. Những nội dung chính nhằm củng cố và phát triển toàn diện hệ
thống thông tin quản lý – HMIS

3.3 Hoạt động trao đổi thông tin giữa các cơ sở đào tạo y tế

CHƢƠNG 4. CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN Y TẾ
4.1 Cơ sở dữ liệu Medline
4.1.1 Giới thiệu về Medline
4.1.2 Cách thức tìm kiếm thông tin
4.2 Cơ sở dữ liệu PubMed
4.2.1 Giới thiệu về PubMed
4.2.2 Cách thức tìm kiếm thông tin
4.3 Website CIMSI – Trang thông tin y dƣợc Việt Nam
4.3.1 Giới thiệu về CIMSI
4.3.2 Cách thức tìm kiếm thông tin
4.4 Hệ thống thông tin hỗ trợ ra các quyết định lâm sàng
4.4.1 Chức năng và vai trò
4.4.2 Đặc điểm hệ thống
4.5 Các họat động cung cấp thông tin y tế cho cộng đồng

CHƢƠNG 5. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ XỬ LÝ, TỔ CHỨC VÀ TÌM KIẾM
THÔNG TIN Y TẾ
5.1 Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật
5.1.1 Lịch sử ra đời của bảng phân loại quốc tế về bệnh tật
5.1.2 Cấu trúc của bảng phân loại quốc tế về bệnh tật
5.1.3 Phƣơng pháp sử dụng bảng phân loại quốc tế về bệnh tật
5.2 Bộ từ khoá y học
5.2.1 Lịch sử ra đời của bộ từ khóa
5.2.2 Cấu trúc bộ từ khóa
5.2.3 Phƣơng pháp sử dụng bộ từ khóa
5.3 Bảng đề mục chủ đề y học (Medical Subject Headings - MeSH)
5.3.1 Lịch sử ra đời của bảng đề mục chủ đề
5.3.2 Cấu trúc của bảng đề mục chủ đề

5.3.3 Phƣơng pháp sử dụng bảng đề mục chủ đề

CHƢƠNG 6. Y HỌC TỪ XA - TELEMEDICINE

903
6.1 Tổng quan về y học từ xa
6.1.1 Khái niệm về y học từ xa
6.1.2 Lịch sử phát triển
6.1.3. Đặc trƣng và vai trò của công nghệ y học từ xa
6.1.4. Hệ thống y học từ xa trên thế giới
6.2 Các chuẩn ứng dụng trong Y học từ xa
6.3. Định hƣớng phát triển y học từ xa tại Việt Nam
6.3.1. Tổ chức mạng HIS tại các bệnh viện.
6.3.2. Nghiên cứu ứng dụng y học từ xa
6.3.3. Tăng cƣờng năng lực đƣờng truyền và xây dựng hoặc nhập một
số phần mềm phục vụ lƣu trữ, xử lý và truyền thông tin
6.3.4. Khai thác các dịch vụ Internet và Web cho y học từ xa
6.3.5. Nghiên cứu xây dựng mạng chăm sóc sức khỏe từ xa
6.3.6. Khai thác các dự án và cơ hội nghiên cứu thử nghiệm hệ thống
truyền hình trực tiếp DBS

6. Học liệu

6.1. Tài liệu đọc bắt buộc
1. Bài giảng Thông tin y tế của giảng viên.
2. Bộ Y tế. Tổ chức, quản lý y tế và chính sách y tế H. :Y học, 2006
391 tr.
3. Đoàn Phan Tân. Thông tin học H. :ĐHQGHN, 2001 337 tr.

6.2. Tài liệu đọc thêm

Tài liệu tiếng Việt:
4. Bộ Y tế. Quản lý y tế H.: Y học, 2001 225 tr.
5. Lê Hùng Lâm. Lịch sử y học và y học quân sự/ Lê Hùng Lâm,
Nguyễn Tụ H.: Học viện Quân y,1992 314 tr.
6. Nguyễn Duy Dũng. Đổi mới hệ thống thông tin thƣ viện y học – Bộ
Y tế. Luận văn cao học. 1997
7. Nguyễn Thị Cẩm Nhung. Nghiên cứu việc tổ chức và khai thác
nguồn lực thông tin ở Trung tâm thông tin thƣ viện Trƣờng Đại học Y
Hà Nội. Luận văn cao học. 2003
8. Nguyễn Thị Hồng Nhung. Tăng cƣờng hoạt động thông tin thƣ viện
ở Trƣờng đại học Y Hải phòng. Luận văn cao học. 2004
9. Nguyễn Trung Thành. Phát triển nguồn lực thông tin tại thƣ viện
Học viện Quân y. Luận văn cao học. 2005
10. Trƣơng Việt Dũng. Bài giảng quản lý và chính sách y tế /Trƣơng
Việt Dũng, Nguyễn Duy Luật H.: Y học, 2002 318 tr.
Tài liệu tiếng Anh:
11. Hovenga E. Health Informatics: An Overview/ E.Hovenga,
M.Kidd, B.Cesnik Australia: Churchill Livingstone, 1996 238 p.
Tài liệu điện tử:

904
12.
13.
14.
15.
16.
17.

7. Hình thức tổ chức dạy học


7.1. Lịch trình chung

Nội dung/Tuần
Hình thức tổ chức dạy môn học
Tổng
Lên lớp
Thực
hành
Tự
học

thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Nội dung 1, tuần 1: Những vấn
đề chung về Thông tin y tế
2




2
Nội dung 2, tuần 2: Hệ thống
thông tin y tế thế giới
2





2
Nội dung 3, tuần 3: Tổng quan
về hệ thống thông tin y tế Việt
Nam
2




2
Nội dung 3, tuần 4: Tổng quan
về hệ thống thông tin y tế Việt
Nam (tiếp theo)
2




2
Nội dung 4, tuần 5: Các sản
phẩm và dịch vụ thông tin y tế
2




2
Nội dung 4, tuần 6: Các sản
phẩm và dịch vụ thông tin y tế

(tiếp theo)
2




2
Nội dung 4, tuần 7: Các sản
phẩm và dịch vụ thông tin Y tế
(tiếp theo)




2
2
Nội dung 5, tuần 8: Các công cụ
hỗ trợ xử lý, tổ chức và tìm kiếm
thông tin y tế
2




2
Nội dung 5, tuần 9: Các công cụ
hỗ trợ xử lý, tổ chức và tìm kiếm
thông tin y tế (tiếp theo)
2





2
Tuần 10: Kiểm tra giữa kỳ

2



2
Nội dung 6, tuần 11: Y học từ
xa – TeleMedicine
2




2
Nội dung 6, tuần 12: Y học từ
xa – TeleMedicine (tiếp theo)
2




2

905
Tuần 13: Nghiên cứu theo

nhóm.




2
2
Tuần 14: Thảo luận về: “Vai trò
của thông tin y tế trong công tác
chăm sóc và bảo vệ sức khỏe
cộng đồng”


2


2
Tuần 15: Ôn tập và giải đáp
môn học
1

1


2
Tổng cộng
21
2
3


4
30

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Nội dung 1, tuần 1: Những vấn đề chung về Thông tin y tế

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu chung về
môn học: lịch trình học
tập, các yêu cầu môn học.
- Các khái niệm, thuộc
tính, nội dung của thông
tin y tế.
- Ngƣời dùng tin và nhu
cầu tin.
- Phân loại thông tin y tế.
- Đọc bài

giảng của
giảng viên
chƣơng 1
- Tài liệu số 4
từ trang 147
đến trang 153
- Tài liệu số 2
từ trang 160
đến trang 163
và trang 255


Nội dung 2, tuần 2: Hệ thống thông tin y tế thế giới

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu tổ chức Y tế
thế giới
- Giới thiệu một số hệ

thống thông tin y tế trên
thế giới
- Đọc bài
giảng của
giảng viên
chƣơng 2
- Đọc tài liệu
số 12
- Tài liệu số
11 Chƣơng 1


906
Trang 1 đến
trang 4

Nội dung 3, tuần 3: Tổng quan về hệ thống thông tin y tế Việt Nam

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết

2 giờ
- Hệ thống tổ chức y tế
Việt Nam

- Đọc bài
giảng của
giảng viên
chƣơng 3
- Tài liệu số
4, từ trang 56
đến 68
- Tài liệu số
10, từ trang
19 đến 31
- Tài liệu số 5
trang 153


Nội dung 3, tuần 4: Tổng quan về hệ thống thông tin y tế Việt Nam (tiếp
theo)

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh

viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Hệ thống thông tin quản
lý y tế
- Hoạt động trao đổi
thông tin giữa các cơ sở
đào tạo y tế
- Đọc bài
giảng của
giảng viên
chƣơng 3
- Tài liệu số
10 từ trang
167 đến trang
175


Nội dung 4, tuần 5: Các sản phẩm và dịch vụ thông tin y tế

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh

viên chuẩn bị
Ghi chú

907
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu cơ sở
Medline và PubMed
- Trình bày cách thức tìm
tin trong các cơ sở dữ
liệu Medline và PubMed
- Đọc tài liệu
của giảng
viên chƣơng
4
- Tài liệu số
13
- Tài liệu số
14


Nội dung 4, tuần 6: Các sản phẩm và dịch vụ thông tin Y tế (tiếp theo)

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm

Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu về trang
thông tin y dƣợc Việt
Nam
- Cách thức tìm tin trong
website CIMSI
- Giới thiệu hệ thống
thông tin hỗ trợ quyết
định lâm sàng
- Trình bày các họat động
cung cấp thông tin y tế
cho cộng đồng
- Đọc tài liệu
của giảng
viên chƣơng
4
-Tài liệu số
15
- Tài liệu số
11 Chƣơng
14 từ trang 1
đến trang 12
Giảng
viên sẽ
cung

cấp bài
tập cho
sinh
viên để
chuẩn bị
cho tuần
thứ 7


Nội dung 4, tuần 7: Các sản phẩm và dịch vụ thông tin Y tế (tiếp theo)

Hình thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú

908
Tự học, tự
nghiên
cứu
2 giờ
- Giảng viên sẽ cung cấp
các yêu cầu để sinh viên
tìm thông tin tại các cơ

sở dữ liệu nhƣ Medline,
PubMed, website
CIMSI
- Học viên
đọc lại bài
giảng của
giảng viên tại
chƣơng 4
- Mỗi học
viên tự làm
một bài tập
nói rõ cách
thức tìm
thông tin tại
các cơ sở dữ
liệu Medline,
PubMed,
website
CIMSI
- Có kèm
theo bản in
kết quả tìm
tin.
Giảng
viên sẽ
cung
cấp bài
tập cho
sinh
viên vào

tuần thứ
6.
-Sinh
viên
phải nộp
bài tập
vào tuần
thứ 8


Nội dung 5, tuần 8: Các công cụ hỗ trợ xử lý, tổ chức và tìm kiếm thông tin
y tế

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu Bảng phân
loại quốc tế về bệnh tật
và các đề mục chính
- Giới thiệu Bộ từ khoá y

học và cấu trúc của bộ từ
khóa
- Giới thiệu cách thức sử
dụng Bảng phân loại
quốc tế về bệnh tật và Bộ
từ khóa để xử lý, tổ chức
và tìm kiếm thông tin
- Thu bài tập của tuần thứ
7
- Đọc tài liệu
của giảng
viên chƣơng
5
- Tài liệu số
16


Nội dung 5, tuần 9: Các công cụ hỗ trợ xử lý, tổ chức và tìm kiếm thông
tin y tế (tiếp theo)

909

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Giới thiệu Bảng đề mục
chủ đề y học và các đề
mục chính
- Giới thiệu cách thức sử
dụng Bảng đề mục chủ
đề y học để xử lý, tổ chức
và tìm kiếm thông tin
- Đọc tài liệu
của giảng viên
chƣơng 5
- Tài liệu số 16


Tuần 10: Kiểm tra giữa kỳ

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Ghi chú
Bài tập
1 giờ
- Làm bài tập theo nội
dung trong 5 chƣơng đầu
Ôn lại các nội
dung đã học
trong 9 tuần
đầu.


Kiểm tra
– đánh
gía
1 giờ
- Kiểm tra giữa kỳ: nội
dung kiểm tra nằm trong
5 chƣơng đầu



Nội dung 6, tuần 11: Y học từ xa – TeleMedicine

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm

Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú

910
Lý thuyết
2 giờ
- Trình bày tổng quát về
y học từ xa
- Giới thiệu lịch sử phát
triển của y học từ xa.
- Trình bày các đặc trƣng
và vai trò của công nghệ
y học từ xa
- Giới thiệu hệ thống y
học từ xa trên thế giới
- Trình bày các chuẩn
ứng dụng trong y học từ
xa
- Đọc tài liệu
của giảng
viên chƣơng
6
- Tài liệu số
17



Nội dung 6, tuần 12: Y học từ xa – TeleMedicine (tiếp theo)


Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
- Trình bày định hƣớng
phát triển y học từ xa tại
Việt Nam
- Đọc tài liệu
của giảng
viên chƣơng
6
- Tài liệu số
17
- Cung
cấp nội
dung
yêu cầu
cho buổi
thảo
luận

tuần 14
- Phân
chia các
nhóm
nghiên
cứu

Tuần 13: Nghiên cứu theo nhóm

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú

911
Tự học,
tự nghiên
cứu
2 giờ
- Sinh viên thảo luận
nhóm.
- Ghi lại các kết quả thảo
luận của nhóm và đánh

máy.

- Tham khảo
thêm tài liệu
về hoạt động
thông tin y tế.
- Các nhóm
làm việc độc
lập, nghiêm
túc và kết quả
của buổi thảo
luận sẽ đƣợc
trình bày
trong tuần 14
Giảng
viên ra
chủ đề
cho buổi
thảo
luận
tuần 14
với nội
dung:
“Vai trò
của
thông
tin y tế
trong
công tác
chăm

sóc và
bảo vệ
sức
khỏe
cộng
đồng

Tuần 14: Thảo luận về: “Vai trò của thông tin y tế trong công tác chăm sóc
và bảo vệ sức khỏe cộng đồng”

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Thảo
luận
2 giờ
- Các nhóm sinh viên
trình bày kết quả nghiên
cứu
- Giảng viên nhận xét và
thảo luận cùng với nhóm
nghiên cứu

- Bản báo cáo
của từng
nhóm đƣợc
đánh máy
trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
- Bản báo cáo
kèm theo
danh sách
sinh viên của
nhóm.
Các
nhóm
sinh
viên
khác
tham dự
và đóng
góp ý
kiến,
tranh
luận

Tuần 15: Ôn tập và giải đáp thắc mắc của sinh viên


912
Hình
thức tổ
chức dạy

học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
1 giờ
Tổng kết lại toàn bộ các
nội dung đã học trong 14
tuần (kể cả các nội dung
thảo luận)
Xem lại các
nội dung đã
học

Thảo
luận
1 giờ
- Trao đổi và trả lời các
thắc của sinh viên
- Chuẩn bị
các câu hỏi,
hoặc thắc
mắc cần giải
đáp

8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên


Các bài tập phải nộp đúng hạn. Nếu không đúng hạn sẽ bị trừ điểm
(Trừ 1 điểm nếu nộp muộn từ 1-2 ngày; trừ 2 điểm nếu nộp muộn từ 3-
4 ngày; trừ 3 điểm nếu nộp muộn tử 5 ngày trở lên).
Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ
quá 20% tổng số giờ của môn học, không đƣợc thi hết môn.

9. Phƣơng thức, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học

9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
Giảng viên đánh giá và kiểm tra quá trình tham gia vào việc học của sinh
viên thông qua các họat động:
Tham gia các buổi nghe giảng lý thuyết
Đọc tài liệu và chuẩn bị bài trƣớc khi lên lớp
Làm bài tập và nộp đúng hạn
Tham gia phát biểu xây dựng bài
Tham gia tích cực các buổi thảo luận.

9.2. Kiểm tra – đánh giá định kỳ
Sinh viên đƣợc đánh giá kết quả học tập thông qua 6 nội dung sau:

STT
Hình thức kiểm tra
Tỷ lệ
đánh giá
Đặc điểm
đánh giá
1
Đi học đầy đủ, nghe giảng ghi
chép, tích cực tham gia trình

bày trong thảo luận và làm việc
nhóm.
05%
Cá nhân

913
2
Nghiên cứu theo nhóm tuần 13
: viết báo cáo, kỹ năng làm
việc nhóm.
05%
Nhóm
3
Bài tập tuần 7: kỹ năng tìm
kiếm thông tin, tổng hợp tài
liệu và viết bài.
10 %
Cá nhân
4
Kiểm tra giữa kỳ: đánh giá lại
các kiến thức và kỹ năng thu
đƣợc sau nửa học kỳ.
15%
Cá nhân
5
Thảo luận và làm bài tập các
tuần 13 và 14: kỹ năng tìm
kiếm thông tin, áp dụng kiến
thức, trình bày và làm việc
nhóm.

10%
Nhóm
6
Kiểm tra cuối kỳ: đánh giá
toàn bộ các mục tiêu môn học
đặt ra.
55%
Cá nhân

9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
*Tiêu chí đánh giá bài tập cá nhân:

Thứ tự
Tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc: đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, kết luận
chặt chẽ, loic, cân đối
10%
2
Hành văn: lôgíc, chặt chẽ, sử dụng ngôn ngữ
khoa học
20%
3
Nội dung: các vấn đề nêu ra đƣợc giải quyết
tốt, số liệu chứng minh đầy đủ
60%
4
Trình bày báo cáo đúng mẫu và đẹp, nộp đúng
hạn

10%

*Tiêu chí đánh giá bài tập nhóm

Thứ tự
Tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc lôgíc và hệ thống: đặt vấn đề, giải
quyết vấn đề, kết luận
10%
2
Hành văn: chặt chẽ, sử dụng ngôn ngữ khoa
học
10%
3
Nội dung: các vấn đề nêu ra đƣợc giải quyết
tốt, số liệu khảo sát đầy đủ, phân tích và nhận
xét sâu sắc
60%
4
Trình bày báo cáo đúng mẫu, chính tả
10%
5
Nộp đúng hạn và có báo cáo làm việc nhóm:
chi tiết lịch làm việc, nhiệm vụ đƣợc giao, đánh
10%

914
máy kết quả họat động của từng cá nhân.


*Tiêu chí đánh giá các buổi thảo luận

Thứ tự
Tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc bài trình bày: văn phong gọn gàng,
logic
10%
2
Thuyết trình: rõ ràng, mạch lạc.
20%
3
Nội dung: các vấn đề nêu ra đƣợc giải quyết
tốt, số liệu chứng minh đầy đủ.
60%
4
Trả lời các câu hỏi trong buổi thảo luận: đúng
nội dung
10%

*Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ:
Trả lời đúng nội dung câu hỏi
Thể hiện khả năng tƣ duy logic trong giải quyết vấn đề
Sáng tạo và ứng dụng tốt các kiến thức vào giải quyết nội dung đề ra.

9.4. Lịch thi, kiểm tra (Kể cả thi lại)
Thi giữa kỳ:
Thi hết môn:

Thi lại:

Duyệt
Chủ nhiệm bộ môn




Ts. Trần Thị Quý
Giảng viên




ThS. Nguyễn Trung Thành





×