MƠN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH KHÁI QT BÁO CÁO TÀI
CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN cát lợi 20112013
GVHD: TH.S Nguyễn Thị Mỹ
Phượng
Nhóm thực hiện: Nhóm 6
DANH SÁCH NHÓM
Họ và tên
MSSV
Đặng Thịnh Phong (NT) 11264481
Nguyễn Đăng Quý
11260401
Lê Thị Tường Vi
11259441
Trương Thị Tùng
11273631
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÁT LỢI
II. PHÂN TÍCH KHÁI QT BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TỐN
NỘI
DUNG
III. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
IV. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁT LỢI
CLC - CAT LOI JOINT STOCK COMPANY
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁT LỢI
934 D2, Đường D, KCN Cát Lái( cụm 2), Phường
Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM
Điện thoại: +84-(0)8-742.11.18
Fax: +84-(0)8-742.09.23
Email:
Website:
CÁC NGÀNH NGHỀ
KINH DOANH CHỦ YẾU
- In trên bao bì;
- Sản xuất, mua bán vật tư phục vụ công
nghiệp;
- Môi giới thương mại;
- Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu;
- Mua bán hoá chất (trừ hoá chất độc hại mạnh),
giấy, màng BO-PP, hàng kim khí điện máy, máy
móc thiết bị cơ khí, nguyên liệu sản xuất đầu lọc
thuốc lá;
- Cho thuê nhà, xưởng, kho bãi, văn phòng
II. PHÂN TÍCH KHÁI QT BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TỐN
A. TÀI SẢN
TÀI SẢN
TÀI SẢN
NGẮN
HẠN
Năm Năm Năm
2011 2012 2013
540
Độ biến
động
Tỷ lệ biến
động
2012- 2013- 2012/ 2013/
2012/ 2013/
2011 2012 2013
2011 2012 2011 2012
2011 2012
493 508.12 -47 15.12 -8.7
TÀI SẢN
85.98 86.99 69.13
DÀI HẠN
Kết cấu(%)
Biến động
kết
cấu(%)
1.01
3.1 86.2 85.0 88.0 -1.2 3.0
1.2 -20.5 13.7 15.0 12.0 1.3 -3.0
17.86
TỔNG TÀI
626.16 580 577.26 -46.16 -2.74 -7.4 -0.5 100 100 100
SẢN
0.0
0.0
ĐVT: TỶ ĐỒNG
TÀI SẢN
A-TÀI SẢN NGẮN
HẠN
Độ
biến động
Tỷ lệ
biến động %
Biến động
kết cấu %
Kết cấu%
2012- 2013- 2012/ 2013/
2012/ 2012/
2011 2012 2013
2011 2012 2011 2012
2011 2013
15.12
-8.7
3.1
86.2
I-Tiền và các khoản
-67.38 4.42
tương đương tiền
-78.7
24.3
13.7 3.1
II-Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
50.4
-100
0.2
0.1
-0.3
III-Các khoản phải
thu ngắn hạn
-22.5 52.85 -12.5
33.6
28.7 27.1 36.4 -1.6
9.3
IV-Hàng tồn kho
69.77 -44.38 28.5
-14.1 39.0 54.2 46.8 15.1
-7.4
V-Tài sản ngắn hạn
khác
-47
0.6
-27.4
-1.79
3.95
-94.6 251.6
4.6
85
0.3
0.3
88
-1.2
3.0
3.9 -10.5
0.8
0
1
-4.4
0.7
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Độ
biến động
Tỷ lệ
biến động %
Biến động
kết cấu %
Kết cấu%
TÀI SẢN
2012/ 2013/
2012/
2011 2012 2013
2011 2012
2011
2012
/
2013
20122011
2013
-2012
B-TÀI SẢN DÀI HẠN
1.01
-17.86
1.2
-20.5 13.7
15
12
1.3
I-Tài sản cố định
0.49
-17.95
0.7
-26.8 10.6
11.5
8.5
0.9 -3.1
II-Các khoản đầu tư
tài chính dài hạn
0.51
0.09
2.7
0.5
3.0
3.3
3.3
0.3
0.0
III-Tài sản dài hạn
khác
0
0
0.0
0.0
0.1
0.2
0.2
0.0
0.0
-3
B. NGUỒN VỐN
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Độ biến
động
NGUỒN Năm Năm Năm
VỐN
2011 2012 2013
Tỷ lệ biến
động(%)
Kết cấu(%)
Biến động
kết
cấu(%)
2012
2012- 2013- 2012/ 2013/
2012/
2011 2012 2013
/201
2011 2012 2011 2012
2011
3
NỢ PHẢI
399.57 341.75 299.11 -57.82 -42.64 -14.47 -12.5 63.8 58.9 51.8 -4.9 -7.1
TRẢ
VỐN
CHỦ SỞ 226.59 238.31 278.15 11.72 39.84 5.17 16.7 36.2 41.1 48.2 4.9
HỮU
7.1
TỔNG
NGUỒN 626.16 580 577.26 -46.16 -2.74 -7.37 -0.5 100 100 100
VỐN
0.0
0.0
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Độ biến động
NGUỒN VỐN
Tỷ lệ biến
động(%)
Kết cấu(%)
Biến động kết
cấu(%)
2012- 2013- 2012/2 2013/2
2012/2 2012/2
2011 2012 2013
2011 2012 011
012
011
013
NỢ PHẢI TRẢ
-57.82 -42.64 -14.47 -12.5
63.8 58.9 51.8
-4.9
-7.1
Nợ ngắn hạn
-57.43 -42.64 -14.39 -12.5
63.8 58.9 51.8
-4.8
-7.1
0.0
-0.1
0.0
Nợ dài hạn
-0.386
0
VỐN CHỦ SỞ HỮU 11.72 39.84
Vốn chủ sở hữu
11.72 39.84
- #DIV/0
0.1
100.00
!
0.0
5.17
16.7
36.2 41.1 48.2
4.9
7.1
5.17
16.7
36.2 41.1 48.2
4.9
7.1
KẾT LUẬN
Công ty sử dụng tài sản ngắn hạn là
chủ yếu.
Về kết cấu vốn,nợ phải trả chiếm tỷ
trọng lớn, chủ yếu là nợ ngắn hạn.
Quan hệ cân đối 1: Nguồn VCSH và Tài
sản thiết yếu
ĐVT: TRIỆU
ĐỒNG
Chỉ tiêu
2011
2012
2013
Nguồn
vốn
CSH
226.598
238.312
278.157
Tài sản
thiết yếu
396.702
399.460
341.560
Chênh
lệch
(170.104)
(161.148)
(63.403)
Quan hệ cân đối 2: Nguồn vốn thường xuyên, tương
đối ổn đinh(VCSH +Nợ DH) và Tài sản đang có(Vốn
bằng tiền + HTK + TSCĐ + đầu tư NH)
ĐVT: TRIỆU
ĐỒNG
Chỉ tiêu
2011
2012
2013
NV thường
xuyên,
tương đối ổn
định
226.985
238.312
278.157
Tài sản đang có
397.892
401.250
341.560
Chênh lệch
(170.907)
(162.938)
(63.403)
Quan hệ cân đối 3: Phân tích cân đối giữa TS lưu
động(TSNH) với Nợ NH và giữa TSCĐ(TSDH)
với nợ DH
ĐVT: TRIỆU
ĐỒNG
Chỉ tiêu
2011
2012
2013
1. Tài sản NH
(TS lưu động và đầu tư
NH)
540.187
493.068
508.129
2. Nợ ngắn hạn
399.570
341.753
299.111
3. Chênh lệch = (1) – (2)
140.617
151.315
209.018
4. Tài sản dài hạn
(TSCĐ và đầu tư DH)
85.981
86.998
69.138
5. Nợ dài hạn
387
-
-
6. Chênh lệch = (4) – (5)
85.594
86.998
69.138
II. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢNG
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
ĐVT: TỶ ĐỒNG
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Mức biến
động
% Thay đổi
Kết cấu (%)
Biến động
kết cấu(%)
Chỉ tiêu
2012/ 2013/ 2012/ 2013/ 2011 2012 2013 2012/ 2013/
2011 2012 2011 2012
2011 2012
Lợi
nhuận
sau thuế
-11.4 22.5 -18.97 46.20 3.94 3.53 4.44 -0.41 0.92
thu nhập
doanh
nghiệp
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Kết luận
Năm 2012,tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty
khơng tốt, cịn gặp nhiều khó khăn.Tuy nhiên qua năm
2013, tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty đã cải
thiện và có bước chuyển đáng kể.
IV. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ