TH
Ủ
Y VĂN N
ƯỚ
C D
ƯỚ
I Đ
Ấ
T
TH
Ủ
Y
VĂN
N
ƯỚ
C
D
ƯỚ
I
Đ
Ấ
T
(NƯỚCNGẦM)
TS.NguyễnMaiĐăng
Bộ mônThủyvăn&Tàinguyênnước
Vi
ệ
Th
ủ
ă Môi t
ờ
& Bi
ế
đ
ổ
i khí h
ậ
Vi
ệ
n
Th
ủ
yv
ă
n,
Môi
t
rư
ờ
ng
&
Bi
ế
n
đ
ổ
i
khí
h
ậ
u
CH
ƯƠ
NG 1: Gi
Ớ
I THI
Ệ
U CHUNG
CH
ƯƠ
NG
1:
Gi
Ớ
I
THI
Ệ
U
CHUNG
•
Gi
ớ
i thi
ệ
u môn h
ọ
c
Gi
ớ
i
thi
ệ
u
môn
h
ọ
c
• Nướcngầmvàcáctầngngậmnước
–
Thu
ậ
t ng
ữ
Thu
ậ
t
ng
ữ
– Lịchsử
•
Tài nguyên n
ướ
c toàn c
ầ
u
Tài
nguyên
n
ướ
c
toàn
c
ầ
u
– Chutrìnhnướctoàncầu
•
Các t
ầ
ng ng
ậ
m n
ướ
c
•
Các
t
ầ
ng
ng
ậ
m
n
ướ
c
– Edwards
–
Ogallala
Ogallala
M
ụ
c đích môn h
ọ
c
M
ụ
c
đích
môn
h
ọ
c
• Giớithiệuvề thủyvăn,thủylựcdòngchảysátmặt,dòng
ả
ầ
ữ
ứ
ỹ
ậ
ủ
ch
ả
yng
ầ
mvành
ữ
ng
ứ
ngdụngk
ỹ
thu
ậ
tc
ủ
achúng,bao
gồm:
– Nướcngầmtrongchutrìnhthủyvăn
ỗ
ỗ
ấ
–
Cácđặctínhtrongmôitrườngl
ỗ
r
ỗ
ng(môitrườngđ
ấ
t)
– LuậtDarcycủadòngchảychấtlỏngtrongmôitrườnglỗ rỗng
– Cácnguyênlýliêntục
– Thủylựcgiếng;tầngngậmnước,lỗ khoan
– Cácứngdụngkỹ thuậtcủathủylựcnướcngầm
–
Cácđặctínhcủanướctrongvùngbãohòa;dòngchảykhông
bãohòa
– Thấm,phânbố lại,bốchơi,vàcânbằngnước
7
7
• Số tínchỉ :Tổng:3(3‐0‐0)
ố
ế
ổ
• S
ố
ti
ế
t :t
ổ
ng:45;LT:45;BT:0;TN ;ĐA: ;BTL: ;TQ,TT
• Chươngtrìnhđàotạongànhbắtbuộcchongành:V,G
• Đánhgiá:Điểmquátrình: 30%
Tham gia h
ọ
c trên l
ớ
p
–
Tham
gia
h
ọ
c
trên
l
ớ
p
– Đónggópxâydựngbài
– Bàitập
– Kiểmtra
• Điểmthikếtthúc: 70%
• Hìnhthứcthi:Viết Thờigianthi:90phút
• Tàiliệuthamkhảo
[] ùi ô ũ ih á
iá ìh h
ủ
ă
ớ
d
ớ
i đ
ấ
•
[
1
]
B
ùi
C
ô
ngQuang,V
ũ
M
i
n
h
C
á
t‐ G
iá
otr
ì
n
h
T
h
ủ
yv
ă
nnư
ớ
c
d
ư
ớ
i
đ
ấ
t,
NXBXâydựng,Năm2002
• [2]DavidKeithTodd,GroundWaterHydrology, NewYork.
N
ƯỚ
C NG
Ầ
M & CÁC T
Ầ
NG NG
Ậ
M
N
ƯỚ
C
NG
Ầ
M
&
CÁC
T
Ầ
NG
NG
Ậ
M
NƯỚC
CÁC THU
Ậ
T NG
Ữ
CÁC
THU
Ậ
T
NG
Ữ
• H
y
drolo
gy
(
η
δ
ρ
ολο
γ
ια
)
ygy
(
ηρ γ
)
– ηδρο ‐ “water”;λογια ‐ “studyof”
–
N
g
hiêncứuvề nước vàcácđặctính,
p
hânbố,
g
p
ảnhhưởngcủanướctrênbề mặttráiđất,trong
đất,vàkhíquyển
Q
ả
lý
ớ
•
Q
u
ả
n
lý
nư
ớ
c
– Sử dụngbềnvữngtàinguyênnước.
Th á
ớ
i h ìhh
ủ
ă
–
Th
aot
á
cv
ớ
i
c
h
utr
ì
n
h
t
h
ủ
yv
ă
n
• Cáccôngtrìnhthủylợi,cấpnước,xử lýnướcsinhhoạt,xử lý
nướcthảivàxả thải,tưới,phátđiện,kiểmsoátlũ,v.v.
L
ị
chsử khaithácnư
ớ
cn
g
ầm
ị
g
• Giếng cổ Qanats
– Là đường hầm dưới lòng đất được sử
dụng để khai thác và vận chuyển nước
ngầm
–
Bắt nguồntừ Persia
Bắt
nguồn
từ
Persia
– Dài hàng km
– Tới 3000 năm tuổi
– Nhiều giếng vẫn hoạt động
Giếng cổ (Qnanat) Ba Tư
• Giếng Trung quốc cổ đại
– 1000 năm trước: Các giếng khoan
– Sâu hơn 300 mét
– Dùng các óng tre để nhận nước
– Đến năm 1858: sâu 1000 meters
Ngày nay gọilàgiếng khoan
–
Ngày
nay
gọi
là
giếng
khoan
Giếng Trung Quốc cổ đại
CÁC LÝ THUYẾT TRUYỀN THÔNG
y Homer (~1000 BC):
y “tất cả các con sông và toàn bộ biển
cả tấtcả các suối(mạch phun) và các
cả
,
tất
cả
các
suối
(mạch
phun)
và
các
giếng sâu đều có nước ngầm”
y Seneca (3 BC -65 AD)
y “Có thể khẳng định rằng không chỉ có
nướcmưachảy vào các con sông lớn
nước
mưa
chảy
vào
các
con
sông
lớn
mà có cả đóng góp của nước ngầm.”
y DaVinci (1452-1519)
y Cósự môtả chínhxácchutrìnhthủyvăn
y Descartes (1596-1650) and
Becker (1635-1682):
y Hơi nước dược bắt nguồn từ trái đất
và ngưng tụ lại…
y Kircher(1615-1680):
y Nước từ đại dương được bốc hơi do
hâm nóng củatráiđấtrồi bay lên và
hâm
nóng
của
trái
đất
,
rồi
bay
lên
,
và
ngưng tụ trên các sườn núi
LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG (Cont.)
ế ấ
• Lý thuy
ế
t th
ấ
m
– Vitruvius (~80-20 BC) Xuất bản cuốn sách
lần thứ 8 về nước và cống dẫn nước: Mưa và
tuyết trên đất thấm xuống và bổ sung cho các
mạch phun và con sông
mạch
phun
và
con
sông
– Palissy (1509-1590) là nhà khoa học và cũng
là thợ gốm của Pháp có trình bày chính xác
về chu trình thủy văn
– Perrault (1670): Có trình bày về cân bằng
nước trên sông Seine Dòng chảy trong sông
nước
trên
sông
Seine
.
Dòng
chảy
trong
sông
bắt nguồn từ mưa.
– Mariotte(1620-1684). Là nhà vật lý người
Pháp. Có đánh giá về bổ cập nước ngầm đầu
tiên: Tương tự như mái nhà bị rò rỉ.
Ở ấ
–
V
allisnieri(1723):
Ở
độ cao th
ấ
p trong dãy núi
Alps, giếng phun được phổ biến. Độ cao cao
hơn trong dãy núi Alps, suối giảmlượng nước
ngầm có nguồn gốc từ mưa.
CÁC LÝ THUYẾT HiỆN ĐẠI
• Lý thuyết hiện đại
– Henri Darcy (1856): Phát triển
quan hệ của dòng chảy trong môi
trường cát Sự giữ nước trong các
trường
cát
.
Sự
giữ
nước
trong
các
tầng ngậm nước. Giải bài toán
dòng không ổn định.
– Hazen, Slichter, O. E.
Meinzer
(1900s
): ứng dụng thực
Meinzer
(1900s
):
ứng
dụng
thực
tiễn, trên cơ sở nguyên lý lý thuyết
của đại chất thủy văn Pháp
– King (1899): Đưa ra các bản đồ
nước n
g
ầm
,
dòn
g
chả
y
nước
Henri Darcy
g ,gy
ngầm, mặt cắt
– C.V. Theis(1930s): Lý thuyết về
thủy lực giếng
–
Hubbert
(
1940
)
“…thôn
g
q
ua thí
(
)gq
nghiệm để viết lý thuyết dòng chảy
nước ngầm bằng các thuật ngữ
vật lý ”
– C. E. Jacob (1940) Phương trình
ầ ố
vi phân từng ph
ầ
n đ
ố
i với dòng
chảy ngầm
C.V. Theis
TÀINGUYÊNNƯ
Ớ
CTOÀNC
Ầ
U
CHU TRÌNH N
ƯỚ
C TOÀN C
Ầ
U
CHU
TRÌNH
N
ƯỚ
C
TOÀN
C
Ầ
U
Thờigianlưugiữ
ể
trongmộtti
ể
uhệ
thống:
=Thờigiandi
chuy
ể
n trung bình
chuy
ể
n
trung
bình
củanướcqua
mộttiểuhệ thống
củachutrìnhthủy
ă
v
ă
n:
T
r
=S/Q
=Storage/flowrate
Nguồnnướcngọt
chính cho các ho
ạ
t
chính
cho
các
ho
ạ
t
độngconngười
(44,800km
3
/yr)
Đ
ộ
ẩ
m không khí
Chutrìnhthủyvăn(Localview)
Đ
ộ
ẩ
m
không
khí
Mưa
Tuyết
B
ố
ch
ơ
i
Đọng trên lá câ
y
Băng tuy
ế
tng
ư
ng t
ụ
B
ố
c
h
ơ
i
Rơi xuống đất và
Chảy trên thân và cành cây
Băng
tuy
ế
t
ng
ư
ng
t
ụ
Bề mặt
Tuyết tan
Thấm Không thấm
Biên lưu vực
Môn học
Độẩm đất
Bốc thoát hơi
Thấm bề mặt
Chả
y
tràn trên b
ề
m
ặ
t
T
hấm tầng sâu
Môn
học
này tập
trung
vào các
ấ ề
Nước ngầm
Sông su
ố
inh
ỏ
và ao h
ồ
Bốc hơi
y
ặ
Dòng chảy ngầm
v
ấ
n đ
ề
này
Sông
su
ố
i
nh
ỏ
và
ao
h
ồ
Dòng chảy cửa ra lưu vực
Dòng chảy trong sông kênh lớn
Ogallala
Edwards
Major
Aquifers of
Aquifers
of
Texas
Formation of Edwards Aquifer
Formation
of
Edwards
Aquifer
Edwards A
q
uifer
q
•Primarygeologicunitis
EdwardsLimestone
•Oneofthemost
bl d
permea
bl
ean
d
productiveaquifersin
theU.S.
•Theaquiferoccursin3
distinctsegments:
• Contributingzone
•
Recharge
zone
Recharge
zone
• Artesianzone
Contributing Zone of Edwards Aquifer
•Locatednorthandwestof
the aquifer in the region
the
aquifer
in
the
region
ref erredtoastheEdwards
PlateauorTexasHillCountry
•Largestpartoftheaquifer
spanning4400sq.miles
•Waterinthisregiontravels
torechargezone
Recharge Zone of Edwards Aquifer
• Geologicallyknownasthe
Balconesfaultzone
•
It consists of an abundance of
It
consists
of
an
abundance
of
EdwardsLimestonethatis
exposedatthesurface
provides path for water to
‐
provides
path
for
water
to
reachtheartesianzone
Artesian Zone of Edwards A
q
uifer
q
•Theartesianzoneisacomplex
systemofinterconnectedvoids
varying from microscopic pores
varying
from
microscopic
pores
toopencaverns
•Locatedbetweentworelatively
less permeable layers that
less
permeable
layers
that
confineandpressurizethe
system
• Underlies2100squaremilesof
land
The Edwards Grou
p
p
Flowpaths of the Edwards Aquifer
Flowpaths
of
the
Edwards
Aquifer
Th O ll l A if
Th
e
O
ga
ll
a
l
a
A
qu
if
er
•Approximately170,000wellsdraw
water from the aquifer
water
from
the
aquifer
.
•
Water level declines of 2
3 feet
•
Water
level
declines
of
2
‐
3
feet
peryearinsomeregions.
•Only10%isrestoredbyrainfall.
Example Ogallala Well Hydrograph
Example
Ogallala
Well
Hydrograph
The Ogallala Aquifer
Water Level Change 1980 - 1994Water Level Change up to 1980
Tóm t
ắ
t
Tóm
t
ắ
t
•
Gi
ớ
i thi
ệ
u môn h
ọ
c và
Gi
ớ
i
thi
ệ
u
môn
h
ọ
c
và
• Cáctầngchứanướcngầm
–
Thu
ậ
t ng
ữ
Thu
ậ
t
ng
ữ
– Lịchsử
•
Tài nguyên n
ướ
c toàn c
ầ
u
Tài
nguyên
n
ướ
c
toàn
c
ầ
u
– Chutrìnhnướctoàncầu
•
Ví d
ụ
v
ề
các t
ầ
ng n
ướ
c ng
ầ
m c
ủ
a bang Texas
•
Ví
d
ụ
v
ề
các
t
ầ
ng
n
ướ
c
ng
ầ
m
c
ủ
a
bang
Texas
– Edwards
–
Ogallala
Ogallala