Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Slide bài giảng môn kế toán công: Chương 5: Thanh toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.51 KB, 41 trang )





Chương
Chương
Kế toán các nghiệp vụ
Kế toán các nghiệp vụ
thanh toán
thanh toán

Các nghiệp vụ thanh toán
Các nghiệp vụ thanh toán

Thanh toán với công chức, viên chức, và các
Thanh toán với công chức, viên chức, và các
đối tượng khác.
đối tượng khác.

Thanh toán với ngân sách nhà nước.
Thanh toán với ngân sách nhà nước.

Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Kinh phí cấp cho cấp dưới.

Các khoản tạm ứng.
Các khoản tạm ứng.

Các khoản cho vay.
Các khoản cho vay.


Các khoản phải thu.
Các khoản phải thu.

Các khoản phải trả.
Các khoản phải trả.

Các khoản thanh toán nội bộ.
Các khoản thanh toán nội bộ.

I. Kế toán thanh toán với công chức,
I. Kế toán thanh toán với công chức,
viên chức và các đối tượng khác
viên chức và các đối tượng khác
Nội dung thanh toán
Nội dung thanh toán
:
:
- Chi trả lương, phụ cấp, thưởng, phúc
- Chi trả lương, phụ cấp, thưởng, phúc
lợi tập thể cho công chức, viên chức.
lợi tập thể cho công chức, viên chức.
- Trích, nộp BHXH, BHYT, KPCĐ theo
- Trích, nộp BHXH, BHYT, KPCĐ theo
qui định.
qui định.
- Chi trả tiền học bổng, tiền sinh hoạt
- Chi trả tiền học bổng, tiền sinh hoạt
phí, tiền trợ cấp cho các đối tượng.
phí, tiền trợ cấp cho các đối tượng.


Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
-
Bảng chấm công.
Bảng chấm công.
-
Bảng chấm công làm thêm giờ.
Bảng chấm công làm thêm giờ.
-
Giấy báo làm thêm giờ.
Giấy báo làm thêm giờ.
-
Bảng thanh toán tiền lương.
Bảng thanh toán tiền lương.
-
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm.
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm.
-
Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt
Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt
phí).
phí).
-
Bảng thanh toán tiền thưởng.
Bảng thanh toán tiền thưởng.
-
Bảng thanh toán phụ cấp.
Bảng thanh toán phụ cấp.
-
Giấy đi đường.

Giấy đi đường.

-
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ.
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ.
-
Hợp đồng giao khoán công việc, sản
Hợp đồng giao khoán công việc, sản
phẩm.
phẩm.
-
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài.
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài.
-
Biên bản thanh lý hợp đồng giao
Biên bản thanh lý hợp đồng giao
khoán.
khoán.
-
Bảng kê trích nộp các khoản theo
Bảng kê trích nộp các khoản theo
lương.
lương.
-
Bảng kê thanh toán công tác phí.
Bảng kê thanh toán công tác phí.

Tài khoản 334 – Phải trả công chức,
Tài khoản 334 – Phải trả công chức,
viên chức

viên chức
Theo dõi tình hình thanh toán với công
Theo dõi tình hình thanh toán với công
chức, viên chức (những người có trong danh
chức, viên chức (những người có trong danh
sách lao động thường xuyên của đơn vị) về
sách lao động thường xuyên của đơn vị) về
tiền lương, tiền công và các khoản phải trả
tiền lương, tiền công và các khoản phải trả
khác.
khác.
- Các khoản phải
trả.
-
Các khoản khấu
trừ vào tiền lương,
tiền công.
-
Các khoản đã trả.
Dư Có: Các khoản
còn phải trả.

TK 334
TK 661, 662, 635, 631,
TK 241
TK 4313
TK 661
TK 332
TK 111, 112
TK 531, 3331

TK 3321, 3322
TK 312
TK 333 (3337)
TK 3118

TK 335 – Phải trả các đối
TK 335 – Phải trả các đối
tượng khác
tượng khác
1.
1.
Tiền học bổng, sinh hoạt phí
Tiền học bổng, sinh hoạt phí
- Tính số phải trả
- Tính số phải trả
Nợ TK 661
Nợ TK 661
Có TK 335
Có TK 335
- Trả học bổng
- Trả học bổng
Nợ TK 335
Nợ TK 335
Có TK 111, 112
Có TK 111, 112

Chi trả trợ cấp cho người có
Chi trả trợ cấp cho người có
công
công

1. Trả trợ cấp cho người có công theo
1. Trả trợ cấp cho người có công theo
qui định.
qui định.
Nợ TK 335
Nợ TK 335
Có TK 111, 112.
Có TK 111, 112.
2. Cuối kỳ kết chuyển số đã chi trả
2. Cuối kỳ kết chuyển số đã chi trả
cho người có công.
cho người có công.
Nợ TK 661
Nợ TK 661
Có TK 335
Có TK 335

Thanh toán các khoản trích theo
Thanh toán các khoản trích theo
lương của công chức, viên chức
lương của công chức, viên chức
Tài khoản 332 – Các khoản phải nộp
Tài khoản 332 – Các khoản phải nộp
theo lương.
theo lương.
TK 332 có 3 tài khoản cấp 2:
TK 332 có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 3321 – BHXH
- TK 3321 – BHXH
- TK 3322 – BHYT

- TK 3322 – BHYT
- TK 3323 - KPCĐ
- TK 3323 - KPCĐ

TK 332
TK 661, 662,
635, 631, 241
TK 334
TK 311, 661,
662
TK 111, 112
TK 111, 112
TK 111, 112
TK 461, 462
TK 334
TK 111, 112

II. Kế toán thanh toán với
II. Kế toán thanh toán với
ngân sách nhà nước
ngân sách nhà nước
Tài khoản 333 – Các khoản phải nộp nhà
Tài khoản 333 – Các khoản phải nộp nhà
nước.
nước.
TK 333 có các tài khoản cấp 2
TK 333 có các tài khoản cấp 2
:
:
- TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp: Sử dụng

- TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp: Sử dụng
ở đơn vị HCSN có hoạt động SXKD chịu thuế
ở đơn vị HCSN có hoạt động SXKD chịu thuế
GTGT.
GTGT.
- TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra
- TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra
- TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập
- TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
khẩu

- TK 3332 – Phí, lệ phí. Theo dõi tình
- TK 3332 – Phí, lệ phí. Theo dõi tình
hình thu, nộp các khoản phí, lệ phí
hình thu, nộp các khoản phí, lệ phí
theo chức năng đơn vị HCSN.
theo chức năng đơn vị HCSN.
- TK 3334 – Thuế thu nhập doanh
- TK 3334 – Thuế thu nhập doanh
nghiệp: Chỉ sử dụng tại đơn vị HCSN
nghiệp: Chỉ sử dụng tại đơn vị HCSN
có hoạt động SXKD.
có hoạt động SXKD.

-
TK 3337 – Thuế khác: Theo dõi tình
TK 3337 – Thuế khác: Theo dõi tình
hình thanh toán các khoản thuế khác
hình thanh toán các khoản thuế khác

đơn vị phải nộp, như thuế môn bài,
đơn vị phải nộp, như thuế môn bài,
thuế đất, thuế nhập khẩu, thuế thu
thuế đất, thuế nhập khẩu, thuế thu
nhập cá nhân, thuế TTĐB.
nhập cá nhân, thuế TTĐB.
-TK 3338 – Các khoản phải nộp khác:
-TK 3338 – Các khoản phải nộp khác:
Theo dõi tình hình thanh toán các
Theo dõi tình hình thanh toán các
khoản thu tiền phạt, tiền bồi thường.
khoản thu tiền phạt, tiền bồi thường.

1. Kế toán thuế GTGT
1. Kế toán thuế GTGT
Trường hợp hoạt động SXKD của đơn vị
Trường hợp hoạt động SXKD của đơn vị
tính thuế GTGT phải nộp theo phương
tính thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp khấu trừ.
pháp khấu trừ.




Kế toán thuế GTGT đầu vào được
Kế toán thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ: TK 311 (3113).
khấu trừ: TK 311 (3113).





Kế toán thuế GTGT đầu ra phải nộp:
Kế toán thuế GTGT đầu ra phải nộp:
TK 333 (33311).
TK 333 (33311).





Kế toán thuế GTGT của hàng nhập
Kế toán thuế GTGT của hàng nhập
khẩu: TK 333 (33312).
khẩu: TK 333 (33312).




Kết chuyển thuế GTGT được khấu
Kết chuyển thuế GTGT được khấu
trừ.
trừ.




Nộp thuế GTGT .
Nộp thuế GTGT .





Hoàn thuế GTGT.
Hoàn thuế GTGT.

Trường hợp hoạt động SXKD tại đơn vị
Trường hợp hoạt động SXKD tại đơn vị
HCSN tính thuế GTGT theo phương
HCSN tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp.
pháp trực tiếp.
- Tính thuế GTGT phải nộp trong kỳ.
Nợ TK 531, 5118.
Có TK 3331
- Nộp thuế GTGT
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112.

2. Kế toán thuế thu nhập doanh
2. Kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp
nghiệp
- Hàng quí, căn cứ vào kết quả kinh
- Hàng quí, căn cứ vào kết quả kinh
doanh, xác định thuế thu nhập doanh
doanh, xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp.
nghiệp phải nộp.

Nợ TK 421 – Chênh lệch thu, chi
Nợ TK 421 – Chênh lệch thu, chi
chưa xử lý.
chưa xử lý.
Có TK 3334.
Có TK 3334.
- Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nợ TK 3334
Nợ TK 3334
Có TK 111, 112.
Có TK 111, 112.

-
Cuối năm, quyết toán thuế TNDN, xác
Cuối năm, quyết toán thuế TNDN, xác
định thuế TNDN phải nộp chính thức.
định thuế TNDN phải nộp chính thức.
+ Nếu số thuế đã tạm nộp lớn hơn số
+ Nếu số thuế đã tạm nộp lớn hơn số
thuế thực phải nộp.
thuế thực phải nộp.
Nợ TK 3334
Nợ TK 3334
Có TK 421.
Có TK 421.
+ Nếu số thuế tạm nộp nhỏ hơn số
+ Nếu số thuế tạm nộp nhỏ hơn số
thuế thực phải nộp.
thuế thực phải nộp.

Nợ TK 421
Nợ TK 421
Có TK 3334
Có TK 3334

3. Kế toán phí, lệ phí.
3. Kế toán phí, lệ phí.
- Thu các khoản phí, lệ phí, tiền phạt theo chức năng
- Thu các khoản phí, lệ phí, tiền phạt theo chức năng
của đơn vị HCSN.
của đơn vị HCSN.
Nợ TK 111, 112.
Nợ TK 111, 112.
Có TK 511 (5111 – Các khoản thu phí, lệ
Có TK 511 (5111 – Các khoản thu phí, lệ
phí).
phí).
- Xác định số tiền thu phí, lệ phí phải nộp Nhà nước
- Xác định số tiền thu phí, lệ phí phải nộp Nhà nước
theo qui định.
theo qui định.
Nợ TK 5111
Nợ TK 5111
Có TK 3332
Có TK 3332
- Nộp tiền vào NSNN
- Nộp tiền vào NSNN
Nợ TK 3332
Nợ TK 3332
Có TK 111, 112.

Có TK 111, 112.

4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân
4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân
- Đơn vị chi trả thu nhập có trách
- Đơn vị chi trả thu nhập có trách
nhiệm khấu trừ tiền thuế TNCN trước
nhiệm khấu trừ tiền thuế TNCN trước
khi chi trả thu nhập cho người lao
khi chi trả thu nhập cho người lao
động.
động.
+ Đối với số thuế thu nhập cá nhân
+ Đối với số thuế thu nhập cá nhân
phải nộp tính trên thu nhập thường
phải nộp tính trên thu nhập thường
xuyên của cán bộ công chức, viên
xuyên của cán bộ công chức, viên
chức thuộc đơn vị quản lý, ghi:
chức thuộc đơn vị quản lý, ghi:
Nợ TK 334
Nợ TK 334
Có TK 333 (3337 – Thuế khác)
Có TK 333 (3337 – Thuế khác)

- Đối với các khoản thu nhập không
- Đối với các khoản thu nhập không
thường xuyên, thuế thu nhập cá nhân
thường xuyên, thuế thu nhập cá nhân
tính theo từng lần phát sinh.

tính theo từng lần phát sinh.
Nợ TK 661, 662, 635, 631, 241.
Nợ TK 661, 662, 635, 631, 241.
Nợ TK 431 (4311- Qũi khen
Nợ TK 431 (4311- Qũi khen
thưởng)
thưởng)
Có TK 333 (3337- Thuế khác)
Có TK 333 (3337- Thuế khác)
Có TK 111, 112
Có TK 111, 112

- Số thù lao đơn vị chi trả thu nhập
- Số thù lao đơn vị chi trả thu nhập
được hưởng theo tỷ lệ % trên tổng số
được hưởng theo tỷ lệ % trên tổng số
thuế TNCN.
thuế TNCN.
Nợ TK 3337
Nợ TK 3337
Có TK 511 (5118 – Thu khác)
Có TK 511 (5118 – Thu khác)
- Nộp thuế TNCN
- Nộp thuế TNCN
Nợ TK 3337
Nợ TK 3337
Có TK 111, 112.
Có TK 111, 112.

5. Kế toán các khoản thuế khác, các

5. Kế toán các khoản thuế khác, các
khoản phải nộp khác
khoản phải nộp khác
- Thuế môn bài của hoạt động SXKD.
- Thuế môn bài của hoạt động SXKD.
Nợ TK 631
Nợ TK 631
Có TK 3337
Có TK 3337
- Thuế nhập khẩu phải nộp.
- Thuế nhập khẩu phải nộp.
Nợ TK 152, 153, 211,…
Nợ TK 152, 153, 211,…
Có TK 3337
Có TK 3337

-
Khấu hao TSCĐ có nguồn gốc ngân
Khấu hao TSCĐ có nguồn gốc ngân
sách sử dụng cho hoạt động SXKD
sách sử dụng cho hoạt động SXKD
nếu phải nộp NSNN, ghi:
nếu phải nộp NSNN, ghi:
Nợ TK 631
Nợ TK 631
Có TK 333 (3338 – Các khoản
Có TK 333 (3338 – Các khoản
phải nộp khác)
phải nộp khác)
- Các khoản thu nếu phải nộp NSNN,

- Các khoản thu nếu phải nộp NSNN,
ghi:
ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 3338
Có TK 3338

×