Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Phương pháp so sánh lựa chọn phương án của dự án xây dựng (môn học quản lý dự án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.26 KB, 32 trang )

8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 1
Chương5
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, LỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁN CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG
Nộidungchương5 :
5.1.PHƯƠNGPHÁPDÙNGMỘTVÀICHỈ TIÊUTÀICHÍNHKINHTẾ
TỔNGHỢPKẾTHỢPVỚIMỘTHỆCHỈ TIÊUBỔSUNG
5.2.PHƯƠNGPHÁPDÙNGMỘTCHỈ TIÊUTỔNGHỢPKHÔNG ĐƠNVỊĐO
5.3.PHƯƠNGPHÁPGIÁTRỊ -GIÁTRỊ SỬ DỤNG
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 2
5.1.PHƯƠNGPHÁPDÙNGMỘTVÀICHỈ TIÊUTÀICHÍNHKINHTẾ
TỔNGHỢPKẾTHỢPVỚIMỘTHỆCHỈ TIÊUBỔSUNG
5.1.1. Cơ sở lý luận
Phươngpháplấychỉ tiêutàichính-kinhtế
tổnghợplàmchỉ tiêuchính ñể lựachọn
phươngánvìphươngánphảnánhkháiquát
mộtcáchtương ñốitoàndiệncácmặtkinh
tế,tàichính,kỹthuậtvàxãhội.Cònhệchỉ
tiêubổsungchỉ cóvaitròphụ,hỗtrợ khẳng
ñịnhrõthêmtính ñúng ñắncủakếtquả lựa
chọn.
Phươngphápcómộtsốnhược ñiểm:Chịu
sự biến ñộngcủagiácả,tỷgiáhốiñoái
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 3
5.1.2. Hệ chỉ tiêu sử dụng ñể ñánh giá
A. Nhóm các chỉ tiêu tài chính và kinh tế -xã hội
1. Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính gồm
a. Các chỉ tiêu tĩnh:
•Lợi nhuận tính trên một ñơn vị sản phẩm:
•Mức doanh lợi một ñồng vốn ñầu tư;
•Thời hạn thu hồi vốn ñầu tư


b
L
DL
K
=
L
LN
Q
=
a. Các chỉ tiêu tĩnh:
•Lợi nhuận tính trên một ñơn vị sản phẩm:
L
LN
Q
=
•Mức doanh lợi một ñồng vốn ñầu tư;
b
L
DL
K
=
1
b
h
K
T
W
=
2
b

h
TB
PV
K
T
W
=
2
b
h
PV
K
T
W
=
Thời gian thu hồi vốn ñầu tư theo lợi nhuận thuần cộng dồn T
h4
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 4
b. Các chỉ tiêu ñộng bao gồm:
•Hiệu số thu chi (NPV hoặc NFW, NAW);
•Suất thu lợi nội tại (IRR);
•Tỷ số thu chi BCR (B/C).
2. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế -xã hội
Ngoàilấychỉ tiêukinhtếtổnghợplàmchỉ tiêuchính ñể xem
xét,trongphântíchkinhtế-xãhộingườitracònsửdụngcác
chỉ tiêunhư mức ñónggóphàngnămchongânsáchNhànước,
làmtăngmứcsốngdâncư,tạothêmcông ănviệclàm,giải
quyếtnạnthấtnghiệp,bảovệmôitrường…
3. Các chỉ tiêu chi phí
Gồmcácchỉ tiêunhư giáthành,tổngchiphíxâydựngcông

trìnhdựán,chiphí ñầutư,chiphíkhác,chiphívậnhành,…
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
B. Nhóm chỉ tiêu kỹ thuật
* Các nhóm chỉ tiêu về khối lượng xây lắp
* Các nhóm chỉ tiêu về tuyến (giao thông)
* Các chỉ tiêu khai thác
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 6
C. Các chỉ tiêu về môi trường và các chỉ tiêu xã hội khác
1.Diệntíchxâydựng,diệntíchchiếm ñất;
2.Mứcñộảnhhưởng ñếnmùamàngnôngnghiệp;
3.Mứcñộảnhhưởng ñếnmôitrường:xóilở,thay ñổi
dòngchảy, ảnhhưởng ñếnhệñộngthựcvật,tiếng ồn,
chấtlượngkhôngkhí,cảnhquan, ảnhhưởng ñếncác
disảnvănhóa,…
4.Vấnñề anninhquốcphòng
5.Các ảnhhưởngthứ cấp
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 7
5.2. PHƯƠNG PHÁP DÙNG MỘT CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KHÔNG ĐƠN VỊ ĐO
5.2.1. Cơ sở lý luận chung
1. Sự cần thiết của phương pháp
Trongsosánh, ñánhgiá,cácphươngán ñầutưcótrườnghợp
phảixéttớinhiềuchỉ tiêuvớicác ñơnvịñokhácnhau.Do
vậy,nảysinhnhucầusosánhcácphươngánbằngmộtchỉ
tiêutổnghợp,tínhgộpñượctấtcảcácchỉ tiêumuốnsosánh.
Phươngphápdùngmộtchỉ tiêutônghợpkhông ñơnvịño
thường ñượcápdụng ñể sosánhlựachọncácphươngánkhi
màchúngcónhiềuchỉ tiêu,màmứcñộ quantrọngcủamỗi
chỉ tiêu ñều ñángkể
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 8
a. Ưu ñiểm:

v Việcsosánhlựachọn ñơngiảnvàthốngnhấtvìchỉ dùng
mộtchỉ tiêuduynhất-Chỉ tiêutổnghợpkhông ñơnvị
ño;
v Cóthểñưanhiềuchỉ tiêuvàososánh,giúpchoviệcso
sánhcótínhtổnghợpvàphảnánh ñượctấtcảcácmặt,
cáckhíacạnhcủacácphươngán;
v Cóthể tính ñếncảcácchỉ tiêukhóthể lượnghóavàcác
chỉ tiêuchỉ cóthể diễntảbằnglời,vídụnhư tínhthẩm
mỹ,khíacạnhtâmlý…bằngphươngphápcho ñiểmcủa
chuyêngia.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 9
b. Nhược ñiểm:
 Dễ mangtínhchủ quantrongbướccho ñiểmmứcñộ
quantrọngcủacácchỉ tiêuvìphảilấyýkiếnchuyêngia;
 Dễ chelấpmấtchỉ tiêuchủ yếunếuñưaquánhiềuchỉ
tiêuvàososánh;
 Cácchỉ tiêu ñưavàososánhcóthể bị trùnglặpởmột
mứcñộ nhất ñịnh.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 10
2. Phương pháp xác ñịnh mức ñộ quan trọng của các chỉ tiêu
Để xác ñịnhtầmquantrọngcủacácchỉ tiêu
ngườitathườngdùngphươngpháplấyýkiến
chuyêngia. Để lấyýkiếnchuyêngia,ngườitacó
thể sử cácphươngpháp:phươngphápmatrân
vuôngWarkentin,phươngphápcho ñiểmtheo
thang ñiểmtrước,phươngphápsốbìnhquân
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 11
Nội dung của phương pháp ma trận vuông Warkentin:
a. Trước hết lập một ma trận gồm có m+3 cột và m+2 dòng. m
là số lượng các chỉ tiêu cần xác ñịnh trọng số. t và k dùng ñể chỉ

thứ tự của dòng và cột
Vídụ5.1
Hãy xác ñịnhmứcñộ quantrọngcủa4chỉ tiêu ñưavàoso
sánhtrongphươngánthựchiệnmộtdựángiaothôngbằng
phươngphápmatrậnvuôngWarkentin.
1.Mứcñộñảmbảoanninhquốcgia-kýhiệuAN;
2.Mứcñộảnhhưởng ñếnmôitrườngsinhthái-MT;
3.Khả năngthúc ñẩynềnKTkhuvựcpháttriển-KT;
4.Mứcñộ giảiquyếtvấnñề antoàngiaothông-AT;
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 12

=
Η
m
k
tk
1



Η
Η
=
=
tk
m
k
tk
t
W

1
tk
Η=
∑∑
1=

t
W
AN
k = 1
MT
k = 2
KT
k = 3
AT
k = 4
AN (t=1)
MT (t=2)
KT (t=3)
AT (t=4)
Bảng Ma trận vuông Warkentin
TK
H
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 13
b. Tiến hành cho ñiểm bằng cách so sánh từng cặp các chỉ tiêu
theo các ô ma trận:
b1. Điểm Htk là ñiểm ghi tại ô của dòng thứ t, cột thứ k, là ñiểm
số chỉ tầm quan trọng của chỉ tiêu NR
t
so sánh với chỉ tiêu NR

k
b2.Giátrị củaHtk ñượctừngchuyêngiaxác ñịnh theoquan
ñiểmcủamình về tầmquantrọngcủacácchỉ tiêudựatrên
nguyêntắcsosánhcặpñôivàcho ñiểmnhư sau:
 Nếu NRt kém ý nghĩa hơn nhiều so với NRk thì cho Htk = 0;
 Nếu NRt kém ý nghĩa hơn không nhiều so với NRkthì cho Htk = 1;
 Nếu NRt bằng nhau về ý nghĩa so với NRkthì cho Htk = 2;
 Nếu NRt có ý nghĩa hơn không nhiều so với NRkthì cho Htk = 3;
 Nếu NRt có ý nghĩa hơn nhiều so với NRkthì cho Htk = 4;
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 14
b3. Các trị số Htk trong bảng ñảm bảo quy luật:
(1). Htk + Hkt phải luôn luôn bằng 4
(2). Htk = Hkt = 2 với i=j
(3).Bảng ñiểmtạonêntừmcộtvàmdòngnêncóm
2
ô.Tổng
của ñiểmsốtrong2ôñốixứngtheo ñườngchéoluônluôn
bằng4(theoquyluật(1)nêntổng ñạisốtấtcảcácôcủa
bảng ñiểmphảibằng2m
2
:
b4.Việccho ñiểmtiếnhànhtheotừngdòngcủabảng ñiểm:
bắt ñầutừdòngthứ nhất.Saukhi ñãcho ñiểmxongdòngthứ
nhấtthìchuyểntiếpsangdòngthứ haivàquan ñiểmcho
ñiểm ñã ñưaraphảinhấtquánchotấtcảcácbướcsosánh
tiếptheo,nghĩalà ñảmbảocácquyluậtnêutrongmụcb3
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 15
Kết quả cho ñiểm của một chuyên gia khi so sánh 4 chỉ tiêuví dụ 5.1:

=

Η
m
k
tk
1



Η
Η
=
=
tk
m
k
tk
t
W
1
32=Η


tk
1=

t
W
AN
k = 1
MT

k = 2
KT
k = 3
AT
k = 4
AN (t=1)
2 3 2 4 11
0.34
MT (t=2) 1 2 1 3 7
0.22
KT (t=3) 2 3 2 3 10
0.31
AT (t=4) 0 1 1 2 4
0.13
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 16
5.2.2. Một số phương pháp cụ thể
1. Phương pháp ñơn giản
Phươngphápápdụngchocáctrườnghợpsau:
 Cácchỉ tiêusosánhchỉ là ñịnhtínhvàkhôngcó ñơn
vịño;
 Mức ñáp ứngcủacácphươngántheocácchỉ tiêuvà
mứcquantrọng(trọngsố)củacácchỉ tiêusosánh
ñượcxác ñịnhtheophươngphápchuyêngia.
Phươngphápnàymangnặngtínhchủ quan và chỉ nênáp
dụngchocáctrườnghợpkhôngcóhoặckhôngthể tínhtoán
cácchỉ tiêusosánh ñịnhlượng
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 17
Khả năng ñáp ứngcủacácphươngán ñốivớicácchỉ tiêusosánh
ñược ñánhgiábằngcáchcho ñiểmcủachuyêngiavớithang ñiểm
10.Tầmquantrọngcủatừngchỉ tiêucũng ñượcchotheophương

phápchuyêngia
Kết quả cho ñiểm của các chuyên gia
Các chỉ tiêu so sánh
Tầm quan
trọng của
chỉ tiêu so sánh
Mức ñộ ñáp ứng
của phương án
A B
1.Mứcñộñảmbảoanninhquốcgia 6 4 6
2.Khả năngthúc ñẩykinhtế 5 5 3
3.Mứcñộ ít ảnhhưởng ñếnmôitrường 3 7 3
4.Giảiquyếtvấnñề ántoàngiaothông 3 5 5
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 18
Bảng ñiểm ñánh giá tổng hợp
Các chỉ tiêu
Điểm ñánh giá tổng hợp
của PA
A B
1.Mứcñộñảmbảoanninhquốcgia 24 36
2.Khả năngthúc ñẩykinhtế 25 15
3.Mứcñộ ít ảnhhưởng ñếnmôitrường 21 9
4.Giảiquyếtvấnñề ántoàngiaothông 15 15
Tổng cộng 85 75
Theo kết quả tính toán ở bảng trên ta thấy phương án A tốt hơn
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 19
2. Phương pháp pattern: Gồm các bước
Bước1: Lựachọncácchỉ tiêu ñểñưavàososánh
Bước2: Làmchocácchỉ tiêu ñồnghướng
Bước3: Làmmấtñơnvịñocủacácchỉ tiêu

 Cónhiềuphươngpháplàmmấtñơnvịñocủacácchỉ tiêu,
phươngpháphay ñượcdùnghơncảlàphươngphápPattern:
 TheoPPhápPattern,trị sốñãvôthứ nguyênhóaPijcủachỉ tiêui
trongphươngánj(Cij)là:
100.
1

=
=
n
j
ij
ij
ij
C
C
P
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 20
i
m
i
ij
m
i
ijj
WPSV
∑∑
==
==
11

Bước 5. Xác ñịnh chỉ tiêu tổng hợp không ñơn vị ño Vj của các PA
B ước 4. Xác ñịnh tầm quan trọng của mỗi chỉ tiêu
Bước 6. So sánh lựa chọn phương án
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 21
Ví dụ 5.3:
Theophươngphápdùngmộtchỉ tiêutổnghợpkhông ñơnvịño
ñể xếphạng3phươngán ñầutưxâydựngcôngtrìnhthủylợi
Xvớicácchỉ tiêunhư sau:
Các chỉ tiêu so sánh của 3 phương án XDCT thủy lợi X
Tên chỉ tiêu
Đơn
vị ño
Các phương án
1 2 3
1. Chỉ số chi phí XD -ký hiệu là V - 0,95 1,01 1
2. Diện tích chiếm ñất -ký hiệu là W ha 68,3 70,7 61,7
3. Chiều dài ñập -ký hiệu là Đ m 1860 2340 2340
4. Chiều dài kênh -ký hiệu là K km 11,6 12,05 12,3
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 22
Lời giải:
Bước 1. Lựa chọn chỉ tiêu so sánh:
Bước 2. Làm cho các chỉ tiêu ñồng hướng:
(các chỉ tiêu ñã chọn ñều ñồng hướng)
Bước 3. Làm mất ñơn vị ño của các chỉ tiêu
11
0,95
.10032,1
0,951,011,00
Ρ==
++

Bước 4. Xác ñịnh tầm quan trọng của mỗi chỉ tiêu
Chỉ tiêu V W Đ K
Trọng số 0,41 0,28 0,19 0,12 1
Bước 5. Xác ñịnh chỉ tiểu tổng hợp không ñơn vị ño Vj
Phương án 1:
1=

t
W
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 23
Chỉ
tiêu
Trọng
số W
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
C
i1
P
i1
S
i1
C
i2
P
i2
S
i2
C
i3
P

i3
S
i3
V 0,41 0,95 32,1 13,16 1,01 34,1 13,98 1 33,8 13,86
W 0,28 68,3 34,1 9,55 70,7 35,2 9,6 61,7 30,7 8,6
Đ 0,19 1860 28,4 5,4 2340 35,8 6,8 2340 35,8 6080
K 0,12 11,6 32,3 3,88 12,05 33,5 4,02 12,3 34,2 4,1
V
1
=31,99 V
2
=34,66 V
3
=33,66
99,3112,03,3219,04,2828,01,3441,01,32
1
1
1
11
=×+×+×+×===
∑∑
==
i
m
i
i
m
i
i
WPSV

Như vậy phương án ñược chọn sẽ là phương án 1 !
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 24
3. Phương pháp so sánh cặp ñôi
CácbướctínhtoáncủaPPnàycũnggiốngnhư củaphươngpháp
Pattern,chỉ kháccáchlàmmấtñơnvịñocủacácchỉ tiêu
a. Cách làm mất ñơn vị ño của các chỉ tiêu
Khisosánhcặpñôi2phươngánavàbtheochỉ tiêuinào ñóthì
trị số không ñơnvịñocủachỉ tiêuicủaphươngán:
a so với b là
b
i
â
i
ab
i
NR
NR
D =
b so với a là
a
i
b
i
ba
i
NR
NR
D =
2. Cách xác ñịnh chỉ tiêu tổng hợp không ñơn vị ño
Nếu có 2 phương án ñem ra so sánh là a và b theo m chỉ tiêu thì chỉ tiêu tổng

hợp không ñơn vị ño của phương án
a so với b là

=
m
i
i
ab
iab
WDV
b so với a là

=
m
i
i
ba
iba
WDV
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 25
3. Cách lựa chọn phương án tốt nhất
Cáctrị số củachỉ tiêutổnghợpkhông ñơnvịñoVñượctínhtoán
trongsosánhtừngcặpsau ñó ñượctínhtheo%sovớinhau,
trong ñó phươngánnàocóVlớnhơnthì ñượccholà100%.Sau
ñótalậpmatrậnvuôngtừcácphươngántrongsosánhcặpñôi.
Giátrị củamỗiôtrongmatrậnlàtrị số %củaphươngáncủa
dòng ñósovớiphươngáncủacộttương ứng
Từ matrậnthu ñược,talựachọnphươngántốtnhất
(Xem ví dụ 5.5 tài liệu)

×