Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Chương i tổng quan về dự án và quản lý dự án xây dựng (môn học quản lý dự án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.81 KB, 38 trang )

8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 1
MÔN HỌC
QUẢN LÝ DỰ ÁN
PGS.TS. NGUYỄN BÁ UÂN
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 2
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương1: TỔNGQUAN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝDAXD
Chương2: TỔ CHỨCQUẢNLÝTHỰCHIỆNDỰÁN
Chương3: QUẢNLÝDỰÁNXÂYDỰNG
Chương4: QUẢNLÝCHIPHÍCỦADAXÂYDỰNG
Chương5: P.PHÁPSOSÁNH,LỰACHỌNPACỦADỰÁNXD
Chương 6: PHÂN TÍCH TC VÀ KT-XH DỰ ÁN XD
Chương7: CÁCCHỈ TIÊUH.QUẢ TRONG ĐÁNHGIÁDA ĐT
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 3
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Nội dung chương 1 :
1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI DỰ ÁN
1.2. QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.3. CHU TRÌNH DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.4. CÁC BÊN THAM GIA QUẢN LÝ DỰ ÁN
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 4
1.1.1. Khái niệm dự án
(1)Hiểutheo nghĩathông thường “Dự án là ñiều mà
ngườita có ý ñịnh làm”.
(2)Theo ViệnNghiên cứu Quản lý dự án Quốc tế (PMI) thì:
“Dự án làsự nỗ lực tạm thời ñược thực hiện ñể tạora
một sản phẩn hoặc dịch vụ duy nhất”.
(3)TheotiêuchuẩnViệtNam(TCVNISO9000:2000):“Dự ánlà
mộtquátrình ñơnnhất,gồmmộttậphợpcáchoạt ñộngcó
phốihợpvàkiểmsoát,cóthờihạnbắtñầuvàokếtthúc, ñược


tiếnhành ñểñạt ñượcmụctiêuphùhợpvớicácyêucầuquy
ñịnh,baogồmcảcácràngbuộcvềthờigian,chiphívànguồn
lực”.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Như vậycónhiềucáchhiểukhácnhauvềdựán,nhưng
cácdựáncónhiều ñặc ñiểm chungnhư:
-Cácdựán ñều ñượcthựchiệnbởiconngười;
-B
ràngbuộcbởicácnguồnlực:conngười,tàinguyên;
- Đượchoạch
nh, ñượcthựchiệnvà ñượckiểmsoát.
Dự án ñầu tư là gì?
Dự án ñầutưlàmộttậphợpnhững
ñề xuấtcóliênquan ñếnviệcbỏvốn
ñể tạomới,mởrộnghoặccảitạo
nhữngcơsởvậtchấtnhất ñịnhnhằm
ñạt ñựơcsựtăngtrưởngvềsốlượng
hoặcduytrì,cảitiến,nângcaochất
lượngsảnphẩmhoặcdịchvụtrong
khoảngthờigianxác ñịnh.
Theo một quan ñiểm
khácthìdựán ñầutưlà
tổngthể cácgiảipháp
nhằmsửdụngcácnguồn
tàinguyênhữuhạnsẵn
có ñể tạoranhữnglợi
íchthiếtthựcchonhà
ñầutưvàchoxãhội.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 6
Các

ặc trưng chủ yếu của dự án ầu tư là:
-Xác ñịnh ñược mục tiêu, mục ñích cụ thể.
-Xác ñịnh ñược hình thức tổ chức ñể thực hiện.
-Xác ñịnh ñược nguồn tài chính ñể tiến hành hoạt ñộng ñầu tư.
-Xác ñịnh ñược khoảng thời gian ñể thực hiện mục tiêu dự án.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 7
Dự án xây dựng là gì?
TheoLuậtXâydựngViệtNam2003:
“Dự án ñầutưxâydựngcôngtrìnhlàtậphợpcác ñề xuấtcó
liênquan ñếnviệcbỏvốnñể xâydựngmới,mởrộnghoặccải
tạonhữngcôngtrìnhxâydựngnhằmmụcñíchpháttriển,
duytrì,nângcaochấtlượngcôngtrìnhhoặcsảnphẩm,dịch
vụ trongmộtthờihạnnhất ñịnh.Dựán ñầutưxâydựng
côngtrìnhbaogồmphầnthuyếtminhvàphầnthiếtkếcơ
sở”.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 8
1.1.2.Các ñặc trưng cơ bản của dự án
1.Có mục ñích mục tiêu rõ ràng;
2.Có chu kỳ riêng và thời gian tồn tại hữu hạn;
3.Liên quan ñến nhiều bên và có sự tương tác phức tạp;
4.Sản phẩm của dự án mang tính ñơn chiếc, ñộc ñáo;
5.Bị hạn chế bởi các nguồn lực;
6.Luôn có tính bất ñịnh và rủi ro;
7.Tính trình tự trong quá trình thực hiện dự án;
8.Người ủy quyền riêng của dự án.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 9
1.1.3. Phân loại dự án
1.Theo cấp ñộ dự án
2.Theo quy mô dự án
3.Theo lĩnh vực

4.Theo loại hình
5.Theo thời hạn
6.Theo khu vực
7.Theo chủ ñầu tư
8.Theo ñối tượng ñầu tư
9.Theo nguồn vốn
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 10
1.1.4.Sựkhácbiệtgiữacácchương
trình,dựánvànhiệmvụ
Chương trình 1
Chương trình 2
Chương trình i
………………
Chương trình n
(Program )
Dự án 1
Dự án 2
Dự án i
………….
Dự án n
(Project)
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Nhiệm vụ i
………….
Nhiệm vụ n
(Task)
Hệ thống
(System)
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 11

1.1.5. Các loại dự án
1.Dự án hợp ñồng (Contractual project)
2.Dự án nghiên cứu và phát triển (Research & Development
Project)
3.Dự án xây dựng (Construction Project)
4.Dự án hệ thống thông tin (Information System Project)
5.Dự án ñào tạo và quản lý (Management and Trainning
Project)
6.Dự án bảo dưỡng lớn (Major Maintenance Project)
7.Dự án viện trợ phát triển phúc lợi công cộng (Public /
Welfare / Development Project).
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 12
1.2. QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.2.1. Khái niệm, nội dung của quản lý dự án
Quảnlýdựánlàmộtquátrìnhhoạch ñịnh(Planning),tổ
chức(Organizing),lãnh ñạo(Leading/Directing)vàkiểmtra
(Controlling)cáccôngviệcvànguồnlựcñể hoànthànhcác
mụctiêu ñã ñịnh.
Nội dung QLDA
Khái niệm
Chutrìnhquảnlýdựánxoayquanh3nộidungchủ yếulà (1)
lậpkếhoạch,(2)Tổchứcphốihợpthựchiệnmàchủ yếulà
quảnlýtiến ñộ thờigian,chiphíthựchiệnvà(3)giámsátcác
côngviệcdựánnhằm ñạt ñượccácmụctiêu ñã ñịnh.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 13
Chi tiết hơn, quản lý dự án có
những nội dung chính sau:
1. Quản lý phạm vi dự án
2. Quản lý thời gian dự án
3. Quản lý chi phí dự án

4. Quản lý chất lượng dự án
5. Quản lý nguồn nhân lực
6. Quản lý việc trao ñổi thông tin dự án
7. Quản lý rủi ro trong dự án
8. Quản lý việc mua bán của dự án
9. Quản lý việc giao nhận dự án
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 14
Vậy:
Quảnlýdựán
làviệcgiámsát,chỉñạo, ñiềuphối,
tổ chức,lênkếhoạch ñốivới4giai ñoạncủachu
kỳ dự ántrongkhithựchiệndựán(giai ñoạnbắt
ñầu,giai ñoạnquyhoạch,giai ñoạnthựchiệnvà
giai ñoạnkếtthúc).
Mục ñích củanólàtừgóc ñộ quảnlývàtổchức,
ápdụngbiệnphápnhằmbảoñảmthựchiệntốt
mụctiêudựánnhư mụctiêuvềgiáthành,mục
tiêuthờigian,mụctiêuchấtlượng
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 15
Tác dụng của quản lý theo dự án
v Liênkếttấtcảcáchoạt ñộng,côngviệccủadựán;
v Tạo ñiềukiệnchoviệcliênhệ,gắnbógiữanhómQLDA
vớikháchhàng,CĐTvàcácnhàcungcấpñầuvào;
v Tăngcườngsựhợptácvàchỉ rõtráchnhiệmcủacác
thànhviênthamgiadựán;
v Tạo ñiềukiệnpháthiệnsớmnhữngkhókhănvướng
mắcnảysinhvà ñiềuchỉnhkịpthờitrướcnhữngthay ñổi
hoặc ñiềukiệnkhôngdựñoán ñược.Tạoñiềukiệnchosự
ñàmphántrựctiếpgiữacácbênliênquan ñể giảiquyết
nhữngbấtñồng;

v Tạoracácsảnphẩm,dịchvụcóchấtlượngcaohơn.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 16
Những hạn chế của quản lý theo DA là:
 Các dự án cùng chia nhau một nguồn lực của tổ chức;
 Quyền lực và trách nhiệm của quản lý dự án trong một
số trường hợp không ñược thể hiện ñầy ñủ;
 Phải giải quyết vấn ñề “hậu dự án”
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 17
Ý nghĩa ca qun lý d
án
1.Thôngquaquảnlýdựáncóthể tránh ñượcnhữngsai
sóttrongcôngtrìnhlớn,phứctạp
2.Ápdụngphươngphápquảnlýdựánsẽcóthể khống
chế, ñiềutiếthệthốngmụctiêudựán
3.Quảnlýdựánthúc ñẩysựtrưởngthànhnhanhchóng
củacácnhântàichuyênngành
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 18
Đc ñim ca qun lý d án
1.Tổ chứcdựán làmộttổchứctạmthời,
ñượchìnhthành ñể phụcvụdựántrongmột
thờigianhữuhạn.Trongthờigiantồntạiñó,
nhàquảnlýdựánthườnghoạt ñộng ñộclập.
Saukhikếtthúcdựáncầntiếnhànhphần
cônglạilao ñộng,bốtrílạimáymócthiếtbị.
2.Vềquanhệ:Côngviệccủadựán ñòihỏicósựthamgiacủa
nhiềuphòngbanchứcnăng.Nhàquảnlýdựáncótráchnhiệmphối
hợpmọinguồnlực,mọingườiliênquantừcácphòngbanchuyên
mônnhằmthựchiệnmụctiêudựán.Tuynhiêngiữahọthườngnảy
sinhmâuthuẫnvềcácvấnñề như nhânsự,chiphí,thờigianvàmức
ñộ thỏamãncácyêucầukỹthuật.

8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 19
1.2.2. Cáctiêu
chuẩn ñánh
giáviệcquản
lýdựán
Chi phí
Thời gian
Thành
quả
Ngân sách
cho phép
Thời hạn
quy ñịnh
Yêu cầu về
thành quả
Mục tiêu
1.Hoàn thành trong thời gian quy ñịnh (Within Time)
2.Hoàn thành trong chi phí cho phép (Within Cost)
3. Đạt ñược thành quả mong muốn (Design Performance)
4.Sử dụng nguồn lực ñược giao một cách hiệu quả (Effective)
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 20
1.2.3. Những trở lực trong quản lý dự án
1. Độ phức tạp của dự án
2.Yêu cầu ñặc biệt của khách hàng
3.Cấu trúc lại tổ chức
4.Rủi ro trong dự án
5.Thay ñổi công nghệ
6.Kế hoạch và giá cả
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 21
1.2.4. Chức năng quản lý dự án

Chức năng hoạch ñịnh: Xác ñịnh cái cần phải làm gì?
1.Xác ñịnh mục tiêu
2. Định phương hướng chiến lược
3.Hình thành công cụ ñể ñạt ñến mục tiêu trong giới hạn về
nguồn lực và phải phù hợp với môi trường hoạt ñộng.
Chức năng tổ chức
1.Quyết ñịnhcôngviệc ñượctiếnhànhnhư thế nào?
2.Làcánhthứchuy ñộngvàxắpxếpcácnguồnlực
mộtcáchhợplý ñể thựchiệnkếhoạch:Làmviệc
gì?Ailàm?Phốihợpcôngviệcrasao?Aibáocáo
choai?Chỗ nàocầnquyết ñịnh?
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 22
c. Chức năng lãnh ñạo:
1. Động viên, hướng dẫn phối hợp nhân viên.
2.Chọn một kênh thông tin hiệu quả.
3.Xử lý các mâu thuẫn trong tổ chức.
Ch c#n∃ng#ki∋m#soát:##
!∀# ∃%& ∋() ∗+, !−./
∃0123456789:!;<=>?≅Α
ΒΧ∆ΕΦΓΗΙϑΚΛΜΝΟΠΘΡΣΤΥ
ςΩΞΨΖ
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 23
1.2.5. Các lĩnh vực quản lý dự án
Quảnlýdựánbaogồmnhiềulĩnhvựcnhư quảnlýthời
gian,quảnlýchiphí,quảnlýrủiro,quảnlýhoạt ñộng
cung ứng,kếhoạchtổngquan,chấtlượng,nhânlực,
thôngtin,rủiro,…
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 24
1.2.5. Nhà quản lý dự án -PM (Project Manager)
1. Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA

a.VịtrícủanhàQLDAtrongbốicảnhchungcủadựán: Sẽ
phảigiảiquyếtnhiềumâuthuẫn:Cạnhtranhvềnguồn
lực,giữacácthànhviêntrongdựán,thay ñổiyêucầucủa
kháchhàng, ñảmbảochấtlượng-giảmchiphí,…
b.Vaitròcủanhàquảnlýdựán: Phảilậpkếhoạch,tổ
chức,lãnh ñạovàkiểmtra,duytrìmốiquanhệtrongcác
tổ chứccủaDA, ñương ñầuvớirủiro,ràngbuộctrong
quátrìnhquảnlýdựán
c.TráchnhiệmcủanhàQLDA: giảiquyết ñượcmốiliên
hệ giữa:Chiphí,ThờigianvàChấtlượng.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 25
2. Các kỹ năng và phẩm chất của PM
a. Các kỹ năng (Skills)
b. Phẩm chất của nhà QLDA
1.Thật thà và chính trực (Honesty & Integrity)
2.Khả năng ra quyết ñịnh (Decision Making Ability)
3.Hiểu biết các vấn ñề về con người (Understanding of
Personal Problem)
4.Tính chất linh hoạt, ña năng, nhiều tài (Versatility)

×