6/19/2013
62
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Nghiệm sau bước lặp thứ 3:
Nghiệm hội tụ: Sự sai lệch về công suất < 2,5.10
-4
Các giá trị nghiệm của Điện áp các nút còn lại:
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Biểu thức tính Công suất các nút còn lại:
6/19/2013
63
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Các dòng Công suất và Tổn thất trên đường dây:
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Phương pháp Fast Decoupled:
– Tỉ số X/R là lớn ↔ R << X
– P thay đổi theo |V| ít và thay đổi theo δ nhiều.
– Q thay đổi theo |V| nhiều và thay đổi theo δ ít.
Các phần tử J
2
và J
3
của Ma trận Jacobian có thể lấy bằng 0
6/19/2013
64
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Một số xấp xỉ đơn giản hóa → Không phải tính lại J
1
và J
4
sau
mỗi bước lặp:
+ Phần tử trên đường chéo chính của J
1
:
-Là phần ảo của phần tử trên đường chéo chính Y
bus
.
*) Thông thường:
*) Giả thiết:
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
*) Trong trạng thái vận hành bình thường:
→ Các phần tử ngoài đường chéo chính của J
1
:
→ Với giả thiết: , ta có:
+ Phần tử trên đường chéo chính của J
4
:
6/19/2013
65
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
→ Tương tự: Các phần tử ngoài đường chéo chính của J
4
:
→ Hệ Phương trình trở thành:
+) B’ và B” là phần ảo của Y
bus
.
+) B’ có bậc n-1.
+) B” có bậc n-1-m.
+) Cần nhiều bước lặp hơn N-R.
+) Cần ít thời gian hơn ở mỗi bước lặp.
+) Cho kết quả nhanh.
+) Dùng cho nghiên cứu phân tích nhiễu động.
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Ví dụ 2: Giải bằng Fast Decoupled
6/19/2013
66
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Ma trận Tổng dẫn nút của Hệ thống:
• Ma trận B’ tương ứng để tính và là:
• Các xấp xỉ đầu:
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Hệ phương trình:
• Ma trận B” tương ứng để tính là:
• Phương trình:
• Các giá trị sau bước lặp đầu tiên:
6/19/2013
67
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Quá trình tiếp diễn cho đến khi đạt được độ chính xác yêu cầu:
CHƯƠNG 5 – PHÂN TÍCH TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT
• Kết quả nhận được:
• Số lượng bước lặp để đạt được độ chính xác tương đương với
phương pháp N-R: 14
• Tỉ số X/R càng lớn thì phương pháp sẽ càng hội tụ với số bước
lặp ít hơn.
6/19/2013
68
CHƯƠNG 5 –
PHÂN TÍCH TRÀO LƯU
CÔNG SUẤT
• Bài tập Chương 5: (Chương 6 GT Power
System Analysis – Hadi Saadat).
6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6, 6.7, 6.8,6.12
Không phải làm những câu hỏi có liên quan
đến các Hàm Matlab.
Thời hạn nộp: Sau 3 tuần kể từ ngày giao bài
(Hạn cuối:06/05/2011).
Bài tập Lớn số 2
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Tổng quan:
– Sự cố: Xác định điện áp nút và dòng điện dây.
– Sự cố đối xứng và không đối xứng.
• Sự cố ba pha.
• Sự cố pha-đất.
• Sự cố pha-pha.
• Sự cố hai pha-đất.
– Tính toán sự cố → Cài đặt, chỉnh định Relay và
phối hợp hoạt động.
6/19/2013
69
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Ba quá trình trạng thái của Máy phát:
– Siêu quá độ (Subtransient).
– Quá độ (Transient).
– Xác lập (Steady-State).
• Nghiên cứu sự cố 3 pha đối xứng:
– Tính toán không sử dụng máy tính (Biến đổi sơ đồ).
– Xây dựng Ma trận Tổng trở Nút bằng Building Algorithm
và sử dụng Máy tính để tính toán.
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Sự cố 3 pha đối xứng:
– Sự cố nghiêm trọng nhất.
– Hệ thống vẫn là đối xứng → Phân tích pha.
– Điện kháng máy phát đồng bộ:
– Sự cố: thể hiện sự thay đổi cấu trúc của lưới tương đương
với việc đóng thêm một tổng trở vào điểm sự cố → Giải
bằng phương pháp Thévenin.
→ Điện kháng Siêu Quá độ, cho một vài chu kỳ đầu.
→ Xác định Công suất cắt của Máy cắt.
→ Điện kháng Quá độ, cho (khoảng) 30 chu kỳ tiếp theo.
→ Sử dụng cho việc cài đặt bảo vệ Relay, nghiên cứu ổn
định quá độ điển hình
→ Điện kháng Đồng bộ, cho trạng thái xác lập.
6/19/2013
70
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Ví dụ:
HTĐ có 3 nút, coi là không tải.
Máy phát biểu diễn bằng SĐĐ
nối tiếp với điện kháng quá độ.
Công suất cơ sở: 100MVA.
Bỏ qua điện trở, điện dung
ngang.
MF vận hành với tần số và điện
áp định mức.
Xác định dòng sự cố, điện áp nút
và dòng trên đường dây khi có
sự cố 3 pha ở:
(a) Nút 3. (b) Nút 2. (c) Nút 1.
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
(a) Sơ đồ thay thế và tương đương:
6/19/2013
71
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Dòng sự cố tại Nút 3:
• Tìm tổng trở Thévenin Z
33
:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Dòng sự cố tính được:
• Dòng qua vị trí MF:
• Sự thay đổi điện áp nút:
6/19/2013
72
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Điện áp nút khi sự cố tìm được bằng phương pháp xếp chồng:
• Dòng điện chạy trên các đường dây khi sự cố:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
(b) Sơ đồ thay thế và tương đương:
6/19/2013
73
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Tìm tổng trở Thévenin Z
22
:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Dòng sự cố:
• Dòng qua vị trí MF:
• Sự thay đổi điện áp nút:
6/19/2013
74
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Điện áp nút khi sự cố tìm được bằng phương pháp xếp chồng:
• Dòng điện chạy trên các đường dây khi sự cố:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Với sự cố tại Nút 1 → Tính toán tương tự như với Nút 2.
• Chú ý:
– Điện áp nút trước sự cố: Tìm từ bài toán Trào lưu Công suất.
– Biểu diễn phụ tải bằng tổng trở hằng với điện áp trước sự cố.
– Quy trình tính toán:
• Tính toán điện áp trước khi xảy ra sự cố.
• Chuyển phụ tải thành Tổng trở hoặc Tổng dẫn hằng.
• Đưa mạch sự cố về mạch tương đương Thévenin nhìn từ nút sự cố. Sử dụng Lý
thuyết Thévenin để tính sự thay đổi điện áp nút ở mạch mới.
• Xếp chồng mạch để tìm điện áp nút khi sự cố.
• Tính các dòng điện chạy trên các đường dây.
6/19/2013
75
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Công suất Ngắn mạch:
– Đánh giá mức độ mạnh yếu của một nút.
– Bằng tích của biên độ điện áp định mức với dòng sự cố.
– Dùng để xác định kích cỡ của thanh cái tại nút đó và dung lượng cắt
của Máy cắt.
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Phân tích sự cố sử dụng Z
bus
:
6/19/2013
76
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Sơ đồ thay thế tương đương:
• Điện áp Nút trước khi xảy ra sự cố:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Sự thay đổi điện áp nút:
• Điện áp nút khi sự cố:
• Hệ Phương trình Điện áp Nút cho mạch tương đương:
6/19/2013
77
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
Sự thay đổi điện áp nút:
Điện áp Nút khi sự cố:
Từ mạch tương đương Thévenin:
→ Ma trận Tổng trở Nút
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
Dòng sự cố:
Điện áp các nút khác trong chế độ sự cố:
Dòng trên các đường dây khi có sự cố:
Nếu xác định được Z
bus
, ta sẽ tìm được dòng trên đường dây và
áp tại các nút khi sự cố.
Xác định Z
bus
từ Y
bus
.
Xác định Z
bus
bằng Building Algorithm.
6/19/2013
78
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Sử dụng Z
bus
để giải lại Ví dụ trước:
Tìm được Y
bus
:
Suy ra Z
bus
:
Dòng sự cố tại Nút 3:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Điện áp các nút khi sự cố:
• Dòng trên các đường dây khi xảy ra sự cố :
6/19/2013
79
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Xây dựng Ma trận Tổng trở Nút – Z
bus
:
→ Đóng lần lượt
cho tới khi tất cả các nút và nhánh đã ở trong Ma trận.
Đóng nhánh mới vào lưới cũ:
Đóng 1 nhánh mới nối giữa nút q (mới) vào nút tham chiếu (cũ)
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
Đóng nhánh mới vào lưới cũ: <Tiếp>
Đóng 1 nhánh mới nối giữa nút q (mới) vào nút p (cũ)
6/19/2013
80
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Công thức tính Ma trận Z
bus
mới:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
Đóng 1 nhánh giữa 2 nút đã có trong lưới:
Đóng giữa 1 nút với nút tham chiếu Đóng giữa 2 nút trong lưới
6/19/2013
81
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Công thức:
Thêm 1 hàng và 1 cột:
Khử hàng và cột mới:
với
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
Nếu q là nút tham chiếu:
Có thể sử dụng để khử nhánh bằng quy trình tương tự nhưng thay bằng
tổng trở âm.
với
6/19/2013
82
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Ví dụ: Hệ thống đơn giản quen thuộc:
Thứ tự Quy trình
đóng các phần
tử
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Đóng Nút 1 vào Nút tham chiếu: (nhánh mới vào nút cũ)
• Đóng Nút 2 vào Nút tham chiếu: (nhánh mới vào nút cũ)
• Đóng Nút 3 vào Nút 1: (nhánh mới vào nút cũ)
• Đóng nhánh nối giữa Nút 2 và Nút 1:
6/19/2013
83
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Kết quả sau khi đóng nhánh nối Nút 2 và Nút 1:
• Khử để giữ nguyên cấp của Ma trận:
với
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Kết quả nhận được:
• Đóng nhánh nối giữa Nút 3 với Nút 2:
6/19/2013
84
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Kết quả sau khi đóng nhánh nối Nút 3 với Nút 2:
• Khử để giữ nguyên cấp của Ma trận:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Kết quả nhận được:
• Nhận xét: Kết quả nhận được giống như kết quả khi nghịch
đảo Y
bus
!
6/19/2013
85
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Ví dụ về sự khử nhánh:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Loại bỏ nhánh có Z
13
= j0,56 ↔ Đóng nhánh nối Nút 3 và Nút
1 có tổng trở z
13
= -j0,56:
6/19/2013
86
• Khử để giữ nguyên cấp của Ma trận:
• Kết quả nhận được:
CHƯƠNG 6 – SỰ CỐ ĐỐI XỨNG
• Bài tập Chương 6: (Chương 9 GT Power
System Analysis – Hadi Saadat).
9.1 (Tham khảo Ví dụ 3.7), 9.3-9.15.
Không phải làm những câu hỏi có liên quan
đến các Hàm Matlab.
Thời hạn nộp: Sau 3 tuần kể từ ngày giao bài
(Hạn cuối: / /2011).
Bài tập Lớn số 3-1