Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thí nghiệm vật liệu may da giày,thử nghiệm xơ,sợi,vải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.62 KB, 8 trang )

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU MAY DA GIÀY
Thử Nghiệm Xơ
STT B. NGUYÊN LIỆU XƠ
TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP THỬ
LƯỢNG MẪU
TỐI THIỂU
THỜI
GIAN
(ngày)
1 Chiều dài fibrograph ASTM D1447-2012 30 g 1-2
2 Độ bền chùm xơ ASTM D1445-2012 10 g 1-2
3 Độ chín,độ mịn,micronaire ASTM D 1448-05 10 g 1-2
4 Tỷ lệ tạp chất ASTM D 2812-12; TCVN 4184-86 180 - 220g 1-2
5 Thử nghiệm bông trên máy HVI* HVI Spectrum 1 100g
4

Ghi chú: (*) : Nhà cung ứng (nhà thầu phụ về thử nghiệm) thực hiện.
DANH MỤC THỬ NGHIỆM XƠ
Thử Nghiệm Sợi
STT D. SỢI/ BÁN THÀNH PHẨM
TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP THỬ
LƯỢNG MẪU
TỐI THIỂU
THỜI
GIAN
(ngày)
1 Chỉ số sợi (độ nhỏ sợi)
ASTM D1907-12 ; TCVN 5785-94
ISO 2060 - 94; BS 2060-95


ASTM D 2591-01; ASTMD 6717-01
(Elastometric yarn)
50-100g:
Ne(40-20)
200-300g:
Ne(10-6) 1-2
2
Độ bền đứt & độ dãn
-Sợi đơn
-Elastometric yarn
-Con sợi
-Vòng sợi
- Knop sợi
ASTM D2256-10 ; TCVN 5786-94
ISO 2062-09; BS 2062-95,
ASTM D 885-10
ASTM D 2653-01
ASTM D1578-11 ; TCVN 5787-94
ASTM D 2256-10
ASTM D 2256-10

4000 m 1-2
3
Độ săn sợi đơn

Độ săn sợi xe & độ co xe
ASTM D1422-08 ;TCVN 5788-94
ISO 2061-10 100 m 1-2
ASTM D1423-08 ; TCVN 5788-94 100 m 1-2
4 Độ không đều Uster ASTM D1425-09 ; TCVN 5442-91 1500 m/ ống 1-2

5 Đếm số filament Bằng mắt và kính hiển vi 1 g 1-2
6 Độ co qua nước sôi/nhiệt sấy ASTM D 2259-02 ≥2000 m 2
Ghi chú: (*) : Nhà cung ứng (nhà thầu phụ về thử nghiệm) thực hiện.
DANH MỤC THỬ NGHIỆM SỢI


Thử Nghiệm Vải


DANH MỤC THỬ NGHIỆM VẢI
SỐ
TT TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP THỬ
LƯỢNG MẪU
TỐI THIỂU
THỜI
GIAN
(ngày)
E. VẢI VÀ SẢN PHẨM DỆT
1 Kiểu dệt
TCVN 4897-89; ISO 7211-1-84;
JIS 1096-99 5 rappo 1
2 Khổ vải
TCVN 1751-86(dt), TCVN 5792-94(dk)
ASTM D 3774-12, ASTM D3773-10
JIS L 1018-90(dk) , JIS L 1096-96(dt)
ISO 3932-96, KS 08-1077-91 PART 1
1 mét x
nguyên khổ 1

3 Khối lượng vải
TCVN 1752-86 ; JIS L 1096-99 (dt)
TCVN 5793-94, JIS L 1018-90(dk)
ISO 7211-6-84 ; ISO 3801-77
ASTM D3776-09; ASTM D 6242-04
1 mét x
nguyên khổ 1
4 Mật độ vải
TCVN 1753-86; JIS L 1096-99 (dt),
TCVN 5794-94 ,JIS L 1018 (dk)
ASTM D3887-08; ASTM D 3775-03a(dt),
ISO 7211-2-84 0.5 m x khổ 1
5 Độ dày vải TCVN 5071-90 ; ASTM D1777-11 0.3m x 0.3 1
6 Độ bền đứt băng vải
Strip method:
TCVN 1754-86 ;TCVN 5795-94(DK)
ISO 13934(1)-13; BS 2576-86
JIS L 1096-99, JIS L 1018-90(DK)
ASTM D 2209-00
ASTM D 5035-03
Grab method
ISO 13934-2-99; ASTM D 5034-09 ,
ASTM D 4632-96
JIS L 1096-99(dt) , JIS L 1018-90(dk)
KS 08-1077-93 PART 11 0.6m x khổ 1-2
7 Độ bền lớp tráng, phủ ISO 2411-00 1.0 m x khổ 1-2
8 Tính kết dính của lớp phủ
ISO
KS 08-1077 PART 15 1.0 m x khổ 1-2
9 Chu kỳ kéo dãn

BS 4952-92, DIN 53835-2-81,
ASTM D 4964-04, ASTM D3107-03 1.0 m x khổ 1-2
10 Độ bền xé rách Single tongue
ASTM D 2261-07
JIS L1096 A-1-99 ,ISO 13937-2-00,
ASTM D 5735 -01
Double tongue tear
ISO 13937-4-01, ISO 9073
ASTM D 5733-99 ,
Wing rip tear
ISO 13937-3-01
Trapezoid
ASTM D 4533-91, ASTM D5587-08, ASTM D 5733-
99
1.0m x khổ 1-2
BS 4303-68
Elmendorf
ASTM D 5734-01, ASTM D 1424-09;
ISO 1974-90, JIS L 1096 D -99
ISO 9290-90, ISO 13937-1-00,
JIS L 1018-90 (dk)
KS 08-1077 PART3
11 Độ bền nén thủng
Ball Bursting:
TCVN 5796-94 ;
ASTM D3787-11; ASTM D 6792-02
BS 3424-38-98
Pneumatic method
JIS 1096-99
ISO 13938-2-99; ISO 2960-74 0.4m x khổ 1-2

12 Độ bền đứt đường may EN ISO 13935-1-99 ( Strip method ) 1.5m x khổ 2-3
13 Độ trượt đường may
BS 3320-88,
ASTM 1683-04; ASTM D 434-03
ASTM D 4034-81.
ISO 13936-1-04, ISO 13936-2-04 1.5m x khổ 2-3
14 Độ bền nén thủng đường may ASTM D 3940-83
1.5m x khổ
(có sẳn
đường may) 2-3
15 Độ bền khóa kéo ASTM D 2061-03 , BS 3084-92 ≥ 6 khóa kéo 2-3
16 Độ an toàn chi tiết lắp ráp(loop, hoop) ASTM D 4846-04 , ASTM D 5169-04 ≥ 6 chi tiết 2-3
17 Độ bền nút ASTM D 5035-95; ≥ 6 nút
18 Góc hồi nhàu
ISO 2313-72, BS EN 22313-92
AATCC 66-08 0.2m x 0.4m 1
19 Pilling
I.C.I pilling box
BS 5811-86; ISO 12945-1-00
JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2
Random tumbler (30 phút test)
ASTM D3512-10,
Martindale (Modified)
ISO 12945-2-00,
Nike ( F1+F2)-98, JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2
20 Độ mài mòn (2)
Martindale
BS 5690-88, JIS L1096-99
ASTM D 4966-04
ISO 12947-2-98, ISO 5470-2-03,

ISO 12947-4-98 ( Assessment ),
JIS L 1018-90( Method E ) 0.5m x khổ 1-3
21 Độ nhỏ sợi tách ra từ vải
TCVN 5095-90; ASTM D1059-01
IS0 7211-5-84, JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1
22 Độ săn sợi tách ra từ vải
TCVN 5094-90 ; ISO 7211-4-84
ASTM D1423-08, ISO 2061-10
JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1
23 Xác định chiều dài vòng sợi TCVN 5799-94 0.2m x 0.4m 1
24
Xác định sự xiên lệch hàng vòng và
cột vòng
TCVN 5800-94 ; ASTM D 3882 -12,
JIS L 1018-90 1m x khổ 1
25
Sự thay đổi kích thước sau giặt
của vải và sản phẩm
TCVN 1755-86 ;TCVN 5798-94
ISO 6330-08 ; ISO 5077-07
JIS L 1042-92, JIS L 1057-92,
JIS L 1018-90
1.2m x khổ /
1 sản phẩm
1-3
AATCC 135-10 ; AATCC 150-10
KS 1630-02 PART 1
1.4m x khổ /
1 sản phẩm
26 Độ xoắn vải & sản phẩm sau giặt AATCC 179-10 1m x khổ 1

27 Sự thay đổi kích thước sau giặt khô ISO 3175-95, JIS L 1018-90
ASTM D 158-05
1.2m x khổ /
1 sản phẩm
1-3
(PERCHLORETHYLENE )
28 Sự thay đổi kích thước qua hơi tự do ISO 3005-78 0.5m x khổ 1-2
29
Ngoại quan SP may sau giặt (3)
- Sự thay đổi kích thước
- Đánh giá phai màu
- Đánh giá pilling
- Smoothness
- Seam Smoothness
- Crease Retention
- Anh hưởng khác sau giặt
AATCC 124-11/143-06; ISO 15487-09
AATCC 88B-11 ; AATCC 88C-11
AATCC 135-10 ; AATCC 150-10
ISO 7768-09 ; ISO 7770-09
ISO 7769-09; ISO 105 J01-97 *)
2 sản phẩm/
2m x khổ vải
*) 1 sản phẩm 2-3
30 Ngoại quan sản phẩm may sau giặt khô
ISO 3175-95 (Perchlorethylene )
BS 5811-86, AATCC 88B-06 2 sản phẩm 2-3
31 Xác định nhãn nguyên liệu Qua thử nghiệm thành phần NL 4 g 1-2
32
Xác định nhãn sử dụng

( không bao gồm thử nghiệm)
- International Textile Care Labelling code. ISO 3758-
91, TCVN 2106-02
- USA Trade Regulation on Care Labelling .
ASTM D 5489-01;JIS L 0217-95
1 Sản phẩm
1.5m x khổ 2-3
33 Độ bền màu giặt xà phòng
AATCC 61-09;
BS 1006 C01-C06-90
ISO 105 C01-C06-10,
ISO 105 C08-06, ISO 105 C09-03
JIS L0844-97 TCVN 4537-02 ( C01-C05) 0.2m x 0.4m 1
34 Độ bền màu giặt khô
ISO 105 D01-10 ; BS 1006 D01-90
AATCC 132-09 ; TCVN 5232-02,
JIS L 0860-96 0.2m x 0.4m 1
35 Độ bền màu giặt với dung môi hữu cơ JIS L 0861-96 0.2m x 0.4m 1
36 Độ bền màu ma sát
A/ Nước cất :
ISO 105-X12-01
BS 1006 X12-90, BS ISO X12-95
JIS L0849 -96
TCVN 4538-02 ; AATCC 8-07
0.3m x 0.4m 1
B/ Organic solven (perchlorethylene)
BS 1006 D02-90 ; ISO 105 D02-93
JIS L 0862-96
37 Độ bền màu mồ hôi AXIT
TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78

ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90
NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09
DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2
38 Độ bền màu mồ hôi KIỀM
TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78
ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90
NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09
DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2
39 Độ bền màu mồ hôi hỗn hợp TCVN 1756-75 0.2m x 0.4m 1-2
40 Độ bền màu nước biển
TCVN 5233-02 ; BS1006 E02-90
ISO 105 E02-13; AATCC 106-09;
JIS L 0847-96 0.2m x 0.4m 1-2
41 Độ bền màu non-clorine bleach/ clorine bleach LTD04/LTD05-95 0.2m x 0.4m 1
42
Độ bền màu qua chất tẩy
(bleaching )
A.Peroxide
ISO 105 N02-93 , BS 1006 N02-90 ,
AATCC 101-09
B. Hypoclorite
ISO 105 N01-93, BS 1006 N01-90,
JIS L 0856-02, AATCC 101-09
C. Sodium Percarbonate
JIS L 0889-87 0.2m x 0.4m 1-2
43 Độ bền màu nước
TCVN 5074-02 ; BS1006 E01-90
ISO 105 E01-13; AATCC 107-09
JIS L 0846-96 0.2m x 0.4m 1-2
44 Độ bền màu là nóng

JIS L 0845-75, ISO 105 X11-94,
AATCC 133-09 0.2m x 0.4m 1-2
45 Sự dịch chuyển thuốc nhuộm JIS L 0854-01, AATCC163 -07 0.2m x 0.4m 1-2
46
Độ bền màu nước chlor
(colour fastness to chlorinated water)
ISO 105 E03-10,BS 1006 E03-90
JIS L0884-96, AATCC 162-09,
TCVN 5234-02 0.2m x 0.4m 1-2
47
Độ bền màu Non chlorine Bleach
(colour fastness to Non chlorinated ) AATCC 172-07, 0.2m x 0.4m 1-2
48 Độ bền màu nước ( spot test )
ISO 105 E07-10, BS 1006 E07-90
AATCC 104-10 0.2m x 0.4m 1-2
49 Độ bền màu với Acid ( spot test ) ISO 105 E05-10, BS 1006 E05-90 0.2m x 0.4m 1-2
50 Độ bền màu với kiềm ( spot test ) ISO 105 E06-06, BS 1006 E06-90 0.2m x 0.4m 1-2
51 Độ thấm nước
SPRAY TEST
ISO 4920 -12 ; AATCC 22-10 0.5m x khổ 1
52 Giá trị pH trích ly từ vật liệu dệt
AATCC 81-06; JIS L 1096-99
ISO 3071-05; BS EN 1413-98
ISO 4045-77
60 g
10 g 1-2
53 Đo độ trắng
TCVN 5236-02; ISO 105 J02-97
BS 1096 J02-90 0.2m x 0.4m 1
54 Đo độ lệch màu ISO 105 J01-97, BS 1096-J01-90 0.2m x 0.4m 1

55 Độ bền màu ánh sáng nhân tạo
Đèn thủy ngân cao áp
TCVN 5823-94; BS 1006 UK-TN -90
Đèn Xenon
ISO 105 B02-13, JIS L 0843-98
AATCC 16-04 Option 3 0.2m x 0.4m
4-10
3 (kquả:
≤ cấp 4)
56
Độ bền màu ánh sáng thời tiết
Đèn Xenon ISO 105 B04-94, JIS L 0843-98
4-10
3 (kquả:
≤ cấp 4)
57 Phenolic yellowing test ISO 105 X18-07 0.2 x 0.2 m 1-2
58 Tính cháy của vật liệu dệt
16 CFR part 1610
ASTM D 1230-10 ; ASTM D 4151-01 1m x khổ 1-2
59 Hàm lượng Formaldehyde
ISO 14184-11 ; AATCC 112-08 ;
JIS L 1096 -99 20g 1-2
60 AZO dyestuff $ 35 LMBG 82.02-2/3/4 0.3m x khổ 2-3
61 Water proof ISO 811 -88 0.3m x khổ 1-2
62 Độ mài mòn (Flex) ASTM D 3885-11 0.3m x khổ 1-2
63 Độ bền bóc tách của khóa dán (velcro) ISO 22777 1m x khổ 3-5
64 Độ bền trượt của khóa dán (velcro) ISO 22776 1m x khổ 3-5
65 Dispersion dyes ASTM E 2227-02 0.3m x khổ 7
66 Water Resisance : Rain test* AATCC 35-06 0.3m x khổ 7
67 Độ thoáng khí* ISO 9237-95 0.3m x khổ 3-5

68 Độ tĩnh điện* TC-VD/04 CL-01) 0.3m x khổ 3-5
69 Tính cháy của vật liệu dệt
ISO 6940, ISO 6941
KS 08-1934-00 PART 1
KS 08-1934-00 PART 2 0.5m x khổ 5-7
70
Phenols *
Pentachlorophenol (PCP ) *
Tetrachlorophenol ( TeCP ) *
TriCP*
Porst & Partner labor fur umwoltanalytik und waron
purfung Gmlh – Anhang A: PV 1.01.02
( DIN 53313 ) 0.3m x khổ 7
71 O-phenylphenole (o-PP) * HPLC 0.3m x khổ 7
72 Polychlorinated biphenyls ( PCBs) *
DIN 38407 F2
Refer to AOAC ( 983.21 ) 0.3m x khổ 7
73
Tin organic compound*
(MBT , DBT , TBT) Refer DIN 38407-13 0.3m x khổ 7
74 Hàm lượng kim loại*
Arsenc As ( arsen )
DIN EN ISO 11969
( DIN 38405 D 18 )
ISO 1233( DIN 38406 E10/E11/E12/E7…)
0.3m x khổ 7
Antimon Sb (thiết)
Lead Pl (chì)
Cadmium Cd (cadim)
Mercury Hg (thủy ngân)

Copper Cu (đồng)
Chromium Cr total (crôm tổng)
Chromium VI (crôm VI )
Cobalt Co (coban)
Nickel Ni (niken)
Antimon Sb (antimoan)
Tin Sn
Zinc Zn (kẽm)
75
Octyl phenol, Nonyl phenol, Nonyl phenol
ethoxylate ( OP, NP, NPEO ) * GC/MS or HPLC 0.3m x khổ 7
76
VOCs*
1-15 components
Over components
APHA 6200 B,C
( American Public Health Association ) 0.3m x khổ 7
77
Thuốc trừ sâu (Pesticides PTC ) *
DDT,DDD,DDE
Lindan ( -HCH)
Aldrine
Dieldrine
Heptachlor
Heptachlor epoxidế
, , hexachlorocyclohexane
Endrin
– Endosulfan
– Endosulfan
Chlorodan (MSD method) 0.3m x khổ 7

78
Chlorinated organic carrier *
Methylene chloride
Chloroform
Carbon tetrachloride
1,1,1- trichloroethane
Trichloroethylene
1,1,1,2-tetracloroethane
1,1,2,2-tetrachloroethane Trích ly bằng dung môi 0.3m x khổ 7
79 Allergenic disperse dyes* HDMT 211 (TLC ) 7
80 Antimong in Pes * ISO 105 E04- 2013 7
Ghi chú: (*) : Nhà cung ứng (nhà thầu phụ về thử nghiệm) thực hiện.

Thử nghiệm tổng quát

DANH MỤC THỬ NGHIỆM TỔNG QUÁT

SỐ
TT TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP THỬ
LƯỢNG MẪU
TỐI THIỂU
THỜI
GIAN
(ngày)
A. PHẦN TỔNG QUÁT
1 Độ hồi ẩm (1)
Xơ bông :
ASTM D 2495-2012;

Len
ASTM D 1576-01
Vật liệu dệt :
ASTM D 2654-87 ;TCVN 1750-86 30 g 1
2 Định tính nguyên liệu
ASTM D276-00a; AATCC 20 -11
ISO 1833-06; ISO 1833-24-2010 4 g 1-2
3 Định lượng nguyên liệu
ASTM D629-99;
ASTM D 1909-04; AATCC 20A-11
ISO 5088-76; ISO 1833-2-06 4 g 1-2
4 Tỷ trọng riêng của vật liệu dệt ASTM D 276-00a ; AATCC 20-11 2 g 1
5 Cấu trúc sợi Kiến thức chuyên gia - 1
6 Ap mã thuế Mã thuế hiện hành - 1-2
7 Công dụng Kiến thức chuyên gia - 1-2
8
Tên gọi Theo thị trường VN
Theo biểu thuế hiện hành
TCVN 4897-89; ISO 3572-76
Biểu thuế hiện hành - 1-2
9
Lấy mẫu cho phân loại sản phẩm
(Hải Quan)
Kiến thức chuyên gia
ISO 2859-1-99 container 1
10 Hàm lượng sáp/ dầu ASTM D 2257-04 100g 2-3
Ghi chú: (1): Mẫu phải được để trong bao kín tránh ảnh hưởng của môi trường không khí.
Thử nghiệm tơ tằm

DANH MỤC THỬ NGHIỆM TƠ TẰM

SỐ
TT TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP THỬ
LƯỢNG MẪU
TỐI THIỂU
THỜI
GIAN
(ngày)
C.TƠ TẰM
THEO HƯỚNG DẪN
THỬ NGHIỆM CỦA KOREA
ASTM 2256-10;
TCVN 5786-94; TCVN 2369-87
5-25 con tơ 2
1 Độ đều
2 Độ gai gút
3 Độ sạch
4 Độ nhỏ,độ lệch chuẩn độ nhỏ
5 Độ bền đứt đánh ống
6 Độ hồi ẩm tơ
7 Độ bền kéo đứt
8 Độ bao hợp
9 Kiểm tra ngoại quan 1 lô 1

×