Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca- mét vuông:
16 dam
2
91 m
2
; 32 dam
2
5 m
2
Giải
16 dam
2
91 m
2
=16 dam
2
+ dam
2
= 16 dam
2
100
91
100
91
32dam
2
5 m
2
= 32 dam
2
+ dam
2
=32 dam
2
100
5
100
5
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm
2
.
1mm
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm
2
.
1mm
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích( trang27).
1 cm
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27).
1 cm
2
= 100 mm
2
. 1mm
2
= cm
2
100
1
1 mm
2
1 cm
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
2/ Bảng đơn vị đo diện tích.
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông Bé hơn mét vuông
km
2
hm
2
dam
2
m
2
dm
2
cm
2
mm
2
1km
2
=100 hm
2
1hm
2
=100 dam
2
= km
2
1dam
2
=100 m
2
= hm
2
1 m
2
=100 dm
2
= dam
2
1 dm
2
=100 cm
2
= m
2
1 cm
2
=100 mm
2
= dm
2
1 mm
2
= cm
2
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
Nhận xét:
-
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
1
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27 )
3/ Bài tập
Bài số 1.
a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm
2
:
305 mm
2
:
1200 mm
2
:
Hai mươi chín mi- li- mét vuông.
Ba trăm linh năm mi- li- mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi- li- mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông:
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông:
168 mm
2
2310 mm
2
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
Bài số 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 m
2
= … cm
2
5 m
2
=… cm
2
12 m
2
9 dm
2
= … dm
2
37 dam
2
24m
2
= … m
2
b) 3400 dm
2
= … m
2
90 000 m
2
= … hm
2
2010 m
2
= … dam
2
… m
2
10 000
50 000
1 209
3 724
34
9
20 10
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27)
Bài số 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm
2
= … cm
2
34 dm
2
= … m
2
100
1
100
7
100
34
100
1
100
8
100
29
8 mm
2
= … cm
2
29 mm
2
= … cm
2
1 dm
2
= … m
2
7 dm
2
= … m
2
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Củng cố- dặn dò.