TOÁN
MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông.
Quan hệ giữa milimét vuông và xăngtimét vuông.
- Nắm được bảng đơn vò đo diện tích
- Tên gọi, ký hiệu, thứ tự các đơn vò trong bảng, mối quan
hệ giữa các đơn vò kế tiếp nhau.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vò này sang
đơn vò khác.
2. Kó năng: Rèn học sinh đổi nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán. Vận
dụng được những điều đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vò đo diện tích chưa ghi chữ
và số
- Trò: Vở bài tập - Bảng đơn vò đo diện tích - ký hiệu -
tên gọi - mối quan hệ - Hình vuông có 100 ô vuông.
III. Các hoạt động:
T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Dam
2
, hm
2
- Học sinh nêu lại mối
quan hệ giữa 2 đơn vò đo
liền kề. Vận dụng làm bài
tập.
- 2 học sinh
- HS sửa bài 2, 4 / 28, 29
(SGK)
Giáo viên nhận xét - cho
điểm
- Lớp nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
Milimét vuông - Bảng đơn
vò đo diện tích
- Hôm nay, chúng ta học
thêm 1 đơn vò diện tích
mới nhỏ nhất là mm
2
và
lập bảng đơn vò đo diện
tích.
30’
4. Phát triển các hoạt
động:
7’
* Hoạt động 1: Milimét
vuông
Mục tiêu: Hướng dẫn học
sinh nắm được tên gọi, ký
- Hoạt động cá nhân
hiệu, độ lớn của milimét
vuông. Quan hệ giữa
milimét vuông và
xăngtimét vuông.
Phương pháp: Đ.thoại,
động não
1-Giới thiệu đơn vò đo diện
tích milimét vuông:
- Học sinh nêu lên những
đôn vò đo diện tích đã học
cm
2
, dm
2
, m
2
, dam
2
, hm
2
,
km
2
…milimét vuông
a) Hình thành biểu tượng
milimét vuông
- Milimét vuông là gì? - … diện tích hình vuông
có cạnh là 1 milimét
- Học sinh tự ghi cách viết
tắt:
- milimét vuông viết tắt là
mm
2
- Hãy nêu mối quan hệ
giữa cm
2
và mm
2
.
- Học sinh giới thiệu mối
quan hệ giữa cm
2
và mm
2
.
- Các nhóm thao tác trên
bìa cứng hình vuông 1cm.
- Đại diện trình bày mối
quan hệ giữa cm
2
- mm
2
và
mm
2
- cm
2
.
Giáo viên chốt lại - Dán kết quả lên bảng
1cm
2
= 100mm
2
1mm
2
=
100
1
cm
2
7’
* Hoạt động 2: Hình
thành bảng đơn vò đo diện
- Hoạt động cá nhân
tích
Mục tiêu: Giúp HS nắm
được bảng đơn vò đo và
các mối quan hệ giữa các
đơn vò đo
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não
- Giáo viên hỏi học sinh
trả lời điền bảng đã kẻ
sẵn.
1 dam
2
= ? m
2
1 m
2
= mấy phần dam
2
- Học sinh hình thành bảng
đơn vò đo diện tích từ lớn
đến bé và ngược lại.
- Gọi 2 học sinh lên bảng,
vừa đọc, vừa đính từng đơn
vò vào bảng từ lớn đến bé
và ngược lại.
- Mỗi đơn vò đo diện tích
gấp mấy lần đơn vò bé hơn
- Học sinh nêu lên mối
quan hệ giữa hai đơn vò đo
tiếp liền ?
-Mỗi đơn vò đo diện tích
kém mấy lần đơn vò lớn
hơn tiếp liền ?
diện tích liền nhau.
- Lần lượt học sinh đọc
bảng đơn vò đo diện tích.
6’
* Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS đọc và
viết đơn vò đo diện tích
thành thạo
Phương pháp: Đ. thoại,
thực hành
Bài 1:
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
a) Hai mươi chín mi-li-
mét vuông.
Ba trăm linh năm mi-li-mét
vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-
mét vuông.
b) 168mm
2
;
2310mm
2
Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài (đổi vở)
10’
* Hoạt động 4: Luyện tập
Mục tiêu: Rèn HS đổi
nhanh, chính xác
- Hoạt động nhóm, bàn
Phương pháp: Đ.thoại,
thực hành, động não
Bài 2:
- Học sinh đọc đề - Xác
đònh dạng
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nêu cách đổi
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài (đổi vở)
5 cm
2
= …… mm
2
12 m
2
9 dm
2
= …… dm
2
2010 m
2
= ……… dam
2
… m
2
GV nhận xét
4’
* Hoạt động 5: Củng cố
- Học sinh nhắc lại bảng
đơn vò đo diện tích từ lớn
đến bé và ngược lại.
- Học sinh nhắc lại mối
quan hệ giữa 2 đơn vò đo
liền kề nhau.
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà
- Chuẩn bò: Luyện tập
- Nhận xét tiết học