Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

các cách giải nhanh Phương trình và hệ phương trình vô tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.32 KB, 8 trang )

Nam Định
1) Tìm để hệ sau có nghiệm duy
nhất:
2) Giải hệ phương trình :
Lời giải.
1) ĐK:
Nhận thấy nếu là nghiệm của hệ thì cũng là nghiệm của hệ. Do đó nếu là nghiệm
duy nhất của hệ thì , hay là nghiệm của phương trình
(1)
Vì vế trái của (1) là hàm số
đồng biến và nhận giá trị
trên , nên (1) có nghiệm duy nhất .
Xét thỏa
Trừ hai phương trình của hệ ta
có:
Khi đó hệ trở thành:
Vì phương trình này có nghiệm duy nhất nên hệ đã cho có nghiệm duy nhất
Vậy là những giá trị cần tìm.
2) Đặt , ta có:
Thay vào hệ ta có:
So với điều kiện ta có nghiệm
của hệ là: .
Nhận xét:
1) Câu 1 thuộc hệ đối xứng loại 2, đây là dạng tóan quen thuộc
2) Câu 2 tương tự như bài VMO
m
2
2
2 1
2 1
x y m


y x m

+ − = +


+ − = +

4 2 2
2 1
x y x y
x y x y

+ + + =


+ + + =


, 2x y ≥

0 0
( ; )x y
0 0
( ; )y x
0 0
( ; )x y
0 0
x y=
0
x

2
2 1x x m+ − = +
)
2;

+∞

2
1 2 2 1m m⇔ + ≥ ⇔ ≥ −

m
2 1m ≥ −
2 2 0x y y x− + − − − =
2 2 ( 2) ( 2)x y y x x y y x⇔ + − = + − ⇔ − = −
x y⇔ =
2
2 1x x m+ − = +
2 1m ≥ −
t x y
= +
2
2
4 1 2
4 1
2 1 2 2 4
2 1
1 1
x y t t
x y t
x y t t x t

x y t
t

+ = + +


+ = +
 
⇔ + = − + ⇒ =
 
+ = −
 

− ≤ ≤


2 4( ) 2x x y x y⇔ = + ⇔ = −
2
5 21
5 1 0
2
y y y
− ±
+ + = ⇔ =
5 21
5 21
2
x
y


= −


− +
=


7 2 5
2 2
x y x y
x y x y

+ + + =


+ + − =


2001 sau:
TP HCM
Giải hệ phương trình :
Lời giải.
Điều kiện:
Đặt
Ta có:
Suy ra .
Ta có: (*)
Trong đó
Vì nên nghịch biến,
đồng biến. Do đó (*) nếu có nghiệm thì có duy nhất cặp nghiệm .

Mặt khác ta thấy là một nghiệm của hệ
Vậy là nghiệm duy nhất của hệ.
Hải Phòng
Giải hệ phương trình :
Lời giải.
Cách 1: Đặt ta có hệ
Lấy ta có được
thay vào (2) ta có:
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ
là: .
Cách 2. Nhân phương trình thứ hai của hệ với và cộng hai phương trình theo vế ta có
1
2
2
2
( 1)
2 9 6
4 18 20 1
2 9 8
y x
x y
x x
x x y
x x
+

= +




− +
− + − + = +


− +

2
2
1 0
1
4 18 20 0
5
2
2
2 9 8 0
y
y
x x
x
x x

+ >

> −

 
− + − ≥ ⇔
 
≤ ≤
 


− + ≠


2
2
1 9 1
4 18 20 4 0
4 4 2
t x x x t
 
= − + − = − − ⇒ ≤ ≤
 ÷
 
2
2
2 2
2 9 6 4 1
4 18 20 1 ( ), 0;
2
2 9 8 4
x x
x x t f t t
x x t
 
− +
− + − + = + + = ∈
 
 
− + +

2 2
8 1 1 83 5
'( ) 1 0, 0; 2 (0) ( ) ( )
2 2 34 2
( 4)
t
f t t f f t f
t
 
= − > ∀ ∈ ⇒ = ≤ ≤ = <
 
 
+
1 2 1 4y y+ ≥ ⇒ + ≥
( )
1
ln ln( 1)
1 ( ) ( 1)
1
x
y
x y
x y g x g y
x y
+
+
= + ⇔ = ⇔ = +
+
2
ln 1 ln

( ) , '( ) '( ) 0
t t
g t g t g t t e
t
t

= = ⇒ > ⇔ <
1x e y< < +
( )g x
( 1)g y +
2; 3x y= =
( ) ( )
; 2; 3x y =
3 2
2 2
3 6 3 49
8 10 25 9
x xy xy x
x xy y y x

+ = − −


− + = − −

,x a b y a b= + = −
3 3 2 2
2 2
4 4 6 6 3 3 49 0 (1)
6 10 15 35 9 0 (2)

a b a b a b
a b a b

+ − + + + + =


− + + + + =

(1)x2 (2)x6+
(
)
(
)
3 2 3 2
8 48 96 64 8 72 216 216 0a a a b b b− + − + + + + =
3 3
(2 4) (2 6) 0 1a b b a⇔ − + + = ⇔ = − −
2
4 2a a= ⇔ = ±
( ; ) ( 1;5), ( 1; 3)x y = − − −
3
(*)
Do và không có đẳng
thức xảy ra nên (*)
tương đương với . Thay vào hệ ta tìm được .
Nhận xét: Bài toán này tường tự
với bài VMO 2004:
Hải Phòng
Giải hệ phương trình
Lời giải.

Đặt
Hệ nên ta có:
giải hệ này ta tìm được

Từ đó ta tìm được
nghiệm của hệ: .
TP Hà Nội
1) Giải phương trình :
2) Giải hệ phương trình :
Lời giải.
1) Điều kiện:
Phương trình
2) Từ phương trình
thứ nhất, ta có:
thay vào phương trình thứ hai ta có:
3 2 2
3 3 ( 1) 24 6 30 78 76x x y x xy xy y x+ + + − = + − −
2 2
( 1)( 2 76) 3 ( 1) 30 ( 1) 0x x x y x y x⇔ + + + + + − + =
2 2
( 1)( 2 3 30 76) 0x x x y y⇔ + + + − + =
2 2 2 2
2 3 30 76 ( 1) 3( 5) 0x x y y x y+ + − + = + + − ≥
1x = −
3, 5y y= − =
3 2
2 2
3 49
8 8 17
x xy

x xy y y x

+ = −


− + = −

2 2
2
5
8( ) 4 13
( )
1
2 1
x y xy
x y
x
x y

+ + + =


+


+ =

+

1

,a x y b x y
x y
= + + = −
+
2 2
2
1
5 ( ) 3( ) 13
( )
1
( ) 1
x y x y
x y
x y x y
x y

 

+ + + − =
 

 
+
 



+ + + − =

+


2 2 2 2
5( 2) 3 13 5 3 23
1 1
a b a b
a b a b
 
 
− + = + =

 
+ = + =
 
 
4
3
a
b

=

= −

5
2
7
2
a
b


= −




=


( )
1 3 5 3 3 11 3
; ; , ; , ; 2
2 2 4 4 2
x y
 
   
− ± ±
= − −
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
4 2
1 1x x+ − =
2 2
5 3
2 1
1 0
x y xy
x y


+ = +


+ + =

1x ≤
2 2 2 2 2 2 2 2
1 (1 )(1 ) (1 ) (1 ) (1 )x x x x x x⇔ − = − + ⇔ − = − +
4 2
1
1
5 1
(1 )(1 ) 1
0,
2
x
x
x x
x x

= ±

= ±

⇔ ⇔



− + =


= = ±



1x y− = ±

1y x= −
thay vào
phương trình thứ hai ta có:
Vậy nghiệm của hệ là: .
NGhệ an
1) Giải hệ phương trình
2) Giải phương trình :
Lời giải.
1) Từ phương trình thứ hai
của hệ ta suy ra: .
Ta có
(*)
Do thay vào phương trình
thứ nhất của hệ ta có
Mặt khác, do nên áp dụng bất
đẳng thức AM-GM ta có:
Suy ra phương trình
thứ hai của hệ
Do đó hệ đã
cho
hoặc là
nghiệm của hệ.
2) Phương trình xác định với mọi

(
)
5 3 4 2
( 1) 1 0 3 3 0 0 1x x x x x x x y+ − + = ⇔ + − + = ⇔ = ⇒ = −

1y x= +
5 3 4 3 2 2
( 1) 1 0 ( 1) 1 ( 1) 0 1 0x x x x x x x x x y
 
+ + + = ⇔ + − + − + + + = ⇔ = − ⇒ =
 
 
( ; ) (0; 1), ( 1; 0)x y = − −
2 2
2 3 2
8
16
2
8 3 3 4 2
xy
x y
x y
x x x x y
y y

+ + =

+




+ = + −


3
2 2 3 2
2 4 1 2 3 2 9 4 4x x x x x x x− + + = − + − +
2
2
0
0
8 3 2
3
0
1
0
4
3 4
x x y
y
y
x y
x
y



+ + ≥
>
 


 
+ ≥
 
+ ≥



2 2 2
8 8
16 ( ) 16 2 0
xy xy
x y x y xy
x y x y
+ + = ⇔ + − − + =
+ +
( )
2
4 ( ) 4( ) 2 0x y x y x y xy
 
⇔ + − + + + − =
 
 
( )
2 2
4 4( ) 0x y x y x y
 
⇔ + − + + + =
 
 

3
0 (*) 4
4
x y x y x y+ > + ≥ ⇒ ⇔ + =
2 2 3
0
3 2 3 4
x y
x y
 
+ = + >
 ÷
 
2 2 3 2
2 2
2
8 3 2 8 3 2 3 4
x x y x x y x x
y y y
   
+ + ≥ + = +
 ÷  ÷
   
2
2
8 3 2
x x y
y
⇔ = +
2

2 2
4
4
4
2
2
6 ,
3 16 12 0
3
8 3 2
x y
x y
x y
x x y
x y x y
x xy y
y

+ =

+ =

+ =

 
⇔ ⇔ ⇔
  
= = −
= +
− − =


 



24
7
4
7
x
y

=





=


8
12
x
y

= −

=


x ∈ ¡
Ta thấy là một nghiệm của phương trình
Xét , chia hai vế phương trình cho và đặt ta được phương trình
. Đặt
Ta được: (*)
Xét hàm số
Ta thấy nếu nên ta chỉ xét .
Khi đó: nên là hàm đồng
biến
Mà là nghiệm duy nhất của (*)
Từ đó ta tìm được .
Xét , làm tương tự như trên ta có phương trình
với
Ta có
Nên .
Vậy là nghiệm của phương trình đã cho.
Ninh Bình
Giải hệ phương trình
Lời giải.
Từ phương trình thứ nhất, suy ra .
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
Do loại
0x =

0x >
x
1
t
x
=

3
2 2
2 4 2 3 2 1 4 4 9t t t t t− + + = − + − +
3
2 1a t= −
6 6 6 6
15 2 3 8 3 8 15 2 0a a a a a a+ + = + + ⇔ + + − + − =
6 6
( ) 3 8 15 2f a a a a= + + − + −
0 ( ) 0a f a< ⇒ <
0a >
5
6 6
1 1
'( ) 3 3 0
8 15
f a a
a a
 
 ÷
= + − >
 ÷
+ +
 
( )f a
(1) 0 1f a= ⇒ =
1x =

0x <
6 6

( ) 8 3 15 2 0f a a a a= + − − + + =
1a < −
5
6 6
1 1
'( ) 3 3 0
8 15
f a a
a a
 
 ÷
= − − <
 ÷
+ +
 
( ) ( 1) 2f a f> − =
0, 1x x= =
3 3
4 3 3 2 2
( ) 7
9 9
x y x
x x y y y x x y x

− =


+ + = + +

0x y− ≠

(
)
(
)
2 2 2 2 2
9( ) 0x x y xy x y x y− + − − − =
2 2
3 3
( ) ( ) 9 0 ( ) 9
0 0
x y y x
x x y xy x y x x y
x x
x x
 
+ = ± = − ±
 
⇔ + + + − = ⇔ + = ⇔ ⇔
 
 
> >
 
3 3
3
0 0y x y x y x
x
− > ⇒ > > ⇒ = − −
Với thay vào phương trình thứ nhất của
hệ ta có
. Đặt ta được

(*)
Ta có: và
Nên (*) có nghiệm duy nhất
Vậy là nghiệm của hệ.
Nhận xét: Đây là bài toán VMO 1996:
Biện luận số nghiệm của hệ:
Cần Thơ
Giải hệ phương trình
Lời giải.
Điều kiện:
Ta thấy không là nghiệm của hệ nên hệ
đã cho tương đương với
Suy ra
. Đặt ta có:
Từ đó ta tìm được.
Nhận xét: Đây là dạng toán quen
thuộc, bài VMO 1996 cũng có nội dung
như trên
Hà Tĩnh
Cho các số thực thỏa . Chứng
minh rằng phương trình sau có
nghiệm duy nhất : .
3
y x
x
= −
3
3
3
7x x x

x
 
 
 
− − =
 ÷
 
 
 
t x=
3
2 2 6 9 6 3
3
7 ( ) 2 9 27 7 27 0t t t f t t t t t
t
 
 
 
− − = ⇔ = − + + − =
 ÷
 
 
 
8 5 2 8 2 5
'( ) 18 54 81 7 2 18 .81 54 7 0f t t t t t t t= − + + ≥ − + >
(1) 0f =
1 1 2t x y= ⇒ = ⇒ =
( ; ) (1; 2)x y =
3 4 2
2 2 3 2

2
x y y a
x y xy y b

− =


+ + =

4
4
2
1
( ) 2
4
2
1
( ) 1
4
x y
x
x y
x y
y
x y

+
+ =

+



+

− =

+

, 0
0
x y
x y



+ ≠

0 ( 0)x y= =
4
4
4
4
4
4
2
1 2
2
2 1
2
4

1 2 1
2
1 1
2
4
x y
x y
x y
x y
yx
x
x y
x y
y
y x


+
+
+ =

= −

+
+



 
+

 
= +
− =
 
+


4 4
4 4
2
2 1 2 1 4 1
x y
x y
y y x y
x x
  
+
 ÷ ÷
= − + = −
 ÷ ÷
+
  
2 2 4 0x x x y y x y y⇔ − + − =
x
t
y
=
3 2
2 2 4 0 2 4t t t t x y− + − = ⇔ = ⇔ =
(

)
(
)
4
4
2 1
4
2 1
16
x
y

+

=




+

=


1
3 1 2
1
7 1 4 2
x
x y

y
x y

 
+ =

 ÷
+

 

 

− =
 ÷

+
 

, ,a b c
0a b c> > >
0
a b
x a x b
x c

− − − + =

Lời giải.
Điều kiện:

Phương trình
Xét hàm số
Ta có là hàm đồng biến và ,
Nên phương trình có duy nhất
nghiệm. Từ đó ta có đpcm.
Bình Định
1) Giải phương trình
2) Giải hệ phương trình :
Lời giải.
1) Điều kiện:
Phương trình
Ta có: .
Mặt khác vô
nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:.
2) Điều kiện:
Ta có
Ta có:
Xét hàm số có
x a≥
0 0
b a a b
x a x b x c
x a x b x c
− −
⇔ + = ⇔ − + − − − =
− + − −
1 0
x a x b
x c x c

− −
⇔ + − =
− −
( ) 1,
x a x b
f x x a
x c x c
− −
= + − ≥
− −
f
( ) 1 0
a b
f a
a c

= − <

lim ( ) 1 0
x
f x
→+∞
= >
( ) 0f x =
2
2 4 2 5 1x x x x− + − = − −
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 2 0

x y y x
x x y y
− + − − =
+ − − − + =





2 4x≤ ≤
2
2 1 4 1 2 5 3x x x x⇔ − − + − − = − −
3 3
( 3)(2 1)
2 1 4 1
x x
x x
x x
− −
⇔ − = − +
− + − +
3
1 1
2 1 (*)
2 1 4 1
x
x
x x

=




− = +

− + − +

1 1 1
1; 2 1 (*) 2 2
2 1 4 1 2 1
VT
x x
≤ ≥ = − ⇒ ≤ −
− + − + +
2 (*) 2 1 5 (*)x VP x≥ ⇒ = + ≥ ⇒
3x =
1 1
0 2
x
y

− ≤ ≤

≤ ≤

3 3 2 3 3
2 2 22 2 2
3 3 2 0 3 2 (
1
1) 3( 1) 2 (1)

1 3 2 2 0 1 3 2 0( 1) (2)
x y y x x x y y
x x y y x yx

− + − − = − − = − − − −
+ − − − + = + −

 

 

− −− + =

 
1, 1;1y x
 
− ∈ −
 
3
( ) 3 2, 1;1f t t t t
 
= − − ∈ −
 
(
)
2
'( ) 3 1 0 (1) 1f t t x y= − ≤ ⇒ ⇔ = −
Thay vào (2) ta được:
Vậy nghiệm của hệ: .
2 2

2 1 2 0 0 1x x x y− − + = ⇔ = ⇒ =
0
1
x
y

=

=

×