Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu các dạng phương trình vô tỉ và cách giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.81 KB, 3 trang )

Chuyên đề : ph ơng trình vô tỉ
Dạng 1: Phơng trình dạng:
( ) ( )
axgxf
=+
(Với f(x) > g(x))
Ph ơng pháp giải : Xét 3 trờng hợp
Tr ờng hợp 1 : g(x) 0 khi đó f(x) > 0 và phơng trình trở thành: f(x) + g(x) = a
Giải ra tìm x và so sánh điều kiện.
Tr ờng hợp 2 : f(x) > 0 và g(x) < 0 và phơng trình trở thành: f(x) - g(x) = a
Giải ra tìm x và so sánh điều kiện.
Tr ờng hợp 3 : f(x) < 0 và phơng trình trở thành: - f(x) - g(x) = a
Giải ra tìm x và so sánh điều kiện. Sau đó kết luận.
Ví dụ 1: Giải phơng trình sau:
a.
51212
=++
xxxx
b.
x 2 x 1 x 8 6 x 1 4+ + + =
c.
5168143
=+++
xxxx
Giải
a. Điều kiện x 1
Đa phơng trình về dạng:
( )
*2111121111
=++=++
xxxx


(Do
11
+
x
> 0)
Tr ờng hợp 1 :
2011

xx
. Khi đó phơng trình (*) trở thành:
2212
==
xx
(thỏa mãn)
Tr ờng hợp 2 :
21011
<<
xx
.
Khi đó phơng trình (*) trở thành:
2221111
==+++
xx
(luôn đúng)
Kết hợp cả 2 trờng hợp ta đợc 1 x 2 là nghiệm của phơng trình.
Cách 2: Điều kiện x 1
Ta thấy
( )
11112
+=

xx
nên phơng trình (*) xảy ra dấu = khi
2011

xx
.
Vậy ta đợc 1 x 2 là nghiệm của phơng trình.
b. Điều kiện x 1
Đa phơng trình về dạng:
( )
*4311143111
=++=++
xxxx
(Do
11
+
x
> 0)
Tr ờng hợp 1 :
10031

xx
. Khi đó phơng trình (*) trở thành:
10612
==
xx
(thỏa mãn)
Tr ờng hợp 2 :
101031
<<

xx
.
Khi đó phơng trình (*) trở thành:
4443111
==++
xx
(luôn đúng)
Kết hợp cả 2 trờng hợp ta đợc 1 x 10 là nghiệm của phơng trình.
Cách 2: Điều kiện x 1
Ta thấy
( )
31114
+=
xx
nên phơng trình (*) xảy ra dấu = khi
101031

xx
.
Vậy ta đợc 1 x 10 là nghiệm của phơng trình.
c. Điều kiện x 1. Đa phơng trình về dạng:
( )
*53121
=+
xx
Tr ờng hợp 1 :
1031

xx
. Khi đó phơng trình (*) trở thành:

261012
==
xx
(thỏa mãn)
Tr ờng hợp 2 :
105312
<<
xx
.
Khi đó phơng trình (*) trở thành:
5153121
==+
xx
(vô lý)
Tr ờng hợp 3 :
5121
<<
xx
.
Khi đó phơng trình (*) trở thành:
153121
==++
xxx
(thỏa mãn)
Kết hợp cả 3 trờng hợp ta đợc x = 1 và x = 26 là nghiệm của phơng trình.
Bài tập: Giải các phơng trình sau:
1.
5168143
=++++
xxxx

(1 x 10 là nghiệm của phơng trình)
2.
275232522
=++++
xxxx
. (Nhân cả hai vế với
2
ta đợc: x = 15 là nghiệm)
3.
x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 5+ + + + =
(1 x 5 là nghiệm của phơng trình)
4.
3 4 1 8 6 1 1x x x x+ + + =
(5 x 10 là nghiệm của phơng trình)
Dạng 2: Phơng pháp đánh giá 2 vế có dạng:
( ) ( ) ( )
xhxgxf
=+
Ph ơng pháp giải : Ta có: VT =
( ) ( )
axgxf
+
mà VP a.
Dấu = xảy ra khi VT = VP = a.
Bài tập: Giải các phơng trình sau:
1.
2
7 - x + x - 5 = x -12x + 38
( Ta thấy VT 2; VP 2 nên nghiệm của phơng trình là x = 6)
2.

2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + =
(Vậy nghiệm phơng trình x = -1)
3.
564524428183
222
+=+++
xxxxxx
(Vậy nghiệm phơng trình x = 3)
Dạng 3: Phơng pháp tổng bình phơng:
( )( ) ( )( ) ( )( )
0....
222
=+++
xhxgxf
Ph ơng pháp giải : Dấu = xảy ra khi f(x) = g(x) = h(x) = .. = 0.
Bài tập: Giải các phơng trình sau:
1.
8362412
+++=++
zyxzyx
(x = 2; y = 6; z = 12)
2.
1
2 3 4 ( ).
2
x y z x y z + + + = + +
(x = 3; y = -2; z = 5)
3.
( )

1
x y 1 z 2 x y z
2
+ + = + +
(x = 1; y = 2; z = 3)
4.
)3z42y31x2.(235zyx
+++++=+++
(x = 3; y = 7; z = 13)
5.
2
zyx
56z4y3x
++
=+++
(x = 4; y = 5; z = 7)
6.
( )
zyxzyx ++=+++
2
1
201020092
(x = 3; y = -2008; z = 2011)
7.
32254
2
+=++
xxx
(Đa về dạng:
( )

( )
01321
2
2
=+++
xx
. Ta có nghiệm duy nhất x = -1)
Dạng 4: Phơng pháp đặt ẩn phụ đa về hệ phơng trình
Bài tập: Giải các phơng trình sau:
1.
( )( )
36363
=+++
xxxx
. Điều kiện: -3 x 6
Đặt
( ) ( )
06;03
==+
bbxaax
ta đợc hệ phơng trình



=+
=+
9
3
22
ba

abba

Giải ra ta tìm đợc a = 0 hoặc a = 3 nên thay vào ta có x = -3 hoặc x = 6 là nghiệm.
2.
392192
22
+=+
xxxx
. Điều kiện: x
2
2x 19 0 (*).
Đặt
( )
0192
2
=
aaxx
. Khi đó: Ta đợc phơng trình: a
2
+ a 20 = 0



=
=

5
4
a
a

Thay a = 4 giải ra ta có: x = 7 hoặc x = -5 thỏa mãn điều kiện (*).
3.
1111
423
+=++++
xxxxx
. Điều kiện x 1.
Đặt
( ) ( )
baxbbxxxaax .101;01
423
==+++=
.
Khi đó ta có phơng trình: a + b = 1 + ab

(a - 1)(1 - b) = 0

a = 1 và b = 1.
Giải ra ta có: x = 2 và x = 0(loại do x 1)
4.
428
22
=++
xx
. ĐK: x
2
2. Đặt ẩn đa về hệ




=+
=+
10
4
22
ba
ba
. Giải ra ta đợc x = 1 hoặc x = -1.
5.
( )
(
)
3107125
2
=++++
xxxx
(ĐK: x -2. Giải ra ta có: x = -1 và x = -4(loại))
6.
558
=++
xx
(ĐA: x = 1)
7.
2055
2
=+++
xxxxx
. ĐK: x 5. Đặt
bxax
==

5;
ta có hệ





=
=+++
5
20
22
2
ba
ababa
Giải ta đợc: x = 9.
Dạng 5: Phơng pháp đa về dạng tích
Ví dụ: Giải phơng trình:
232323
22
++=+++
xxxxxx
.
Điều kiện: x 2. Khi đó ta có:
( )( ) ( )( )
331221
++=
xxxxxx
( ) ( ) ( )( )
03211113112

=++=
xxxxxxx
2011
==
xx
vì x 2 thì
32
+
xx
< 0.
Vởy x = 2 là nghiệm duy nhất của phơng trình.

×