Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Sáng tạo cách giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.72 KB, 4 trang )

L
L
L

Ê
Ê
ÊTU
TU
TU
TUẤ


ẤN
N
N
NANH
ANH
ANH
ANH
Sauđâychúngtasẽthamkhảothêmmộtphươngphápmớiđểgiảicáchệ
phươngtrìnhcódạngtổngquátsau:





= + + + + + +
= + + + + + +






= + + +
= + + +
0 ' ' ' ' ' ' '
0
0 ' ' ' '
0
3 2 2 3
3 2 2 3
2 2
2 2
h y g x e y d xyc y x b x a
h gy ex dy cxyy bx ax
d y c xyb x a
d cy bxy ax
Vànhữnghệtươngtựnhưvậ
y.
V
V
V

í
í
íd
d
d
dụ



ụ1:
1:
1:
1:Gi
Gi
Gi
Giả


ải
i
i
ih
h
h
hệ


ệph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ngtr
tr
tr

trì
ì
ì
ình:
nh:
nh:
nh:





= + + +
= + + +
) 2( 0 1 3
)1( 0 3 2 2
2
2 2
y y xy
x y xy x
Thôngthườngđốivớihệnàytasẽđưa1trong2phươngtrìnhcủahệvề
phươngtrìnhbậc2rồilậpĐentađểphântíchthànhnhântử(khiđentalàsố
chínhphương).Nhưngrõràngtrong2phươngtrìnhtrênĐentakhôngphải
sốchínhphươnghaynóicáchkháctakhôngthểphântíchthànhnhântử.
Thửlấypt(1)+2.pt(2)tađược:
()
0 2 6 4 3 4
0 2 6 2 2 3 2 2
2 2
2 2 2

= + + + + + ⇔
= + + + + + + +
y y x y x
y y xy x y xy x
Phươngtrìnhnàycó:
()
()
1 2 6 4 4 3 4
2
2
= + + − + = ∆
y y y
Dođó:



− − =
− − =
2 2
1 2
y x
y x
Từđâytatiếptụcgiải2hệcơbảnđểtìmnghiệmcủahệbanđầu.
Câuhỏiđặtraởđâylàtạisaolạibiếtnhânpt(2)với2màkhôngphảisốnào
khác,rồilạicộngvớipt(1)màkhôngphảilàtrừ?
Đâylàmộtphươngphápkhôngmớinhưngcơsởđểthựchiệnphươngpháp
nàylạikhámớivàthúvị.Tôikhôngnêutổngquátcácbướcgiải,màchỉxét
vídụnhưngcũngđủđểcácbạnnhậnrađượcquytắcchungđó.
V
V

V

í
í
íd
d
d
dụ


ụ2:
2:
2:
2:Gi
Gi
Gi
Giả


ải
i
i
ih
h
h
hệ


ệph
ph

ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ngtr
tr
tr
trì
ì
ì
ình:
nh:
nh:
nh:
()







+ − = − +
= +
) 2( 1 3
25
57

3 4
)1(
5
1
2
2 2
x y x x
y x
GIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNHBẰNG
PHƯƠNGPHÁPHỆSỐBẤTĐỊNH.
L
L
L

Ê
Ê
ÊTU
TU
TU
TUẤ


ẤN
N
N
NANH
ANH
ANH
ANH
Bướcnháp:

Lấy) ( );1( . ) 2(
R pt pt
∈ +
α α
vàbiếnđổitađượcphươngtrình:
()
()()
()()
()
()
25
1137 308 20
4 2 4 16 9
25
57 5
4 4 1 9
(*) 0
25
57 5
1 3 4
0
25
57
3 3 4
5
2
2 2
2
2
2 2

2 2 2
+ +
+ − + − − =






+
− + + − + = ∆ ⇒
=
+
− + + + + + ⇔
= − + + + + − +
α α
α α α
α
α α
α
α α
α
α
y y
y y y
y y x y x
y x xy x y x
Ta
sẽtìmgiátrịcủaanphađểĐentalàsốchínhphương.Vàanphakhông
nhấtthiếtphảinguyênhoặcphảidương,tacómẹonhỏđểbiếtgiátrịanpha:

2
1
2
9
0 4 16 9
2
≤ ≤ − ⇔ ≥ − −
α α α
Thửngaytathấy
2
1
=
α
thỏamãnvì:
2
5
36
25
1296






= = ∆
.
Nhưvậytađãrõhệsốcầnnhânvàophươngtrình(1)củahệ.Vậykhitrình
bàyvàobàilàmtasẽghi:
Lấy

) 2( )1( .
2
1
pt pt
+
vàbiếnđổitađượcphươngtrình:
()
()
0
25
119
2 1 6 9
0
50
119
2
1
1 3
2
9
2 2
2 2
= − + + + + ⇔
= − + + + +
y y x y x
y y x y x
(Đểchonhanh,tathếanphavàopt(*)ởtrên).
5
36
25

1296
= ∆ ⇒ = ∆






+
− =

=

15
5 7
15
5 7
y
x
y
x
.Sauđógiải2hệcơbảntatìmđượcnghiệmcủahệ.
Kếtluận(2/5;1/5)và(11/25;2/25)lànghiệmcủahệphươngtrình.
V
V
V

í
í
íd

d
d
dụ


ụ3:
3:
3:
3:Gi
Gi
Gi
Giả


ải
i
i
ih
h
h
hệ


ệph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương

ng
ng
ngtr
tr
tr
trì
ì
ì
ình:
nh:
nh:
nh:
()



= − −
+ = + +
) 2( 1 2 2
)1( 2 2 1
2 2
y y x
y x y x
Lấy
) 2( . )1(
pt ptα
+
vàgomgọntađược:
L
L

L

Ê
Ê
ÊTU
TU
TU
TUẤ


ẤN
N
N
NANH
ANH
ANH
ANH
()()()
()()()
()
1 2 1 1 1 2 1 1 '
0 1 1 2 1 1 2
2 2 2
2
2 2
= → + + − + = + − + + − − − = ∆
= − + + − − + − +
α α α α α α α α
α α α α
y y y y y

y y x y x
Vậytachỉcầncộng2phươngtrìnhcủahệtheovế.
Từđótađược:
()()
0 2 2 4 2 2
2
= + − ⇔ + = +
y x x y x xy x
Từđótìmđượcnghiệmcủahệ.
V
V
V

í
í
íd
d
d
dụ


ụ4:
4:
4:
4:(VMO
(VMO
(VMO
(VMO2004)
2004)
2004)

2004)Gi
Gi
Gi
Giả


ải
i
i
ih
h
h
hệ


ệph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ngtr
tr
tr
trì
ì
ì

ình:
nh:
nh:
nh:





− = + −
− = +
) 2( 17 8 8
)1( 49 3
2 2
2 3
x y y xy x
xy x
Lấy
) 2( . )1(
pt ptα
+
vàbiếnđổitađược:
()
(*) 0 49 8 17 8 3
2 2 2 3
= + − + + − + +
y y x y y x xα α α α α
Đâykhôngcònlàphươngtrìnhbậchainêntakhôngcònlậpđentanhư2ví
dụtrênđược,màtasẽtìmanphađểđưa(*)vềphươngtrìnhtích.
Nhớlạiđịnhlývềnghiệmhữutỷcủaphươngtrìnhbậccaotasẽcónghiệm

củapt(*)làmộttrongcácgiátrị:
{}
49 8 ;1;1
2
+ − −
y yα α
Dễthấyx=-1là1nghiệmcủahệ,thayx=-1vào(*)thìtađược:
()()
()
3 0 16 3 0 48 16 3
0 49 8 17 8 3 1
2 2
2 2
= ⇒ = − − ⇔ = + − − ⇔
= + − + − + − + −
α α α α
α α α α α
y y
y y y y
Vậylờigiảicủabàitoántrênlà:
Nhânphươngtrình2với3rồicộngvớiphươngtrình1theovếta
đượcphươngtrình:
()
()
()
()()()
()




= − =
− =
⇒ = − + + + ⇔
= + − + + + ⇔
= + − + + − + +
4 ;1
1
0 4 3 1 1
0 49 24 3 2 1
0 49 24 3 51 24 3 3
2 2
2 2
2 2 2 3
y x
x
y x x
y y x x x
y y x y y x x
Kếtluậnhệđãchocó2nghiệm:(-1;4)và(-1;4).
V
V
V

í
í
íd
d
d
dụ



ụ5:
5:
5:
5:Gi
Gi
Gi
Giả


ải
i
i
ih
h
h
hệ


ệph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ngtr
tr

tr
trì
ì
ì
ình:
nh:
nh:
nh:





+ = +
+ = +
) 2( 3 2 3 2
)1( 2 2
2 2 2 3
2 2
y x y xy x
y xy y x
Vẫnbướcquenthuộc:
()
()
()
(*) 0 2 3 3 2
2 2 3
= − − + − + − +
α α α αy y y x y y x y x
Nghiệmcủapt(*)cóthểlà1trongcácgiátrị:







− − −;
2
;
2
; ; ;1;1
y y
y y
L
L
L

Ê
Ê
ÊTU
TU
TU
TUẤ


ẤN
N
N
NANH
ANH

ANH
ANH
Vàx=ylà1nghiệmtrongsốđó.Thayx=yvàopt(*):
()()()
y y y y y
− = ⇒ = + − ⇔ = − − +
α α α α
0 1 0 1
2
Vậylờigiảicủabàitoánnàylà:
+Khiy=0thìx=0là1nghiệmcủahệ.
+Khiykhác0,nhân2vếcủapt(1)với(-y)rồicộngvớipt(2)tađược:
()
()
y x y xy x y x
y xy y x x
= ⇒ = + − − ⇔
= − + −
0
0 2 2
2 2
3 2 2 3
Kếtluậnhệcó2nghiệm:(0;0),(1;1).
(Lưuý:hệnàylàhệđẳngcấp).
B
B
B

À
À

ÀI
I
I
IT
T
T
TẬ



P
P
P
P
T
T
T
TỰ


ỰLUY
LUY
LUY
LUYỆ


ỆN.
N.
N.
N.

Giảicáchệphươngtrìnhsau:
()
()





− − − = −
= −





+ = +
= +





= + + + +
= + +





= + + +

= + + +
y x y x y x
y x
y x y x
y x
x xy y x
y y x
y y xy
x y xy x
8 4 4 3 2
240
) 4
9 16 3 4
91
) 3
0 13 5 2 5 5
0 35 2 6
) 2
0 1 3
0 3 2 2
)1
2 2 3 3
4 4
2 2
3 3
2 2
3 2
2
2 2

×