TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
NGUYỄN HOÀNG MINH HUỆ
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ CHUYỂN HÓA
MỘT SỐ 4-FORMYLSYDNONE TETRA-O-
ACETYL-β-D-GALACTOPYRANOSYL
THIOSEMICARBAZON THẾ
2012
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
ĐINH THỊ CÚC
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP THUỐC CHỮA BỆNH TIỂU
ĐƢỜNG GLIBENCLAMIDE VÀ METFORMIN
HYDROCHLORIDE
2014
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
ĐINH THỊ CÚC
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP THUỐC CHỮA BỆNH TIỂU
ĐƢỜNG GLIBENCLAMIDE VÀ METFORMIN
HYDROCHLORIDE
: 60 44 0114
GS. TS. Nguyễn Văn Tuyến
-2014
LỜI CẢM ƠN
inh vi
-
-
Hà nội,ngày 12 tháng 8 năm 2014.
Học viên
Đinh Thị Cúc.
MỤC LỤC
LI CM N
MC LC
DANH M VIT TT DM1
DANH M DM2
DANH M DM3
M U 1
CHNG I. TNG QUAN 3
bnh ting. 3
i bnh ting. 3
u tr bng huyt 3
t insulin: 3
1y cm insulin 4
1.1.2.3.Thuc chng huyc c ch enzym -glucosidase) 4
1.1.3.Quan nim ca y hc c truyn v bnh ting. 5
u tr bnh ting. 5
1.2. Thuc cha bnh ting Glibenclamide. 5
1.3.Thuc cha bnh ting Metformin hydrochloride. 7
u trong nc. 7
1.3.2. c. 8
CHNG II. THC NGHIM 11
t b. 11
11
2.1.2. Thit b nh c 11
nh cn tinh khit cn
phm tng hc. 12
2.2.Tng hp Glibenclamide . 12
2.2.1. Tng hp 5-chloro-2-methoxybenzoyl chloride. 12
2.2.2. Tng hp cht trung gian (4). 13
2.2.3.
ng hp Glibenclamide (5). 14
ng sn phn dn
15
2.3.Tng hp Metformin hydrochloride. 15
u kt tinh metformin hydrochloride. 16
2.3.1.1. K 16
2.3.1.2. K 17
2.3.1.3. K 17
p (LD
50
) ca metformine hydrochloride. 17
2.3.2.1. i tu 18
2.3.2.2. Ph
u 18
2.3.2.3. Kt qu u. 18
2.3.3.u ng metformine hydrochloride theo ph-
MS) 19
CHNG III. KT QU O LUN 22
3.1. Tng hp Glibenclamid. 22
3.2. Tng hp metformine hydrochloride. 28
3.2.1. Nghu kt tinh metformine hydrochloride 29
p (LD
50
) ca metformine hydrochloride 30
3.2.ng metformin hydrochloride theo ph 31
KT LUN 33
U THAM KHO 34
PH LC 38
DM 1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
13
C- NMR
-13 (
13
C Nuclear Magnetic
Resonance)
DMSO
Dimethyl sulfoxide
1
H- NMR
roton (
1
H Nuclear Magnetic
Resonance)
HPLC
IR
MS
( Electron Impact-Mass
Spectrometry)
H
,
C
ppm
arts per million )
s
singlet
dd
Double doulet
CHCl
3
Clorofoc
EtOH
Etanol
MW
Microwave
MeOH
Metanol
OMe
Methoxy
SOCl
2
Sulfonylchlorua
DM 2
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH
2.1.
19
2. 1.
19
1
H-NMR ca cht trung gian (4). 23
: Ph
13
C-NMR ca cht trung gian (4) 24
1
H-NMR ca cht glibenclamide (5). 25
: Ph
13
C-NMR ca cht glibencalmide (5) 26
1
H-NMR ca cht metformin hydrochloride. 28
: Ph
13
C-NMR ca cht metformin hydrochloride. 29
9: S HPLC ca metformin hydrochloride 32
DM 3
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
ng hp calci cyanamide 7
ng hp 1-cyanoguanidin 8
ng hp metformin hydrochloride 8
1.4: Qung hp metformin hydrochloride theo Shapiro 9
ng hp metformin hydrochloride theo Shalmashi 9
S1.6: Chuyn cht v metformin 9
1.7: Tng hn xut ca metformin 10
3.1. Tng hp glibenclamide. 22
3.2: Tng hp trc ti 27
1
MỞ ĐẦU
Tinh nguy him thuc h ni ti
trng sc kho u bin chng nguy hic bi tiu
II (chim ti 90-95%). Theo Hip hi th gii v ting, t
vong ca b n, b
nhiu tai bin nguy him th lc
n nhing t 15-40 ln; suy thn
n cun phi chy thn hoc thay thng
bin chng tim mch nguy hin th giu
i mc bnh ting chim t th gii
2025 s i b bnh ting s i. Theo th
2008, t l mc bng Vi (khong 4,5
tri ln. TP. H
i mc bnh. c thit yu c
danh mc thuc thit yu ca B Y t, glibenclamide t
trong hai thuc ting duy nht s dng ung cha bnh tiu
II. Glibenclamide ng r ho
hp vi nhau. Glucovance (thuc t hp ca glibenclamide
cha bnh ting huyt cao. Glibenclamide
tuyn ty tim hp th ng trong rut non;
n gan chuyng d tr s dng
insulin t u qu y, s dng glucovance rt hiu qu
n ng ph.y nu tng hc glienclamide
ch ng sn xuc hai loi thuc thit yu nh cha
bnh ti la chu qu ca
vic cha bnh ti ng sn xut thuc generic cha bnh tiu
Vit nam.
2
y,a chn Nghiên cứu tổng hợp
thuốc chữa bệnh tiểu đường glibenclamide và metformin hydrochloride
t ln v khoa hc tin.
3
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN
1.1.Khái quát về bệnh tiểu đƣờng.
1.1.1.Phân loại bệnh tiểu đƣờng.
Tiểu đƣờng tuýp 1:
s
Tiểu đƣờng túyp 2:
Các túyp tăng đƣờng huyết đặc hiệu khác:
-
- .
-
-
1.1.2. Các thuốc điều trị bệnh tăng đƣờng huyết
-
-
-
1.1.2.1.Insulin và các thuốc kích thích bài tiết insulin:
+ Insulin:
4
+ Thuốc kích thích bài tiết insulin
e, chlorpropamide
(Glyburide, Glypizide
1.1.2.2.Các thuốc làm tăng nhạy cảm insulin
Các biguanide:
R-NH-C-NH-C-NH
2
NH
NH
e
buformin
e
1.1.2.3.Thuốc chống tăng đƣờng huyết sau ăn (thuốc ức chế enzym -
glucosidase)
Acarbose:
5
e
1.1.3.Quan niệm của y học cổ truyền về bệnh tiểu đƣờng.
1.1.4.Các thuốc Đông y điều trị bệnh tiểu đƣờng.
Rehmania glutinosa Libosch,
Scrophula Stevia rebaudiana
(Momordica charantia Astragalus
membranaceus Scrophularia ningpoensis Hemsl,
Scrophulariaceae)
1.2. Thuốc chữa bệnh tiểu đƣờng Glibenclamide.
Glibenclamide
tolazamide (1961), th
o
ATP
e
6
e
h
e
e
-
ATP
.
7
e
e
b
1.3.Thuốc chữa bệnh tiểu đƣờng Metformin hydrochloride.
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc.
n nay, t mu tng
hp metformin t ng hc
tic [5]:
* Bƣớc 1: Tổng hợp calci cyanamide:
Sơ đồ 1.1ng hp calci cyanamid
Calci cyanamide c t thuc rt nhi phn
c n ng thc hin theo 2 giai
n:
- nhi 180-300
o
C
- n 2: Tip tc nung hn h nhi 750
o
C
*Bƣớc 2: Tổng hợp 1-cyanoguanidine :
8
T c tng h
2
O nhc 1- sau:
1-cyanoguanidine
Sơ đồ 1.2ng hp 1-cyanoguanidine
u kin phn ch hp tng hp 1-cyanoguanidine nhi
70
o
C trong khong thn ng rt d b
tinh ch, hiu sut phn ng ph thuc nhi u kin phn ng .1-
Cyanoguanidine c tng hp t u r r
n ng ph thuc rt nhic bit
cn phi thc hin phn ng nhi 750
0
c tin.
* Bƣớc 3: Tổng hợp metformin hydrochloride:
1-Cyanoguanidine c phn ng vi dimethylamin hydrochloride
nhi cao nhn c
sau:
H
2
N C
NH
NH CN
t
0
C
H
2
N C
NH
NH CN
NH
CH
3
CH
3
HCl
(CH
3
)
2
NH.HCl+
metformin hydrochloride
Sơ đồ 1.3ng hp metformin hydrochloride.
Mng hp metformin t nhu r tin
nh n ng cn ti nhi
o ra sn ph ddng quy
tng hp 1-cyanoguianidine dicyano diamide).
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc.
ng huyt
ng n tn 1994 mc
cha bnh ti 2 M [19].
9
Metformin hydrochloride (N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide
hydrochloride) c tng hp bi ng s [31] b
cho dimethylamine hydrochloride phn ng vi dicyano diamide nhi
140
o
1.4). Bng s ng hc
n cht n chu ho
h ng huyt.
H
2
N
C
H
2
N
N C N
H
3
C
NH.HCl
H
3
C
H
3
C
N
H
3
C
C
NH
NH C
NH
NH
2.
HCl
140
0
C
metformin hydrochloride
Sơ đồ 1.4ng hp metformin hydrochloride theo Shapiro
[32] tng
hp metformin hydrochloride. Phn u ch c thc hin
n mu ch t trong thit b microwave
t hiu sut 92%.
H
2
N
C
H
2
N
N C N
H
3
C
NH.HCl
H
3
C
H
3
C
N
H
3
C
C
NH
NH C
NH
NH
2.
HCl
MW 5min, 540W
Sơ đồ 1.5ng hp metformin hydrochloride theo Shalmashi
G t s cu t n xut ca
metformin nhu qu s dng cu tr bnh ting.
ng s [22ng hc mt s tin cht ca
tt trong d p ph trong rut.
N
NH
N
NH
2
N
H
S R
N
NH
N
H
NH
NH
2
Sơ đồ1.6: Chuyn cht v metformin
10
N-Br
O
O
N-S-R
O
O
R-S-S-R
N
NH
N
NH
2
N
H
S R
+
R=cycloh exan
R=Ph
Sơ đồ 1.7: Tng hn xut ca metformin
Nhu qu s dng ca metformin, ng s
u tng hc cht ca metformin vc
u ho ng huyt. Kt qu u cho
thu so vi metformin [30].
Kt qu u ca ng s v tng hp phc cht
ca metformin vi platin cho thy phc cht tetrachloro(metformin)platin
a t
t -platin [15].
u v hoc ca metformin cho thy, hp cht
ng cha bnh ti 2 rt hiu qu
n t
[12,20,21,26,27,33,34].
T thy rng tng hp metformin t
thi. Tng h c
phn n nht tit kh thc
hic
11
CHƢƠNG II. THỰC NGHIỆM
2.1.Hóa chất và thiết bị.
2.1.1.Hóa chất và dung môi.
ng hp h c mua ca
c lo
Bt silica gel cho st 100 200 mesh (Merck), bn mng s
Alufolien Kiesel 60 F
254
(Merck).
2.1.2. Thiết bị xác định cấu trúc
nh ct hng h
- Xác định nhiệt độ nóng chảy
Nhi y ct tng h
Gallenkeamp ca Anh tm Tng hp h Vic
Vin khoa h Vit Nam.
- Phổ hồng ngoại (IR)
Ph IR c410 Nicolet,
tm Ph hng ngoi Vic Vin Khoa
h Vi di KBr rn.
- Phổ cộng hƣởng từ hạt nhân (NMR)
Ph
1
H-
13
C-NMR (125MHz) c
cruker XL-500 tn s 500MHz vDMSO
t chun, t cng t h Vic
Vin Khoa h Vit Nam.
- Phổ khối lƣợng (MS)
12
Ph khi c MSD Trap SL
tc Vin Khoa h
Vit Nam
2.1.3. Xác định cấu trúc,định tính phản ứng và kiểm tra độ tinh khiết của
các sản phẩm tổng hợp đƣợc.
C n phm phn nh nh
kh ng (MS), ph c ng t h
1
H-NMR,
13
C-
NMR,ph hng ngoi ( IR).
n phm phn c ki sch b
sp mng, si khi ph (LC/MS).
S p m c s d t n
phmng chn ph R
f
c
p m bic phn
xy ra, phn
n mng, R
f
R
f
ct
ph thun ch thung. D
n h
t ra xa nhau (R
f
c h n thit
tinh ch t.
2.2.Tổng hợp Glibenclamide .
2.2.1. Tổng hợp 5-chloro-2-methoxybenzoyl chloride.
-chloro-2-methoxybenzoic acid trong 200 ml
CHCl
3
0
107,52 mmol) SOCl
2
0
13
2
2
Cl
2
. Pha
MgSO
4
2
.
2.2.2. Tổng hợp chất trung gian (4).
2
0
-(2-
aminoethyl)benzenesulfonamide (3
0
4
4
1
H-NMR (500MHz, DMSO): (ppm) 8,25 (1H, m, N-H); 7,76 (2H, d,
J=8,5Hz, H--13); 7,64 (1H, d, J=3Hz, H-18); 7,51-7,48 (1H, dd, J=3Hz
-20); 7,45 (2H, d, J=8,5Hz, H-
2
); 7,16
(1H, d, J=9Hz, H-21); 3,81 (3H, s, OMe); 3,55-3,51 (2H, m, H-15); 2,93-2,90
(2H, m, H-14).
13
C-NMR (500MHz, DMSO): (ppm) 163,56 (C-9); 155,65 (C-15);
143,58 (C-4); 142,09 (C-1); 131,45 (C-13); 129,45 (C-11); 129,12(C-
14
125,65 (C- -12); 124,29 (C-10); 114,13 (C-14); 56,23
(OMe); 54,83 (C-8); 34,55 (C-7).
EI-MS m/z: [M ]
+
368
CTPT: C
16
H
17
ClN
2
O
4
S
2.2.3. Tổng hợp Glibenclamide (5).
Cho 100g (271,7mmol) cht 4
2
CO
3
trong 1000 ml dung
25
0
n
c khuy nhi rong 36h. K n ng hn hp
c ct ri chit vi CHCl
3
. Pha h
bng MgSO
4
, ct lot gim, nhc sn ph5
(110g) vi hiu sut 82,11%.
Sn pht rng, im chy: 169-170
0
C.
1
H-NMR (500MHz, MeOD): (ppm) 7,93 (2H, d, J=8,5Hz, H-
7,83 (1H, s, H-18); 7,52 (2H, d, J=8Hz, H--
20); 7,11 (1H, d, J=9Hz, H-21); 3,85 (3H, s, OMe); 3,73-3,70 (2H, m, H-15);
3,43-3,42 (1H, m, H-1); 3,066-3,038 (2H, t, J=7Hz, H-14); 1,78-1,17 (10H,
m, H-
13
C-NMR (500MHz, MeOD): (ppm) 166,6 (C-7); 159,9 (C-16); 157,7
(C-22); 144,1 (C-11); 133,4 (C-8); 131,5 (C-20); 129,9 (C-
(C--19); 124,8 (C-17); 114,8 (C-21); 57,1 (OCH
3
); 41,8
(C-1); 36,0 (C-15); 34,7 (C-4); 26,7 (C-2); 26,7 (C-6); 26 (C-3); 25,9 (C-5).
EI-MS m/z: [M]
+
495
CTPT: C
23
H
28
ClN
3
O
5
S
15
2.2.4. Phân tích hàm lƣợng sản phẩm glibenclamide (5) theo tiêu chuẩn
dƣợc điển châu Âu 2002.
a.Phƣơng pháp thực hiện:
2
H
5
OH (gch
R) nhi 40-50
0
t phenolphthalein dung d
cht hin th. Chu b xut hin.
ng vi 49.40mg ca Glibenclamide
b. Chuẩn bị mẫu phân tích:
c:
%100
1040.49
3
P
V
HL
c.Kết quả trung bình sau khi phân tích.
HL = 99.95%
y sn phc
2.3.Tổng hợp Metformin hydrochloride.
P1 = 0.4092
P4 = 0.4052
P7 = 0.4021
P2 = 0.4003
P5 = 0.4013
P8 = 0.4030
P3 = 0.4005
P6 = 0.4007
P9 = 0.4015
HL1 = 100.1
HL4 = 100.05
HL7 = 100.02
HL2 = 99.8
HL5 = 100
HL8 = 100.03
HL3 = 99.8
HL6 = 99.8
HL9 = 100
16
H
3
C
N
H
N NH
2
CH
3
NH NH
.HCl
1
2 3
1'
(8)
H
0
o
C trong 6h
.
Sn phm tinh th ng, nhi y: 225-226
0
C.
1
H-NMR (500 MHz, DMSO), δ (ppm): 2,91 (6H, s, 2x CH
3
).
13
C-NMR (125MHz, DMSO), δ (ppm): 160,0 (C-3); 158,3 (C-2); 37,4
(2CH
3
).
EI-MS : m/z: [M-HCl]
+
= 129
CTPT: C
4
H
11
N
5
.HCl
2.3.1. Nghiên cứu kết tinh metformin hydrochloride.
2.3.1.1. Kết tinh metformin hydrochloride trong dung môi Aceton.
n phm metformin hydrochloride (50g) trong aceton (500ml),
hn hc l loi b
p chn phch l
ngui ti nhi nh ti nhi - -20
o
C)
kt tinh sn phm. Sau 24h, thy sn phm tinh th ng
kt tinh xut hin trong dung dch. Tinh th c lc sn
phm metformin hydrochloride 12g. Dch lc aceton tip t t
t tinh ln th 2 lp lc 3g
sn phm. Tng hai ln kn phm vi hiu sut kt
.
17
2.3.1.2. Kết tinh metformin hydrochloride trong dung môi MeOH.
n phm metformin hydrochloride (50g) trong MeOH (500ml),
hn hn tan, sn ph
MeOH. Dung dc l lai b p cht, dch l
ngui ti nhi nh ti nhi - -20
o
C)
kt tinh sn phm. Sau 24h, thy sn phm tinh th ng
kt tinh xut hin trong dung dch. Tinh th c lc bng phu lc thy tinh,
sn phc sn phm metformin hydrochloride 33g. Dch lc
p tc kt tinh ln th 2 lp li theo qui
c 8g sn phm. Tng hai ln k
41g sn phm vi hiu sut k 82%.
2.3.1.3. Kết tinh metformin hydrochloride trong dung môi EtOH.
n phm metformin hydrochloride (50g) trong EtOH (500ml),
hn hn tan. Dung dc l lai b
p chn pht trong duch l
ngui ti nhi nh ti nhi - -20
o
C)
kt tinh sn phm. Sau 24h, thy sn phm tinh th ng
kt tinh xut hin trong dung dch. Tinh th c lc sn
phm metformin hydrochloride 18g. Dch lc EtOH tip tc kt tinh li
sn phm ln th 2 lp lc 6g sn phm.
Tng hai ln kn phm vi hiu sut k
kt tinh sn phm metformin
hydrocholoride. Sn ph c kt tinh li trong
MeOH 3 ln nhc sn ph sch 99,8% ( c ng
-MS).
2.3.2.Nghiên cứu xác định độc tính cấp (LD
50
) của metformine
hydrochloride.
50