TR C
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HÀ TIẾN DŨNG
TỔNG HỢP VÀ ĐẶC TRƢNG VẬT LIỆU CACBON CÓ CẤU
TRÚC LỚP BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KHOÁNG SÉT DI LINH
LÀM CHẤT TẠO KHUNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI – 2012
TR C
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HÀ TIẾN DŨNG
TỔNG HỢP VÀ ĐẶC TRƢNG VẬT LIỆU CACBON CÓ CẤU
TRÚC LỚP BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KHOÁNG SÉT DI LINH
LÀM CHẤT TẠO KHUNG
Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ
Mã số: 60.44.27
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
TS. NGUYỄN TIẾN THẢO
HÀ NỘI – 2012
TR C
3
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BET
Brunauer - Emmett -
CHĐBM
CMK
CTAB
Cetyltrimetylamoniumbromide
TEM
SEM
IR
EDX
XRD
MQTB
DL
Di Linh
Mont
Montmorillonite
Bent
Bentonite
NNĐMF
N,N - formamit
TEOS
Tetraethyl orthosilicate
TR C
4
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1.1
19
Bảng 3.1
CTAB
36
Bảng 3.2 -
38
Bảng 3.3
38
Bảng 3.4
001
39
Bảng 3.5
48
TR C
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1
4
3
Hình 1.2
4
3
Hình 1.3
4
Hình 1.4
n
5
Hình 1.5
6
Hình 1.6
7
Hình 1.7 2:1
8
Hình 1.8
9
Hình 1.9
10
Hình 1.10
12
Hình 1.11
13
Hình 1.12
14
Hình 1.13
18
Hình 1.14
19
Hình 1.15
20
Hình 1.16
22
Hình 2.1
28
Hình 2.2
31
Hình 2.3
32
TR C
6
Hình 2.4
34
Hình 3.1 Gi
37
Hình 3.2
39
Hình 3.3 Bent.DL.Na
41
Hình 3.4 Bent.DL
CTAB 37,5%
42
Hình 3.5 -DL--
CTAB 37,5%
43
Hình 3.6 Bent.DL CTAB
37,5%: B
44
Hình 3.7
45
Hình 3.8 CTAB 37,5%
46
Hình 3.9 -
CTAB: B
46
Hình 3.10
Bent.DL-CTAB: B
47
Hình 3.11
49
Hình 3.12
49
Hình 3.13
50
Hình 3.14
51
Hình 3.15
52
Hình 3.16
53
Hình 3.17
55
TR C
7
MỤC LỤC
1
- 11
11
11
1.2 11
12
1.3.1. Tứ diện SiO
4
12
1.3.2. Bát diện MeO
6
13
1.3.3. Ion giữa các lớp 14
15
1.4.1. Kiểu 2:1 15
1.4.2. Kiểu 1:1. 16
1.4.3. Kiểu 2:1+1 17
18
1.5.1. Tính chất vật lý 18
1.5.2. Tính chất hóa học 18
19
1.6.1. Lý do biến tính sét 19
1.6.2. Các kiểu biến tính: 20
23
23
26
29
33
35
2 35
2.1.1 Xử lý sét thô 35
TR C
8
2.1.2 Điều chế sét hữu cơ 36
36
2 37
2.3.1. Nhiễu xạ tia X 37
2.3.2. Phương pháp phổ hồng ngoại IR 39
2.3 3. Phương pháp phân tích nhiệt vi sai DTA 39
2.3.4. Phương pháp chụp ảnh điện tử quét ( SEM) 40
2.3.5 Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua TEM (Transmission Electron
Microscopy) 41
2.3.6 Phương pháp BET 41
2.3.7 Phân tích nguyên tố bề mặt bằng phương pháp EDX (Energy Dispersive X –
Ray) 43
2.4 43
2.4.1 Các bước tiến hành 43
2.4.2 Phân tích sản phẩm 43
3 45
--CTAB 45
3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng CTAB đến khoảng không gian cơ sở của sét 45
3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ điều chế Bent.DL-CTAB 46
3 CTAB 49
3.2.1 Giản đồ phân tích nhiệt vi sai 49
3.2.2 Tính chất hấp thụ bức xạ hồng ngoại (phổ IR) 52
3.2.3 Đặc trưng hình thái học của Bent.DL–CTAB 53
3.2.4 Hình ảnh TEM 54
3.2.5 Xác định thành phần nguyên tố hóa học bề mặt sét chống CTAB bằng
phương pháp EDX 55
56
57
3.4.1 Kết quá nhiễu xạ tia X 57
TR C
9
3.4.2 Kết quả hấp phụ nitơ 59
3.4.3 Hình ảnh SEM của mẫu cacbon tổng hợp 60
3.4.4 Hình ảnh TEM của mẫu vật liệu cacbon tổng hợp 62
3.4.5 Kết quả phân tích thành phần nguyên tố 63
3.4.6 Ứng dụng của vật liệu cacbon tổng hợp 65
67
68
TR C
10
MỞ ĐẦU
-n, n =
1-
-
CMK- -
[19,26, 28].
m
[24]
cacbon
30, 27, 28, 40],
10-13giu
g
8, 12-20
TR C
11
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.Tổng quan về sét
1.1. Hình thành bentonit
bentonit
10
bentonit, saponit, baidellit, v
Di Linh - - g
.
-
.
2
-51,9%,
Al
2
O
3
--4,05%, K
2
2
O-4,05%, Fe
2
O
3
-2,83%)
b
1.2. Tính chất đặc trưng
-
+
, K
+
,
Mg
2+
, Ca
2+
1, 10].
TR C
12
1.3 Các đơn vị tế bào cơ bản
1.3.1. Tứ diện SiO
4
silicat hay phyllosilicate
4
SiO
4
1.1 [21].
Hình 1.1
4
.1
1.2.
Hình 1.2
4
TR C
13
Si
4+
3+
3+
ilic trong
xi.
1.3.2. Bát diện MeO
6
,
21].
Hình 1.3
ion kim M: Al
3+
,
Mg
2+
, Fe
2+
TR C
14
-
-
-
.
1.3.3. Ion giữa các lớp
t
1.4).
Hình 1.4
, trao
cation hidrat
TR C
15
1.4 Các kiểu cấu trúc
1.4.1. Kiểu 2:1
Hình 1.5
-
3+
= Fe
3+
.
-
3+
2+
; Si
4+
3+
. Khi th
cat
TR C
16
cao .
1.4.2. Kiểu 1:1.
Hình 1.6
-
anion OH
-
-
-
ilic
-
-
TR C
17
1.4.3. Kiểu 2:1+1
).
Hình 1.7 2:1 (b)
-
-
2+
= Fe
2+
o
TR C
18
1.5. Các tính chất của sét
1.5.1. Tính chất vật lý
1.5.2. Tính chất hóa học
1.5.2.1. Khả năng trương phồng
Hình 1.8
1.5.2.2 Khả năng hấp phụ.
+
+
+
+
TR C
19
1.6. Sét biến tính
1.6.1. Lý do biến tính sét
o
o
15A
o
4+
3+
hay Fe
3+
ion Al
3+
2+
hay Mg
2+
+
, K
+
22, 28].
m
O
Si
O
OH
O
O
Al
O
OH
Si
O
O
O
O
Al
H
O
O
O
(a) (b) (c)
Hình 1.9
(a) - - -
-OH s
Al-
Si-OH-
TR C
20
m-
ca
g [10].
Fe
+2
, Zn
+2
10,21, 22].
silicat
-
Me
+n
x
O
y
cat
Si
O
O
O
O
Al
H
O
O
O
Si
OO
O
O
Al
Na
O
O
O
NaOH
+
OH
2
+
1.6.2. Các kiểu biến tính:
1.6.2.1. Biến tính bằng các cation kim loại đa hóa trị
B
TR C
21
.
1.6.2.2. Biến tính bằng polioxocation kim loại (tạo sét chống)
ontmorillonite.
on.
m
m
+3
, Al
+3
24,9 A
0
(c)
Hình 1.10
tan
(
(a)
a: [Fe
3
O(OCOCH
3
)
6-
CH
3
COOH-2H
2
O]
+
b: [Ta
8
O
7
(OR)
20
]
c: [Al
13
O
4
(OH)
24
(H
2
O)
12
]
7+
d: [GaO
4
Al
12
(OH)
24
(H
2
O)
12
]
7+
TR C
22
m
3+
-
Mg
2+
, Ca
2+
, La
3+
,
ontmorillonite-
i 27,6 A
0
n
0
3
(OAc)
7
OH]
+
A
0
khi n
0
8
(OH)
12
]
4+
0
2
cation triaxetat silic [Si(CH
3
COO)
3
]
+
SiO
2
Hình 1.11
1.6.2.3. Biến tính bằng cation hữu cơ (hữu cơ hóa sét)
+
(R)
4
Cl
-
trong
TR C
23
Clay- Na
+
+ N
+
(R)
4
Cl
-
Clay- N
+
(R)
4
+ NaCl
1.12).
Hình 1.12
Xu nhu tt vn ng
d ng h c loi b bng
c vt liu cacbon xnh.
2. Ứng dụng của sét biến tính làm vật liệu chế tạo cacbon mao quản
2.1 Vật liệu cacbon mao quản
ph
23-26
TR C
24
50 nm
6
n
000 m
2
/g
7].
a) H 9,30].
b) C
c) H.
crygel.
TR C
25
e) T
.
f) T
.
a
-
MCM [9