ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
Trịnh Văn Hoan
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
TRONG TRẦM TÍCH LƯU VỰC SÔNG NHUỆ
VÀ SÔNG ĐÁY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - năm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
Trịnh Văn Hoan
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN VÔ CƠ VÀ HỮU
CƠ TRONG TRẦM TÍCH LƯU VỰC SÔNG NHUỆ
VÀ SÔNG ĐÁY
Chuyên ngành : Hóa phân tích
Mã số : 60 44 29
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đức Lợi
Hà Nội - năm 2011
80
MỤC LỤC
1
2
4
6
6
6
1.1.2. 7
1.1.3. 8
1.1.4 9
10
11
1 13
13
14
14
15
16
17
1.2.1.6. 18
18
19
19
20
21
22
1.2.2.4. Ph 23
24
25
81
25
1.3.2.
25
1.3.3.
26
1.3.4.
28
28
1.3.4. 2. 30
31
32
C NGHIM 36
u 36
2.2. Nu 36
u ki hp th ca thu 36
ng mu 36
2.3. Ly mo qun mu 36
2.4. Trang thit b t phc v u 37
2.4.1. Trang thit b 37
t 37
38
39
39
40
. 42
44
45
48
49
82
50
50
51
51
3
52
3.8.2.3. Khi chit thu ng natrithiosunfat 53
c dng th 54
55
56
3.9. 59
ng s: 59
60
60
69
71
79
1
2+
Bng 3.8: Kt qu gii chit Hg hng Na
2
S
2
O
3
2
SO
4
HgO
3.10:
3.11:
Bng 3.12: Kt qu u chun MESS-3, CMR 580
Bng 3.13: Kt qu u chun CMR 580
Bng 3.14: B v y mu
2
1.1
1.2:
7
10
u sut gii chit CH
3
HgCl bng natrithiosunfat
HgO
3.14:
3.15:
v y m
3
3.21:
3.22:
3.23:
3.24:
3.25:
3.26:
4
,
,
cao
.
[3, 9, 17, 20, 47].
2955
45
Minamata trong 1953 1960
.
Minamata-
so
.
Canada,
ng MeKong
Nam,
,
,
.
c
, ra
.
5
,
.
:
-
(II) oxit .
-
, (II) sunfua
:
-
-
-
.
-
Nam.
6
1.1.
1.1.1.
(Hg) 200,59 u,
[8].
khi
[8].
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
Ev)
I
1
I
2
I
3
10,43
18,56
34,3
- 38,86
0
C
356,66
0
C
61 kJ/mol
(20
0
C)
13,55
0,854V
1,60 A
0
0,93 A
0
7
1.1
0
3
mmHg.
0
C ch
-8
g Hg/l.
,
, , mangan,
. ,
.
[8].
1.1.2.
(Hg
2
2+
)
+3
. , .
0
C
0
8
3
, H
2
SO
4
Hg + 4HNO
3
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
6Hg + 8HNO
2
(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
1.1.3.
(HgS), timanic (HgSe), colodoit (HgTe), livingtonit (HgSb
4
O
7
), montroydrit (HgO),
calomen (Hg
2
Cl
2
3
S
2
), pirit (FeS
2
2
S
3
h,
ua.
9
1.1.4
.
[8, 9]:
-
- Thimerosal
vaccin .
- Phon ,
-
-
-
- y
-
- C
NaOH Clo , pin
, pha
ng.
10
1.1.5
t
[9, 14].
-
-
2
2+
-
2
Cl
2
-
2+
2
2+
,
2+
2+
-
3
Hg
+
+
.
3
)
2
11
(CH
3
Hg
+
).
t
2.
2 [56].
HgCl
2
Hg
2
Cl
2
CH
3
HgCl
(CH
3
)
2
Hg
Cl-Hg-Cl
Cl-Hg-Hg-Cl
CH
3
-Hg-Cl
CH
3
-Hg-CH
3
271,52
472,09
251,1
230,66
69 g/L
(20
o
C)
2,0.10
-3
g/L
(25
o
C)
0,100 g/L
(21
o
C)
1 g/L
(21
o
C)
5,4 g/cm
3
(25
o
C)
7,15 g/cm
3
(19
o
C)
4,06 g/cm
3
(20
o
C)
3,1874 g/cm
3
(20
o
C)
OXH
+ 2
+1
+2
+2
tan
tmetyl .
1.1.6.
.
n
12
6000
.
[9, 13, 16, 18]
3
Hg
+
coenzym vitamin B
12
CH
3
-
3
Hg
+
3
)
2
i
[52].
Qu
-
[54].
13
1.2:
1.2.
1.2.1.
MeHg
Hg
2
+
Hg
0
HgS
Hg
0
Hg
2
+
MeHg
HgS
Hg
0
Hg
2+
Hg
Hg
0
Hg
0
Hg
2+
Hg
Hg
2+
, Hg
Hg
0
14
AES)
(PIX
1.2.1.1.
c.
[55]
[55].
1.2.1.2. o quang
n
2+
[53].
15
detector UV- [35].
1.2.1.3.
-
t
2+
4
[61].
16
[50].
[58]
.
1.2.1.4
[48]
sau
700
0
17
Plasma
1.2.1.
MIP
50 ng/l.
ng m
4
)
2
t 1000 ng/l.
b
18
1.2.1.
197
trong
1.2.1.
[64],
19
NaBH
4
[41].
1.2.1.
t
-ampe
-8
[33]
-AAS.
1.2.2.
cysteinat tan trong
benzen
20
[27, 32].
n [39].
1.2.2.1
[22]
t
2
2
2
2
+ CdCl
2
[57, 67]
.