*****&*****
TỔNG HỢP ZEOLIT TỪ TRO TRẤUVÀ NGHIÊN CỨU
TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
- N
*** ***
NGUYỄN THỊ HUYỀN
TỔNG HỢP ZEOLIT TỪ TRO TRẤU
VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số:60440113
PGS. TS. Triệu Thị Nguyệt
- N
LỜI CẢM ƠN
c ti PGS.TS Triu Th Nguy
ng d
trong b u kin cho em trong su
Cui li ci c
o mu kin vt chn
t lu
Hà Nội, ngày 3 tháng 6 năm 2014
Học viên
Nguyễn Thị Huyền
MỤC LỤC
MƠ
̉
ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Vài nét về lịch sử phát triển vật liệu zeolit 3
1.2. Khái niệm và phân loại zeolit 4
1.2.1. Khái niệm về zeolit 4
1.2.2 . Phân loại zeolit 5
1.3. Cấu trúc tinh thể zeolit 8
1.4. Giới thiệu về cấu trúc một số zeolit thông dụng 9
1.4.1.Zeolit A 9
1.4. 2. Zeolit faujasite (X, Y) 11
1.4.3. Zeolit ZSM-5 13
1.5. Tính chất của zeolit 14
1.5.1. Tính chất trao đổi cation 15
1.5.2. Tính chất hấp phụ 17
1.5.3. Tính chất xúc tác [13] 19
1.6. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình tổng hợp zeolit 20
1.6.1. Ảnh hưởng của tỉ lệ Si/Al 20
1.6.2. Ảnh hưởng của nguồn silic 20
1.6.3. Ảnh hưởng của độ pH 20
1.6.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian 21
1.6.5. Ảnh hưởng của chất tạo cấu trúc [13] 22
1.7. Ứng dụng của zeolit 23
1.7.1. ng du
̣
ng trong công nghiê
̣
p 23
1.7.2. ng dụng trong nông nghiệp 25
1.7.3. ng dụng trong x lí ô nhiễm môi trường 25
1.7.4. ng dụng trong y dưc 26
1.8. Giới thiệu về trấu và tro trấu 26
CHƢƠNG 2. MỤC ĐÍCH, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31
2.1. Mục đích và nội dung nghiên cứu 31
2.2 . Phƣơng pháp nghiên cứu 31
2.2.1 Phương pháp phân tích nhiệt vi sai (TG – DSC) 31
2.2.2. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t (AAS) 31
2.2.3. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR) 32
2.2.4. Phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD) 33
2.2.5. Ảnh hiển vi điện t quét (SEM) 33
2.3. Thực nghiệm 33
2.3.1. Nguyên liệu và hóa chất 33
2.3.2.Xác định độ ẩm và độ tro hóa của trấu 34
2.3.3. Xác định hàm lưng oxit kim loại trong tro trấu. 35
2.3.4.Tổng hp zeolit 35
2.3.5. Nghiên cứu khả năng trao đổi ion của zeolit 38
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 39
3.1. Xác định độ ẩm và độ tro hóa của trấu 39
3. 2. Kết quả xác định hàm lƣợng oxit kim loại trong tro trấu. 39
3.2.1. Kết quả phân tích nhiệt của tro trấu 39
3.2.2. Hàm lưng SiO
2
trong tro nung 41
3.3. Tổng hợp zeolit A 42
3.4. Tổng hợp zeolit X 45
3.4.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng 45
3.4.2. Ảnh hưởng của thời gian phản ứng 47
3.5. Tổng hợp zeolit ZSM – 5. 50
3.6. Khả năng trao đổi ion của zeolit 53
KẾT LUẬN 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO 63
PHỤ LỤC 69
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
Bảng 1.1: Sự thay đổi cấu trúc và tính chất hóa lý của zeolit theo tỉ lệ Si/Al.
Bảng 1.2: Các thông số dữ liệu tinh thể học đặc trưng của zeolit A.
Bảng1.3: Dung lượng trao đổi cation của một số zeolit.
Bảng 1.4: Ảnh hưởng của bản chất nguồn silic tới quá trình kết tinh zeolit ZSM-5.
Bảng 2.1: Điều kiện chuẩn đo AAS xác định hàm lượng ion kim loại.
Bảng 2.2: Các hóa chất sử dụng trong quá trình thực nghiệm.
Bảng 2.3.Điều kiện chiếu SiO
2
từ tro trấu.
Bảng 2.4.Các điều kiện tổng hợp zeolit X.
Bảng 3.1: Thành phn hóa học trong tro trấu (TĐ).
Bảng 3.2: % SiO
2
trong tro nung.
Bảng 3.3: Kết quả XRD của các mẫu zeolit A.
Bảng 3.4: Kết quả XRD của các mẫu zeolit X .
Bảng 3.5: Kết quả XRD của các mẫu zeolit ZSM-5.
Bảng 3.6: Hàm lượng các cation trong dịch lọc sau trao đổi.
Bảng 3.7: % ion kim loại trao đổi.
Bảng 3.8: Dung lượng trao đổi ion của các zeolit tổng hợp được
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG LUẬN VĂN
Hình 1.1.Các đơn vị cấu trúc sơ cấp của zeolit – tứ diện TO
4
: SiO
4
và AlO
4
-
Hình 1.2. Các đơn vị cấu trúc thứ cấp của zeolit khác nhau. Các tứ diện TO
4
nằm
ở giữa các nút (các đỉnh) còn oxi nằm giữa các đường kết nối
Hình 1.3.SBU D4R (a); ; sự kết hợp các lồng sodalit tạo thành zeolit A (b); vòng 8
oxi nhìn theo hướng <100> (c)
Hình 1.4.a) Cấu trúc không gian của bát diện cụt b) Cấu trúc mạng tinh thể của
zeolit X,Y
Hình 1.5.Hệ thống mao quản của zeolit ZSM-5 và mặt cắt nhìn từ mặt [010]
Hình 1.6. Mô tả sự chuyển pha faujusite thành pha ZSM-4 theo thời gian
Hình 2.1.Vỏ trấu
Hình 2.2.Trấu đốt (a) và trấu nung (b)
Hình 3.1.Giản đồ TG/DSC của mẫu: a) TĐ, b) TN550, c) TN700
Hình 3.2.Phổ XRD của mẫu zeolite A từ các nguồn nguyên liệu khác nhau
Hình 3.3Ảnh SEM của các mẫu zeolite A được tổng hợp từ: a) TĐ, b) TN550 và c)
TN700
Hình 3.4.Phổ IR của mẫu zeolite A1
Hình 3.5.Phổ XRD của mẫu zeolite X theo nhiệt độ phản ứng khác nhau
Hình 3.6.Ảnh SEM của zeolit X ở nhiệt độ phản ứngnhau:
a) ở 60
0
C (X60) , b) ở 80
0
C (X80), c) ở 100
0
C ( X100)
Hình 3.7.Phổ XRD của mẫu zeolite X với thời gian phản ứng khác nhau:
8h(X8), 10h( X80) và 12h (X12)
Hình 3.8.Ảnh SEM của zeolit X với thời gian phản ứngkhác nhau:
a) 8h , b) 10h, c) 12h
Hình 3.9. Phổ IR của mẫu tổng hợp X80-10
Hình 3.10.Phổ XRD của mẫu zeolite ZSM- 5 theo thời gian phản ứng khác nhau
Hình 3.11.Giản đồ nhiễu xạ tia X của mẫu ZSM-5 chuẩn [55]
Hình 3.12.Ảnh SEM của zeolite ZSM-5 với thời gian phản ứngkhác nhau: a) 36h,
b) 48h, c) 60h, d) 72h
Hình 3.13.Phổ IR của mẫu zeolit Z72
Hình 3.14. % trao đổi ion kim loại của các zeolit tổng hợp
Hình 3.15.Biểu đồ dung lượng trao đổi ion của các zeolit tổng hợp được
Hình 3.16.Phổ XRD của mẫu zeolit A1 trước (a) và sau (b) khi trao đổi ion Ca
2+
ln 2.
Hình 3.17.Phổ XRD của mẫu zeolit X 80 trước (a) và sau (b) khi trao đổi ion Ca
2+
ln 2.
Hình 3.18.Phổ XRD của mẫu zeolit Z72 trước (a) và sau (b) khi trao đổi ion Ca
2+
ln 2.
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
AAS: Atomic Absorption Spectrometry (Ph hp th )
CEC: Cation Exchange i ion)
D4R: Double 4-nh)
D6R: Double 6-6 cnh)
IR: Infrared (Hng ngoi)
n ph XRD)
c cp)
SEM: Scanning Electron Microscopy (Hin t
TPABr: Tetra Propyl Amoni Bromua
TG -DSC : t vi sai
XRD: X-Ray diffraction (Nhiu x tia X).
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
zeolit. Zeolit thut liu
vi mao qun c u l i Cronstedt - m
kho hi Thn ph, c bi
my thc mi thy hc nhng ng dng to ln ca
Thut ng - ch vt li thng mao quc
mao qu u c McBain
chabazit, zeolit
0
. ng
ze
au,
nhau
,
lanh
t
, t
2
12 0,1
6 7
t
tro
silic cao zeolit
hi
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Vài nét về lịch sử phát triển vật liệu zeolit
Zeolit ch s t Fredrich
Cronsted - i Thn tp hc nht tinh
th t m zeolitt ngun t ting Hy L
c b 22,28].T
c ng dng cc t
i sng.
Mac Bai [13u
ra rng hiu n
c tng h phc v trong p, c bi
cho p li bii
u mt thu khoa h
gii c v nh ct
ng da zeolit[28].
Viu v zeolit u t nh
60 ca th k p
dng h n
c [28].
Zeolit t n l tng
h zeolit Linde division) ca
Union Carbide M [28].n nay,i zeolit t c
loi zeolit c tng hp [23] .
Vi u v zeolit
n u v tng hp cu
ng dng ca zeolit. M gi kho u tn
th gi khong 3,5 triu tn,
4
zeolitt m 18%[28]. p x 5,5 triu tn i
zeolit zeolit ZSM -5,
liu cho ta thy tm quan trng ca zeolit i sng
sn xu c tng hng d c t i
sng n s
p l kho ra mt
cu thc bi
i
a Haber trong tng ha Ziegler-Natta v p
u ca khoa h ng gi ng Nobel
[24].t liu cho th gii , tt liu ca th k 21.
Nha zeolit chc chn s
1.2. Khái niệm và phân loại zeolit
1.2.1. Khái niệm về zeolit
Zeolit u vi h
thng l x t trt t m nhng hc nh
i nhau bng nh ng h c nh
kho[1,7,22,23].Nh h thng l ng h hp
ph nh c nh c l ng hm c
y ra nh c li kh c
t loc ca zeolit c biu dii
dng sau [1,7,13,29,34,40]: M
x/n
[(AlO
2
)
x
.(SiO
2
)
y
].zH
2
O
n.
t dii tu theo
tng loi zeolit, c kt tinh trong zeolit.
Phn trong ngon m ca tinh th.
C biu din zeolit i dng sau [22,24,28,44]: M
2/m
O. Al
2
O
3
.n SiO
2
.p H
2
O
ca kim lo s SiO
2
/Al
2
O
3
c ly kho
5
Zeolit t mt s silic trong mi
tinh th ca silic oxit k
i zeolit ,
zeolit c Nhi
kim (Na
+
, K
+
), hoc kim loi kim th (Mg
2+
, Ca
2+
). C
mi tinh th.
1.2.2 . Phân loại zeolit
ng dn gc,
n, t l
n [1,7,13,22,23,29].
1.2.2.1.Phân loại theo nguồn gốc
-
-
aluminosilicat
n
.
trong
C
n 200
ZSM-5.
zeolit tng hc phc nhng hn ch ca zeolit t
vi nht tr [1,7,28,29]:
+ Cu, tinh khing v chng loi.
6
u chc hc l xi t l Si/Al,
mt.
b bn nhit lt ng tt
nhu cp.
1.2.2.2. Phân loại theo thành phần hóa học
a zeolit.
O
O O
1,22,24,28,29
2
/ Al
2
O
3
= 1.85 hay Si /Al = 0,925) [6, 7, 34].
[1,22,24,28,29]:
+ ng silic thp;t l ng
cao i cation ln nht. Thuc lo
zeolit A, X, P
1
.
+ l Si/Al
. Lo bn nhic
mao quu.
+ ng silic cao; t l Si/Al > 10. Thuzeolit
ZSM-5, ZSM-11.
aluminosilicat tinh
i k n zeolit bieolit sau khi tng hc
bi c. P
i ion vi H
+
hoc kim lo bin
. c bi zeolite NaY b
7
ion Na
+
bng ion NH
4
+
bi ion[25,46].Vh
khoa hc tc rt nhiu loi zeolit bi dng.
1.2.2.3. Phân loại theo đường kính mao quản
c mao qun rt thun li trong viu ng
dng ca i [1,29]:
+ n rn >7, ca s mao qun to
X, Y.
+ n t 6, ca s
mao qun t ZSM 5.
+ n nhn < , ca s mao qun to
1.2.2.4.Phân loại theo hướng không gian của các kênh hình thành cấu trúc mao
quản
Da th i ta
i:
+ thng mao qun mt chi-22.
+ thng mao qun hai chi-5.
+ thng mao qun ba chizeolit X, Y.
i zeolittheo t s Si/Al
bin do t l Si/Al ng, ng trc tin s thay
i ca zeolit. Bng 1.1 y mi quan h
1,7,29,43,53].
Bảng 1.1: Sự thay đổi cấu trúc và tính chất hóa lý của zeolit theo tỉ lệ Si/Al.
Tỉ lệ Si/Al tăng từ 1 ÷ ∞
1. , 3
2. 1300
0
C
3.
4.
5.
8
1,7,53].
1.3. Cấu trúc tinh thể zeolit
Cba chi
c din TO
4
(T: Al, Si). Trong mi t din TO
4
2-
bao quanh
mi t dit vi 4 t di
oxy i t din SiO
4
trn, trong t din AlO
4
-
ph dia m
vy, khung mng zeolit t b
kim loi M
n+
n
n+
ng li thuc
Na,K) (Mg,Ca,Ba) trong bng h thng tu
hc.
Hình 1.1: Các đơn vị cấu trúc sơ cấp của zeolit – tứ diện TO
4
: SiO
4
và AlO
4
-
oxi bng 1,32 A
0
, t c ca silic
(0,39 A
0
0
) din v
t din TO
4
c g cp
cng nhau trong mi loi
zeolit. Zeolit u cp kt ni theo nh
theo mt trt t nhnh, s t c cp
SBU i cnh SBU biu din mt
t cu T - O - T [7,28,51].
9
Hình 1.2. Các đơn vị cấu trúc thứ cấp của zeolit khác nhau. Các tứ diện TO
4
nằm ở giữa các nút (các đỉnh) còn oxi nằm giữa các đường kết nối
Tit v t
zeolit X, zeolit Y
1.4. Giới thiệu về cấu trúc một số zeolit thông dụng
S ng zeolit t ng hn hin hang trm
lo t s c ng dng nhiu trong thc t
zeolite A,zeolit faujasit (X v Y), zeolit ZSM-
1.4.1.Zeolit A
Zeolit c tng h
division) c M [13,32]. cn ca zeolit
mt khn ct gm 8 mt l
do 24 t din TO
4
t vi nhau qua mt 4 c
t vi nhau s tc lc nh 3b).Hc ln
(ln th gii hn gia 8 lng sodalite trong mng
c nh (lng trong mi lng sodalite. Hc ln ca zeolit
u v
3
ng
c nh kho vi th
3
. Mi hc li 6 hc ln
10
a s 8 ch3c). S
hc nh c ln tn. Vic t do
ca zeolit khong 50% so vi tng th xp ca zeolit A rt cao
hp ph a s
c hp ph c ng t ca zeolit
A.i hc li 8 hc nh a s 6 cnh v
c ca s nh
(a)
(b)
(c)
Hình 1.3.SBU D4R (a); sự kết hợp các lồng sodalit tạo thành zeolit A (b); vòng 8
oxi nhìn theo hướng <100> (c)
V
4
4
-
cation Na
+
[6,7,28,34,52].
zeolit A.
-
+
.
-
+
.
-
2+
.
11
Bảng 1.2: Các thông số dữ liệu tinh thể học đặc trưng của zeolit A
Thông số
Giá trị
c t
LTA
SBU
4
Na
12
[(AlO
2
)
12
(SiO
2
)
12
].27H
2
O
Kii xng
L
Pm3m
H thng mao qun
Ba chiu
Hng s m
a = b = c = 24.6 A
o
1970 (A
o
)
3
1.99 g/cc
0.47 cc/cc
3.9 A
o
1.4. 2. Zeolit faujasite (X, Y)
Zeolit X, Y thuc h vt liu c v
cc t c cu dng natri
ng vi m Na
x
Al
x
Si
192-x
O
384
.yH
2
O. c Breck
1964 [13,33]. d liu tinh th hc
ca hai loi zeolit n
- c t (dng natri):
+ Zeolit X : Na
86
[(AlO
2
)
86
(SiO
2
)
106
].260H
2
O
+Zeolit Y : Na
56
[(AlO
2
)
56
(SiO
2
)
136
].260H
2
O
- SBU : 6
- Kii xng: L
- H thng mao qun : 3 chiu, ca s
7,4A
0
.
i ta d s Si/Al. Theo [29,31], zeolit
s Si/Al a zeolit Y b
12
Gi cn c
dng bt din ct 8 mt l din TO
4
i
1.4a).Theo ki cu cha 192 t
din SiO
4
4
-
, tng s .
4 m
hc l i nh v c trong
khong t 4 5 A
0
c l
c lp x 8 10 A
0
4). Hc ln ca
ng 13A
0
vi th ng 811(A
o
)
3
.
u phn ng hu ht nm trong hc l
trong ca mt h thng mao qun th cp, g
hc sodalit vc nh li
tip. nh ca h thng mao
qun th c rng nh c quan
Ch yn hc l
0
.
a) b)
Hình 1.4.a) Cấu trúc không gian của bát diện cụt b) Cấu trúc mạng tinh thể của
zeolit X,Y
di chuyn t do trong mao qum
n cht cation, m u kin
13
x nhi s Si/Al.Mi v ng n
i cation, hp pha zeolit [7,29,31].
Z t s Si/Al. S Al zeolit Y nh
trong zeolit X. Khi t s SiO
2
/ Al
2
O
3
s Al gim tc c
tinh thnh li. H qu trc tip ca hiu bn ca c
(th hi bn nhi qu
tip ca hiu dn nhng ng d ca hai
lo. Zeolit X ch yc ng dt hp ph
p cht h, yn
hc. i cation ca zeolit faujasite vi dung dch
mui ca kim lot himi ta nhn thy ri ch xy ra
c lp v a nh
c la s 6 oxi ca h p v
nh di chuy to phi oxi
mt phi t ln, do cho
vt lin nhin thy nhit [29].
1.4.3. Zeolit ZSM-5
Zeolit ZSM- u c Oil tng hp
13,30,45c ca zeolit Na-ZSM-ng:
Na
n
Al
n
Si
96-n
O
192
.16H
2
O (n < 27)
Zeolit ZSM-5 zeolit mao qu thuc h vt liu pentasil,
c t vi n cn
gt loi zeolit ng Si cao. liu tinh th hc
n ca ZSM-13,51]:
- SBU: 5-1
- Kii x
- H thng mao qun 3 chiu, ca s ng n
Ma ZSM- m rng ci, mi chui
gnh to b din TO
4
. C n ca ZSM-5 bao
14
gm hai h tha s 5). Mt h
thng ziczac chy song song vi trc x c a s
g thi dng thng chy song song
vi tra s giao nhau gia hai h
th o ra mt hc kho[13,49].
m ni bt ca ZSM axit b mn nhi
n lt vt ling
dng rc bit lp lu [20].
Trong nh c s dng trong cracking d t
cht ph s octan c [12,28]
Hình 1.5 .Hệ thống mao quản của zeolit ZSM-5 và mặt cắt nhìn từ hướng [010]
1.5. Tính chất của zeolit
Zeolit tng hp ch i ki m th
xut hin khi zeolit ch i chuyn tip dng tp cht
hoi cation. i vi ion Cu
2+
i zeolit a ion Cu
2+
.V ng h
c ht ng kho nhu kic bi tng hp
c l [29,38].
15
c xy c. Nhiu loi zeolit
mc hp ph gi khi nung 400-500
0
C, tt
h thng mao qun rng. : H-ZSM-5 ( SiO2/Al2O3
khi
3
/g; NaA, NaX ( SiO2/Al2O3=
cm
3
/g
3
/g [29, 38].
Kh p ph chn lc ca zeolit ph thu s SiO2/Al2O3,loi
p ph mnh c mc s dng
. Khi t l SiO2/Al2O3 th
i vt lin nhin nhit ph thu l
SiO2/Al2O3n cht ci. Khi t l SiO2/Al2O3 n
nhit c t quan trng ca zeolit trong vic ng dng
cho nh sn xut nhi -5
p lu. Vi zeolit NaX (SiO2/Al2O3= 2.5) khi nhi
600
0
C th c , trong khi SiO2/Al2O3
c nh hnh khi nhi
0
C, n loi
ch c nhi
0
C, cn dng NaX b khi nhit
0
C [29,31,38].
Ze
.
1.5.1. Tính chất trao đổi cation
-[3,7,17]. Trong
+
+
+
+