TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN ĐÌNH
ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ NÂNG CẤP
QUỐC LỘ 4, ĐOẠN NỐI HÀ GIANG - LÀO CAI TỚI HỆ SINH THÁI
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN TÂY CÔN LĨNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU
- 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN ĐÌNH
ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA DỰ ÁN “ĐẦU TƢ NÂNG CẤP
QUỐC LỘ 4, ĐOẠN NỐI HÀ GIANG - LÀO CAI” TỚI HỆ SINH THÁI
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN TÂY CÔN LĨNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU
2012
MỤC LỤC
1
1. 1
2. 2
3
1.1. 3
1.1.1. 3
1.1.2. Khu b 5
7
2.1. 7
2.2.1. 7
2.2.2. 7
2.2. 7
2.2.1. 7
2.2.2. 9
2.2.3. 9
2.2.4. 9
2.2.5. 9
2.2.6. 9
2.2.7. 9
2.2.8. 10
2.2.9. 10
2.2.10. 10
11
11
3.1.1. 11
3.1.2. -XH 12
3.1.3. 16
3.1.3.1. 16
19
3.1.4. 20
20
22
23
3.1.5. 24
3.1.6. 24
3.2. 25
3.2.1. 25
25
29
3.2.2. 32
32
41
3.2.3. - 52
3.2.3. 54
54
3.3. 55
3.3.1. 55
3.3.2. 55
55
67
3.3.2 70
74
công nhân thi công 75
75
3.3.3. 76
76
81
3.3.3 83
3.4.
86
3.4.1. 86
89
91
3.4.1.3. 91
3.4.2. 92
94
1. 94
2. 94
1
2
DANH MỤC BẢNG
Bng 1. Tng hp v ng tuyn ca D án 16
Bng 2. Gii pháp thit k các cu trong phm vi D án 18
Bng 3. Tng hp khng ch yu phng 22
Bng 4. Tng hp khng các cu 23
Bng 5. Nhân công và máy móc thit b thi công phng 23
Bng 6. Nhân công và máy móc thit b thi công phn cu 24
Bng 7. Ti d kin thc hin các hng mc công trình 24
B nhit (
o
C) 29
B m (%) 30
B 30
B t gió 31
Bng 12. Phân lo nh khí quyn (Pasquill, 1961) 31
Bng 13. Cu trúc thành phn thc vt khu vc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi, Túng Sán và lân cn 33
Bng 14. Danh sách các loài thc vt quý him khu vc các xã Thanh Thc,
Xín Chi, Lao Chi, Túng Sán và lân cn 34
Bng 15. Cu trúc thành phn côn trùng khu vc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi, Tùng Sán và lân cn 35
Bng 16. Cu trúc thành phn loài chim khu vc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi, Túng Sán và lân cn 36
Bng 17. Danh sách các loài chim quý hio tn 37
Bng 18. Cu trúc thành phn loài thú khu vc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi, Túng Sán và lân cn 38
Bng 19. Danh sách các loài Thú quý hio tn 39
Bng 20. Cu trúc thành phn bò sát và ch nhái khu vc các xã Thanh Thc,
Xín Chi, Lao Chi, Túng Sán và lân cn 40
Bng 21. Danh sách các loài Bò sát - ch Nhái quý hio tn 40
Bng 22. Cu trúc thành phn loài TVN sui khu vc các xã Thanh Thc, Xín
Chi, Lao Chi và lân cn 46
Bng 23. M TVN các trm kho sát sui khu vc xã Thanh 46
Bng 24. Cu trúc thành phc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi và lân cn 47
Bng 25. M m kho sát khu vc các xã Thanh Thc, Xín
Chi, Lao Chi và lân cn 48
Bng 26. Cu trúc thành ph vc các xã Thanh Thc, Xín Chi,
Lao Chi và lân cn 49
Bng 27. M và sinh khm kho sát khu vc các xã Thanh Thy, Thanh
c, Xín Chi, Lao Chi và lân cn 49
Bng 28. S liu thng kê kinh t - xã hi tm vi nghiên cu 52
Bng 29. Tng hp khp 56
Bng 30. H s phát thi bi t hong thi công 56
Bng 31. Tng bi t hop 57
Bng 32. D báo ng du tiêu th trong thi công 57
Bng 33. Tng bc t hong thi công bù ngang 58
Bng 34. Tng tng bc phát sinh t hop và thi công bù ngang59
Bng 35. D báo phm vi phát tán bc t hop và thi công bù ngang60
Bng 36. Tng bi và khí thi t n chuyn vt liu 63
Bng 37. H s phát thi bi cun t ng 63
Bng 38. Tng bi t vn hành dòng xe 64
Bng 39. Tng tng bi và khí thi t hong vn chuyn 64
Bng 40. D báo phm vi phát tán bi và khí thi hong vn chuyn 65
Bng 41. M ting n hình ca thit b thi công (dBA) 67
Bng 42. Kt qu tính toán mc n ti ngun xây dng (dBA) 68
Bng 43. D báo mc suy gim n theo khong cách 68
Bng và tc thi t hong bng máy móc 72
Bng 45. H s tng và ti ng cht bc cng th 74
Bng 46. N các cht ô nhic thi sinh hot 74
47. D
81
Bng 48. H s ô nhing không khí do giao thông ca WHO 82
Bng 49. Tng bi c t dòng xe d 83
Bng 50. D báo phân b cht ô nhim t ho 83
Bng 51. Kt qu d báo mc suy gim n theo khong cách (dBA) 85
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Phm vi nghiên cu c tài 8
v a lý ca D án 15
Hình 3. Mt cn hình 17
t cp rng nnh thp 21
Hình 5. B a hình khu vc D án 27
Hình 6. B a cht khu vc D án 28
Hình 7. Bi ch nhit 29
Hình 8. Bi v 30
Hình 9. Xut hin tuyng làm phân mng sinh cng vt. 80
Hình 10. Kt qu d báo mc suy gim n theo khong cách s dng mô hình ASJ 2003 86
B
BOD Nhu cu oxy hóa
BTNMT B ng
BTTN Bo tn thiên nhiên
BVMT Bo v ng
C
CLMT Chng
COD Nhu cu oxy hóa hc
CT Công trình
CSHT h tng
D
DA D án
D
t ngp c
ng vng c ln
G
GHCP Gii hn cho phép
GT Giao thông
H
HST H sinh thái
K
KBTTN Khu bo tn thiên nhiên
KS Khách sn
KLN Kim loi nng
KTTV ng th
KT-XH Kinh t - xã hi
N
Ngh nh
nnk nhi khác
NXB Nhà xut bn
P
PTCS Ph
PTTH Ph thông trung hc
Q
QCVN Quy chun Vit Nam
Quynh
QLMT Qung
S
S TN&MT S ng
T
TCKT Tiêu chun k thut
TCVN Tiêu chun Vit Nam
THCS Trung h
TP Thành ph
TS Tng cht rn
TSS Tng cht rng
TT
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ha
chim, thú, có
, ha
21.580
l
am
3
31
Tây B B
2
n Tây
“Đánh giá ảnh hưởng của dự
án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 4, đoạn nối Hà Giang - Lào Cai tới hệ sinh thái khu
bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh và đề xuất các giải pháp giảm thiểu”
2. Mục tiêu nghiên cứu
thiên nhiên ;
.
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Hệ sinh thái
a. Khái niệm về hệ sinh thái (HST)
(Dakuchaev, 1846,
1903; Mobius,1877). Sukatsev (1944) r
(Biogeocenose).
trong bài
-
HST là:
H sinh thái (ecosystem) sinh
môi
(Vũ
Trung Tạng – Cơ sở sinh thái học T136).
Nói cách khác, HST sinh nhiên (môi
(biotic component) và vô sinh (abioticcomponent) tác
quá trình trao
Các khái nhiệm liên quan:
(biotope): là mt
(habitat): là không gian c
b. Cấu trúc của hệ sinh thái
4
Sinh vật sản xuất: Lvt
-
Sinh vật tiêu thụ:
h
c l
Sinh vật phân huỷ: L
Các cht
2
, O
2
, H
2
Các hp
: nhit
E.D.Odum (1983)
Quá trình chuyng ca h.
Xích th
a hoá din ra trong h
S phân hoá trong không gian và theo thi gian.
Các quá trình phát trin và tin hoá ca h.
Các quá trình t u chnh.
c. Đặc trƣng của hệ sinh thái
H sinh thái là mt h thng, luôn vng và bii không ngng, trng thái
i và tm thi.
H sinh thái là mt h thng cân bng và có kh u ch
5
u chnh thông qua s u chnh v s ng sinh vt trong quu
chnh t ca chu trình vt chng.
H sing
1.1.2. Khu bảo tồn
a. Khái niệm về khu bảo tồn
C KBT
Theo Công ước Quốc tế về đa dạng sinh học: Khu ý
Tại Đại hội lần thứ tư về Vườn Quốc gia và Khu bảo tồn, tổ chức tại
Caracas, Vênêduêla năm 1992 (IUCN 1994):
hay
nguyên
Theo chiến lược toàn cầu về Đa dạng sinh học (WRI/IUCN/UNEP1992): Khu
tiêu
b. Vai trò của KBT:
.
tác
khác.
hoà khí
6
khoa
7
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
2.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu
26km Km388 22°51'32"N;
104°47'210E) Km414
o
o
E).
1.
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Phƣơng pháp kế thừa tài liệu
8
Hình 1. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
GHI CHÚ:
9
2.2.2. Phƣơng pháp khảo sát thực địa
gia qua quá
sát,
-
2.2.3. Phƣơng pháp điều tra, phỏng vấn
a cá nhân
2.2.4. Phƣơng pháp thống kê
-
2.2.5. Phƣơng pháp so sánh đối chứng
2.2.6. Phƣơng pháp đánh giá nhanh
2.2.7. Phƣơng pháp danh mục
10
2.2.8. Phƣơng pháp mô hình
Dùng mô hình Ga
2
, CO,
NO
2
và HC;
2.2.9. Phƣơng pháp trình bày số liệu
2.2.10. Phƣơng pháp chuyên gia
11
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Mô tả tóm tắt Dự án
3.1.1. Xuất xứ của Dự án
a. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
4,
(1) (
) 2620/-
01/08/2005 4
Giang
b. Mục tiêu của Dự án
nh sau:
B
Giang
,
c. Cơ quan phê duyệt Dự án đầu tƣ và mối quan hệ của Dự án với các quy
hoạch phát triển
, 6
.
4
4
.
d. Tính cấp thiết của đề tài
-
12
“đánh giá ảnh hưởng của dự án đầu tư nâng
cấp Quốc lộ 4, đoạn nối Hà Giang - Lào Cai” tới hệ sinh thái khu bảo tồn thiên
nhiên Tây Côn Lĩnh và đề xuất các giải pháp giảm thiểu”
3.1.2. Vị trí địa lý của Dự án và mối quan hệ với các đối tƣợng KT-XH
o
104
o
o
o
2): Km238 ÷
Km258 và Km271÷ Km414.
o
o
o
o
60
2
13
o
o
o
o
o
i men
o
31.
o
Nùng
2
. Dân
2
14
o
(Km263+050÷Km263+150); KDC xã Nàn Ma (Km288+500÷Km289+300);
(Km331+500÷Km333); KDC TT. Vinh Quang (Km339); KDC Km358; KDC
K
Km406+000); KDC xã Thanh
Km414+000).
o
Ho
o
rình QL4).
15
Hình 2. Sơ đồ vị trí địa lý của Dự án
16
3.1.3. Các nội dung chính của Dự án
A. Các hạng mục đầu tƣ của Dự án
Xây
B. Các nội dung của Dự án thuộc phạm vi nghiên cứu của đề tài
o
o
n toàn giao thông;
3.1.3.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục chính của Dự án
a. Phần đƣờng
1.
Bảng 1. Tổng hợp về hƣớng tuyến của Dự án
TT
Đoạn
(Km)
Chiều dài
(km)
Loại hình
Hƣớng tuyến
1
383 388
5
Xuyên,
2
388 400
12
17
TT
Đoạn
(Km)
Chiều dài
(km)
Loại hình
Hƣớng tuyến
3
400 ÷
406+500
6,5
n
=5-6m,
B
m
4
406+500 ÷
414+000
7,5
-
Nguồn: Thuyết minh Dự án đầu tư
3
o B
= 6,5m;
o B
= 3,5m;
o B
= 2 x 1,5m (khôn
Hình 3. Mặt cắt ngang điển hình
Nguồn: Thuyết minh Dự án đầu tư
;
the-211-93.
b. Nút giao
khá
c. Phần cầu
4%
Hmax = 8m
3%
4%
3%
1/m
1/1.50
B ®µo cÊp
100
150
mÆt c¾t ngang ®¹i diÖn
175 175
650
150