TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***
HOÀNG ĐÌNH ĐỨC
BẢO TỒN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÙNG ĐẤT NGẬP NƢỚC
HỒ PA KHOANG TỈNH ĐIỆN BIÊN
12
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***
HOÀNG ĐÌNH ĐỨC
BẢO TỒN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÙNG ĐẤT NGẬP NƢỚC
HỒ PA KHOANG TỈNH ĐIỆN BIÊN
3
MỤC LỤC
Trang
1
3
3
3
5
1.1.3.
9
15
1.2.1.
15
31
32
32
32
33
37
37
37
40
3.1.3.
45
51
51
3.2.2. H
52
54
54
55
68
72
72
73
.
75
4
Danh mục bảng, biểu
Trang
18
21
22
23
23
24
42
43
48
48
49
50
50
58
69
Danh mục hình
16
19
20
Hình 1.4. Tr
20
21
41
57
5
CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTTN
VQG
IUCN
HST
TVN
6
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
10 ,
4,1 . Tuy nhiên, ,
khác nhau, ,
,
.
Biên.
3
3
3
.
7
“Bảo tồn và
sử dụng hợp lý vùng đất ngập nƣớc hồ Pa Khoang, tỉnh Điện Biên”
,
các giá t);
8
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về đất ngập nƣớc và hiện trạng quản lý đất ngập nƣớc ở Việt
Nam
1.1.1. Định nghĩa đất ngập nƣớc
Do
[1]
-
- ;
-
[2]
9
Theo
n [7,13]
gia,
Sau k
10
[8]
1.1.2. Giá trị và chức năng của đất ngập nƣớc:
1.1.2.1. Các chức năng của đất ngập nƣớc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- [13]
Chức năng của đất ngập nước Việt nam
11
- môi
[16]
[10]
[10]
[10]
2
và CO
2
g nhà kính. [10]
12
[10]
[10]
[10]
[10]
ng
[10]
1.1.2.2. Các giá trị của đất ngập nƣớc
13
-
-
-
-
-
-
- [13]
Giá trị của đất ngập nước Việt Nam
[2]
-
-
14
-
-
[9,10]
u múa, bài ca
t.
-
[9]
1.1.3. Đất ngập nƣớc ở Việt Nam
1.1.3.1. Hiện trạng các vùng đất ngập nƣớc ở Việt Nam
15
à
[3]
[4, 6]
-
-
ã hình thành
16
[10]
úi
[10]
1.1.3.2. Hiện trạng quản lý đất ngập nƣớc ở Việt Nam
a/ Quản lý đất ngập nước ở cấp trung ương.
17
Công
Ngoài ra còn có các ngành khác liêông
CP
-
[14]
-
[14]
-
[14]
-
[14]
-
[14]
18
là
[10]
b/ Quản lý đất ngập nước ở cấp tỉnh
Tì
[14]
[14]
1.1.3.2. Một số thách thức đối với công tác quản lý và phát triển bền vững đất
ngập nƣớc ở Việt Nam hiện nay
19
-
-
[12]
-
[10]
-
- a hoàn
-
20
tài
-
-
1.2. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Hồ Pa Khoang
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực Hồ Pa Khoang
1.2.1.1. Vị trí địa lý khu vực Hồ Pa khoang
1
và 21°23
.
21
Hình 1-1: Bản đồ địa hình khu vực hồ Pa Khoang
1.2.1.2. Địa hình
-
là trung
22
1.2.1.3. Khí hậu
khí phía tây Hoàng Liên
mát.
m 0,5
0
0
-
-5 t
-
1400-1500m.
-350mm.
--
-80%.
23
Bảng 1.1: Các đặc trƣng khí hậu khu vực nghiên cứu
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
BQ
(
o
C)
16,5
23,1
19,7
23,6
26,1
26,1
26,5
25,8
25,3
23,4
20,5
16,3
22,8
2009
17,3
20,4
21,2
24,3
24,6
26,9
28,9
25,6
24,2
24,2
20,6
16,0
22,9
2010
17
18,7
21,5
22,7
24,8
27
26
25,9
24,3
22,9
18,0
19,0
22,3
2011
(%)
79
76
77
85
79
85
84
86
81
7983
83
83
81
2009
83
84
83
84
84
85
91
90
88
85
82
84
85
2010
79
75
80
82
83
84
87
88
87
82
81
80
82
2011
130
196
152
178
226
81
162
87
171
173
155
121
1.832
2009
188
200
194
207
178
154
103
156
159
170
197
145
2.051
2010
176
212
220
145
189
160
98
165
147
146
150
189
1.997
2011
(mm)
17
12
115
126
92
399
313
376
50
27
26
25
1 578
2009
-
23
40
87
103
108
437
363
50
50
17
1
1.279
2010
2
2
-
224
114
279
358
161
291
17
4
-
1.452
2011
[11]
1.2.1.4. Tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học
1.2.1.4.1. Thảm thực vật
4
a. Kiểu Rừng á nhiệt đới thƣờng xanh nguyên sinh
Protium serratumRauvolfia verticillata), Gõ mìn (Zenia
insignisPlacolobium hoaenseLithocarpus fenestratus),
Lithocarpus mucronatusAnnamocarya sinensis
Phoebe macrocarpa), Lát hoa (Chukrasia tabularisRhoiptelea
chiliantha) . hình 1.2 [18]
24
Hình 1.2. Rừng nguyên sinh tại Khu di tích Mƣờng Phăng
b. Rừng á nhiệt đới thƣờng xanh thứ sinh
Placolobium hoaenseCastanopsis hystrix), Cà
Castanopsis lecomtei Mitrephora calcarea), Gõ mìn
(Zenia insignis), Fagus longipetiolataLithocarpus fenestratus),
Quercus variabilisAnnamocarya sinensis). hình 1.3 [18]
c. Trảng cỏ và cây bụi
Helicteres sp.), cò ke
(Grewia microcos Clausena lansium), thôi ba (Alangium kurzii),
thôi chanh (Evodia meliaefolia), ba soi (Macaranga denticulata), ba bét (Mallotus
paniculatus Mallotus barbatus).
(Ageratum conyzoides Eupatorium odoratum
(Synedrella
nodiflora)
. Hình 1.4. [18]
25
Hình 1.3. Rừng thứ sinh ven hồ Pa Khoang
Hình 1.4. Trảng cỏ và cây bụi khu vực hồ Pa Khoang