i
H NNG CAO HI QU THU GOM V
X L N TH TH KHU V PH B
TH PH TH NGUYN NM 2020
H- 2012
ii
H NNG CAO HI QU THU GOM V
X L N TH TH KHU V PH B
TH PH TH NGUYN NM 2020
- 2012
iii
v
viii
ix
1
3
3
3
7
8
8
8
9
11
11
12
35
42
42
42
42
42
43
43
48
3.1.
48
iv
48
50
55
57
57
60
63
63
64
64
66
66
68
. 73
85
100
100
101
102
104
v
chung 3
5
6
11
12
13
13
14
16
18
19
19
20
21
22
23
24
25
27
28
H 28
29
44
45
Steady 46
46
47
vi
68
69
69
- 70
78
79
81
81
82
82
Steady 83
86
87
87
88
88
89
89
90
90
92
92
93
93
vii
94
95
95
96
96
- 98
-
99
-
99
viii
33
37
37
4. 39
1.5.
,
40
1.6.
41
48
49
56
58
58
58
59
59
60
60
61
73
74
74
84
85
94
97
ix
1
BOD (Biochemical Oxygen Demand)
2
COD (Chemical Oxygen Demand)
3
DO (Dissolve oxygen)
4
EPA (The US Environment Protection
Agency)
5
MPN (Most Probable Number)
6
TSS (Total Suspended Solid)
7
TCVN
8
QCVN
9
UASB (Upflow Anaerobic Sludge Blanket)
10
SBR (Sequencing Batch Reactor)
11
SWMM (Storm Water Management Model)
12
XLNT
1
,
, dinh
d vi khu
-
t
Định
hướng nâng cao hiệu quả thu gom và xử ký nước thải đô thị khu vực phía Bắc
thành phố Thái Nguyên đến năm 2020.
t
2
1200 ha.
3
1.1.
1.1.1. Tổng quan về hệ thống thoát nước
-
-
-
-
* Hệ thống thoát nước chung
1.1
4
t
.
[15].
- Ưu điểm của hệ thống:
+
+
30
- Nhược điểm của hệ thống:
- Điều kiện áp dụng:
+
5
* Hệ thống thoát nước riêng
1.2
[15].
- Ưu điểm:
+
+
- Nhược điểm:
+
6
- Điều kiện ứng dụng:
+
ngo
* Hệ thống thoát nước nửa riêng
1.3
,
[17].
7
- Ưu điểm:
- Nhược điểm:
+ ,
- Điều kiện ứng dụng:
+
+
1.1.2. Các vấn đề cơ bản trong lựa chọn hệ thống thoát nước đô thị
-
<0,05
Q<1m
3
[12].
8
-
- g
hay
-
-
1.2.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước thải tại các đô thị Việt Nam
g
[10].
1.2.2. Định hướng hệ thống thoát nước đô thị Việt Nam
-
-
-
9
Mục tiêu chủ yếu của việc thoát nước trong giai đoạn đầu:
-TN-
Khả năng của nguồn vốn đầu tư:
Trình độ dân trí:
1.2.3. Tổ chức hệ thống thoát nước đô thị Việt Nam
10
tpho (P)
11
[7].
- - Nam
Cấp n-ớc sinh hoạt
Cấp n-ớc
tuần hoàn
1
Cấp n-ớc công nghiệp
Nguồn tiếp nhận n-ớc thải
3
N-ớc m-a đợt đầu
Cấp n-ớc sinh hoạt
2 2
Khu dân c- 1
Khu dân c- 2
N-ớc m-a
Đô thị
Nhà máy, xí nghiệp
tại chỗ
Xử lý
tại chỗ
Xử lý
Tái sử dụngTái sử dụng
1.4.
1.3
1.3.1. S lc v dõy chuyn cụng ngh x lý nc thi
12
[5] [6].
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Xö lý n-íc th¶i
Xö lý bïn cÆn
M«i tr-êng
tiÕp nhËn
N¬i sö dông
hoÆc th¶i bá
CÆn l¾ng cña
n-íc th¶i
N-íc th¶i
1.5
1.3.2. Các công trình xử lý nước thải và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.3.2.1. Các công trình xử lý tại chỗ
Cơ chế hoạt động:
[8].
13
1.6
Hiệu quả xử lý: -
- 30%.
Phạm vi ứng dụng:
3
Cơ chế hoạt động:
d
líp n-íc
>=300
200
sái
xØ
d¨m
A A
A-A
0 = 150
1.7
Hiệu quả xử lý:
14
Phạm vi ứng dụng:
Cơ chế hoạt động:
[9].
0.20~0.25%
A
A
600-900
500
>=50
0 100
A-A
1.8
Hiệu quả xử lý:
Phạm vi ứng dụng:
1.3.2.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học
trong
15
Cơ chế hoạt động:
m
3
m
3
3
3
Hiệu quả xử lý: - 40%,
-
-
1.3.2.3. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên
a/.
Cơ chế hoạt động:
16
1.9.
Hiệu quả xử lý:
- 95% SS, 90% -
Phạm vi ứng dụng:
Cơ chế hoạt động:
[18].