I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
LƢỢNG HÓA MỘT SỐ GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA VƢỜN QUỐC GIA
CÚC PHƢƠNG GÓP PHẦN BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
LUC
Ni - 2012
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
LƢỢNG HÓA MỘT SỐ GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA VƢỜN QUỐC GIA
CÚC PHƢƠNG GÓP PHẦN BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Khoa hng
: 60 85 02
LUC
NG DN KHOA HC:
NAM THNG
i 2012
3
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH 7
CHỮ VIẾT TẮT 8
MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 11
1.1. Mối quan hệ giữa hệ thống sinh thái của vƣờn quốc gia và hệ thống kinh
tế 11
1.2. Tổng giá trị kinh tế của vƣờn quốc gia 12
1.3. Các phƣơng pháp lƣợng hóa giá trị kinh tế vƣờn quốc gia 15
1.3.1.Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng thực 15
1.3.2. Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng thay thế 17
1.3.3. Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng giả định 19
1.3.4.Phƣơng pháp chuyển giao giá trị 21
1.4. Tổng quan một số nghiên cứu lƣợng hóa giá trị kinh tế trên thế giới và
tại Việt Nam và rút ra bài học kinh nghiệm 21
1.5. Tổng quan điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội VQG Cúc Phƣơng 25
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu 29
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 29
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 31
3.1. Nhận diện giá trị kinh tế VQG Cúc Phƣơng 31
3.1.1. Giá trị sử dụng 31
3.1.2. Giá trị phi sử dụng 37
3.2. Lựa chọn các phƣơng pháp phù hợp để lƣợng hóa giá trị kinh tế VQG
Cúc Phƣơng 43
3.3. Kết quả lƣợng hóa một số giá trị kinh tế VQG Cúc Phƣơng 51
3.3.1. Lượng hóa giá trị trực tiếp 50
3.3.2. Lượng hóa giá trị gián tiếp 59
3.3.3. Lượng hóa giá trị phi sử dụng 64
4
3.4. Tổng hợp một số giá trị của VQG Cúc Phƣơng 74
3.5. Đề xuất một số giải pháp góp phần bảo tồn đa dạng sinh học tại VQG
Cúc Phƣơng 75
3.5.1. Đối với phát triển du lịch sinh thái 75
3.5.2. Nghiên cứu mức chi trả và cơ chế chi trả dịch vụ môi trƣờng 77
3.5.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ VQG 77
3.5.4. Lồng ghép thông tin về giá trị kinh tế của VQG trong các chƣơng
trình giáo dục và truyền thông 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC 85
5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Các giá trị kinh tế quan trọng của vƣờn quốc gia Cúc Phƣơng 31
Bảng 3.2: Hiện trạng tài nguyên rừng VQG Cúc Phƣơng 32
Bảng 3.3: Dự báo du khách đến năm 2020 35
Bảng 3.4: Hệ số chuyển đổi mở rộng áp dụng cho rừng vùng nhiệt đới 48
Bảng 3.5: Đặc điểm du khách trong nƣớc 51
Bảng 3.6: Đặc điểm của du khách nƣớc ngoài 51
Bảng 3.7: Hình thức tham quan 52
Bảng 3.8: Điểm đến kết hợp trong chuyến đi của du khách trong nƣớc 52
Bảng 3.9: Điểm đến kết hợp trong chuyến đi của du khách quốc tế 53
Bảng 3.10: Tỷ lệ số khách từng vùng 54
Bảng 3.11: Lƣợt khách trung bình một năm của mỗi vùng 54
Bảng 3.12: Tổng dân số của vùng điều tra 55
Bảng 3.13: Tỷ lệ lƣợng khách đến vƣờn quốc gia Cúc Phƣơng của vùng/1000
dân 55
Bảng 3.14: Chi phí du lịch trung bình/ngƣời của mỗi vùng 56
Bảng 3.15: Chi phí cơ hội của một ngày du lịch/du khách 57
Bảng 3.16: Tổng chi phí của các vùng 57
Bảng 3.17: Giá trị tỷ lệ số lần tham quan và tổng chi phí đi du lịch đến mỗi
vùng 58
Bảng 3.18: Tổng lợi ích từ hoạt động du lịch tại vƣờn quốc gia Cúc Phƣơng 59
Bảng 3.19: Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất khu vực nghiên cứu 60
Bảng 3.20: Trữ lƣợng của 1ha rừng gỗ giàu lá rộng thƣờng xanh trên núi đá
của VQG Cúc Phƣơng 61
Bảng 3.21: Trữ lƣợng các trạng thái rừng 61
Bảng 3.22: Trữ lƣợng hấp thụ CO
2
bình quân các trạng thái rừng 62
Bảng 3.23: Giá trị lƣu trữ hấp thụ các bon các trạng thái rừng 63
Bảng 3.24: Tổng hợp số lƣợng bảng hỏi theo các mức tiền sau khảo sát: 67
Bảng 3.25: Sơ lƣợc thông tin của ngƣời trả lời (Ngƣời dân địa phƣơng) 67
6
Bảng 3.26:Mối tƣơng quan giữa tỷ lệ phần trăm và lý do không sẵn lòng đóng
góp 69
Bảng 3.27: Mối quan hệ giữa lƣợng tiền và số ngƣời đồng ý chi trả. 69
Bảng 3.28: Mối quan hệ giữa lƣợng tiền và tỷ lệ % đồng ý chi trả 70
Bảng 3.29: Giải thích các tham số trong mô hình phân tích 70
Bảng 3.30: Kết quả phân tích tham số 73
Bảng 3.31: Tổng hợp một số giá trị kinh tế của VQG Cúc Phƣơng 74
7
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mối liên hệ giữa hệ sinh thái của các vƣờn quốc gia và hệ thống kinh
tế 11
Hình 1.2: Mô hình hóa Tổng giá trị kinh tế của rừng 13
Hình 1.3: Phân loại các phƣơng pháp lƣợng hóa giá trị kinh tế của vƣờn quốc gia
15
Hình 3.1: Lựa chọn phƣơng pháp phù hợp để lƣợng hóa giá trị kinh tế của
VQG 44
Hình 3.2: Hàm cầu du lịch 58
Hình 3.3: Mối tƣơng quan giữa mức tiền và tỷ lệ trả lời có sẵn lòng đóng góp
của ngƣời dân địa phƣơng Cúc Phƣơng 70
8
CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Tên
1.
AC
2.
BTTN
3.
CM
4.
CVM
5.
6.
HPM
7.
HST
8.
ITCM
9.
MP
10.
RC
11.
TCM
12.
TEV
13.
VQG
14.
WTP
15.
ZTCM
9
MỞ ĐẦU
Vi ng sinh hc
h gii, v ng v
h c th hin o v
-
o v u, gim nh
n cho nn kinh t Qu m
bn gen vng; cung ct liu
lic liu.
V nhn th quan trng c sinh
thiu hiu bit ho
ct trong nh gi
c
kinh t ca h t qu ng
s ng quyc nhng sc
n kinh t.
c thc tra ch Lượng hóa một số giá trị
kinh tế của Vườn quốc gia Cúc Phương góp phần bảo tồn đa dạng sinh học
c bi bo t
a Vit Nam vng sinh ht qu
kinh t c c l
c d a ch
ch hp, mang li ln nhng.
nh
n, c th a cho t n.
Mu c
Tng h kinh t ng quan
mt s kt qu gii Vit Nam;
m t i ca khu vu;
10
Nhn di kinh t cn qu
t s kinh t cn qu;
xun bo tng sinh hc tn quc gia
11
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Mối quan hệ giữa hệ thống sinh thái của vƣờn quốc gia và hệ thống
kinh tế
i quan h ha h th thng kinh t t
m ca vic tip c kinh t ci mi
th ng qua li gia ca h thng.
Ca HST bao gm s
chuyt chng qua li gia c
a ct
i cung cch v i l
gia HST c thng kinh t.
Các giá trị của VQG
Hệ sinh thái
Giao diện giữa
Hệ sinh thái và
hệ thống kinh
tế
s dng
trc tip
Tổng giá trị kinh tế
C
Chức năng hệ sinh
thái VQG
a
h
- Sinh hc
- c
- V
phi s dng:
tn ti
n
ch v
Sử dụng VQG
s dng
p
n
s dng
phi s dng
Hệ thống kinh té
Hình 1.1: Mối liên hệ giữa hệ sinh
thái của các vƣờn quốc gia và hệ
thống kinh tế
(Nguồn:[9])
12
N (preference) i vn
nhng lnh t
l giá trị kinh tế. Giá trị kinh tế chỉ xuất hiện khi có sự tương tác giữa
các chủ thể và khách thể kinh tế. C th hng ca VQG
ch kinh t t hia m
utility function) hoa mt doanh nghip (firm production function).
y, các chức năng của HST tự nó không mang lại giá trị kinh tế; thay vì đó,
các chức năng cung cấp các hàng hóa và dịch vụ và việc sử dụng các hàng hóa và
dịch vụ đó mới mang lại các giá trị kinh tế cho con người.[16]
1.
(regulation function), (habitat function),
(production function) (information function).
Chức năng điều tiếtc ca HST trong viu tit
n c thng h tr i sng (life support systems)
c.
Chức năng cư trú: cn vic cung cn
t, t o t
Chức năng sản xuấtp ca HST chuyng,
2
u dng cu
c s dng b tng hi ca h.
S ng trong c
thc phng.
Chức năng thông tin: HST cung ci sng tinh thn
cm mo, khoa hdc.[9]
1.2. Tổng giá trị kinh tế của vƣờn quốc gia
1.2.1. Khái niệm tổng giá trị kinh tế môi trƣờng (TEV)
m v TEV cc Pearce
13
h then cht trong
ving hp t
nhiu cho thy, hip cnh TEV ca
rp cn theo l dp cn theo tng l
p c ca rng theo l dng cho rng: TEV c
tng th nhng lt HST trc tip hop mang li cho cng
i. p c ca rng theo tng lng: TEV ca HST
c s d phi s d
s dng g s dng trc tip (Direct Use Value s dng
p (Indirect Use Value la chn (Option Value
phi s dng g tn ti (Existence Value
truyn (Bequest Value BV). T nh hiu TEV ca rng
1.[9]
Hình 1.2: Mô hình hóa Tổng giá trị kinh tế của rừng (Nguồn: [10])
Giá trị sử dụng
Giá trị phi sử dụng
Tổng giá trị kinh tế của VQG (TEV)
tr
s dng
trc tip
s
d
tip
tr
la chn
tr
n
tr
tn ti
n
ph
th c
trc tip
L
c
s
dng trc tip
hop
s
dng v
s dng cho
t
nhn thc s
tn ti ca
14
1.2.2. Các giá trị kinh tế của vƣờn quốc gia
A. Giá trị sử dụng
s d ng l c t vic s d n t
hi s d n vi vit
c tich v do ngu s
dng bao gm:
Giá trị sử dụng trực tiếp (Direct Use Value – DUV): n phm
ch v trc tip cung ci. Chng h s dng trc
tip gn phm thc vt (g, ci, rau qu, thuc lin phm
ng vt, du lch/gi
Giá trị sử dụng gián tiếp (Indirect Use Value – IUV)
s d kinh t ch v
chca VQG to u ngun, ki
gi t, gi , hp th CO
2
, cung cp O
2
Giá trị lựa chọn (Option Value – OP):
chi tr bo tc mt phn ngu h c s dng
c t nhn thc, la chn ct ra
trong h
B. Giá trị phi sử dụng
c h
Giá trị lưu truyền (Bequest Value – BV):
cho con
Giá trị tồn tại (Existence Value – EV):
[10]
15
1.3. Các phƣơng pháp lƣợng hóa giá trị kinh tế vƣờn quốc gia
D t kinh t
c nghi kinh t c
ct h th ng
c
d th. V ng vi t kinh t
nhau s ng php.
- ng thc (real market)
- ng thay th (surrogate market)
- ng gi nh (hypothetical market).
(benefit transfer
c s dng r kinh t
3.1.1. Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng thực
Phương pháp giá thị trường (Market Price - MP)
CÁC PHƢƠNG PHÁP LƢỢNG HÓA
VQG
Thị trƣờng thực
t hi
c (AC)
ng
(MP)
(RC)
Phƣơng
pháp
chuyển giao
giá trị
Thị trƣờng thay
thế
du lch
(TCM)
ng
th
(HPM)
Thị trƣờng giả
định
thuc
hung
gi nh
(CVM)
la
chn
(CM)
Hình 1.3: Phân loại các phƣơng pháp lƣợng hóa giá trị kinh tế của vƣờn quốc gia
(Nguồn: [9])
16
1.3.1. Phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng thực
Phương pháp giá thị trường (Market price – MP)
kinh t cch
v c ng. Gi thin c
i s tht bi th ng hoc
ph c
i ca vic s dng VQG. T
ch v n kinh t.
n, d hi thc hi
th ng ca mt s ch v
thu thc s d
s dng trc tip ca VQG.
Phương pháp chi phí thay thế (Replacement Cost - RC)
ng tr c ch v sinh th
VQG xp x bng v cung ch v
i t ca m t
ng bng ca mt h
chng tc s d
tip c ng cch v
i to ra.
c bit h
ch v ca n trong ng di thc hi
cuu tra chi ti
ro thay th
dch v ng
kinh t m
th ca VQG.
Phương pháp chi phí thiệt hại tránh được (Avoided Cost - AC)
Trong rt nhing hp, HST VQG , bo v c
17
kinh t i. t h
c s d nhng thit h c ho ca nhng
c VQG bo v ng bin c ng xa
HST. , nu mt khu rng ngp m ng
ca khu rng ngp m ng nhng thit hi v
sc nng h rng
bo v.
c bit hu dng trong vi c
o v t m,
bng ch o tn VQG.
t s v:
- Th nht, vic thu thng th v thit h a
c bo v bi dch v i ch c xt
t th c tip, gi
-
, vi ng ca s c
o v i nhng k thut phc tp ho
t.[9]
1.3.2. Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng thay thế
Phương pháp chi phí du lịch (Travel Cost Method – TCM)
c thit k
gi thin ca TCM
tham quan mm du lch gi gi
18
c ti c s mua b
ng c thu nh la
chn c ng th ng
ng cu du lng cu th s c
phi cc khi tham gia th ng du lch ti
ra mt s ng TCM. V
c chp nhn v mc
tin do dng cu truyn thi quan h gia chng
ng vi chp nhn chi tr thc t ng th a
t s tr ng c
m
t chuy
du lch ti mm c thm du l hin din c
quc t a tc tp do c
v du l l du lch.
Phương pháp giá trị hưởng thụ (Hedonic Pricing Method – HPM)
ng th c s d c
ng n tr ng ca mt s loch v
d c c ng sn.
n t t v thu ca Lancaster
a mt lo thuc
(attributes). Nu cht thuc
i quan h gia mc s
c
ph cng trong l
M bit s
m nh m b tin c i mt s ng d liu
rt l ch
19
1.3.3. Các phƣơng pháp dựa vào thị trƣờng giả định
Phương pháp đánh giá phụ thuộc tình huống giả định (Contigent
Valuation Method - CVM)
Mt nhiu bin th n
m mt s
ng d tho phiu hu tra th u chnh phiu h
p cn ly s liu.
ng phiu hi chi tit bao g th ng gi nh,
ng gi n chi tr i v s s.
(iv) Thu thp s liu hi liu.
(vi dc nghing kt qu
20
(hypothetical bias)(strategic bias)(designing
bias) (starting bias
Phương pháp mô hình lựa chọn (Choice Modelling –CM)
a ch v s
c s d phi s dng cvi
dng hai hay nhiu kch bn gi nh, mi kch bu thu
la chn ci tng kch bu
ch b i v
tr gich bn.
21
1.3.4. Phƣơng pháp chuyển giao giá trị
c s dng
kt qu ca m u sang m
dng cho nh
c bii cnh cn s liu g th
tiu mc hi
ng bi ng v mt
i gian giu.[9]
1.4. Tổng quan một số nghiên cứu lƣợng hóa giá trị kinh tế trên thế giới
và tại Việt Nam và rút ra bài học kinh nghiệm
* Thế giới
Hin nay, vi kinh t VQG tr bin tc
, Canada, Anh, Scotlan, Australia, Thn hay ti mt s
d
ch;
la ch s d dng ca VQG, khu bo tn.
- Ti Hoa Kng cacbon hp th
s dng nghi
hp th CO
2
ca rng. Kt qu a ht ca
bang Arkansas, Louisiana, Mississippi cho th ca s ng g
nh k nh ca hp th v
g c s dng trong m
ng lm ly ven b Terrebonne Parish thuc
ra rng vic m khong 1 h
m ly ven b dn tn tht khong 5,75 tri
- ng v ng hp VQG Grampians
22
c t s n du
ln xut m ng li nhuc t ch
nh nh
li theo khon s d
tc s dng nhi
i v ng ch
gi
- Ti VQG St. Lucia thuc mi
a thu nhp t du li thu nhp
t d n. Kt qu cho thy nhng khon thu m du
li thu nh s u
kinh t c ti VQG
Pilanesberg thut qu cho
thy mc s bu kin s khong
63- t nhiu so vi li nhun b sung khong 5-12 triu
ng kt qu i nhuch
m bo t. Li nhu
vc du lu qu kinh t ca VQG p nhiu ln.
- t nhi ng
n o t d
th s dc
d
s dng c
phi s dng ct qu u b
ht cho mi chuy
c s s
tr ng mi.
phi s di v phi
s d i v
23
* Việt Nam
Ti Vit Nam, ving b
gia nhi s i ca Lut bo v
i ving thit h
nhin, vinh
ng tn h p
y, trong nht nhic
t hin Ving hng
n.[9]
S dng k thu Nam Th
s dng trc tip ct ngng b
Cu Long, tip tn k thuic s d
u chnh mt s (loi tr nhng sai l t qu
nhng kh trc tip ct ngc (g, cc li
sn phm phi g
u c (2005) tip tc s dng k thu
ci r ca vic chuyi mc
dng thuc tr c khe ci.[12]
ng ph
u Ving th nghi
thuc t bi thu
thung gi nh thu
th ng sn ng th ng i s dng
ng, t n ngh v
u bu ca Nguy Hi (1997) v du lch
cqua vic s dng k thut TCM [8], k thup
t gi
c (Nguyn Quang Hng, 2005) [5], Khu bo t
24
(Ph
ng ph bi phi s dng c
a vic tio tn, ci thin ch
ng Vi Nam Tht trong nh u
Vit Nam s d la chn (Choice
Modelling- ca bo t
thui ph kt hp cht ch giu kinh t
c ch bn bo tp, t
ca tng kch bn.
* Bài học kinh nghiệm
kinh t c thc hi
ph bi gii Vit Nam trong nhu ca
c v quu khoa h thung
c s dn nhuy thun
c ta ch
th t s kinh t VQG
- kinh t i khng ln v
u kin t ng, kinh t
d li v c bi liu bing
c s i v ch
i v kinh t.
- u mp c tng th song c
c
trong phu c
- kinh t VQG, cn s phi hp cht ch
gi qu
nh s liu nn ca VQG v ng,
ng sinh hc c ng s
25
qun lt quan trng trong vi
n ti trong vic qu t
ng thit k ch bn qu phi s dng.
-
1.5. Tổng quan điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội VQG Cúc Phƣơng
1.5.1. Vị trí địa lý, phạm vi ranh giới
a) Vị trí địa lý
n qum nh Ninc l 1A
i 120 km v n qu
nm t c -
ng 10 km vi
t
- T 20
0
14
'
n 20
0
24
'
Bc.
- T 105
0
29
'
n 105
0
44
'
.
b) Phạm vi ranh giới
n qum trong khi bao gm
- Chy dc -
p thuc huyn Lc Thnh, th trm,
, Ngc huyy, t
-
K n Nho Quan, t
-
huyn Th