TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trần Sơn Tùng
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG KHÔNG KHÍ THÔNG QUA SỐ LIỆU
TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG Ở HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU
LUC
i 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trần Sơn Tùng
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG KHÔNG KHÍ THÔNG QUA SỐ LIỆU
TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG Ở HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU
ng
: 608502
LUC
NG DN KHOA HC
i - 2012
MỤC LỤC
Trang
1
1
2
2
2
3
3
gii 3
1.1.2. Vit Nam 8
9
1.2.1. ng ti Hoa Kc, Malaysia 10
ng t H 11
1.ng t 11
12
s cha mt s 12
s ch Vit Nam 20
26
1.4.1. Hin tri 26
1.4.2. Hin trng 28
30
1.5.1. Trm Nguy 30
1.5.2. Tr 31
1.5.3. Trng 31
. ,
33
2.1. 33
2u 33
2.1.2. Phu 33
33
2.3.
33
2.3.1. Thu th liu th cp 33
c s liu 34
-NO
2
-NO
x
34
2
34
-10 35
2.3.3. u 35
liu 35
37
37
40
3.2.1. Chi 40
3.2.2. Chng 61
68
68
xut mt s gin ch 69
75
75
76
77
Danh môc c¸c ch÷ viÕt t¾t
Thứ tự
Chữ viết tắt
Nghĩa của các từ viết tắt
1.
AQI
Air Quality Index (Ch s ch
2.
API
Air Pollution Index (ch s
3.
APCI
Air Pollulion Cost Index (ch s thit hm
4.
BVMT
Bo v ng
5.
CLKK
Ch
6.
CLMT
Chng
7.
EPA
Environmental Protection Agency
8.
PSI
Pollutant Standard Index (Ch s m)
9.
NCV
Nguy
10.
PM
Particulate Matter
11.
QCVN
Quy chun Vit Nam
12.
TAQI
Ch s chng cng
13.
TCCP
14.
TCMT
Tng cng
15.
TCVN
n Vit Nam
16.
TEQI
Ch s chng tng cng
17.
TN&MT
ng
18.
TSP
Total Suspended Particulate
DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang
n mm th 37
a chm 38
i chm t 39
39
n a SO
2
ti tr 40
SO
2
i trng 2010 42
i tr 42
ti tr 42
i tr 42
a SO
2
ti tr 44
a SO
2
ti tr 45
i tr . 47
i tr 47
i tr . 47
i tr 47
a NO
2
ti tr 49
a NO
2
g ti tr 51
a NO
2
i tr 51
trua NO
2
i tr . 51
a NO
2
i tr 51
a NO
2
ti tr 52
a NO
2
i tr 54
N a NO
2
i tr 54
N bi tr 55
bi tr 58
n trua SO
2
ti tr
61
a SO
2
i tr 63
a SO
2
i tr 63
a NO
2
ti tr
64
bi tr
65
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bng 1.ng ca AQI 5
Bng 1.2. ng ci vi sc khe 7
Bng 1.3. ng ci vi sc khe 7
Bng 1.4. gii h 9
Bng 1.c AQI ti Hoa K 13
Bng 1. s s 14
Bng 1.a Hoa K 15
Bng 1.8. ng ti Astralia 16
Bng 1.9. 17
Bng 1.10. n cha Astralia 17
Bng 1.11. ng ti Anh 18
Bng 1.12. Tng gi AQI 19
Bng 1.n chc Anh . 20
Bng 1.14. Bp CLKK theo TAQI ng vi n ch tm j bt k24
Bng 1.15. Bp CLKK theo TAQI ng vi nm j bt k 24
Bng 3.1. i theo ch s m trong phn mm 38
Bng 3.2. Th ch
2
ti tr . 41
Bng 3.3. Th ch
2
i trm
43
Bng 3.4. Th ch
2
ti tr . 46
Bng 3.5. Th ch
2
i tr
48
Bng 3.6. Th ch
2
ti tr 49
Bng 3.7. Th ch
2
ti trm NVC t 50
Bng 3.8. Th ch
2
ti tr . 53
Bng 3.9. Thn ch
2
ti tr 54
Bng 3.10. Th chng bi ti tr . 56
Bng 3.11. Th chi PM10 ti tr
57
Bng 3.12. Th chng bi PM10 ti tr, 2010
58
Bng 3.13. Th ch
2
ti tr
62
Bng 3.14. Thv ch
2
ti tr
63
Bng 3.15. Th ch
2
ti tr
65
Bng 3.16. Th chng bi PM10 ti tr
66
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong xu th hi nhrin chung ca th gii, Vi
tc chuyi nhp
c. Nhiu c mc
c m rnn mnh m,
kinh t ng khng hoi sn
c ci thi u to lt
c sau nhi lnh s n
ng v i v ng. Mt ra cho hu
h n c ta hi v ng.
t trong nhng u trong nhng ci
vt cht h tng trong
c cn l
u th ng hp, ci t
i nhu ca s n kinh t t gia
ch v n mnh
m i ngun li kinh t lm
ng chung ca c c, s n cp, dch
v ng cp mt
ng nh ln cc
hi thng mng ln bi
bc thm ch,
c bii vng xung quanh.
c s u t nhiu hn
t quan, t ch . gim quan
tr ng c lt t ri nhc
, Nhc vi mc nh
m ca tng khu vc. c ta hin
nay mi ch ng trm quan tr c do Tng cc
ng, Tng cng Tht s
2
nhng s lithu thc hin c s dng nhiu cho m
c m ng ca i vi con ng
y, c th,
hin trim liu t m quan
trc t c t nh xut gip nhm ci t
ng bo v sc kh.
Xu thc ti “Đánh giá chất lượng không khí
thông qua số liệu trạm quan trắc tự động ở Hà Nội, Đà Nẵng và đề xuất giải
pháp giảm thiểu” c la chc hin.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- s liu ca trm quan trc
t c.
- xut gin ch, gim thiu cn sc khi
.
3. Nội dung nghiên cứu
- ng dng phn mm th s liu tng h
i ch s cha trm quan trc t c;
- hin trng s chng
ng;
- xut mt s gi n ch ng ca m
n sc kh .
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
-Ý nghĩa khoa học: cung cp s cht
nhm thc hin vic ng thi
ting ch s chi Vit Nam.
- Ý nghĩa thực tiễn: hin trng cht lng
c nng ng thi phc v cho
qu a ra nhnh hng, gin ch ng c
n sc khe con ng
3
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Một số vấn đề về chỉ số đánh giá chất lƣợng không khí
1.1.1. Trên thế giới
o v ng Hoa K (EPA), ch s ch
Air Quality Index - AQI), ch s Air Pollution Index -
API), ch s n m (Pollutant Standard Index - PSI), ch s thit hi
nhiAir Pollulion Cost Index - APCI) s
c s d cho bim chi mt v
M ca vi s m: g
c m ng c; g
c kh i gi
u qu t b x lm thiu ti
m.
s ch
- s nh d
+ O
3
+
+ SO
2
+ NO
2
(NO
x
+ TSP, PM-10, PM-
+
- s i: ch s theo gi s
+ Ch s theo gi ct
m.
+ Ch s trung
trung t trong
c l s
+ Ch s ch s tng h ch s
cao nh ch s ca m.
4
1.1.1.1. Chỉ số chất lượng không khí (AQI)
Ch s ch s i din cho n ca mt
m: CO, NO
2
, SO
2
,O
3
bi nhm cho bi
trng chng sng cn sc
kho
a) Ma vic s dng ch s ch
-
- c s d t ngun d li ng b
- Cung cng cho cng mn, d hiu,
trc quan
- n thc v ng.
b) ng ch s AQI
dng ch s AQI bao gm:
- Bp
- B
- B
- Bc
- B
- B
c) i vi vi s ch
- Ch s ch liu ca tng trm
quan tr ng c i v
quanh;
- quan trc. M s nh
c m AQI c th AQI cu ln nh
tr AQI ca m.
5
- ng nh
AQI nm trong mt khop cng ng vi
kho
d) dng
- Thu thp, tp hp s liu quan trc t trm quan tr
t ng c c (s li
- s chi vi t c.
- s ch
- s chi bnh mc cm
ng ti sc khe con i.
Theo
2
, NO
x
, CO, O
3
, TSP
-
- Th hin m n sc kh
th
v
- Ch s n.
Bảng 1.1. Phân loại các nhóm chất lượng của AQI
Giá trị AQI
Ảnh hƣởng đến sức khỏe
Màu sắc
0 50
Tt
50 100
101 150
ng ti vy cm
Cam
150 200
t cho sc khe
201 300
ng xu
301 500
c hi
(Nguồn: [6]
e) Ca ch s ch
- Ch s : g SO
2
, NO
x
, CO,
O
3
, TSP
6
- Ch s ch
- Ch s thp
1.1.1.2. Chỉ số thiệt hại do ô nhiễm không khí (APCI)
- thit hi v kinh t
- Ch s chia thit hi kinh t u loi, mi long vi mt
lo
- Ta mt dng thit h thit h b
ng x S tin b m b thit hi.
- Tt h
TC = C
i
.Q
i
.F
i
TC : Tt h
C
i
ca mt dng thit hi i
Q
i
: S b ng dng thit hi i.
F
i
: M s i v thit hi ca tng dng ng vc
1.1.1.3. Chỉ số ô nhiễm không khí (API)
- Cung cp nhng cn cm (xu)
t hin.
- i nhy c n thit.
-
- D ca nhng chng
cn sc khe.
- Nhng ch
2
, NO
x
, CO, O
3
, TSP
- API ca cht s c cha gi
7
Bảng 1.2. Ảnh hưởng của các mức API đối với sức khỏe
Thể hiện chất
lƣợng không khí
Mức ô nhiễm
không khí
API
Ảnh hƣởng sức khỏe
Ch
c k xu cho
c ti thi
gian ng
Nguy him
201 500
Nhi b bi
s ng triu chng trm
tr lan truyn
nhng triu ch
cng
mt, hng
Ch
u cho c
ti thi
gian ng
Rt cao
100 200
cm thy nhng
ng tc thn sc khe,
ti nh
ng do vy cn cn thn khi
ti
Ch
c xu cho
ti thi
Cao
51 99
cm thy
nhng ng tc th n
sc khe, ti
s ng
Ch
m trong gii
hn
mi chm
Va phi
26 50
Ch
t
Thp
0 25
Nguồn: [6]
dng ch s cung c m
nhim gn ngun thi ca nh
Bảng 1.3. Ảnh hưởng của API ven đường đối với sức khỏe
Mức ô nhiễm
không khí
API
Lời khuyên với cộng đồng
API thƣờng
API ven đƣờng
Nguy him
201 500
C
nhng hot ng
i
C p
nhng
khu v u cn thit
ph n gim
thiu ti
Rt cao
100 200
Nhi b bnh
v
Nhng i b bnh v tim
8
gim thiu nhng
h i
ti
vi th nhng
khu v u cn thit
ph n gim
thiu ti
Cao
51 99
i nu tip
Va phi
26 50
Thp
0 25
Nguồn:[6]
1.1.1.4. Chỉ số tiêu chuẩn chất gây ô nhiễm không khí (PSI)
Ch s o v ng Hoa K th
hin s ci vi cng.
PSI xu ving n
tt c M vi s i.
t i cho sc
kh
n m SO
2
, NO
2
, CO, O
3
, PM10
PSI tng h c
mp ch s ch.
PSI d ch tr
c d liu.
1.1.2. Ở Việt Nam
S H
thc t m quan tr ng. I do
s H
c ht ti mi trm, AQI s ng cht theo 2 lo
theo gi
- ca cht i ti trm j:
100*
h
i
h
i
h
i
S
C
AQI
Vi
h
i
C
: n ca cht i.
9
h
i
S
ca cht i.
- a cht i ti trm j:
100*
d
i
d
i
d
i
S
C
AQI
Vi
d
i
C
: n tru ca cht i.
d
i
S
a cht i.
h
i
S
d
i
S
c ly t quy chun ng Vii vi
xung quanh (QCVN 05:2009).
Bảng 1.4. Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m
3
)
TT
Thông số
Trung
bình 1 giờ
Trung
bình 3 giờ
Trung
bình 24 giờ
Trung
bình năm
1
SO
2
350
-
125
50
2
CO
30000
10000
5000
-
3
NO
x
200
-
100
40
4
O
3
180
120
80
-
5
Bng (TSP)
300
-
200
140
6
B
(PM10)
-
-
150
50
7
Pb
-
-
1,5
0,5
u (-nh
1.2. Các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng không khí
u khoa hc v
ra ri xi vi sc khi
ng thc v u i v
ng t o, chng hng tng
i vt ling
cu kim thi
phc tp.
10
ki hiu qu i
pht h thng quan trng b. Do
ng chu ng cc
i phi s du
kh u.
s
- ng c,
t Bn, B
- ng ti Astralia, T H
- ng t
1.2.1. Phương pháp áp dụng tại Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Malaysia
s chc:
00
0
0
LLp
LHi
LHi
p
IBPC
BPBP
II
I
I
p
: Ch s cha chm p
C
p
: N ca chm p
BP
Hi
: Ch s a C
p
BP
H0:
Ch s i ca C
p
I
Hi
: Ch s AQI ng vi n BP
Hi
I
L0
: Ch s AQI ng vi n BP
L0
i vi mi qu
tham s ng dn ch
u v ng ca chn sc khe.
m: Do b s s c
nh dhuu v
ng ca sc khc AQI ng
vi tng lon sc khp vi thc t nht.
11
m: c tng cng
ch s s
1.2.2. Phương pháp đang áp dụng tại Astralia, thành phố Hồ Chí Minh
p
p
Phu
Q
C
AQI 100
AQI
phu
: Ch s ch
C
p
: N c
Q
p
tr n c
m: n, ch cn s d
AQI
m: AQI ng v
n sc kh
1.2.3. Phương pháp đang áp dụng tại Anh, Pháp, Canada
ca ch s n mc
gi AQI, ta ch c
nm trong mt kho s ng.
m: n, d nh
m: Ch
AQI t hng.
cnh t s ng tng hp
dng n ti nhng hn ch sau:
- s tng c13 s m
chun PSI (Mc ng d u
n trng s W
i
(m c hi) ca tng cht kh
s tng c
c t xy ra mt chn m
nhim ngng n chng tng th
12
ti sc khe cc bi
chi tit m m. Vi m ca PSI
c thu kho
quan, v l yu
ch t chui s liu t m
quan trc t ng c nh).
- s chng cng
m-TCMT) lnh s dng
ch m t ng [12u kin
thc t n t
nh k theo thit b ng vn
y thay th ngay bng tt c m quan trc t c.
- khn
ng s W
i
gn cho tng
i t t.
1.3. Tổng quan về các phƣơng pháp tính chỉ số chất lƣợng không khí trên thế
giới và Việt Nam
1.3.1. Phương pháp tính chỉ số chất lượng không khí của một số nước trên TG
1.3.1.1. Hoa Kỳ
Hoa k i quan tri
quan trng b ng
i ch s, ch th p thi v hin trn bin ca
ng. Cha Hoa K
theo thi gian thu khnh thc CO,
O
3
, NO
2
, SO
2
, PM-10, PM- 0 500. C th
c cho trong bng sau:
13
Bảng 1.5. Các mức AQI tại Hoa Kỳ
Khoảng giá trị AQI
Cảnh báo cho cộng đồng về chất lƣợng môi trƣờng
0 - 50
Tt
51 - 100
101 - 150
ng xy cm
151 - 200
ng xn sc khe
201 - 300
ng rt xn sc khe
301 - 500
Nguy him
Nguồn:
s ch (AQI ph) ca
Hoa K
00
0
0
LLp
LHi
LHi
p
IBPC
BPBP
II
I
I
p
: Ch s cha chm p
C
p
: N ca chm p
BP
Hi
: Ch s a C
p
BP
H0:
Ch s i ca C
p
I
Hi
: Ch s AQI ng vi n BP
Hi
I
L0
: Ch s AQI ng vi n BP
L0
14
Bảng 1.6. Các chỉ số trên và chỉ số dưới dùng để tính AQI
Các mức trên và dƣới
AQI
Ý nghĩa
O
3
(ppm)
8h
O
3
(ppm)
1h
PM
1
3
24h
PM
2.5
3
)
24h
CO
(ppm)
8h
SO
2
(ppm)
24h
NO
2
(ppm)
24h
0,000-0,059
-
0-54
0,0-15,4
0,0-4,4
0,000-0,034
0-50
Tt
0,060-0,075
-
55-154
15,5-40,4
4,5-9,4
0,035-0,144
51-100
0,076-0,095
0,125-0,164
155-254
40,5-65,4
9,5-12,4
0,145-0,224
101-150
n
y cm
0,096-0,115
0,165-0,204
255-354
65,5-150,4
12,5-15,4
0,225-0,304
151-200
ng xu
c khe
0,116-0,374
(0,155-
0,404)
4
0,205-0,404
355-424
150,5-250,4
15,5-30,4
0,305-0,604
0,65-1,24
201-300
ng rt xu
n sc khe
0,405-0,504
425-504
250,5-350,4
30,5-40,4
0,605-0,804
1,25-1,64
301-400
Nguy him
0,505-0,604
505-604
350,5-500,4
40,5-50,4
0,805-1,004
1,65-2,04
401-500
Rt nguy him
Nguồn:[13]
15
c br ch s
n quc gia v gii hn n ng
n v a Hoa K.
Bảng 1.7. Tiêu chuẩn không khí của Hoa Kỳ
Chất ô nhiễm
Loại tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
a
CO
b
9 ppm (10 mg/m
3
)
b
35 ppm (40 mg/m3)
Pb
1,
3
NO
2
0,
3
)
O
3
t gi cao nht
c
0,
3
)
4 li cao nht
d
0,
3
)
PM-10
3
e
3
PM-2,5
f
3
g
3
SO
2
0,
3
)
b
0,14 p
3
)
Nguồn:[13]
Chú ý:
16
1.3.1.2. Australia
Chi A s chng
s ng vi ch
mc cho trong bng sau:
Bảng 1.8. Các mức AQI đang được áp dụng tại Astralia
Ý nghĩa về chất lƣợng không khí
AQI
Rt tt
033
Tt
3466
6799
100149
R
L
Nguồn: [24]
Ch s ch
thc sau:
p
p
Phu
Q
C
AQI 100
AQI
phu
: Ch s ch
C
p
: N ca th
Q
p
n c
ch s chng vi n
bng v n c ng
c la chy ra t bn ch
quanh c m: