TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN HUY CƢỜNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP
CAN THIỆP TRUYỀN THÔNG NHẰM CẢI THIỆN VỆ SINH MÔI TRƢỜNG
TẠI MỘT SỐ XÃ THUỘC HUYỆN ĐÀ BẮC, TỈNH HÒA BÌNH
Hà Nội - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN HUY CƢỜNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP
CAN THIỆP TRUYỀN THÔNG NHẰM CẢI THIỆN VỆ SINH MÔI TRƢỜNG
TẠI MỘT SỐ XÃ THUỘC HUYỆN ĐÀ BẮC, TỈNH HÒA BÌNH
60440301
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
VPGS.TS.
Trn Khc HiTS. Trng d
l o mu kin thun l
i hc Khoa hc
T i hc, Khoa ng B ng
tu kin tt nh .
n o S Y t
d o TTYT huy
quy t
c tu kip s liu.
o Cc Qung Y t - B Y t c
ng nghip ti c khng cng u kin thun li
c tu.
Cu c t ng
ng h
t qua m ng c t
lun
ng c
8 4
Nguyễn Huy Cƣờng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BQ
:
Bo qun
BYT
:
B Y t
CTV
:
C
:
H
HND
:
H
HPN
:
Hi Ph n
HQCT
:
Hiu qu can thip
HVS
:
Hp v sinh
PVS
:
Phng v
SCT
:
Sau can thip
SD
:
S dng
TCT
:
c can thip
TLN
:
Tho lu
TTYT
:
TTYTDP
:
D
TYT
:
Trm Y t
UBND
:
VSMT
:
V ng
XD
:
ng
YTTB
:
Y t tn
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. MT S M 3
1.2. TM QUAN TRNG CA VIC X I VNG
C KHE CNG 3
1.3. MT S LOP V C KHUY
DNG TI VIT NAM 6
1.4. KIN TH D 8
1.4.1. s d c gii 8
1.4.2. Kin th di Vit Nam 9
1.5. MT S P CN V NG CAN THIP CI THIN
N KHAI TI VIT NAM TRONG THI GIAN QUA 13
p cn v sinh Vit Nam 13
1.5.2. Mt s hong can thip ci thin khai 16
1.6. M KINH TU 19
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
U 21
u 21
u 21
2.1.3. Thu 21
U 22
2.2.1. Thit k u 22
2.2.2. p truy 22
2.2.3. C mn mu 24
2.2.4. Nu 26
2.2.5 thuu 27
29
U 30
2.5. HN CH U 30
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 31
3.1. THC TRNG KIN TH D
CU 31
3.1.1. Kin thc ci mt s nn s d
31
3.1. s d 38
3.1.3. Nhu cc 49
3.1.4. Tip cn v 52
U QU U MT S GIP TRUYN
54
3.2.1. Kt qu tring can thip truy 54
3.2.2. Hiu qu u thc hip truy 58
KẾT LUẬN 66
KIẾN NGHỊ 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
PHỤ LỤC. BỘ CÔNG CỤ ĐIỀU TRA
Ph lc 1. Phiu thu th
Ph lc 2. Phiu phng vn h
Ph lc 3. Bng ki
Ph lng dn phng v
Ph lng dn tho lu
DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1. Ma t l t 3 bnh do ti
theo mt s i tr li phng vn 33
Bng 3.2. Ma t l t 3 bnh do ti
theo mt s m h 34
Ba t l t 3 lot s i
tr li phng vn 36
Ba t l t 3 lot s 38
Bng 3.5. T l % thuc loi HVS dng s 42
Bng 3.6. T l n XD, s dng, bo qung s h u tra
43
Bng 3.7. T l bao ph t s 44
Bng 3.8. sinh ca nh 48
Bng 3.9. T l d u kin kinh t 49
Bng 3.10. T l nh s ci t 50
Bng 3.11. Los ci ti 50
Bng 3.12. T l % i/ci t 51
Bng 3.13. Ngun cung cp n 53
Bng 3.14. Hiu qu i kin thc c nhng bnh do ti . 58
Bng 3.15. S i nhn thc c nh do tiv
mt s yu t 59
Bng 3.16. Hiu qu i hiu bit ca t v HVS 60
Bng 3.17. S i nhn thc c u HVS theo mt s yu t 61
Bng 3.18. Hiu qu i bao ph 62
Bng 3.19. Lo HVS hin dng tp 62
Bng 3.20. Hiu qu i n v sinh v 63
Bng 3.21. S d p 64
DANH MỤC HÌNH
1. T l t v bnh do ti 31
2. T l t v h 34
3.3. T l i t v HVS 36
4. T l % 39
5. T l thuc loi ng s h u tra 40
6. T l % di trong sn xup 46
- 1 -
MỞ ĐẦU
t thi sinh hong c
c qu
ng th gin
u kin v m bc bin mt s b
y, l ng rut, b,v.v
n truyn nhim ch yu ca nhiu bnh nhi
c bing rut.
Ti Vit Nam, vi dp v
qui tt nhn gim thing
dch bnh, ci thiu kin si cuc s
trong cn nay t l c s
dp v t thp. Theo s liu ca Tng cc Thn
hp quc, Vit Nam v trc ti
c dng loc ngun
ng xung quanh
Quc s , t l h
p v sinh khu vc ta ch mi t 56% [15].
vi chi ra mt khon tin ln cho ca
bng trc tip tn kinh t- i cc.
t tnh mi y Bc ca t quc, g
ph 10 huyn vi m a
d l h p
v sinh khoc t con con s u nu
n k thut quc gia v - u kin bm v
sinh do B Y t d
ng vn tn ti nhi
u hn.
- 2 -
Thc hi c gia v c s
n 2012-2015, nht m
p v [41] xut gi l
hp v sinh ct sc cn thit. Trong khi ngun l
n ch ng mi ngun lc c thc hin
t quan trng. Hin nay, phn l
c bit miu hiu bit v v c sch, bnh tc
khe; v ng sc ci thi ci thin
c. Thc t cho thy trong nhic nn thc vn
c, h c phc
i thiu kin v ng su
c thc hin nh - c- truy
n thc c
c s qi vi v
ng. Vi tm quan tra truyc
hi “Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp can thiệp truyền thông nhằm
cải thiện vệ sinh môi trường tại một số xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình”.
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
n thc cti 5 huyc tnh
v p v sinh.
Mục tiêu cụ thể
1. 5
2.
.
- 3 -
Chƣơng 1.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. MT S M
Hộ gia đình u tra (h y t), bao gm mi
mi
thu chi chung. Mt h m nh h
m t th h), hou th h ng sng chung
trong m2].
Nhà tiêu thng thu nhn, x i ch c tiu ci [8].
Nhà tiêu hợp vệ sinh p
c x ng v
dim bm
ng xung quanh [8], [15].
Nhà tiêu khô di sau mi l
u kin 8].
Nhà tiêu dội nước c di sau mi ln s dng [8].
Ủ phân: t h
dim bnh, tng thy sn [7].
Ủ phân hợp vệ sinh thi gian
nh t n d thng dn v sinh trong hot
ng a B Y t [7].
1.2. TM QUAN TRNG CA VIC X I VNG
C KHE CNG
n v qun thc trng qun
dhp v sinh (HVS). T, th
u kin kinh t dc loi
HVS (t hoi, thm dc, qui tn
- 4 -
l d
cu tro, c, h ), thm tr
khin cho v qu p rt nhi [28].
p, sn xup vn
gi trng trong nn kinh t qu c ta
vn sng i quyi t v bc
nhii khng l tht
c nguc do vi sinh vng n [17],
[33]. Vic nhim bnh t t do hai yu t [17]:
Tập quán quản lý phân dp v sinh
i b i, mu
c kh
Tập quán sử dụng phân để bón ruộng, nuôi cá: vic s d i
t t dng
m bo thi gian
m b t ht.
ng qut vi vic s d
u loi bnh tt trong c ng. n truyn nhim
loi m ng rut t vi khu
tr [32]. phi k n by,
khoa, m [1], [23]. T -
2003, ca bnh t trong phm vi c
ch t ng tp trung ng b
p vi thc t nh dng do cht thi
cm ngung xt [29].
Bnh to m cho kinh
t n ca c ng. T chc Y t Th gii
nh tt cn v ng. Mi
- 5 -
ging 4 triu tr em chy, 2 t
i nhim giun, 60 i ch
i chi ch
ng [42]. Mu gn y 65 qu chng minh r
tng quan gia p bng suy dinh dng th tha tr
em trong mt cng ng. nhng cng ng b i
p v
thu tr em suy dinh dng th thn [15].
i chi vi khup th
n ca rui nhng - n b
cha ti 10 triu virut, 1 triu vi khu
5], [46], [48].
Theo kt qu u tra thc trng nhim giun ti 526 h i t
a Verle.P, Kongs.A cho thy 88% tng s mt loi
l nhi l nhim giun nh
i nhng h gi47].
u tra cng s c ticho bing
Vit Nam b nhi, nhi
p trung ch y
hoc tn xup. Nh dng
u t c bc bii vi ph n [43].
Nu v mng nhing rut v
trng s dp v sinh c hc sinh
tiu h c huy
thy t l nhim giun ca nh dp
v d(96,0% so
vi 87,5%) [31].
ng rau s s m trn
thc trng x i t Nguyn Huy Nga
- 6 -
ra rng kt ht gia vi
ng loi tr
rau vi t l nhim
27].
y, mt trong nhng biqui tt nh dng
HVS t t mm bi cnh,
bo v sc khng xung quanh. Nhiu cho
thy s d gim c 37,5% nguy c m
chy, nguy c nhi gim c mt na khi ng
d15].
1.3. MT S LOP V C KHUY S
DNG TI VIT NAM
Theo -a B ng
B Y t, c loi HVS bao gm hoi,
m dc (thuc),
ra, n t dng c hot s
t v c hong.
Mi lo HVS
u kin kinh thi ca tu kin
ca mi h la chn lop.
Nhà tiêu tự hoại: c, b ch c thi
c ti trong b chc x
c. lott nhc ta hin nay.
c x m bnh b t,
c gi li c lng qua b t ho thng
cng thi. m c i nhng,
ng xung quanh, to s d chi s dng. Tuy
vng ca long ch p cho
nguc.
- 7 -
i vi lo bing gch, hin
i ting m b
ng ng b
hong ng bi (gi n phm),
Nhà tiêu thấm dội nước: c trong b, h
chc thm dt. Lop vi nhn
c di dt d thc
ngm. Ngc lp vc dng
u s d
rung. m: V sinh sch si nhng; x
tin, s dng nhc thi, d s d
bo qun.
Nhà tiêu khô hai ngăn: (hoc nhi
d s
d i . p cho nhn xut
c khuyn khai m rt
c ci tin t n th
dng, m
dc ti y h i, mui, vt
m
c m ngun nng.
thu tr t
y cht th dng li theo
Nhà tiêu khô chìm (có ống thông hơi): h ch
t. ng cho nhc d
t r n trung du, mi
n, r tin,
d s dng.
- 8 -
u kin c th ca ma
th t k m bn v sinh v
d ho hong ng bi,
1.4. KIN TH D
1.4.1. Hành vi sử dụng nhà tiêu HGĐ của ngƣời dân trên Thế giới
Ethiopia (6%), Nigeria (5%), Rwanda (8%), Namibia (17%), Trung Phi (23%
[43].
heo WHO, t l c v
hp v sinh c tip
p v sinh. Indonesia, t l c s dng
p v i
c s dp v sinh trong khi ch
p cc vp v sinh [13].
- 9 -
5
75
[22].
v.v
1.4.2. Kiến thức và hành vi sử dụng nhà tiêu HGĐ tại Việt Nam
u gy m
nhn thc c c khc
s . Mt s i cho rc khe t i ch
yu t c kh
c t n th v mm b
n ti ving,
s do qup v sinh.
u tra ca B Y t
c bt k mt lo hoi, 20,7% bit
m d[6], [12].
- 10 -
Kt qu u tra t u huy
2009 cho thng phng vt ma vic
s dp v t vic s d
ng ru i
ng hi ho i
ng bim d
[20]. Nu c Th gia
i huyc, tch ra rng hu ht bi
hoch t 0,2%-9,7% ng
bin [30].
Theo kt qu u tra ti a 4 tnh
Thucui it ri do
bng ti sc khng phng vn bit
rng ti mc bnh a chgiun
y, v t bt k lo. S i
ng bit lo hoch cao nht (42,3%), ti
m d
thm dc m14].
V dp v sinh, kt qu u tra 36.000 h
trong phy t l h
() p v t qu u tra v
t Nam cho thy v 25% s h t
; t l h ho
; 18% h n v c 3
v xng, s do qun theo Quy-BYT; 30% h gia
d
nh [11], [12]. t qu u tra cho thy vn t phn
l c vi s d
p v
nhm bc b mn
- 11 -
c sinh hot cng, hi t v c kho
nhit Nam [11]. T kt qu ca cuu tra 2006
ng b
thy 19,3% s h t c v ng, s dng, bo qun [4].
u ca Trn Th Thanh Hu ti mc t
l h l h
c lop v
t hom dc
l
n ng, s do qun theo Quy-
tng s h u tra rt thp, ch t 15,1% s u tra, bao gm
13% s h hoi, 1,3% s h h
m dc di
n xu l t cao
t na (53,7%) s h [20].
Kt qu u tra ti 4 tnh cho
th c loi
n v ng (theo Quy nh
-t c n v
s dng, bo qun. Trong s
sinh n, rng, 8,5% ti ao, h
14].
u ca Trn Th Hu ty ch
h , 22,6% s c loi HVS.
7,3% s n HVS (c v ng, s do
qun) [21].
Kt qu i k D c kho c
vic ci thi sng t
Unilever Vi ci thin ng v t l h
c loi hp v sinh. T l c lo
- 12 -
t 27,5% u k cui k n thm cui k, ch
so vu k (10,4%, p<0,001). S ci
thin v c loi HVS tp trung s ci thi
t hoi. Nu k ch hoi t cui k
[13].
Theo s liu tha B n ht
2Ti mt s l bao ph
cao vi khong 65% HG u ni vt
nhiu h gia nh ch
c Trung B, ng bCu Long. rt nhiu tnh, t
l a n [15]. S liiu tra
m tr n Viu iu tra gm
11.614 h gia nh cho thy, gn 3 ph gia nh s dng h p
v sinh (73,8%), gia nh ngc thiu s ch ng mt
na (44,2%) s di h p v sinh. Vi b
bin (ch ) l ng n 27,7% trong s gia nh
thun tc thiu s b gia c
thiu s ba 2 trong s 5 tr
em di 2 tu c x m 39,9%). a
ngc thiu s, c 5 tr em di 2 tu
(78,5%) [38].
u c thc trng qu i t
t s t c cho thy: tuy s h %
biHVS l h dHVS
ch 6%. T l u/9
5 hoi 3,8m d
3,5% vu v th i c
ra r d h
h s d
rung [17].
- 13 -
Mu c s d
ti min Trung Vic tii c mu 471 h a
tnh Ngh An cho th d
sn xut 3 v i gian 3-c
dng. Th44].
c thiu s c bit thi
c Kinh v l s d l
ho l i
c thiu s l 30-
c, t l s d i 10%. min Nam, t
l i s dng ngu ng, sinh ho l s d
trc tip ra ao, hnh, rt [24].
ra rng thc trng kin th
c i s hiu bic
hin t l
u so vi m ra trong chic cc
v ng 39].
1.5. MT S P CN V HONG CAN THIP CI THIN
TRIN KHAI TI VIT NAM TRONG THI GIAN QUA
1.5.1. Các cách tiếp cận vệ sinh ở Việt Nam
Ti Vit Nam hith nghic hin nhip
cn v m ci thing v sinh c
p cn sau [45]:
Vệ sinh tổng thể do cộng đồng làm chủ (CLTS)
p cy cng tp th nhm
chm dt s ba bng hu qu v sc kh
t ng y dng rng
a cng, CLTS bu t
ng ng l tho ra s
- 14 -
xu h trong cng khi h nhn ra ra nhau. V mt l
thuy sc tp th ng tp th m dt
s bp cu tin Bangladesh,
c chng th nhi
Latc th nghim Vit Nam t n
c B Y t, UNICEF, t chc Plan ti Vit Nam, SNV, World Vision,
Childfund thc hin nh min Bc, min Nam Vit Nam.
Giáo dục hành động (PAOT)
p c c hin ci
thin cc, v ng, v t thc
nhi tin thit b ry ging s dng vt liu
svv u quan tr ng ci thi i c th
cp vi tng h ng gi
c i thip ci: s d
t cn mi thi
n k c hii tin, khuy tr
i nh h c, h tr s tham gia ca mi, tr
s c
thc hin bi Hi ph n tnh Tin Giang, b d nh Ninh
Thuc s ng tc Lc.
Câu lạc bộ sức khỏe cộng đồng (CHCs)
p c d khuy
ng phng c sinh cng vic
tng gp g c b, CHCs ng tt khuy
n mn ci thin th
v c b hp 1 tun 1 ln trong 24 tu
ho ng, v
vi h tr ca b CHCs-gm nhng
lc bp cc thc hin mc B
Y t ng th 3 tnh ca Vit Nam.
- 15 -
Giáo dục vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân có sự tham gia của cộng đồng
(PHAST)
M sinh
gim thi ng
ng quu qu ch v v c s ng.
c sch, v VSMT
t ho c
khuy ho ci thin
p cc: 1) Cng s mun
a h mt khi hic nhng hu qu ca vic tip tc thc
sinh yng h qu
c thc hu bi cng, to ra s bn vp c
nh v hola chn
gi hon m hoch
tham gia.
c thc hin nhi Vit Nam,
ng th 3 tt phn c
quc gia 1 c c T
chc Ch th c hin Bc Kn.
Tiếp thị vệ sinh (SM)
p c dng k thut tip th truyn th to nhu cu v
sinh ti h ng thi vi viy m rng mng cung n
phch v v sinh d ng.
Mng to c ng dp cn CLTS, CHC,
ng cung c cng c nhm to ra th ng
v ng ti ch, phc v u v sinh c gia
c thu nhp thp p th v c thc hin
mt s Vit Nam bi iodespa.
- 16 -
1.5.2. Một số hoạt động can thiệp cải thiện nhà tiêu HGĐ đang triển khai
Trong thi hong c chc quc t
lng hong can thip nhm ci thing v
i Vi
p cng can thip
c hiu qu cao trong vin thc c vic
cn thit ph n vii
t s n
khai ti Vi c k
D m Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp tư nhân quy mô nhỏ và phát
triển và tiếp thị vệ sinh tại khu vực nông thôn các tỉnh Thanh Hóa và Quảng Nam”
trin khai t 2006 (
ti 30
n ca 2 t
ng Nam do t chn quc t
(iDE). ca d m bao gm: (1) ng
HVS; (2) Gii thiu b
p; (3)
hi ph n y t n)ng dch v
t lin xu i
trin khai d m cho thy,
ng
ho sinh,
3.787 . T l
c s dp v [18].
D Phát triển thị trường vệ sinh tại Yên Bái T
TTYTDP tnh i iDE tranh th s ca Qu Codespa
trii thin v sinh d th ng. D tri
tip th p vu kin kinh tc tp
chp nhng gm 4 lo hoi b
hoi ci ting i
ti c triu thc hin ta huyn
-2008,
-2010 m ra huy
- 17 -
a huyn Lng: thit li d tnh
, t chn vng v i ci, l
i thing, s dng, bo qu
a chn lop vi kh c,
ch ng dng,
s dnh k t chc h
ng.
Kt qu cho thy, c hin d u t i
v nhn th d
ng h th t cp tn cp huy t
thc hi ng th a
i ti 100%
ti - 2008), t l h
i thm trc khi thc hin d 8,7%
- h u
c thiu s. S h
ng s h c hin d
u t
tr sinh cho
nhn
th ti
sinh ca hn, t quynh la chn
lop vu ki c.
M cn
h t hon. Vi nhng kt qu c, d
m cc rng: i
c thiu s t u
kip vu kin kinh t c h
chp nhn mi cung ct lich v ng.