Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bài giảng số học 6 chương 1 bài 6 phép trừ và phép chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.07 KB, 8 trang )

SỐ HỌC 6 – BÀI GIẢNG
§ 6 . PHÉP TRỪ VÀ
PHÉP CHIA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 . Tính nhanh :
a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 .
b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 .
Hãy cho biết các tính chất mà em đã vận dụng để tính nhanh ?
Phát biểu các tính chất đó ?
.
2 . a) Cho biết 37 . 3 = 111 .
Tính nhanh 37 . 12 ?
b) Cho biết 15873 . 7 = 111 111 .
Hãy tính nhanh : 15873 . 21 .
Giải thích cách làm
§ 6 . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Em hãy cho biết có số tự
nhiên x nào mà :
a) 2 + x = 5 hay không ?

b) 6 + x = 5 hay không ?
1 . phép trừ hai số tự nhiên :
ë câu a ta tìm được x = 3 .
Vì : 2 + 3 = 5
ë câu b không tìm được giá trị
nào của x để 6 + x = 5 .
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu
có số tự nhiên x sao cho x + b = a
thì có phép trừ a – b = x .
1
0


2 3 4
65
7
8
5
3
Minh họa phép trừ bằng tia số :
2
5 – 2 = 3
1
0
2 3 4
65
7
8
5
6
5 – 6
Không tìm thấy
kết quả nào .
Người ta dùng dấu như thế
nào để chỉ phép trừ ?
a – b = x
Các số a , b , x trong phép
trừ được gọi tên như thế
nào ?
(Số bị trừ)
– (Số trừ) = (Hiệu số)
1
0

2 3 4
65
7
8
7
3
7 – 3 = 4
Hình minh họa sau đây cho ta phép tính nào ?
4
1
0
2 3 4
65
7
8
7
7
7 – 7 = 0
?1
Điền vào chỗ trống :
a) a – a = …
0
b) a – 0 = …
a
c) Điều kiện để có hiệu a – b là ……
a ≥ b
2 . Phép chia hết và phép chia có dư
Tìm số tự nhiên x sao cho :
a) 3 . x = 12 ?
b) 5 . x = 12 ?

Ở câu b ta không tìm được số tự
nhiên x nào để 5 . x = 12 .
Ở câu a ta có x = 4 vì 3 . 4 = 12 .
Khái quát : Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó b ≠ 0 , nếu có số tự x sao cho
b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta
có phép chia hết a : b = x .
Người ta dùng dấu như thế nào để chỉ phép chia ?
a : b = x
Các số a , b , x trong phép chia được gọi tên như thế nào ?
(Số bị chia)
: (Số chia)
= (Thương số)
?2
Điền vào chỗ trống :
a) 0 : a = … (a ≠ 0) ;
b) a : a = … (a ≠ 0) ;
c) a : 1 = …
0
1
a
Chú ý : Xét hai phép chia sau :
12 3
0 4
14 3
2 4
Em hãy nêu cách tìm số bị chia trong phép chia hết và
phép chia có dư ?
a) Phép chia hết :
b) Phép chia có dư :

Số bị chia = Thương × Số chia
Số bị chia = Thương × Số chia + Số dư
Em hãy đọc nội dung tổng quát trong SGK – trang 22
Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0 , ta luôn
tìm được hai số tự hiên q và r duy nhất sao cho :
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b .
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết .
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư .
?3
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xẩy ra :
Sè bÞ chia
Sè bÞ chia
600
600
1312
1312
15
15
Sè chia
Sè chia
17
17
32
32
0
0
13
13
Th¬ng
Th¬ng

4
4
Sè d
Sè d
15
15
37
5
41
0
Vì sao em không điền kết quả vào cột 3 và cột 4 ?
ë cột 3 số chia bằng 0 , ở cột 4 có số dư lớn hơn số chia nên
không thoả mãn điều kiện .
Bài tập áp dụng :
Tìm số tự nhiên x biết :
a) x : 13 = 41 ;
b) 7x – 8 = 713 .
x = 533
x = 103
- Học thuộc các nội dung vừa được củng cố (trong khung in đậm
SGK – trang 22) .
- Làm các bài tập 41 , 42 , 43 , 44 , 45 (SGK – trang 22 , 23 , 24) .
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
Chúc các em học tập đạt kết quả tốt

×