ƯỚC CHUNG
LỚN NHẤT
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
SỐ HỌC 6
BÀI 17:
BÀI 17:
1. Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
1. Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
Viết Ư(12)
Viết Ư(12)
Viết Ư(16)
Viết Ư(16)
Viết
Viết
ƯC(12,16)
ƯC(12,16)
12 : 1 = 12
12 : 1 = 12
12 : 2 = 6
12 : 2 = 6
12 : 3 = 4
12 : 3 = 4
Vậy : Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vậy : Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
16 : 1 = 16
16 : 1 = 16
16 : 2 = 8
16 : 2 = 8
16 : 4 = 4
16 : 4 = 4
Vậy: Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
Vậy: Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
=> ƯC(12,16) = {1; 2;
=> ƯC(12,16) = {1; 2;
4
4
}
}
2. Viết tập hợp ƯC(12,16)
2. Viết tập hợp ƯC(12,16)
Bài 17:
Bài 17:
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
1.
1.
Ước chung lớn nhất:
Ước chung lớn nhất:
_ Định nghĩa: SGK/54
_ Định nghĩa: SGK/54
Ví dụ:
Ví dụ:
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung lớn nhất của 12 và 30, ký hiệu :
Ước chung lớn nhất của 12 và 30, ký hiệu :
ƯCLN(13, 30) = 6
ƯCLN(13, 30) = 6
_ Nhận xét: ước chung của hai hay nhiều số là ước của ước
_ Nhận xét: ước chung của hai hay nhiều số là ước của ước
chung lớn nhất.
chung lớn nhất.
ƯC(a, b)
ƯC(a, b)
= Ư(
= Ư(
ƯCLN(a, b)
ƯCLN(a, b)
)
)
_ Chú ý : ƯCLN(a, 1) = 1 ; ƯCLN(a, b, 1) = 1
_ Chú ý : ƯCLN(a, 1) = 1 ; ƯCLN(a, b, 1) = 1
2. Cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách
2. Cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách
phân tích ra thừa số nguyên tố:
phân tích ra thừa số nguyên tố:
Bước 1: Phân
Bước 1: Phân
tích các số ra
tích các số ra
thừa số
thừa số
nguyên tố.
nguyên tố.
Bước 2: Chọn
Bước 2: Chọn
các thừa số
các thừa số
chung với số
chung với số
mũ nhỏ nhất.
mũ nhỏ nhất.
Bước 3: Lập tích
Bước 3: Lập tích
các thừa số
các thừa số
chung với số
chung với số
mũ nhỏ nhất.
mũ nhỏ nhất.
36
36
2
2
84 2 168 2
84 2 168 2
18 2 42 2 84 2
18 2 42 2 84 2
9 3 21 3 42 2
9 3 21 3 42 2
3 3 7 7 21 3
3 3 7 7 21 3
1 1 7 7
1 1 7 7
1
1
36 = 2
36 = 2
2
2
. 3
. 3
2
2
84 = 2
84 = 2
2
2
. 3 . 7
. 3 . 7
168 = 2
168 = 2
3
3
. 3 . 7
. 3 . 7
Các thừa số chung: 2 , 3
Các thừa số chung: 2 , 3
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Vậy: ƯCLN(36, 84, 168) =
Vậy: ƯCLN(36, 84, 168) =
2
2
2
2
. 3
. 3
1
1
= 12
= 12
Ví dụ:
Ví dụ:
Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
? 1. Tìm ƯCLN(12, 30)
? 1. Tìm ƯCLN(12, 30)
12
12
2 30 2
2 30 2
6 2 15 3
6 2 15 3
3 3 5 5
3 3 5 5
1 1
1 1
12 = 2
12 = 2
2
2
. 3
. 3
30 = 2 . 3 . 5
30 = 2 . 3 . 5
Các thừa số chung là : 2; 3
Các thừa số chung là : 2; 3
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Vậy: ƯCLN(12, 30) = 2
Vậy: ƯCLN(12, 30) = 2
1
1
. 3
. 3
1
1
= 6
= 6
? 2.
? 2.
ƯCLN(8,9) =
ƯCLN(8,9) =
ƯCLN(8, 12, 15) =
ƯCLN(8, 12, 15) =
ƯCLN(24, 16, 8) =
ƯCLN(24, 16, 8) =
1
1
1
1
8
8
_ Chú ý : a) b) SGK/ 55
_ Chú ý : a) b) SGK/ 55
Bài tập :
Bài tập :
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của
a)
a)
56 và 140
56 và 140
56 = 2
56 = 2
3
3
. 7
. 7
140 = 2
140 = 2
2
2
. 5 . 7
. 5 . 7
⇒
ƯCLN(56, 140) = 2
ƯCLN(56, 140) = 2
2
2
. 7 = 28
. 7 = 28
a)
a)
24, 84, 180
24, 84, 180
24 = 2
24 = 2
3
3
. 3
. 3
84 = 2
84 = 2
2
2
. 3 . 7
. 3 . 7
180 = 2
180 = 2
2
2
. 3
. 3
2
2
. 5
. 5
⇒
ƯCLN(24, 84, 180) = 2
ƯCLN(24, 84, 180) = 2
2
2
. 3 = 12
. 3 = 12
Bài tập :
Bài tập :
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của
c) 60 và 180
c) 60 và 180
60 = 2
60 = 2
2
2
. 3 . 5
. 3 . 5
180 = 2
180 = 2
2
2
. 3
. 3
2
2
. 5
. 5
⇒
ƯCLN(60, 180) = 2
ƯCLN(60, 180) = 2
2
2
. 3 . 5 = 60
. 3 . 5 = 60
Cách khác:
Cách khác:
ta thấy 180 chia hết cho 60, do đó áp
ta thấy 180 chia hết cho 60, do đó áp
dụng chú ý b/55 thì:
dụng chú ý b/55 thì:
ƯCLN(60, 180) = 60
ƯCLN(60, 180) = 60
d) 15 và 19
d) 15 và 19
15 = 3 . 5
15 = 3 . 5
19 = 19
19 = 19
⇒
ƯCLN(15, 19) = 1
ƯCLN(15, 19) = 1
Hai số 15 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Hai số 15 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Dặn dò:
Dặn dò:
_ Học thuộc định nghĩa, các bước tìm ƯCLN,
_ Học thuộc định nghĩa, các bước tìm ƯCLN,
các nhận xét, chú ý a, b
các nhận xét, chú ý a, b
_ BTVN: 140; 141/ 56 SGK
_ BTVN: 140; 141/ 56 SGK
2/ 8 ĐC ( phần 9)
2/ 8 ĐC ( phần 9)
CHÚC CÁC EM MỘT NGÀY
CHÚC CÁC EM MỘT NGÀY
HỌC VUI VẺ.
HỌC VUI VẺ.