Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 10: phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.56 KB, 15 trang )

Đặng văn quang: toá
n - lý k34
1
Thực hiện: Đặng văn quang
Đặng văn quang: toá
n - lý k34
3
Kiểm tra bài cũ
2
1
8
5
14
3

+


18
8
3
1
4
3


+
*Phát biểu quy tắc trừ phân
số ? Nêu dạng tổng quát.

Muốn trừ một phân số cho


một phân số, ta cộng số bị
trừ với số đối của số trừ.
Bài tập:
1.
2.






−+=−
d
c
b
a
d
c
b
a
Đặng văn quang: toá
n - lý k34
4
Đáp án:
1.
27 12 10
36 36 36
− −
+ + =
=−


+
18
5
3
1
4
3
=
−−
36
101227
2.
=

+


2
1
8
5
14
3
=

++
2
1
8

5
14
3
=

++
56
28
56
35
56
12
=
−+
=
56
283512
36
5
56
19
Đặng văn quang: toá
n - lý k34
5
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
=
.
.
.
Đặng văn quang: toá

n - lý k34
6
7
4
.
5
2
7.5
4.2
=
Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu
với mẫu.
Ví dụ:
35
8
=
BÀI 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1. Quy tắc:
Đặng văn quang: toá
n - lý k34
7
. (−49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2

. 5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
1. Quy tắc:
?1
a)
b)
3.5
4.7
=
15
28
Bài 10:PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số,
ta nhân các tử với nhau
và nhân các mẫu với
nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
b. Ví dụ:
1 1
4 3

× =

( 1).1
4 . 3

6 49
/
35 54
− −
× =
b
7
45
5 4
/
11 13

× =
a
( 5).4
11.13

20
143

?2
5
28
1
1
12


=

=


=

=


(−6)
35
=
. (−7)
. 9
(−1)
5
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×