Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

hợp tác về giáo dục đào tạo giữa hà lan với trường đh thuỷ lợi thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.26 KB, 28 trang )

Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
LỜI NÓI ĐẦU
Trong cuộc cạnh tranh phát triển kinh tế ngày nay, vấn đề phát triển nhanh và
lâu dài đang đặt ra gay gắt đối với tất cả các quốc gia, đặc biệt đối với Việt Nam
công cuộc phát triển nền kinh tế lại càng không tránh khỏi những khó khăn. Mét
trong những khó khăn đó là kiến thức, là một thách thức không nhỏ đối với chúng
ta nhất là so với thế giới. Việt Nam còn xa mới đáp ứng được yêu cầu phát triển.
Logic của vấn đề dẫn tới chúng ta phải tính đến khả năng huy động của các nguồn
hợp tác từ bên ngoài để đáp ứng những yêu cầu hợp tác giáo dục.
Về nguyên tắc, muốn nâng cao trình độ chúng ta phải tăng cường hợp tác
hơn nữa trong điều kiện của nền kinh tế nước ta còn nghèo, đời sống nhân dân lao
động khó khăn, bình quân đầu người thấp, việc huy động nội lực để phát triển kinh
tế là rất khó khăn. Do đó các chương trình hợp tác với nước ngoài là một cách bù
đắp sự thiếu hụt trình độ phát triển giáo dục- đào tạo của chúng ta. Mặt khác, hợp
tác với nước ngoài còn là một kênh chuyển giao công nghệ, là phương pháp tạo
việc làm và thu nhập cho người lao động, tạo nguồn thu ngân sách và giúp đẩy
nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Nhận thức được vị trí và vai trò to lớn của hợp
tác và giáo dục. Chính phủ Việt Nam và trường ĐH Thuỷ Lợi đã và đang cần phải
có những giải pháp nhằm tăng cường thu hút hợp tác với nước ngoài nói chung,
với Hà Lan nói riêng trong chiến lược phát triển, tăng trưởng kinh tế.
Xuất phát từ những vấn đề trên, em đã chọn đề tài " Hợp tác về giáo dục -
đào tạo giữa Hà Lan với trường ĐH Thuỷ Lợi: Thực trạng và giải pháp” làm đề tài
tốt nghiệp của mình.
Đề tài này gồm 3 chương:
Chương 1: Quan điểm và thực tiễn của Việt Nam về hợp tác
quốc tế trong lĩnh vực giáo dục- đào tạo (GD-
ĐT)
Chương 2: Thực trạng hợp tác về giáo dục của ĐH Thuỷ Lợi
với Hà Lan
Chương 3: Mét sè giải pháp tăng cường hợp tác về GD - ĐT


của trường ĐH Thuỷ Lợi Với Hà Lan
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
CHƯƠNG 1: QUAN ĐIỂM VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆT NAM VỀ
HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC GD - ĐT

I . NHỮNG QUAN ĐIỂM VỀ MỞ RỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH
VỰC GD - ĐT
1. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về mở rộng hợp tác quốc tế
Việt Nam là một quốc gia đang phát triển có khả năng tích luỹ vốn kém,
nền kinh tế thiếu vốn trầm trọng. Một đặc điểm khác là nước ta đã phải trải qua
nhiều năm chiến tranh ác liệt, nền kinh tế bị tàn phá nặng nề, lại vấp nhiều hạn chế
trong quản lý vi mô và vĩ mô nên đã rơi vào khủng hoảng nghiêm trọng. Nền kinh
tế nghèo nàn lạc hậu đời sống nhân dân khó khăn thiếu thốn là gánh nặng không dễ
vượt qua được. Xuất phát từ tình hình đất nước, tõ vai trò của đầu tư trực tiếp nước
ngoài và tõ kinh nghiệm của các nước đang phát triển khác mà chúng ta đã có
nhiều thay đổi trong nhận thức và quan điểm về đầu tư trực tiếp nước ngoài. Sù
thay đổi nhận thức quan điểm về đầu tư trực tiếp nước ngoài bắt đầu từ năm 1986
năm diễn ra đại hội Đảng CSVN lần thứ VI. Đại hội VI của Đảng khẳng định
không ngừng mở rộng sự phân công và hợp tác quốc tế trên tất cả các lĩnh vực kinh
tế, khoa học - kỹ thuật đẩy nhanh các hoạt động ngoại thương . . . Đặc biệt đối với
nước ta, tõ sản xuất nhỏ đi lên sản xuất lớn XHCN, việc tăng cường các quan hệ
phân công hợp tác tương trợ về kinh tế với các nước XHCN anh em và phát triển
quan hệ với các nước khác có tầm quan trọng to lớn”. Đại hội VI của Đảng CSVN
còng đã xác định “xuất khẩu” là mét trong ba chương trình cốt lõi của nhiệm vụ
kinh tế 5 năm 1986-1990.
Trong báo cáo chính trị trình bày tại Đại hội VI còng khẳng định: “Cùng
với việc mở rộng xuất khẩu, nhập khẩu, tranh thủ vốn viện trợ và vay dài hạn, cần
vận dụng nhiều hình thức đa dạng để phát triển kinh tế đối ngoại”. Cùng với nã

trong đại hội VI còng chỉ rõ công việc cần làm ngay là “Công bố chính sách nước
ngoài đầu tư vào nước ta, dưới nhiều hình thức nhất là các ngành và cơ sở đòi hỏi
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
kỹ thuật cao, làm hàng xuất khẩu, đi đôi với công bố luật đầu tư cần có các chính
sách và biện pháp tạo điều kiện thuận lợi cho người nước ngoài và Việt kiều vào
nước ta để hợp tác kinh doanh”. Qua đây chúng ta thấy rằng Đảng cộng sản và nhà
nước Việt Nam đánh giá cao vai trò rất to lớn của quan hệ kinh tế đối ngoại nói
chung và đầu tư trực tiếp nước ngoài nói riêng. Đảng cộng sản Việt Nam và Chính
phủ nhận thấy rằng trong điều kiện kinh tế nước ta còn nghèo nàn lạc hậu muốn
phát triển nhanh thì phải biết lợi dụng vốn kỹ thuật của các cường quốc công
nghiệp và coi trọng nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài là quan trọng
đối với sự phát triển lâu dài của nền kinh tế.
2. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GD
- ĐT
Trong 2 thập kỷ gần đây, vấn đề giáo dục ĐH của Việt Nam chịu sù chi
phối của 2 sự kiện lớn . Trước hết là chính sách đổi mới năm 1986 với việc chuyển
sang cơ chế thị trường có định hướng của nền kinh tế đất nước. Thứ 2 là sau sự
kiện sụp đổ hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa vào năm 1989 , sù giúp đỡ cán bộ có
trình độ cao cho Việt Nam còng bị giảm đáng kể. Với những thực tế đó chương
trình cải cách nên giáo dục đòi hỏi cấp bách.
Luật 2005 đang đi vào cuộc sống. Nhà nước ta chính thức coi giáo dục
cùng với khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu. Đặc biệt là đề án đổi mới giáo
dục Đại học Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 Chính phủ coi :
a) i mi giỏo dc i hc l mt vn quan trng v cp bỏch hin
nay, cú tớnh cht quyt nh thc hin thnh cụng s nghip CNH - HH t
nc"
b) Cn tp chung nõng cao cht lng o to, xỏc nh nhng khõu cn
i mi v chỳ trng tip cn trỡnh khoa hc cụng ngh tiờn tin ca th gii .

c) Cỏc trng H phi l cỏc trung tõm nghiờn cu khoa hc, c bit t
nay n 2010 cn u tiờn o to h thng i ng ging viờn trỡnh cao.
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
d) Cn phi y mnh xó hi hoỏ theo phng chõm nh nc v nhõn
dõn cựng phỏt trin nhanh giỏo dc
e) Cỏc doanh nghip cỏc k s c o to theo din rng cú nng lc t
duy v cú tinh thn doanh nghip, cú kh nng chuyn i ngh nghip, cú k nng
v trỡnh ngoi ng hp tỏc vi nc ngoi, cỏc t chc quc t.
f) Hu ht chin lc phỏt trin ca b, ngnh v o to ngun nhõn lc
ũi hi s lng ln cht lng cao t trỡnh tiờn tin khu vc v một số ngnh
t tiờn tin trờn th gii, o to theo tớn ch din rng cú nng lc hi nhp khu
vc v quc t.
g) Trong ngh quyt số 14 Chớnh ph ó quy nh cỏc danh mc GD-T.
Sau 20 nm i mi v 5 nm thc hin " Chin lc phỏt trin giỏo dc nm
2006-2010", GD - H nc ta ó phỏt trin rừ rt v quy mụ, a dng hoỏ loi hỡnh
v hỡnh thc o to, bc u iu chnh c cu h thng, ci tin chng trỡnh,
quy trỡnh o to v huy ng nhiu ngun lc xó hi .
Cht lng GD - H một số ngnh, lnh vc, c s giỏo dc H cú
nhng chuyn bin tớch cc, tng bc ỏp ng yờu cu phỏt trin kinh t - xó hi.
i ng cỏc b cú trỡnh H v trờn H m tuyt i l i a s c o to
ti cỏc c s giỏo dc trong nc ó gúp phn quan trng vo cụng cuc i mi
v xõy dng t nc
Tuy nhiờn, nhng thnh tu núi trờn ca giỏo dc H cha vng chc,
cha mang tớnh h thng c bn, cha ỏp ng c nhng s nghip ũi hi ca
s nghip CNH - HH t nc, nhu cu hc tp ca nhõn dõn v yờu cu hi
nhp quc t trong giai on mi. Nhng yu kộm bt cp v c ch qun lý, c
cu h thng, c cu ngnh ngh, mng li c s GD-H, quy trỡnh o to,
phng phỏp dy v hc, i ng ging viờn v cỏn b qun lý giỏo dc, hiu qu

s dng ngun lc v nhng tiờu cc trong thi c, cp bng v một số hot ng
giỏo dc khỏc cn sm c khc phc.
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
nhanh chúng ỏp ng yu cu ca t nc trong giai on mi, GD -
H nc ta phi i mi mt cỏch mnh m, c bn ton din. Ti phiờn hp
Chớnh ph thỏng 7 nm 2005 Chớnh ph ó quyt nh v ỏn i mi GD - H
Vit Nam.
- Gn kt cht ch i mi giỏo dc i hc vi chin lc phỏt trin kinh t-
xó hi, cng c quc phũng, an ninh nhu cu nhõn lc trỡnh cao ca t nc v
xu th khoa hc cụng ngh
- Hin i hoỏ h thng giỏo dc trờn c s k tha nhng thnh qu giỏo dc
o to ca t nc, phỏt huy bn sc dõn tc, tip thu tinh hoa nhõn loi, nhanh
chúng tip cn xu th phỏt trin giỏo dc i hc tiờn tin trờn th gii
- i mi giỏo dc i hc phi m bo tớnh thc tin, hiu qu v ng b,
la chn khõu t phỏ lnh vc u tiờn v c s trng im, vic m rng phi i
ụi vi nõng cao cht lng thc hin cụng bng xó hi i ụi vi m bo hiu
qu o to, phi tin hnh i mi t mc tiờu, quy trỡnh ni
- i mi giỏo dc i hc( GD-H) dõn di s lónh o ca ng v s
qun lý ca nh nc. Nh nc tng cng u t cho GD-H, ng thi y
mnh xó hi hoỏ, to iu kin thun li v c ch chớnh sỏch cỏc t chc cỏ
nhõn v ton xó hi tham gia phỏt trin GD - H
Theo d bỏo ngun k s hng nm cn cú
- Cỏc c s ca 61 tnh thnh : 1050 k s cỏc ngnh : cụng trỡnh(C),
thu nụng(Q), thu vn- Mụi trng(V), Kinh t(K), mỏy(M), Tin hc(T), Thu
in(), k thut b bin(B) (tr min núi)
- Cỏc d ỏn thu li thu in ln: 570 k s (cỏc ngnh C,,V,M,
K, T,)
- Cỏc cụng ty thuc b hng nm : 350 k s ( cỏc ngnh C, Q,V, M,

K, ,T)
s nghip cụng nghip hoỏ hin i hoỏ ( CNH - HH) ang c y
mnh nhm a t nc v c bn tr thnh mt nc cụng nghip vo nm
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
2020 do vy m rng hp tỏc giỏo dc vi cỏc nc trờn th gii ang dn tr nờn
cp bỏch hn
3. Cỏc quan im m rng hp tỏc quc t ca trng H Thu li
a) Thi c
Phn u tr thnh một trong 10 trng H hng u ca Vit Nam, ng cp
khu vc, cú uy tớn v nh hng rng ln, o to ngun nhõn lc, v nghiờn cu
khoa hc cht lng cao, cú nng lc cnh tranh v hp tỏc bỡnh ng vi cỏc nc
trong khu vc v trờn th gii. i hc Thu Li ang cú nhng thi c m
rng hp tỏc quc t nh :
- Ngh quyt v i mi c bn v ton din giỏo dc i hc VN giai on
2006 - 2020 ( 14/2005-NQ- 2/ 11/ 2005 )
- Cỏc cp cỏc ngnh ang quan tõm nhiu n giỏo dc. Cỏc trng i hc
trong c nc ang tớch cc i mi. Bố bn quc t cỏc trng i hc ngoi
nc sn sng hp tỏc vi trng i hc Thu Li
- Nhu cu phỏt trin ngun nhõn lc ca B, Ngnh, a phng, doanh
nghip. . . nhm ỏp ng chin lc phỏt trin kinh t xó hi ca Vit Nam n
nm 2020 " C bn tr thnh nc cụng nghip"
- Nhu cu i mi mt cỏch c bn v ton din trng H Thu Li trong xu th
hi nhp khu khu vc v ton cu hoỏ theo bi cnh s tin b vt bc v khoa
hc - cụng ngh. Trng H Thu Li bc u cú mt v th nht nh trong xó
hi
b) Thỏch thc
- t nc vn trong tỡnh trng kộm phỏt trin v tt hu v nn kinh t,
giỏo dc so vi cỏc nc trong khu vc v trờn th gii.

- Nhim v thu li phc v cho nụng nghip trong sut mt thi gian di ó
khin cho ngnh thu li chm i mi, hin nay l mt lnh vc quỏ hp so vi s
phỏt trin a dng ca xó hi, do vy õy l mt thỏch thc ln ca bn thõn
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
trng i hc phi t vn lờn trong quỏ trỡnh i mi ca ngnh giỏo dc
i hc khụng th trụng ch nhiu vo s giỳp bờn ngoi.
- Hi nhp quc t cng to ra sự cnh tranh v sc ép gay gt v kinh t v
giỏo dc.
- H Thu li l trng H u ngnh o to ngun nhõn lc trỡnh cao
ỏp ng yờu cu phỏt trin kinh t xó hi v trung tõm khoa hc cụng ngh cú uy
tớn v thu li, thu in, ti nguyờn mụi trng, phũng chng v gim nh thiờn
tai, cú nng lc hi nhp khu vc v quc t.
Mc tiờu i mi v ton din m bo mang li cho cỏn b v giỏo viờn
trong nh trng mt mụi trng thun li, c bit phỏt huy ton b nng lc v
trớ tu ca mỡnh cho s nghip o to v phỏt trin Thu Li mang li cho sinh
viờn mụi trng hc tp v nghiờn cu khang trang hin i, nhm khụng ngng
nng cao cht lng vi nhng kin thc tiờn tin hin i v k nng cn thit
tin thõn lp nghip trong nn kinh t th trng. To dng c thng hiu " H
Thu Li Vit Nam" cú uy tớn, quan h quc t rng rói a phng, a dng sc
cnh tranh, hp tỏc bỡnh ng v ch ng hi nhp.
II. NHNG QUAN H HP TC QUC T CA TRNG HTL TRONG GD
- T
1. Quan h hp tỏc Quc t ca trng trong GD - T vi cỏc nc trờn th gii
Cỏc nh ti tr quc t tr giỳp ngnh nc ca Vit Nam gm cú H Lan,
an Mch, ểc, Na Uy, Thy in, Cng ho liờn bang c, Nht Bn, v cỏc t
chc quc t nh UNDP, ADB, WFP, WB, cỏc tho lun chi tit v cỏc chng
trỡnh v d ỏn .
- Hp tỏc vi H Lan tip tc xõy dng phỏt trin khoa k thut b bin, cụng

ngh tớnh toỏn v xõy dng cụng trỡnh ven bin .
- Hp tỏc vi an Mch tip tc o to ngun nhõn lc, biờn son giỏo trỡnh
cho khoa thu vn - mụi trng, khoa quy hoch v h thng qun lý cụng
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
trỡnh, khoa kinh t v sau i hc. M rng hp tỏc nghiờn cu v qun lý
tng hp ti nguyờn nc v qun lý tng hp khu vc sụng, mụ hỡnh toỏn thu
vn thu lc.
- Xõy dng v trin khai cỏc hot ng hp tỏc quc t vi cỏc nc theo hỡnh
thc ti tr Chớnh ph hoc hp tỏc song phng gia cỏc trng cỏc vin v
nhúm vin
H Lan xõy dng v phỏt trin khoa k thut b bin, cụng ngh tớnh toỏn
v xõy dng cụng trỡnh ven bin
Cng ho liờn bang c: cụng ngh, k thut xõy dng v khai thỏc cỏc
ngun nng lng tỏi to c gm ( Thu triu, giú v mt tri)
B : cụng ngh tớnh toỏn v xõy dng cỏc cụng trỡnh vựng ven bin
Singapore: cụng ngh tớnh toỏn v xõy dng cụng trỡnh ven bin
Italy : Hp tỏc nghiờn cu xõy dng cụng ngh d bỏo l chng hn kt
ni vi cụng ngh iu hnh h thng cụng trỡnh phũng chng lũ cho ng bng
sụng Hng v sụng Thỏi Bỡnh
Trung quc : Hp tỏc nghiờn cu vi tnh Võn Nam xõy dng ỏn
nghiờn cu chung v sụng Mờ kụng v sụng Hng, nghiờn cu bựn cỏt sụng ngũi
Tõy Ban Nha: Hp tỏc v qun lý lu vc v qun lý ti nguyờn nc
- ngoi ra cũn cú cỏc chng trỡnh nghiờn cu mi
Hoa k : o to ngun nhõn lc, hp tỏc nghiờn cu ng dng cỏc mụ
hỡnh tớnh toỏn thu vn thu lc, nng lng mi
Liờn bang Nga: Nghiờn cu v k thut thu in v nng lng mi, Hi
dng hc, Khớ tng hc
Cng ho dõn ch nhõn dõn Lo: V qun lý tng hp lu vc sụng

Mó,sụng C, quy hoch thit k xõy dng thu li, hp tỏc o to H v sau H
Vng quc Campuchia: Nghiờn cu qun lý h vc sụng Mờkụng, h
thng sụng Sờsan, sụng Srepok
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
Bộ giỏo dc o to : Phi hp quyt nh v cỏc chng trỡnh o to
Bộ nụng nghip v phỏt trin nụng thụn : L b ch qun vi cỏc vai trũ
ch cht trong vic qun lý cỏc hot ng v k thuõt b bin.
Bộ xõy Dng: Tp chung cỏc vn cho khu ụ th (cp nc, tiờu thoỏt nc)
Bộ ngoi v vn phũng chớnh ph.
2. 3 Thủ tướng chính phủ phê duyệt
2. 4 Ký kết giữa Sứ quán Hà Lan và Bộ nông nghiệp và PTNT
2. 5 Bé nông nghiệp & PTNT giao cho trường ĐH Thuỷ Lợi
Thời gian của dự án là 4 năm 1/ 7/ 2000 đến 30/6/2004. Tổng kinh phí dự
kiến là 5. 566. 000 Ginđơ Hà Lan, trong đó 316. 000 Ginđơ và 50. 000 phần đóng
góp tương ứng phía Việt Nam bộ Nông Nghiệp & PTNT và của các cơ quan khoa
học Delft.


PHÍA VIỆT NAM
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
GS. TS. Lê Kim Truyền, Hiệu trưởng
Trường ĐHTL

Trường ĐHTL / Ban quản lý dựa án
( phối hợp với phòng hợp tác quốc tế)
Điều phối viên dự án và trợ lý dự án
TS. Vò Minh Cát và trợ lý dự án


Ban Điều Hành
PHÍA HÀ LAN
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
GS. K.d'Angemond, Khoa Kỹ thuật
dân dụng và địa kỹ thuật, ĐH Công
nghệ Delft
Trường ĐH Công nghệ Delft/ Trung
tâm quản lý quan hệ quốc tế
Điều phối viên dự án và trợ lý dự án
TS. Johan van Dijk và bà Veronique
van der Varst
Ban Điều Hành

2. 6 Quản lý và phối hợp
Tại Việt Nam và Hà Lan sẽ chỉ định một giám đốc dự án tại mỗi nước.
Người này sẽ giữ trách nhiệm cao nhất cho thực hiện dự án HWRU/DC/CE. Ban
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
ngành nước và những vấn đề đảm bảo của nó đưa nó đến những hoạt động phối
hợp bao gồm một phạm vi rộng khắp cơ quan. Trước đây, chính phủ Việt Nam đã
huy động nguồn nhân lực thiết bị tài chính cho phát triển tổng hợp nguồn nước,
hợp tác quốc tế với các cơ quan khoa học tại Delft được xem là một phương pháp
hữu hiệu tăng cường nỗ lực tiếp cận các kỹ thuật mới đang là những thách thức của
ngành kỹ thuật bờ biển tại trường ĐHTL.
Các hoạt động của dự án HWRU/ DC/ CE phù hợp với chính sách của
Việt Nam và chính phủ Hà Lan. Các hoạt động cũng phù hợp với kế hoạch chiến
lược phát triển giai đoạn 1999 - 2005 của trường ĐHTL.
Tính khả thi và bền vững của dự án được đảm bảo thông qua tính phù hợp
trong kế hoạch chiến lược cũng như từng bước giới thiệu chương trình giảng dạy

mới và chương trình chi tiết cho các cán bộ được đào tạo mới. Cơ hội tốt cho các
kỹ sư tốt nghiệp ngành kỹ thuật bờ biển và sự hợp tác thông qua các hình thức hợp
tác quốc gia và quốc tế sẽ đóng góp cho sù phát triển bền vững các hoạt động dự
án thậm chí ngay cả khi dự án trợ giúp quốc tế kết thúc.
2. Quy Trình Thực hiện Dự án
HWRU/ DC/ CE là mét dự án phức hợp với các đối tác cả 2 nước Việt
Nam (ĐHTL/ Bé NN&PTNT, Bé xây dựng, bộ giao thông vận Tải, Bé khoa học và
công nghệ môi trường ) Và Hà Lan ( các cơ quan khí tượng thuộc Delft, ĐH kỹ
thuật Delft, Viện quốc tế về CSHT và kỹ thuật Môi trường và Thuỷ Lợi, Viện thuỷ
Lợi Delft ). Điều này đòi hỏi sù quan tâm cao độ đối với logic của dự án. Những
năng lực của ĐH Thuỷ Lợi về lĩnh vực xây dựng như một phần của dự án HWRU/
DC/ CE . Cán bộ của trường ĐHTL sẽ được đào tạo và tăng cường năng lực tại chỗ
trong lĩnh vực này, dự án được đặc chưng bởi lĩnh vực sau:
2.1. Phần cam kết dài hạn
Mặc dù dự án HWRU/ DC/ CE káo dài trong 4 năm, nhưng mét sè hoạt
động khởi đầu của ngành nước về lĩnh vực kỹ thuật đã được làm từ trước, những
hoạt động này được xem là nền tảng cho dự án được tiến hành. Những kết nối sẽ
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
thuật bờ biển, thành lập khoa quản lý ngành. Đào tạo tiếng anh cho cán bộ giảng
dạy. Đào tạo kỹ năng giao tiếp và phương pháp giảng dạy mới. Phương pháp
truyền thống giảng dạy trong các trường là dùng phấn và bảng đen với phương
pháp này lượng thông tin trình bày rất hạn chế kéo theo rất khó cải tiến và nâng
cao chất lượng giảng dạy. Cùng với sự hỗ trợ của các thiết bị giảng dạy hiện đại lấy
người học làm trung tâm tạo ra sù hấp dẫn chủ động cung cấp lượng thông tin tăng lên
rất nhiều.
- Mua tài liệu, giáo trình chuyên ngành kỹ thuật bờ biển. Giúp công ty tư vấn
xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ. Thành lập ban quản lý dự án, cơ quan
thường trực thực thi các hoạt động. Cung cấp trang thiết bị cho văn phòng dự án,

khoa kỹ thuật bờ biển và phòng chuyên dùng phục vụ đào tạo.
- Xây dựng khu thí nghiệm thủy lực phục vụ đào tạo và nâng cao khoa học kỹ
thuật bờ biển. Xây dựng trung tâm GIS và viễn thám phục vụ đào tạo nâng
cao chuyên ngành kỹ thuật bờ biển
- Trang bị các kỹ thuật hiện đại nhằm giải quyết nhanh và đồng bộ các vấn đề
thuộc kỹ thuật tài nguyên nước nói chung và kỹ thật bờ biển nói riêng là một nội
dung của dự án. Vì vậy sau khi được thành lập trung tâm đã phát huy hiệu quả tốt
trong công tác đào tạo, là địa chỉ để sinh viên đến thực tập và làm các vấn đề khoa
học đồng thời cũng triển khai mét số đề tài nghiên cứu khoa học.
- Đây là dự án có nhiều cơ quan của Việt Nam và Hà Lan tham gia. Những cơ
quan này đều là những cơ quan có quá trình lâu dài trong lĩnh vực hợp tác quốc tế.
- Các mục tiêu và các chính sách quốc gia phải được xem là những định
hướng tổng quát, từ đó các chính sách, chiến lược, các mục tiêu bộ phận và các
hoạt động được xây dựng trên cơ sở định hướng chung. Tất cả những hoạt động
phi gúp phn vo thnh tu t nc v phi kiờn nh vi mc tiờu, chớnh sỏch
quc gia.
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
Tỏc ng n mụi trng
Da ỏn s thỳc y s tip cn tng hp ti k thut b bin v qun lý
vựng bờ. Vai trũ ca mụi trng s l nột ni bt trong chng trỡnh o to mi.
Bi vy, bng vic nõng cao v nhn thc v giỏ tr bn cht mụi trng, v lm
th no kt hp chúng trong vic lp k hoch v ra quyt nh cú tỏc ng tớch
cc mụi trng Vit Nam.
Li ích kinh t xó hi ti chớnh
S to ra li ích kinh t trc tip cho Vit Nam, cỏc chuyờn gia c o
to ti Thu li s lm vic trong ngnh k thut b bin gúp phn lm gim thiờn
tai v mt mỏt vt cht cho xó hi v nn kinh t. Hn na hp tỏc o to s lm
gim sự ph thuc vo vic thuờ t vn quc t vi giỏ rt tn kộm hin nay ang

c u thỏc lm nhng nhim v ny.
II. NHNG GII PHP V KIN NGH TNG CNG HP TC CA HTL
V GD- T VI H LAN
1. Nhng gii phỏp i vi Nh nc
1. 1 i mi c cu o to v hon thin mng li c s giỏo dc
R soỏt, ỏnh giỏ mng li c s giỏo dc i hc hin cú. u tiờn m
rng cỏc quy mụ cỏc chng trỡnh nh hng ngh nghip. Thc hin tt vic
chuyn i c ch hot ng ca cỏc c s giỏo dc i hc v y mnh xó hi
hoỏ giỏo dc, Y t, Vn hoỏ v th dc th thao, chuyn c s giỏo dc i hc
bỏn cụng v một số c s giỏo dc cụng lp sang loi hỡnh t thc. Khuyn khớch
m rng giỏo dc i hc trong cỏc tp on, cỏc doanh nghip ln. Tp chung
u t, huy ng chuyờn gia trong v ngoi nc v cú c ch phự hp xõy
dng trng H ng cp quc t.
i mi ni dung, phng phỏp v quy trỡnh o to, c cu li khung
chng trỡnh. i mi chớnh sỏch ti chớnh nhm tng hiu qu u t t ngõn sỏch
v khai thỏc ngun u t khỏc cho giỏo dc i hc nh s ng h ti chớnh cho
giỏo dc ca h lan i vi k thut b bin H Thu Li.
Sinh viờn : o Th Minh Tho
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định

3.2. C ch chớnh sỏch
Xõy dng nh mc mi cho giỏo viờn v cụng tỏc ging dy v nghiờn
cu khoa hc.
B sung v iu chnh chc nng, nhim v, trỏch nhim, quyn hn ca
h thng qun lý v phc v o to.
p dụng vic chuyn i cỏc ngnh nhng nm cui to c hi cho
ngi hc tip cn vi yờu cu s dng ca sn xut.
3.3. o to
R soỏt li chng trỡnh ca 9 ngnh truyn thng theo hng tng din

rng cho cỏc mụn hc c s v c s chuyờn mụn bc i hc, sau i hc.
Hon chnh o to ngnh k thut b bin theo chng trỡnh quc t. M 5
ngnh mi liờn quan n lnh vc nc bao gm vựng b v hi o. o to liờn
thụng, xõy dng chng trỡnh liờn thụng Cao ng - i hc cho ngnh thu in.
3.4. V khoa hc cụng ngh
Xõy dng chng trỡnh nghiờn cu khoa hc gn vi chng trỡnh ca bộ
NN&PTNT, Bộ KHCN, Bộ TNMT ( Chng trỡnh nõng cao nng lc qun lý
tng hp ti nguyờn nc)
Xõy dng v trin khai thc hin ti : Kim kờ ỏnh giỏ ngun nc,
xõy dng h thng d liu, hp tỏc vi cỏc nc lỏng ging iu tra ỏnh giỏ
3.5. V i ng
Xây dựng những định mức cho đội ngũ giáo viên thích hợp với điều kiện
mới. Lập kế hoạch bồi dưỡng giáo viên trẻ dưới 35 tuổi cả về chuyên môn ngoại
ngữ. Đưa các trưởng phó phòng đi đào tạo để có trình độ chuyên viên chính.
3.6. Về tổ chức
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
Xây dựng chương trình hoạt động trong 5 năm của ban chỉ đạo thực hiện
chiến lược. Củng cố các hoạt động của các dịch vụ tổ chức có thu. Tăng cường cơ
chế đấu thầu tạo nguồn thu cho nhà trường.
3.7. Cơ sở vật chất
Triển khai dự án mở rộng trường ĐHTL, xây dựng cơ sở thực hành tại
công trường. Xây dựng quy chế cho các phòng thí nghiệm vừa kết hợp đào tạo vừa
nghiên cứu.
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ thư viện theo hướng xây
dựng thư viện điện tử.
3.8. Về tài chính
Xây dựng chế độ tài chính theo hướng quản lý doanh nghiệp. Xây dựng
chế độ tài chính nhằm tăng quyền tự chủ cho các đơn vị và tăng trách nhiệm đối
với nhà trường. Tăng cường hình thức đấu thầu đối với dịch vụ. Tìm kiếm nguồn

tài chính xây dựng trường.
3.9. Về công tác sinh viên
Xây dựng quy chế tạo điều kiện để sinh viên học tập tốt, nâng cao chất
lượng sống ở KTX, vay vốn ngân hàng, tạo điều kiện để sử dụng thư viện.
Tổ chức các hình thức câu lạc bộ trong hoạt động học tập và nghiên cứu,
thể thao giải trí. Tham gia các cuộc thi trí tuệ quốc tế


KẾT LUẬN

Tri qua quỏ trỡnh lch s lõu di v bng nhng kinh nghim rỳt ra từ nhiu
nc trờn th gii, hot ng hp tỏc giỏo dc ó mang li li ích cho c 2 bờn.
Lun vn tt nghip GVHD : PGS-TS. c
nh GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức Định
h hp tỏc vi cỏc nc th gii ngy cng tng. Trong xu th hi nhp ú,
HTL khụng th no khỏc phi t i mi vn lờn. Mun vy nh trng phi
to c thng hiu " i Hc Thu Li Vit Nam" cú v trớ tng xng trong
khu vc v quc t, hp tỏc bỡnh ng ỏp ng yờu cu hi nhp v yờu cu xõy
dng t nc.
C ch i mi ca nh nc th hin trong lut Giỏo Dc 2005, ó to ra c
ch thụng thoỏng trong giỏo dc o to. Do ú d ỏn m thờm khoa k thut b
bin c ti tr bi chớnh ph H Lan ti H Thu Li o to nhng k s v
ngnh nc cho Vit Nam. Chng trỡnh hp tỏc giỏo dc - o to ó gúp phn
to nờn cỏc li ích xó hi khụng ch cho hin ti m cũn l c s cho nhng d ỏn
phỏt trin sau ny.
Tuy vy trong c ch th trng cú nh hng XHCN, bi hc ln v s
thnh cụng tn ti v phỏt trin bn vng ca mt trng H núi chung v HTL
núi riờng trc ht bt ngun từ sự phỏt huy cao nng lc ni sinh ca chỳng ta.
Cựng vi sự quan tõm ca chớnh ph cho giỏo dc nc nh, cỏc chng trỡnh hp
tỏc giỏo dc vi cỏc nc trờn th gii ngy cng c y mnh. Cùng với

sự quan tâm của chính phủ cho giáo dục nớc nhà, các chơng trình hợp tác giáo dục
với các nớc trên thế giới ngày càng đợc đẩy mạnh.

MC LC

DANH MC T VIT TT
LI NểI U 1
CHNG 1: QUAN IM V THC TIN CA VIT NAM V HP TC
QUC T TRONG LNH VC GD - T 2
I . NHỮNG QUAN ĐIỂM VỀ MỞ RỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH
VỰC GD - ĐT 2
1. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về mở rộng
hợp tác quốc tế 2
2. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về hợp tác
quốc tế trong lĩnh vực GD - ĐT 3
3. Các quan điểm mở rộng hợp tác quốc tế của trường
ĐH Thuỷ lợi 6
a) Thời cơ 6
b) Thách thức 6
II. NHỮNG QUAN HỆ HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA TRƯỜNG ĐHTL TRONG GD
- ĐT 7
1. Quan hệ hợp tác Quốc tế của trường trong GD - ĐT
với các nước trên thế giới 7
2. Hợp tác quốc tế của trường trong GD - ĐT với Hà
Lan 9
III. HỆ THỐNG GD- ĐT CỦA HÀ LAN VÀ MỐI QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI CÁC
NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 9
1. Hệ thống giáo dục của Hà Lan 9
2. Quan hệ hợp tác của Hà Lan với các nước trên thế
giới 9

I. QUÁ TRÌNH HỢP TÁC ĐH THUỶ LỢI VỚI HÀ LAN VỀ GD - ĐT 10
1. Lý do để Hà Lan đầu tư vào trường ĐH Thuỷ
Lợi 10
2. Các quy trình hợp tác của trường ĐH Thủy Lợi với
Hà Lan 11
2. 1 Giấy phép 11
2. 2 Thẩm định dự án gửi đi các bé 11
2. 3 Thủ tướng chính phủ phê duyệt 12
2. 4 Ký kết giữa Sứ quán Hà Lan và Bộ nông nghiệp
và PTNT 12
2. 5 Bé nông nghiệp & PTNT giao cho trường ĐH
Thuỷ Lợi 12
2. 6 Quản lý và phối hợp 12
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỢP TÁC GD - ĐT CỦA HÀ LAN TẠI
TRƯỜNG ĐHTL 15
1. Tổng quan chung 15
2. Quy Trình Thực hiện Dự án 16
2.1. Phần cam kết dài hạn 16
2.2. Can thiệp trên diện rộng 17
2. 3 Tiếp cận công việc 17
2. 4 Thực thi các hoạt động 17
3. Phân tích đánh giá kết quả và những tác động ảnh
hưởng đến dự án 18
3.1. Những thành tựu 18
a. Những tác động do kết quả dự án đem lại 20
b. Tính bền vững của dự án 20
3.2. Những hạn chế 21
CHƯƠNG 3 22
MÉT SÈ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC VỀ GIÁO DỤC 22
ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI VỚI HÀ LAN 22

I . PHƯƠNG HƯỚNG VÀ TRIỂN VỌNG HỢP TÁC 22
1. Phương hướng hợp tác 22
2. Những triển vọng hợp tác 23
II. NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC CỦA ĐHTL
VỀ GD- ĐT VỚI HÀ LAN 25
1. Những giải pháp đối với Nhà nước 25
1. 1 Đổi mới cơ cấu đào tạo và hoàn thiện mạng lưới
cơ sở giáo dục 25
1. 2 Về hội nhập quốc tế 26
2. Những giải pháp đối với Hà Lan 26
2. 1 Đa phương hoá đa dạng hoá các loại hình hợp
tác 26
2. 2 Đổi mới cơ chế hợp tác quốc tế 27
2. 3 Tiếp tục thực hiện các dự án hợp tác 27
2. 4 Dạy và học bằng tiếng Anh cho mét sè ngành
trong trường 27
2. 5 Các Bé 27
2. 6 Các bộ liên quan 27
2. 7 Nhu cầu của Việt Nam. 27
27
3. Những giải pháp kiến nghị của trường ĐH Thuỷ
Lợi 27
3.1. Giải pháp giảm thiểu rủi ro. 27
3.2. Cơ chế chính sách 29
3.3. Đào tạo 29
3.4. Về khoa học công nghệ 29
3.5. Về đội ngũ 29
3.6. Về tổ chức 29
3.7. Cơ sở vật chất 30
3.8. Về tài chính 30

3.9. Về công tác sinh viên 30
KẾT LUẬN 30
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
hệ hợp tác với các nước thế giới ngày càng tăng. Trong xu thế hội nhập đó,
ĐHTL không thể nào khác phải tự đổi mới để vươn lên. Muốn vậy nhà trường phải
tạo được thương hiệu " Đại Học Thuỷ Lợi Việt Nam" có vị trí tương xứng trong
khu vc v quc t, hp tỏc bỡnh ng ỏp ng yờu cu hi nhp v yờu cu xõy
dng t nc.
C ch i mi ca nh nc th hin trong lut Giỏo Dc 2005, ó to ra c
ch thụng thoỏng trong giỏo dc o to. Do ú d ỏn m thờm khoa k thut b
bin c ti tr bi chớnh ph H Lan ti H Thu Li o to nhng k s v
ngnh nc cho Vit Nam. Chng trỡnh hp tỏc giỏo dc - o to ó gúp phn
to nờn cỏc li ích xó hi khụng ch cho hin ti m cũn l c s cho nhng d ỏn
phỏt trin sau ny.
Tuy vy trong c ch th trng cú nh hng XHCN, bi hc ln v s
thnh cụng tn ti v phỏt trin bn vng ca mt trng H núi chung v HTL
núi riờng trc ht bt ngun từ sự phỏt huy cao nng lc ni sinh ca chỳng ta.
Cựng vi sự quan tõm ca chớnh ph cho giỏo dc nc nh, cỏc chng trỡnh hp
tỏc giỏo dc vi cỏc nc trờn th gii ngy cng c y mnh. Cùng với
sự quan tâm của chính phủ cho giáo dục nớc nhà, các chơng trình hợp tác giáo dục
với các nớc trên thế giới ngày càng đợc đẩy mạnh.

MC LC

DANH MC T VIT TT
LI NểI U 1
CHNG 1: QUAN IM V THC TIN CA VIT NAM V HP TC
QUC T TRONG LNH VC GD - T 2

I . NHNG QUAN IM V M RNG HP TC QUC T TRONG LNH
VC GD - T 2
1. Cỏc quan im ca ng v Nh nc v m rng
hp tỏc quc t 2
2. Cỏc quan im ca ng v Nh nc v hp tỏc
quc t trong lnh vc GD - T 3
3. Cỏc quan im m rng hp tỏc quc t ca trng
H Thu li 6
a) Thi c 6
b) Thách thức 6
II. NHỮNG QUAN HỆ HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA TRƯỜNG ĐHTL TRONG GD
- ĐT 7
1. Quan hệ hợp tác Quốc tế của trường trong GD - ĐT
với các nước trên thế giới 7
2. Hợp tác quốc tế của trường trong GD - ĐT với Hà
Lan 9
III. HỆ THỐNG GD- ĐT CỦA HÀ LAN VÀ MỐI QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI CÁC
NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 9
1. Hệ thống giáo dục của Hà Lan 9
2. Quan hệ hợp tác của Hà Lan với các nước trên thế
giới 9
I. QUÁ TRÌNH HỢP TÁC ĐH THUỶ LỢI VỚI HÀ LAN VỀ GD - ĐT 10
1. Lý do để Hà Lan đầu tư vào trường ĐH Thuỷ
Lợi 10
2. Các quy trình hợp tác của trường ĐH Thủy Lợi với
Hà Lan 11
2. 1 Giấy phép 11
2. 2 Thẩm định dự án gửi đi các bé 11
2. 3 Thủ tướng chính phủ phê duyệt 12
2. 4 Ký kết giữa Sứ quán Hà Lan và Bộ nông nghiệp

và PTNT 12
2. 5 Bé nông nghiệp & PTNT giao cho trường ĐH
Thuỷ Lợi 12
2. 6 Quản lý và phối hợp 12
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỢP TÁC GD - ĐT CỦA HÀ LAN TẠI
TRƯỜNG ĐHTL 15
1. Tổng quan chung 15
2. Quy Trình Thực hiện Dự án 16
2.1. Phần cam kết dài hạn 16
2.2. Can thiệp trên diện rộng 17
2. 3 Tiếp cận công việc 17
2. 4 Thực thi các hoạt động 17
3. Phân tích đánh giá kết quả và những tác động ảnh
hưởng đến dự án 18
3.1. Những thành tựu 18
a. Những tác động do kết quả dự án đem lại 20
b. Tính bền vững của dự án 20
3.2. Những hạn chế 21
CHƯƠNG 3 22
MÉT SÈ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC VỀ GIÁO DỤC 22
ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐH THUỶ LỢI VỚI HÀ LAN 22
I . PHƯƠNG HƯỚNG VÀ TRIỂN VỌNG HỢP TÁC 22
1. Phương hướng hợp tác 22
2. Những triển vọng hợp tác 23
II. NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC CỦA ĐHTL
VỀ GD- ĐT VỚI HÀ LAN 25
1. Những giải pháp đối với Nhà nước 25
1. 1 Đổi mới cơ cấu đào tạo và hoàn thiện mạng lưới
cơ sở giáo dục 25
1. 2 Về hội nhập quốc tế 26

2. Những giải pháp đối với Hà Lan 26
2. 1 Đa phương hoá đa dạng hoá các loại hình hợp
tác 26
2. 2 Đổi mới cơ chế hợp tác quốc tế 27
2. 3 Tiếp tục thực hiện các dự án hợp tác 27
2. 4 Dạy và học bằng tiếng Anh cho mét sè ngành
trong trường 27
2. 5 Các Bé 27
2. 6 Các bộ liên quan 27
2. 7 Nhu cầu của Việt Nam. 27
27
3. Những giải pháp kiến nghị của trường ĐH Thuỷ
Lợi 27
3.1. Giải pháp giảm thiểu rủi ro. 27
3.2. Cơ chế chính sách 29
3.3. Đào tạo 29
3.4. Về khoa học công nghệ 29
3.5. Về đội ngũ 29
3.6. Về tổ chức 29
3.7. Cơ sở vật chất 30
3.8. Về tài chính 30
3.9. Về công tác sinh viên 30
KẾT LUẬN 30
Sinh viên : Đào Thị Minh Thảo
Luận văn tốt nghiệp GVHD : PGS-TS. Đỗ Đức
Định GVHD : PGS-TS. §ç §øc §Þnh
hệ hợp tác với các nước thế giới ngày càng tăng. Trong xu thế hội nhập đó,
ĐHTL không thể nào khác phải tự đổi mới để vươn lên. Muốn vậy nhà trường phải
tạo được thương hiệu " Đại Học Thuỷ Lợi Việt Nam" có vị trí tương xứng trong
khu vực và quốc tế, để hợp tác bình đẳng đáp ứng yêu cầu hội nhập và yêu cầu xây

dựng đất nước.
Cơ chế đổi mới của nhà nước thể hiện trong luật Giáo Dục 2005, đã tạo ra cơ
chế thông thoáng trong giáo dục đào tạo. Do đó dự án mở thêm khoa kỹ thuật bờ
biển được tài trợ bởi chính phủ Hà Lan tại ĐH Thuỷ Lợi để đào tạo những kỹ sư về
ngành nước cho Việt Nam. Chương trình hợp tác giáo dục - đào tạo đã góp phần
tạo nên các lợi Ých xã hội không chỉ cho hiện tại mà còn là cơ sở cho những dự án
phát triển sau này.
Tuy vậy trong cơ chế thị trường có định hướng XHCN, bài học lớn về sự
thành công tồn tại và phát triển bền vững của một trường ĐH nói chung và ĐHTL
nói riêng trước hết bắt nguồn tõ sù phát huy cao độ năng lực nội sinh của chúng ta.
Cùng với sù quan tâm của chính phủ cho giáo dục nước nhà, các chương trình hợp
tác giáo dục với các nước trên thế giới ngày càng được đẩy mạnh. Cïng víi
sù quan t©m cña chÝnh phñ cho gi¸o dôc níc nhµ, c¸c ch¬ng tr×nh hîp t¸c gi¸o dôc
víi c¸c níc trªn thÕ giíi ngµy cµng ®îc ®Èy m¹nh.

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: QUAN ĐIỂM VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆT NAM VỀ HỢP TÁC
QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC GD - ĐT 2
I . NHỮNG QUAN ĐIỂM VỀ MỞ RỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH
VỰC GD - ĐT 2
1. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về mở rộng
hợp tác quốc tế 2
2. Các quan điểm của Đảng và Nhà nước về hợp tác
quốc tế trong lĩnh vực GD - ĐT 3
3. Các quan điểm mở rộng hợp tác quốc tế của trường
ĐH Thuỷ lợi 6
a) Thời cơ 6

b) Thách thức 6
II. NHỮNG QUAN HỆ HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA TRƯỜNG ĐHTL TRONG GD
- ĐT 7
1. Quan hệ hợp tác Quốc tế của trường trong GD - ĐT
với các nước trên thế giới 7
2. Hợp tác quốc tế của trường trong GD - ĐT với Hà
Lan 9
III. HỆ THỐNG GD- ĐT CỦA HÀ LAN VÀ MỐI QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI CÁC
NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 9
1. Hệ thống giáo dục của Hà Lan 9
2. Quan hệ hợp tác của Hà Lan với các nước trên thế
giới 9
I. QUÁ TRÌNH HỢP TÁC ĐH THUỶ LỢI VỚI HÀ LAN VỀ GD - ĐT 10
1. Lý do để Hà Lan đầu tư vào trường ĐH Thuỷ
Lợi 10
2. Các quy trình hợp tác của trường ĐH Thủy Lợi với
Hà Lan 11
2. 1 Giấy phép 11
2. 2 Thẩm định dự án gửi đi các bé 11
2. 3 Thủ tướng chính phủ phê duyệt 12
2. 4 Ký kết giữa Sứ quán Hà Lan và Bộ nông nghiệp
và PTNT 12
2. 5 Bé nông nghiệp & PTNT giao cho trường ĐH
Thuỷ Lợi 12
2. 6 Quản lý và phối hợp 12
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỢP TÁC GD - ĐT CỦA HÀ LAN TẠI
TRƯỜNG ĐHTL 15
1. Tổng quan chung 15
2. Quy Trình Thực hiện Dự án 16
2.1. Phần cam kết dài hạn 16

2.2. Can thiệp trên diện rộng 17
2. 3 Tiếp cận công việc 17
2. 4 Thực thi các hoạt động 17
3. Phân tích đánh giá kết quả và những tác động ảnh
hưởng đến dự án 18
3.1. Những thành tựu 18
a. Những tác động do kết quả dự án đem lại 20
b. Tính bền vững của dự án 20
3.2. Những hạn chế 21
CHƯƠNG 3 22
MÉT SÈ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC VỀ GIÁO DỤC 22

×