ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN VŨ TIẾN
CẢI TIẾN CÔNG TÁC TIỀN LƯƠNG,
TIỀN THƯỞNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
BẮC GIANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
HÀ NỘI - 2008
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN VŨ TIẾN
CẢI TIẾN CÔNG TÁC TIỀN LƯƠNG,
TIỀN THƯỞNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU BẮC GIANG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học : TS. TẠ ĐỨC KHÁNH
HÀ NỘI - 2008
1
MỤC LỤC
M U 5
CHNG 1. MT S VN V TIN LNG, TIN THNG V S CN
THIT PHI HON THIN CNG TC TIN LNG, TIN THNG TRONG CC
DOANH NGHIP 9
1.1 Tiền lương 9
1.1.1. Khi nim 9
1.1.2. Cc yu t cu thnh tin lng 14
1.1.2.1. Chế độ tiền lương 14
1.1.2.2. Phụ cấp lương 16
1.1.2.3. Tiền lương tối thiểu 18
1.1.3. Cc hnh thc tin lng 19
1.1.3.1. Hình thức trả lương theo thời gian 19
1.1.3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm 21
1.2. Tiền thưởng 25
1.2.1. Khi nim v nguyn tc tin thng 25
1.2.2. Cc hnh thc tin thng 28
1.2.2.1. Thưởng tiết kiệm 28
1.2.2.2. Thưởng nâng cao chất lượng sản phẩm 29
1.2.2.3. Thưởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá công việc 29
1.3. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác tiền lương, tiền thưởng trong các
doanh nghiệp hiện nay 30
2
CHNG 2. PHN TCH V NH GI CNG TC TIN LNG, TIN THNG
TI CNG TY C PHN XUT NHP KHU BC GIANG 34
2.1 Những đặc điểm của Công ty có ảnh hưởng đến công tác tiền lương,
tiền thưởng 34
2.1.1. Qu trnh hnh thnh v pht trin ca Cng ty 34
2.1.2. c im sn xut kinh doanh ca Cng ty 35
2.1.3. c im h thng t chc b my 38
2.1.4. c im v lao ng ca Cng ty 42
2.2. Thực trạng công tác tiền lương, tiền thưởng tại Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Bắc Giang 46
2.2.1. Thc trng cng tc tin lng 46
2.2.1.1. Thang bảng lương Công ty đang áp dụng 46
2.2.1.2. Những loại phụ cấp Công ty đang áp dụng 49
2.2.1.3. Mức tiền lương tối thiểu của Công ty 51
2.2.1.4. Hình thức tiền lương Công ty đang áp dụng 51
2.2.2. Thc trng cng tc tin thng 58
2.3. Kết quả công tác tiền lương, tiền thưởng tại Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu Bắc Giang 61
2.3.1. Tin lng, tin thng vi hiu qu hot ng ca Cng ty 61
2.3.2. Tin lng, tin thng vi mc sng ca ngi lao ng 65
3
CHNG 3. MT S CI TIN NHM HON THIN CNG TC TIN LNG,
TIN THNG TI CNG TY C PHN XUT NHP KHU BC GIANG 69
3.1. Những nguyên tắc cải tiến công tác tiền lương, tiền thưởng 69
3.2. Cải tiến công tác tiền lương 70
3.2.1. Cng c b phn lm cng tc tin lng, tin thng 70
3.2.2. Tin hnh phn tch cng vic 71
3.2.3. Xy dng nh mc lao ng 72
3.2.4. Xy dng h thng thang bng lng mi 73
3.2.5. Ci tin ph cp lng 73
3.2.6. La chn li nhng hnh thc tin lng ph hp 77
3.2.6.1. Hình thức tiền lương thời gian 77
3.2.6.2. Hình thức trả lương sản phẩm tập thể 81
3.3. Cải tiến công tác tiền thưởng 86
3.3.1. Thng tit kim 86
3.3.2. Thng nng cao cht lng sn phm 89
3.3.3. Thng sng kin ci tin k thut, hp l ho cng vic 91
3.4. Kiến nghị đối với những chính sách của Nhà nước 92
KT LUN 95
Ph lc 97
Ti liu tham kho 103
4
DANH MC BNG BIU DNG TRONG LUN VN
STT
NI DUNG
TRANG
Bng 2.1
K hoch pht trin ca Cng ty n nm 2010
35
Bng 2.2
C cu lao ng
43
Bng 2.3
Mt s ch tiu v tin lng, tin thng v hiu qu
sn xut kinh doanh ca Cng ty
62
Bng 2.4
Mc sinh hot hng thng ca mt gia nh (4 ngi)
66
Bng 3.1
H s lng, ph cp Phng nghip v kinh doanh xut
nhp khu
83
Bng 3.2
nh mc vt t chnh cho vic sn xut 300 tn giy
loi 70g/m
2
, kh 2362 mm
87
Bng 3.3
Thc t s dng vt t chnh cho vic sn xut 300 tn
giy loi 70g/m
2
, kh 2362 mm
88
Danh mục sơ đồ, đồ thị dùng trong luận văn
STT
NI DUNG
TRANG
S 2.1
S t chc b my ca Cng ty
38
th 2.1
C cu theo tnh cht lao ng T3/2008
44
th 2.2
C cu lao ng theo gii tnh T3/2008
44
th 2.3
C cu lao ng theo thi hn hp ng T3/2008
45
th 2.4
C cu lao ng theo trnh o to
45
th 2.5
Tng doanh thu
63
th 2.6
Tng li nhun
63
th 2.7
Tng chi ph tin lng, tin thng
65
5
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận văn
Trong cc lnh vc hot ng kinh t x hi ca t nc, vn tin
lng, tin thng cho ngi lao ng ang l mt trong nhng vn quan
trng, c c c nhn ngi lao ng v doanh nghip quan tm.
Tin lng, tin thng vi Nh nc n l mt trong nhng cng c
Nh nc phn phi, sp xp v n nh lao ng mt cch hp l gia cc
ngnh ngh, cc vng v thc hin phn cng lao ng ton x hi.
Vi doanh nghip, tin lng, tin thng l mt trong nhng yu t
ca chi ph sn xut, c quan h trc tip v tc ng n mc li nhun ca
doanh nghip.
Vi ngi lao ng, tin lng tin thng l cc nhn t vt cht rt
quan trng trong vic kch thch h tng nng sut lao ng. Khi nng sut lao
ng tng th li nhun ca doanh nghip s tng. Do ngun phc li t
doanh nghip m ngi lao ng nhn c cng s tng ln, gp phn b
sung thm cho thu nhp, tng li ch cho ngi lao ng. Ngoi ra, khi li ch
ca ngi lao ng c m bo bng mc lng, thng tho ng s to
ra sc gn kt gia ngi lao ng vi mc tiu v li ch ca doanh nghip,
lm cho ngi lao ng c trch nhim hn, t gic hn vi cc hot ng
ca doanh nghip.
Vi vai tr nh vy i hi mt ch tin lng, tin thng cn phi
lun i mi cho ph hp vi nn kinh t x hi trong tng thi k kch
thch ngi lao ng v gp phn qun l, nh gi hiu qu sn xut kinh
doanh ca doanh nghip
6
Ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang, tin lng, tin
thng cng l mt vn rt c Cng ty quan tm. Nhng qua mt thi
gian cng tc ti Cng ty ti nhn thy cng tc tin lng, tin thng vn
cn mt s bt cp. Nhn thc c tm quan trng ca vn nn ti
chn ti “Cải tiến công tác tiền lương, tiền thưởng tại Công ty Cổ phần
Xuất nhập khẩu Bắc Giang” lm ti nghin cu lun vn tt nghip.
2. Tình hình nghiên cứu
Tin lng, tin thng lun l vn quan trng c quan tm ti
cc doanh nghip v tin lng, tin thng l mt yu t ca chi ph sn xut
c lin quan trc tip v tc ng n li nhun ca doanh nghip, l mt
nhn t vt cht rt quan trng trong vic to ng lc lao ng, tng nng
sut lao ng, v vy c nhiu cng trnh khc nhau nghin cu v tin
lng, tin thng. Cc cng trnh cp mt cch ton din, khi qut v
tin lng, tin thng v cng c mt s cng trnh i su nghin cu hon
thin cng tc tin lng, tin thng cc doanh nghip nh Cng ty xy
dng thu li Hi Phng, Cng ty dt 10-10, Cng ty vn phng phm Cu
n cha c cng trnh no i su nghin cu ci tin cng tc
tin lng, tin thng ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang. Do
, ti lun vn l cn thit v mang tnh cp bch.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích:
Nghin cu ci tin nhm hon thin cng tc tin lng, tin thng
ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang da trn nhng phn tch,
nh gi v cng tc tin lng, tin thng hin ti ca Cng ty.
7
* Nhiệm vụ:
- Nghin cu v h thng ho mt s l lun chung v tin lng, tin
thng, nh gi s cn thit phi hon thin cng tc tin lng, tin thng
trong cc doanh nghip
- Phn tch v nh gi cng tc tin lng, tin thng ti Cng ty C
phn Xut nhp khu Bc Giang.
- Mt s ci tin nhm hon thin cng tc tin lng, tin thng ti
Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu
Lun vn nghin cu mt s ci tin nhm hon thin cng tc tin
lng, tin thng ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang. Ch xem
xt nhng yu t nh hng trc tip n tin lng, tin thng, khng t
vn i su xem xt hch ton tin lng, tin thng. Lun vn coi l lun
chung v tin lng, tin thng l c s ci tin cng tc tin lng, tin
thng ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang.
* Phạm vi nghiên cứu
Lun vn nghin cu ci tin cng tc tin lng, tin thng ti Cng
ty C phn Xut nhp khu Bc Giang c kt hp vi vic phn tch v nh
gi cng tc tin lng, tin thng hin ti ca Cng ty
V thi gian: S liu s dng phn tch nh gi trong bi vit
c tp hp t nm 2005 (nm Cng ty thc hin C phn ho).
5. Phương pháp nghiên cứu
Lun vn ch yu s dng phng php duy vt bin chng, duy vt
8
lch s, phng php iu tra x hi, thng k, x l thng tin phn tch, so
snh, lp bng biu, tng hp s lim lm r nhng lun im c
a ra trong lun vn.
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
Vic nghin cu ci tin nhm hon thin cng tc tin lng, tin
thng ti Cng ty C phn Xut nhp khu Bc Giang s gp phn to ng
lc lao ng, l n by kinh t quan trng khai thc v khi dy nhng
tim nng ca mi ngi lao ng trong cng vic v cng gp phn hon
thin cng c qun l tin lng, tin thng hu hiu cho doanh nghip, t
c nhng phng php tr lng, tr thng tt nht ngi lao ng c
th ng gp nhiu sc lc nht cho vic t c cc mc tiu ca Cng ty.
7. Bố cục của luận văn
Ngoi phn m u v phn kt lun, ni dung ca lun vn c trnh
by thnh 3 chng:
- Chương 1: Một số vấn đề về tiền lương, tiền thưởng và sự cần thiết
phải hoàn thiện công tác tiền lương, tiền thưởng trong các doanh nghiệp
- Chương 2: Phân tích và đánh giá công tác tiền lương, tiền thưởng
tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bắc Giang
- Chương 3: Một số cải tiến nhằm hoàn thiện công tác tiền lương,
tiền thưởng tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bắc Giang
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TIỀN LƢƠNG, TIỀN THƢỞNG VÀ
9
SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TIỀN LƢƠNG,
TIỀN THƢỞNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1 Tiền lương
1.1.1. Khái niệm
Trong nn kinh t th trng, cc quy lut kinh t pht trin mt cc
khch quan, i hi quan im, nh hng mi v tin lng v th trng
lao ng.
Theo kinh t hc nhn lc, th trng lao ng l ni m din ra
s phn b nhng ngi lao ng cho cc cng vic v iu phi cc quyt
nh thu mn lao ng. Cng nh mi th trng khc, th trng lao ng
cng c cung v cu.
Cung lao ng l lng lao ng m ngi lm thu c th chp nhn
lm vic mi mc gi nht nh.
Cu lao ng l lng lao ng m ngi thu c th thu mi mc
gi c th chp nhn c.
S vn ng ca cung v cu lao ng s chi phi s lng lao ng
tham gia th trng lao ng cng nh hnh thnh mc tin cng ca cc loi
lao ng. Cung > cu th tin cng gim, cung < cu th tin cng tng.
Tuy nhin nu qu nhn mnh vo cc quy lut th trng n c ch
tin lng, thng tim n nhng bt cp nh: tr lng qu thp so vi sc
lao ng b ra, tht nghip, s chnh lch giu ngho, b tr lao ng khng
hp l vy s kt hp gia th trng v vai tr ca Nh nc trong
vic vn hnh c ch tin lng l cn thit. Trong B lut lao ng Nc
Cng Ho X Hi Ch Ngha Vit Nam c sa i, b sung nm 2007,
10
ti iu 55, Chn L n lng ca ngi lao ng
do hai bn tho thun trong hp ng v c tr theo nng sut lao ng,
cht lng v hiu qu cng vic. Mc lng ca ngi lao ng khng c
thp hn mc lng ti thiu do Nh nc quy
Nh vy, c th nu khi nim tin lng trong iu kin hin nay nh
sau: Tiền lương là phần thù lao lao động được biểu hiện bằng tiền mà
doanh nghiệp (người sử dụng lao động) trả cho người lao động căn cứ vào
thời gian, khối lượng và chất lượng công việc của họ đã làm, tuân theo quy
luật cung cầu, quy luật giá trị và pháp luật của Nhà nước.
Cc thi k khc nhau, quan nim v tin lng cng c hiu theo
cc cch khc nhau:
Trong c ch k hoch ho tp trung, tin lng c hiu l mt phn
ca thu nhp quc dn, biu hin di hnh thc tin t, c Nh nc phn
phi c k hoch cho cng nhn vin chc ph hp vi s lng v cht
lng lao ng ca mi ngi cng hin. Tin lng phn nh vic tr
cng cho cng nhn vin chc da trn nguyn tc phn phi theo lao ng
nhm ti sn xut sc lao ng. Theo cch hiu ny th:
- Tin lng khng phi gi c sc lao ng v lao ng khng phi l
hng ho, c trong khu vc sn xut kinh doanh cng nh khu vc qun l
Nh nc x hi.
- Tin lng l mt khi nim thuc phm tr phn phi li thu nhp
quc dn.
- Tin lng c coi l mt b phn thu nhp quc dn, c Nh
nc qun l k hoch ho mt cch tp trung thng nht t Trung ng, coi
11
l mt b phn ca Ngn sch quc gia.
Khi nn kinh t nc ta chuyn sang nn kinh t th trng, quan nim
trn bc l nhng hn ch, thiu st v vai tr ca yu t sc lao ng v
bn cht ca tin lng trong sn xut kinh doanh. l:
Th nht: V khng coi sc lao ng l hng ho nn tin lng khng
phi l tin tr theo ng gi tr ca sc lao ng, khng phi l ngang gi ca
sc lao ng theo quan h cung cu. Do vy, nhng nm tn ti m hnh kinh
t mnh lnh ph bin hin tng phn phi theo ch ngha bnh qun. Th
trng lao ng v danh ngha khng tn ti trong nn kinh t quc dn. Cc
quan h thu mn lao ng d manh nha mt s a phng, khu vc
nhng cng cha th ni sc lao ng c coi l hng ho. Trong khu vc
kinh t Nh nc p dng chnh sch bin ch sut i, Nh nc bao cp
tin lng, tr lng trong doanh nghip khng thc s gn lin vi hiu qu
sn xut kinh doanh.
Th hai: Tin lng c coi l mt b phn ca thu nhp quc dn
nn c s phn phi tin lng ph thuc vo vn phn phi thu nhp do
Nh nc quy nh. Theo c ch phn phi ny, thu nhp quc dn cn nhiu
th phn phi nhiu, cn t th phn phi t, nhiu khi khng tnh n mt cch
y s b p chi ph lao ng. Kt qu l bin ch lao ng ngy cng
ln, ngn sch thm ht nng n do phi bao cp tin lng, m tin lng li
khng ti sn xut sc lao ng, dn n sn xut kinh doanh mt ng lc
nn hiu qu st km.
Th ba: Tin lng khng cn l mi quan tm ca cng nhn vin
chc trong cc doanh nghip Nh nc. Ci h quan tm l nhng li ch
12
c phn phi ngoi ng lng.
Nn kinh t mnh lnh ngy cng khng p ng c cc nhu cu
thng nht ca i sng nhn dn nn t tham nhng t c quan, x nghip
n ton b nn kinh t x hi c nguy c ngy mt gia tng. Ngi lao ng
mc d c coi l ch nhng khng gn b vi c s sn xut, ph bin tnh
trn trong chn ngong ph ngy cng, gi cng. y l mt hin
thc ko di nhiu nm, n y nn kinh t vo hon cnh kh khn.
Hin nay nn kinh t nc ta ang chuyn sang nn kinh t th trng
c s qun l ca Nh nc theo nh hng x hi ch ngha, c ch th
trng buc chng ta phi c nhng nhn thc mi ng hn v tin lng,
ph hp vi c ch qun l, l:
- Tha nhn sc lao ng l mt loi hng ho ca th trng yu t sn
xut. Tnh cht hng ho ca sc lao ng c th bao gm khng ch lc
lng lao ng lm vic trong khu vc kinh t t nhn, lnh vc sn xut
kinh doanh thuc s hu Nh nc, m c i vi cng chc, vin chc thuc
lnh vc qun l Nh nc, qun l x hi. Tuy nhin do nhng c th ring
thuc vic s dng lao ng ca tng khu vc kinh t v qun l m cc quan
h thu mn, mua, bn, hp ng lao ng cng khc nhau, cc tho thun
v tin lng v c ch qun l tin lng cng c thc hin theo nhng
hnh thc khc nhau.
- Tin lng l b phn c bn chim i b phn trong thu nhp ca
ngi lao ng, ng thi l mt trong cc yu t chi ph u vo ca sn
xut kinh doanh ca cc doanh nghip.
- Tin lng mang bn cht kinh t x hi. Bn cht kinh t i hi
13
ngi s dng lao ng phi tnh ton v n l mt yu t chi ph u vo ca
hot ng sn xut kinh doanh. Bn cnh do tnh cht c bit ca hng
ho sc lao ng m tin lng khng ch n thun mang bn cht kinh t
m cn l mt vn x hi rt quan trng, lin quan n i sng v trt t
x hi, do n phi c Nh nc can thip nhm m bo n nh v
cng bng.
* Cc nhn t nh hng n tin lng ca ngi lao ng trong nn
kinh t th trng rt a dng, phong ph, c th chia ra cc nhm nhn t
sau:
- Nhn t bn ngoi doanh nghip gm: th trng lao ng (cung cu
sc lao ng, hon cnh nn kinh t, t l tht nghip trn th tr
khc bit v tr lng theo vng a l; Cc quy nh, chnh sch ca Nh
nc; Mc sng ca ngi lao
- Nhn t thuc v t chc, doanh nghip: Lnh vc hot ng sn xut
kinh doanh; li nhun v kh nng tr lng; quy m ca doanh nghip; chnh
sch tin lng ca doanh nghip, vn ho doanh nghip; tm quan trng ca
cng vic i vi doanh nghi
- Nhn t thuc v cng vic: K nng (yu cu lao ng tr c, mc
phc tp ca cng vic, cc phm cht c nhn cn thit, nh gi, cc k
nng x hi, kinh nghich nhim (Kt qu ti chnh, ra quyt nh,
kim sot, lnh o, quan h khch h c gng (th lc, tr lc, p
lc ca cng viiu kin lm vi
- Ngi lao ng: Kh nng hin ti (kin thc, k nng, phm cht lao
ng), tim nng c nhn trong tng lai, kin thc, tay ngh tch lu, thm
14
nin ngh nghip, mc trung thnh vi doanh nghip, mc hon thnh
cng vi
1.1.2. Các yếu tố cấu thành tiền lương
1.1.2.1. Chế độ tiền lương
Ch tin lng gm ch tin lng cp bc v ch tin lng
chc v.
* Chế độ tiền lương cấp bậc
Ch tin lng cp bc l ch tr lng cho ngi lao ng theo
s lng v cht lng lao ng cng nh iu kin lao ng khi h hon
thnh mt cng vic nht nh cn c vo tiu chun k thut ca cng vic
thng qua thang bng lng, mc lng.
S lng lao ng th hin mc hao ph thi gian sn xut v s
lng sn phm, cn cht lng lao ng th hin trnh lnh ngh ca
ngi lao ng .
Các yếu tố cấu thành chế độ tiền lương cấp bậc:
- Tiu chun cp bc k thut: L cc quy nh v mc phc tp ca
cng vic v trnh lnh ngh ca cng nhn mt bc no phi c s
hiu bit nht nh v mt kin thc l thuyt v phi lm c nhng cng
vic nht nh trong thc hnh.
phc tp ca cng vic c hiu l nhng c tnh vn c ca
cng vic i hi ngi lao ng c s hiu bit nht nh v chuyn mn
nghip v, c k nng, k xo v kinh nghim mc cn thit c th hon
thnh cng vic.
Trong bn tiu chun cp bc k thut th cp bc cng vic (l nhng
15
quy nh cc mc phc tp ca qu trnh lao ng sn xut ra mt sn
phm, mt chi tit sn phm hay hon thnh mt cng vic ) v cp bc cng
nhn (l trnh lnh ngh ca cng nhn theo tng bc) c lin quan cht
ch vi nhau.
- Thang bng lng: L h thng thc o, dng nh gi cht
lng lao ng ca cc loi lao ng c th khc nhau, l bng xc nh quan
h t l v tin lng gia nhng lao ng trong cng mt ngh hoc nhm
ngh ging nhau theo trnh lnh ngh ca h.
Mt thang lng gm c mt s bc lng v h s ph hp vi cc
bc lng .
Bc lng: L bc phn bit v trnh lnh ngh ca cng nhn v
c xp t thp n cao.
H s lng: L h s ch r lao ng ca cng nhn mt bc no
c tr lng cao hn ngi lao ng lm nhng cng vic c xp vo
mc lng bc 1 (ti thiu) l bao nhiu ln.
- Mc lng: L s tin dng tr cng lao ng trong mt n v
thi gian ph hp vi cc bc trong thang lng.
Theo cch tnh tin cng theo ch hin hnh th mc lng ti thiu
c h s bng 1, mc tin lng ca cc bc trong cc thang bng lng c
tnh da vo cng thc:
ML
bn
=ML
min
x H
hsln
Trong : - MB
bn
: L mc lng ca bc n.
- ML
min
: L mc lng ti thiu.
- H
hsln
: L h s lng bc n.
* Chế độ tiền lương chức vụ
16
Ch tin lng chc v c thit k tr lng cho ngi lao
ng trong cc t chc qun l nh nc, cc t chc kinh t x hi v cc
loi lao ng qun l trong cc doanh nghip tu theo chc danh vin chc v
thm nin ngh nghip ca ngi lao ng. p dng c cc bng lng,
cc t chc phi xy dng cc tiu chun nghip v vin chc v thc hin
vic tiu chun ho cn b.
1.1.2.2 Phụ cấp lương
Ph cp lng l khon tin ph b sung cho lng cp bc, chc v
khi iu kin lao ng, mc phc tp ca cng vic v iu kin sinh hot
c cc yu t khng n nh so vi iu kin lao ng, sinh hot bnh thng.
* Vai trò của phụ cấp lương:
- Nhn t gc v m ca nn kinh t, ph cp lng c vai tr b p
hao ph lao ng ca ngi lao ng m trong lng cp bc, chc v chuyn
mn, nghip v cha th hin y nh: iu kin lao ng, mc phc
tp ca cng vic, iu kin sinh hot kh kh cp lng l mt trong
nhng cng c Nh nc iu chnh quan h tin lng v thu nhp gia
cc ngnh, ngh, cng vic; vng, min v khu vc; L mt cng c nhm
khuyn khch pht trin cc ngnh ngh. u tin cc ngnh ngh mi nhn.
Ngoi ra, ph cp lng cn c vai tr khuyn khch ngi lao ng n lm
vic nhng vng xa xi ho lnh, iu kin sinh hot kh khn gp phn
iu phi v n nh lc lng lao ng x hi, thc hin cc mc tiu an
ninh, quc phng, mc tiu kinh t x hi v cc mc tiu khc ca Nh
nc.
- Xt t gc vi m: Trong cc c quan, doanh nghip, vic thc hin
17
cc ch ph cp lng c vai tr gp phn m bo ti sn xut sc lao
ng, to ng lc lao ng m bo cc quyn v li ch cho ngi lao ng
trong chnh cc c quan, doanh nghip ny, qua nng cao nng sut v hiu
qu lao ng.
Cc c quan, doanh nghip c th quy nh cc ch ph cp ring,
c th ca mnh, cc ch ph cp lng c th ny c vai tr gp phn
thc hin cc mc tiu v nh hng pht trin do doanh nghip t ra.
* Một số loại phụ cấp:
- Ph cp chc v lnh o: L khon tin tr cho ngi lao ng
hng lng theo ngch, bc lng chuyn mn nghip v, khi h c gi
chc v lnh o t chc, doanh nghip, nhm b p cho hao ph lao ng
tng ln, do phi lnh thm trch nhim qun l m yu t ny cha c xc
nh trong mc lng.
- Ph cp lu ng : L ph cp nhm b p cho nhng ngi lm
mt s ngh hoc cng vic phi thng xuyn thay i ch v ni lm
vic, iu kin sinh hot khng n nh, gp nhiu kh khn.
- Ph cp c hi, nguy him: L loi ph cp nhm b p cho ngi
lm vic trong iu kin lao ng nng nhc- c hi- nguy him nhng cha
c xc nh hoc xc nh cha trong mc lng.
- Ph cp trch nhim: L loi ph cp nhm b p cho nhng ngi
va trc tip sn xut, hoc lm cng tc chuyn mn nghip v va kim
nhim cng tc qun l hoc nhng ngi lm ngh cng vic i hi tinh
thn trch nhim cao nhng cha c xc nh trong mc lng.
1.1.2.3. Tiền lương tối thiểu
18
Tin lng ti thiu l s tin dng tr cho ngi lao ng lm
nhng cng vic gin n nht trong x hi vi iu kin mi trng lao
ng bnh thng, cha qua o to ngh. l s tin m bo cho ngi
lao ng c th mua c cc t liu sinh hot v tiu dng thit yu cho ti
sn xut sc lao ng c nhn v dnh mt phn bo him tui gi v nui
dng con ci.
Nh nc quy nh lng ti thiu trn c s c s tham gia ca i
din ngi s dng lao ng v ngi lao ng. Nh nc cng b tin lng
ti thiu v iu chnh chng trong tng thi k, do kinh t x hi ngy cng
pht trin, mc sng ca ngi lao ng ngy cng cao i hi tin lng ti
thiu phi ngy cng cao m bo i sng cho ngi lao ng.
* Vai trò của tiền lương tối thiểu:
- Tin lng ti thiu l li an ton chung cho nhng ngi lm cng
n lng trong ton x hi: Ngi s dng lao ng khng c tr cng thp
hn mc lng ti thiu nn loi tr s bc lt lao ng qu mc c th xy
ra i vi nhng ngi lm cng, n lng trc sc p mc cung qu ln
ca th trng sc lao ng.
- Loi b s cnh tranh khng cng bng, chng li xu hng gim chi
ph cc yu t sn xut ti mc khng tho ng trong c tin lng. Lut
tin lng ti thiu buc cc ch doanh nghip phi tm mi cch khc
gim chi ph v tng hiu qu ca sn xut kinh doanh.
- Phng nga s xung t gia gii ch v gii th lm nh hng n
s pht trin kinh t, v tin lng ti thiu l cng c ca Nh nc trong
vic iu tit thu nhp gia gii ch v ngi lao ng.
19
- i vi cc nc ang pht trin, vic xc nh tin lng ti thiu c
vai tr rt quan trng v s khc bit rt ln gia cc mc thu nhp, iu kin
sng v lm vic gia cc nhm ngi lm cng, n lng hoc cc iu kin
cn v lao ng khc nhau. Mc lng ti thiu c lut ho c th coi l
mt trong nhng bin php pht trin kinh t.
Vit Nam, ngoi cc vai tr trn, tin lng ti thiu cn l cn c
tnh mc lng cho cc loi lao ng khc.
1.1.3. Các hình thức tiền lương
1.1.3.1. Hình thức trả lương theo thời gian
Hnh thc tr lng theo thi gian l hnh thc tr lng cn c vo
mc lng cp bc hoc chc v v thi gian lm vic thc t ca ngi lao
ng. Thc cht ca hnh thc ny l tr lng theo s ngy cng (gi cng)
thc t lm.
C hai hnh thc tr lng theo thi gian chnh l hnh thc tr lng
thng v hnh thc tr lng ngy.
Hnh thc tr lng thng l hnh thc tr lng tnh theo mc lng
cp bc hoc chc v thng ca ngi lao ng.
Cng thc tnh:
TL
thng
= H
hsl
x TL
min
+ PC
Trong : - TL
thng
: Mc lng thng
- H
hsl
: H s lng
- TL
min
: Tin lng ti thiu
- PC : Cc khon ph cp (nu c)
20
Lng thng c th c tr c thng mt ln hoc hai ln trong thng.
Hnh thc tr lng ngy l hnh thc tr lng tnh theo mc lng
ngy v s ngy lm vic thc t trong thng.
Cng thc tnh:
ML
ngy
=
ML
thng
+ PC
N
cd
Trong : - ML
ngy
: Mc lng ngy
- N
n
: S ngy ch ca thng
- PC : Cc khon ph cp (nu c)
Tin lng thi gian thng ca ngi lao ng xc nh nh sau:
TL
tg thng
=ML
ngy
x N
tt
Trong : - TL
tg thng
: Tin lng thi gian thng ca ngi lao ng
- N
tt
: S ngy lm vic thc t.
Ngoi hai hnh thc tr lng trn, thc t cn c th tr lng tun v
tr lng gi.
Mc lng tun c xc nh nh sau:
ML
tun
=
ML
thng
x 12 (thng)
52 (tun)
Mc lng gi c xc nh nh sau:
ML
gi
=
ML
ngy
h
cd
Trong : - ML
gi
: Mc lng gi.
- h
cd
: Gi lm vic ch /ngy.
Hnh thc tr lng theo thi gian c p dng ch yu vi nhng
21
ngi thc hin qun l, chuyn mn, k thut, nghip v trong lnh vc sn
xut- kinh doanh; Cng nhn sn xut lm nhng cng vic khng th nh
mc lao ng, hoc do tnh cht sn xut nu tr lng theo sn phm s kh
m bo cht lng.
1.1.3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm
Hnh thc tr lng theo sn phm l hnh thc tr lng cho ngi lao
ng cn c trc tip vo s lng v cht lng sn phm (dch v) m h
hon thnh.
Trong hnh thc tr lng theo sn phm, tin lng ca ngi lao
ng nhn c nhiu hay t ty thuc vo n gi tin lng, s lng, cht
lng ca sn phm c nghim thu hay khi lng cng vic hon
thnh.
Tr lng theo sn phm c th c thc hin theo nhiu hnh thc
khc nhau, ty thuc vo i tng tr lng. Di y l mt s hnh thc
tr lng theo sn phm:
* Hình thức trả lương sản phẩm trực tiếp cá nhân
Hnh thc tr lng ny cn c trc tip vo s lng sn phm, dch
v, n gi tin lng m ngi lao ng l ra. Tin lng ca ngi lao
ng do chnh nng sut lao ng c nhn quyt nh.
Cng thc tnh:
TL
SPi
= G x Q
i
Trong : - TL
SPi
: Tin lng sn phm ca lao ng i.
- Q
i
: Sn lng (hoc doanh thu) ca lao ng i trong thi
gian xc nh (thng, ng
22
- G: n gi tr lng sn phm.
Hnh thc tr lng ny c p dng i vi nhng ngi trc tip
sn xut, kinh doanh, trong qu trnh lao ng ca h mang tnh c lp
tng i, cng vic c th nh mc lao ng v kim tra nghim thu sn
phm mt cch c th, ring bit.
* Hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể
Hnh thc tr lng theo sn phm tp th l hnh thc tr lng cn c
vo s lng sn phm, hay cng vic do mt tp th ngi lao ng hon
thnh v n gi tin lng ca mt n v sn phm, hay mt n v cng
vic tr cho tp th. Hnh thc tr lng ny c tc dng nng cao thc
trch nhim, tinh thn hp tc v phi hp c hiu qu gia nhng ngi lao
ng lm vic trong t, nhm c t, nhm lm vic hiu qu hn, khuyn
khch c t, nhm lao ng lm vic theo m hnh t chc t qun.
Phng php tnh:
* Tính đơn giá tiền lương và tiền lương cho tập thể.
Cng thc tnh n gi:
G
tt
=
n
(L
CBCV
+ PC)
i=1
M
SL
Hoc
G
tt
=
n
(L
CBCV
+ PC) x
M
TG
i=1
Trong : - G
tt
: n gi tin lng sn phm tr cho tp th
23
- : Tng tin lng v ph cp tnh theo cp bc
cng vic ca c t.
- n: Lao ng trong t
- M
SL
: Mc sn lng nh mc ca c t
- M
TG
: Mc thi gian ca t.
Tin lng sn phm ca tp th tnh theo cng thc:
TL
sptt
= G
tt
x Q
tt
Trong : Q
tt
l sn lng (hoc doanh thu) thc t t c ca t, i
* Tính lương cho từng người
C th s dng mt trong nhng phng php sau tnh lng cho
tng ngi lao ng:
Phương pháp dùng hệ số điều chỉnh
Phng php ny c tin hnh qua nhng bc sau:
Bc 1: Tnh tin lng thi gian thc t ca tng lao ng:
TL
tg thc t Li
= ML
tgLi
x T
LVTT Li
Trong : - TL
tg thc t Li
: Tin lng thc t ca lao ng i.
- ML
tgLi
: Mc lng thi gian ca lao ng i
- T
LVTT Li
: Thi gian lm vic thc t ca lao ng i.
Bc 2: Tnh h s iu chnh (H
c
)
Trong : - H
c
: H s iu chnh
-
n
i
s ptt
TL
1
: Tng s tin lng sn phm ca t, nhm.
n
i
CBCV
PCL
1
n
i
tgtt
n
i
s ptt
dc
TL
TL
H
1
1