TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI:
CHƢNG CẤT CHÂN KHÔNG CẶN MAZUT
VỚI NĂNG SUẤT 4 TRIỆU TẤN/NĂM
Trình độ đào tạo : Đại Học
Hệ đào tạo : Chính Quy
Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học
Chuyên ngành : Hóa Dầu
Khoá học : 2012 - 2014
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Toàn
Nhóm SVTH : Nguyễn Văn Nhất
Dƣơng Ngọc Hiếu
Vũng Tàu, tháng 12 năm 2014
B o Ci Ch t Nam
c lp - T do - H
thc phm
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
c phm
H ht
c Hiu
Lp: DL12HD
k thuc
u
1. n mazut vt 4 triu t
2. Nhim v:
- n
- Bn v t b
- Thuy.
- ng vt ch.
- t b
bo v
ng dn)
Th.S Nguy
NHẬN XÉT ĐỒ ÁN
1. ng dn. Nhn
m:
Ch
2. Hng bo v. Nh
m:
Ch
m tng kt:
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
LI M U 1
THUYT 2
1.1 M 2
1.1.1 M 2
2
m cn phm 3
u 3
m sn phm 4
t v t 6
gin 7
t phc tp 9
c. 10
11
t m 11
g c
13
T K
15
m cu 15
16
t b 18
2.3.1 T 18
ng 22
2.3.3 Thit b i nhit 23
2.3.4 Thit b t 25
2.4 Ch 27
28
2.5.1 Bn v 28
2.5.2 Thuy 28
2.6 Mt s m cn 29
29
cht thi 30
2.6.3 S 30
31
31
ng vt cht 31
ng nhing 35
it b 43
43
47
3.2.2. Chi 48
3.2.2.1 Chiu cao phnh 48
3.2.2.2. Chiu cao ph 48
3.2.2.3. Chiu cao ph 49
50
50
ng dn 51
n tai treo 55
KT
L
UN 58
U THAM KHO 60
GVHD: Th.S Nguy
Trang 1
LỜI MỞ ĐẦU
Du m i bin t thi c n th k 18, du m c
s d k 19, du m c coi
n kinh
t qun nay, du m ng quan trng nht
ca mi qu gii. ng s dng mnh m u
qu nht ca du m p tng hu (sn
xut cao su, cht di tng ht hong b m
sn phn lin phc ca du mn ph
liu m ng, t phn quan trng trong s
n cp.
.
GVHD: Th.S Nguy
Trang 2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1.1 Mục đích và ý nghĩa của quá trình chƣng cất chân không
1.1.1 Mục đích
t cht t tht
n nhm mm nhi a hn h
t cu t ct.
m nhi ng
n ca cu t hn hp
nhi tht hc
t phn cn s m bo hiu qu
tit d m thc hin 2
m
+ Gi n n du nh
cn gudron.
+ c distilat du nhn cho cm sn xut du nhn, ho
u cho cracking
1.1.2 Ý nghĩa
t di mc
n nh (naphta nh, naphta nn diezel (nh,
nn ct. Khi mun cn
nhm nhn du nhi
bi nhn
du nh ch to cn phm du m n cn
cgn cn gudron nha
n xut cc du m.
t qua trng nghiu.
GVHD: Th.S Nguy
Trang 3
1.2 Đặc điểm của nguyên liệu và sản phẩm
1.2.1 Đặc điểm nguyên liệu
0
parafin, izo
.
+
GVHD: Th.S Nguy
Trang 4
1.2.2 Đặc điểm sản phẩm
1.2.2.1 Phân đoạn dầu nhờn
Cn mazut t u kin
du nhn chia theo khong nhi th gm:
n du nhn nh 350 420
0
C.
n du nhn nng 420 500
0
C
Du nhn gc t
bin vc cn du nhn ging
c cn ct s
dng ca du nht s hp cht trong ci cn phi
loi ra.
Khi ngt s dng cn du nhi ta thy
p cht n parafin v ng l
ng ca du nhng c
phi gim ti mc cn thic bit vc nhi
parafin ln rt tt trong d
nht nht nhit tt. Nu m
hi
GVHD: Th.S Nguy
Trang 5
i
m nhp x nhau.
Khi
nh s nhc bi
khi mi
i vc loi lai hp
naphten nht rt cao, song ch s nht li rt
thp chu t cn thit cho du g
ch to du bng cao. Mo qu
vip chng to nha m
dng ca du nhn.
p cht hydrocacbon vi c m naphten hay
parafin m
nhng ct t ng cho d nhm bo
s nh tc du nhn chng cao.
ng hp cn sn xut du nhch
cn phi ti i b p ch p ra khi du nhn
p cht d
ngay c n ln.
1.2.2.2 Cặn Gudron
n ci c
n du nh
0
C,
g cacbon l
41
n ca
t phc t chia
+Nhóm chất dầu
Bao g ng ln, tp trung nhip cht
cao, cn hp nhi
p cht nh nh trng xp x bng 1, h
pentan, CS
2
n.
GVHD: Th.S Nguy
Trang 6
n ct du chim khong 45
sn xut du nh tn dng phn cht d sn xut du nh
nht cao s d chi trng ln.
+ Nhóm chất nhựa (còn gọi là nhóm maltene)
d
t axit.
m nh h
0
C,
t trng l o cho
nhng cng trc tin
a nha, chim khon 15% khng ca cn gudron.
t axit m, t trng l
u etylic. Chl axit to cho nhng b
mt. Kh a bitum ph thung ch
nh chim khong 1% trong cn du m.
+ Nhóm asphanten:
t ru to tinh th, t trng l
1, cha phn lp cht d nh trong cacbon
disunfua (CS
2
300
0
p ch
kim ca kim loi nt cacben, cacboit rn gim,
ng ch tan trong pyridin.
n cc s dng cho nhiu mn
xut bitum, than c ng d n xut
ng dng quan trng nht.
1.3 t v t
C n hp cht lu
t rit, d a cu t trong hn hp.
c nhiu sn ph
cu t ta s c bn pht d
GVHD: Th.S Nguy
Trang 7
n gc
thc hin b n du theo
nhi u t trong d
n ln h
c
gic t
1.3.1 Chƣng đơn giản
t c tin
dn, mt ln hay nhiu ln, mt hn hp cht lng c
1.3.1.1 Chƣng bay hơi dần dần
1.1 n dn
Thit b c, mt hn hp cht l nhit
thp ti nhi n ph
trong thi c sn phm lng trong b ch
m.
GVHD: Th.S Nguy
Trang 8
1.3.1.2 Chƣng bay hơi một lần
nh 1.2 t ln
Hn hp cht lt b t
n mt nhi c cho
qua thit b 3 r cha 4, t c phn c
lc lc phn cn III.
- m ct u kin thc t
t du, tuy vi nhi t b gii hn
c mng phn ct l
- m c
1.3.1.3 Chƣng bay hơi nhiều lần
Hnh 1.3 u ln
GVHD: Th.S Nguy
Trang 9
Nn nh t b
t(3),sn phc ly ra b cha(4).Phn cn c(1)qua ni
c gia nhin nhi u t nh
tip tp ln hiu qu t
1.3.2 Chƣng cất phức tạp
1.3.2.1 Chƣng cất có hồi lƣu
y mt phn cht
l t
tit ln na gia pha l
i h thng lu t nh
so v v c hi i
cht lc khng ch bng b phc bic b
phn
1.3.2.2 Chƣng cất có tinh luyện
t hp vi hi
c tri cht nhiu ln v c
gia
pha lc chic thc
hin
b m bo cho s tia
pha
c trang b t hn
hu t thu ln ti
thuyng h m
hii dt
mt lu ln x
nhi.
GVHD: Th.S Nguy
Trang 10
1.3.3 Chƣng cất trong chân không với hơi nƣớc.
Hn hn, d b khi
. Trong s p cht d b nhit nhp cht
ch p ch
bn nhip chn nhi
hp ch bn cu t t ph thu
nhi thuc c i gian ti nhi c t
i v i ta c
hu nhit c theo loi dc t
20
o
C vi da r
o
C vi dnh .
S t s c ca sn
ph nh b
bn o
p ch
gim m , thu nhi
cn phi hn ch trong thc t ct thu
dn cn)
kho
Khi nhi a hn hp
nhit ci ta pht
v nhim nhi
phn ca cu t hn hp nhi thc
n. Khi tinh luy
a trong mazut hay gudron, trong
u nhn. Kt ht
phn cn s m bo hiu qu n du nh
th
o
C).
GVHD: Th.S Nguy
Trang 11
t du vc gi
sun ca dng khuy trn cht lt
cc b m
n dng
c m n cho
u da to c
ng hu.
Trong mng hp chng h ba
u phn lt v
t l c bn trong
u.
1.4 Công nghệ chƣng cất chân không điển hình
1.4.1 quy trình chƣng cất một tháp
1.4 c ct lo
K-10- Tháp chân không; T-35- tháp ngưng tụ; T-1, T-3, T-4, T-16, T-18, T-25,
T-34- thiết bị trao đổi nhiệt ; T-25a- thiết bị ngưng tụ bằng không khí; T-24, T-
GVHD: Th.S Nguy
Trang 12
28, T-30, T-31- máy lạnh; H-1-bơm chân không phun hơi; H- máy bơm; E- bể
chứa; L-3- lò nung dạng ống, B- bể chứa.
u mazut t ng
xon c-n 400-410
0
c d
- gim s y ca mazut khi nung
t
o
o c n ci ta
ng ch nung ti c-10.
-10 gi
c dn sang thit b T-
li, - phun 3
cp H-1. Ph t T- cha E-22, t cha
c t c thn phm d trong b l
-a np cu.
T -
t b i nhit T-25, thit b b
-nh T-i nhi 50
0
C la
- i 350
0
C - li
n hong du diesel i
-24.
T n 350- 500
0
i d
-t b i nhit T-16 , tip theo mng
n 350- 500
0
C cn thit quay tr l
nh T-30, pht b i nhit T-
T 5 c--
t b i nhit T-t b nh T-
n 170
0
v t
n K-2. T -- lng t
-10 c-qua thit
b i nhit T-3,T-4,T-nh T-i nhi
0
C
GVHD: Th.S Nguy
Trang 13
cha.
1.4.2 Quy trình chƣng cất hai tháp
c c
1- lò nung ống; 2- tháp chưng chất chân không 1; 3- tháp chưng cất chân
không 2; 4- trao đổi nhiệt; 5- thiết bị làm lạnh; 6- thiết bị ngưng tụ khí áp; 7-
ejector; 8- tháp bay hơi. I – mazut; II – distilat < 350oC; III – phân đoạn dầu
nhờn rộng 350-375oC; IV – distilat 350-460oC; V – distilat 460-490oC; VI –
distilat > 490oC; VII – gudron; VIII – hơi nước; IX – nước; X – khí và hơi
không ngưng tụ
t b i nhi
tn dng nhit t t, rt t
0
400-430
0
C,
rt th nht (2), t
n du nhn khong nhi
n qua thit b (6) h thng
cha.
Hai sn phn du nhn
rng (III) khong (350 500
0
m
i nhit vi tr l
GVHD: Th.S Nguy
Trang 14
hai, c cn gudron.
t th hai thu ti n distilal (IV) (350-
460
0
C), c distilat (VI) (460- 490
0
n ph
i nhin nh
u ch
th g
GVHD: Th.S Nguy
Trang 15
CHƢƠNG 2
XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ SƠ ĐỒ
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
2.1 Đặc điểm của nguyên liệu
:
:
: M = 191 g/mol
: 35
o
C
: 0,770 %
o
C :176 mmHg.
Bảng 2.1 Đặc điểm phân đoạn dầu mazut
Nhi
760
mmHg,
o
C
Hiu su
du), %
M
20
,
cSt
Nhi,
o
C
hunh, %
n
Tng
c
c
322 342
3,68
59,77
0,8773
273
15,27
2
342 360
3,54
63,31
0,885
1,495
20,3
3
1,17
360 382
3,68
66,99
0,8935
310
25,02
9
382 402
3,77
70,76
0,9018
1,538
14
1,33
402 423
3,68
74,44
0,9105
348
20
208
423 442
3,77
78,21
0,9172
1,514
367
24
223
1,54
442 464
3,64
81,85
0,9258
1,5212
285
31
230
1,7
464 458
4,15
86
0,9338
1,529
407
37
242
1,98
i
14
100
1,0021
452
2,7
GVHD: Th.S Nguy
Trang 16
2.2 Lựa chọn công nghệ
n c t mazut trong hai
nhn du nhn rng vi
GVHD: Th.S Nguy
Trang 17
thu h n
du nhn h
m: c tu
Vi mn du nh sn xut du nhn gc, trong
t du mazut loi
nhn du nhn.
h 2.3 n du nhn gc
Phn cn t n (gn cn r
thng tn cn ct
dn cn ct chn cn hp).
GVHD: Th.S Nguy
Trang 18
2.3 Các thiết bị chính trong công nghệ
2.3.1 Tháp chƣng cất chân không
c ng d t hn hp
azut)
nhi n 430
o
n du nh
Kt cu c
phi nh t
thu so vn phi gi i
cao phi gim. Cu to cm:
u n
GVHD: Th.S Nguy
Trang 19
2. La h
3.Li ra ca ha
4. Khp ni thit b
5. Tm ch
6. Lt b t
8. Li ra h
9. Lnh (hnh)
10. La (hnh)
u n ra tm chn lo
12. La mazut t
13. Li ly gudron ra
16. Tm chn chy chuyn
y chuyn
18. Tm chn ch
* Chế độ nhiệt của tháp
Nhi quan trng nht ct. Bi
nhi c u chc nhi u sut ca sn phm. Ch
nhit cm nhi c t
p.
Nhi c thun cht ca loi du
a sn ph
yu ph nhit nhi cao. Nu
dc loi du nng m y sn ph
n s n cao. Trong thc t sn pht
sun, nhi ng trong gii hn