LỜI CẢM ƠN
TS. Khuất Hữu Trung,
Phó
tôi
Xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2012
Nguyễn Thị Thảo
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ABA: Axit abcisic
ADN: Acid deoxyribonucleic
AFLP: Amplified fragment length polymorphism
ARN: Acid ribonucleic
CTAB: Cetyl trimetyl amonium bromit
dNTP: Dideoxyribo nucleozit triphosphat
EtBr: Ethidium Bromide
EDTA: Etylen diamine tetra acetic acid
FAO: The World Food Organization
HSPs: Heat shock protein
IRRI: International Research Rice Institute
LEA: Late embryogenesis abundant protein
NTSYS: Numerial taxonomy system
PCR: Polymerase chain reaction
PIC: Polymorphic Information Content
QTL: Quantitative trait loci
RAPD: Random amplyfied polymorphic DNA
RE: Restriction enzyme
RFLP: Restriction fragment length polymorphism
SDS: Sodium dodecyl sunphate
SSR: Simple sequence repeats
STS : Sequence Tagged Site
TAE: Tris-acetat-acid EDTA
TE: Tris EDTA
WUE: Water use efficiency
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1
2
2
2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Vài nét sơ lƣợc về cây lúa 3
1.2. Khái niệm về hạn và phân loại hạn 5
5
6
1.3. Ảnh hƣởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp 7
1.3.1 7
8
1.4. Đặc tính chịu hạn và nghiên cứu tính chịu hạn ở cây lúa 10
10
11
1.4.3. C 12
14
1.5. Nghiên cứu đa dạng di truyền trên cây lúa 18
1.5. 18
19
21
1.6. Chọn tạo giống lúa chịu hạn 24
24
27
Chƣơng 2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30
2.1. Vật liệu 30
30
31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 35
35
2.2.2. Nhân - PCR 36
37
38
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 39
3.1. Kết quả tách chiết ADN tổng số 39
3.2. Kết quả phân tích đa hình tập đoàn lúa có khả năng chịu hạn bằng chỉ thị
phân tử SSR 40
3.2.1. Kt qu phân tích vi mt s mn hình 40
43
3.2.3. 45
3.3. Kết quả phân tích mối quan hệ di truyền của tập đoàn lúa chịu hạn nghiên cứu 47
3.4. Kết quả xác định các allele hiếm, allele đặc trƣng nhận dạng các giống lúa
trong tập đoàn nghiên cứu 52
52
53
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
4
5
30
. Danh sách 50 33
44
45
46
49
50
DANH MỤC HÌNH
13
Hình 1.2. 16
39
H
RM566 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 40
RM3515 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 40
RM5599 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 41
Hình 3.5.
RM1364 (M: 100bp DNA Ladder) 41
Hình 3.6.
RM3431 (M: 100bp DNA Ladder) 42
Hình 3.7.
RM3534 (M: 100bp DNA Ladder) 42
RM7003 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 42
RM25271 (M: 100bp DNA Ladder) 43
RM25319 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 43
48
RM3467 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 52
RM5811 (M: 100bp DNA Ladder) 53
RM1155 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 54
RM3476 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 54
RM3468 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 55
RM6051 (M: øX17 - Hea III digest DNA Ladder) 55
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Cây lúa (Oryza sativa L.)
ua hàng , nay
rung tâm phát sinh cây lúa và có tài nguyên di
cây lúa
,
trên 3,
Tuy nhiên,
,
,
làm cho
a, vùng nông thôn nghèo, n
H hán là nguyên nhân
gen
nâng cao
cây
. Đánh giá đa dạng
di truyền tập đoàn lúa có khả năng chịu hạn của Việt Nam bằng chỉ thị SSR
2
2. Mục đích nghiên cứu
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
lúa
tác thu
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
cao, có k
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng
Tru
4.2. Phạm vi nghiên cứu
lúa
-
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Vài nét sơ lƣợc về cây lúa
Oryzae, chi Oryza
Oryza
Trung
là lúa
Oryza sativa L
Oryza glaberrima Steud
Oryza sativa L. [13].
Tateoka (1963) (trong O
O. sativa L. và O. glaberrima Steud
Châu Phi (O. perennis MoenchO. barthii A. Chev
O. rufipogon Griff
O. longiglumis Jansen và O. angustifolia Hubbard .1) [47].
-
IndicaJaponica
“Javanica”
JanvanicaJaponica
Indica
1.2) [5].
4
Bảng 1.1. Các loài Oryza theo Takeoka (1963) với số nhiễm sắc thể,
kiểu gen và phân bố địa lý [47]
Nhóm/loài
2n
Kiểu gen
Phân bố địa lý
Nhóm Oryzae
Sativa L.
24
AA
Rufipogon Griff.
24
AA
Barthii A. Chev.
24
AA
Châu Phi
glaberrima Steud.
24
AA
breviligulata A. Chev. et Roehr.
24
AA
Châu Phi
australiensis Domin
24
EE
Châu Úc
eichingeri A. Peter
24
CC
Châu Phi
punctata Kotschy
24, 48
BB, BBCC
Châu Phi
officinalis Wall.
24
CC
Châu Á
minuta J.S. Presl
48
BBCC
Châu Á
latifolia Desv.
48
CCDD
alta Swallen
48
CCDD
grandiglumis Prod.
48
CCDD
Nhóm Schlechterianae
schlechteri Pilger
New Guinea
Nhóm Granulatae
meyeriana Baill.
24
Châu Á
Nhóm Ridleyanae
ridleyi Hook. F.
48
Châu Á
longiglumis Jansen
48
New Guinea
Nhóm Angustifoliae
brachyantha A. Chev. et Roehr.
24
FF
Châu Phi
angustifolia Hubbard
24
Châu Phi
perrieri A. Camus
24
Malagasy
Tisseranti A. Chev.
24
Châu Phi
Nhóm Coarctatae
Coarctata Roxb.
48
Châu Á
Nguồn: Oka, 1988 [39]
5
Bảng 1.2. Đặc trưng hình thái và sinh lý tổng quát của 3 nhóm giống lúa
Đặc tính
INDICA
JAVANICA
JAPONICA
Thân
-Thân cao
-Thân cao trung bình
-
-
Lá
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nguồn: Chang, 1985 [22].
-.
1.2. Khái niệm về hạn và phân loại hạn
1.2.1. Khái niệm về hạn
“cây chịu hạn” và
6
“tính
chịu hạn” [9].
[43]
6].
1.2.2. Phân loại hạn
1.2.2.1. Hạn không khí
- 42
0
(< 65%).
ph[42]
i
non,
50]. Vì
7
ình sinh
1.2.2.2. Hạn đất
cây héo
1.2.2.3. Hạn toàn diện
và cây lúa nói riêng.
1.3. Ảnh hƣởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp
1.3.1. Ảnh hưởng của hạn đến thực vật
6
8
[9].
trình
16].
isic
-
54].
1.3.2. Tác động của hạn đến sản xuất nông nghiệp
cây
[19].
Tì
này
ng
9
8
42].
2006
rong
[42].
c và
180.000
291.000 -
-
- ha vùng
Trung Du và 100.000
ha.
-
10
Gia
[7].
Theo tín
vùng Trung du,
1.4. Đặc tính chịu hạn và nghiên cứu tính chịu hạn ở cây lúa
1.4.1. Đặc điểm hình thái và sinh lí lúa chịu hạn
sinh lí
là
Khi gu kin khô hn, b lá ngng hong chm
l hn ch s ng thi phin lá m
hn ch s tích t nhit, hn ch s c [62].
Mt phn ng thit thc nht ng khi gu kin hn.
u này có tác dng hn ch s ng thn ch kh
p. Vì vi vi lúa chu khô hn, mm thích nghi ca nó là
nâng cao hiu sut quang hc khi xy ra hing [62].
ng cun li và gi u này có tác dng gim
bc x trên b mi và giúp
duy trì trc b mt lá mc ti thiu [62].
Khi g u kin hng tng hp r n
chuyy nhanh t già hóa cng làm gim s
11
c. Bên cng trên lá làm m
tránh bc bc x mt tri, gim s d dng b mt lá [8], [62].
R mc d rt giúp cây lúa tn
di sâu. Khi bu gu kin hn n cây con, khng
r và t l r/thân, sinh nhiu r t vì r t có kh p
t t ng kh ng thi theo nghiên cu ca
Muthukuda (2001) cho thy: khi gp hn, t dài r l dài lá.
Nghiên cu ca Ph ng (2009) ch ra rng: các ging lúa chu hn
CH5, 103S-R20 và Toitsu thì chiu dài r, s r/cây, trng khô ca r/cây và
t c ca r các ging chu ht nhiu gii chng khi
c tr li [4], [8], [23], [62].
Khi gp hn, cây có phn ng gim chi hn ch nhu cu s
dng thi hn ch s ng ca bc x mt tri. Phn ng thp cây
cây lúa [62].
Tr bông mut phn ng ca lúa chng chu khô hn.
Khi gp hn hán trng, vi nhng ging không
nhy cm vi quang chu k có th tr bông mun 4 tun.
Nhy cm nht là khi cây lúa gp hn ng còn giai
ng sinh thc thì ít mn cn [62].
nhánh và tr bông, nu gp hn thì s nhánh và s
bông s gim. Tuy nhiên, lúa chu hng nhi
sut do s c bù li bi s ht chc/bông và s
khi ng ht [62].
1.4.2. Cơ sở sinh lí, hóa sinh của tính chịu hạn
,
12
[1], [12].
i
,
N
7].
-amylaza [6], [9
-
24].
1.4.3. Cở sở phân tử của tính chịu hạn
13
[2].
Hình 1.1. Sơ đồ minh hoạ cơ chế phân tử quá trình tham gia đáp ứng
điều kiện hạn của các gen ở thực vật
- Protein sốc nhiệt (heat shock protein -
14
-
30].
- LEA (Late embryogenesis abundant protein -
. Protein LEA có
,
[27], [51].
1.4.4. Thể hiện của gen điều khiển tính chống chịu khô hạn
15
, ). Di
.
.
ustment)
.
-
và
[35].
c
tích
[43].
16
Hình 1.2. Vị trí của protein hạn hán trên các nhiễm sắc thể ở cây lúa (Theo
Nguyễn Thị Lang và cộng sự, 2010)
[42].
Zhikang Li và c có
[2].
viên (t
2003)
.
17
[2].
(trích
[2].
Toojind
n [2].
(2007)
-
[2].
pháp cDNA
ADN
18
[51].
1.5. Nghiên cứu đa dạng di truyền trên cây lúa
1.5.1. Vị trí và tầm quan trọng của đa dạng di truyền
[63].
63].
25]: