BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP
TP.HCM
___________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo:
Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Ngành đào t
ạo:
Công nghệ kỹ thuật điện Tử, truyền thông
Tên tiếng Anh:
Electronic Engineering Technology, Telecommunications
Chuyên ngành:
Điện tử - Tự động
Mã ngành:
D510302
(Ban hành theo Quyết định số: 235/QĐ-ĐHCN-ĐT Ngày 30/08/2007 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung: đào tạo ra các kỹ sư năng động
- Có khả năng đáp ứng một cách đa dạng hóa các yêu cầu về kiến thức chuyên
môn ngành cũng như kiến thức về xã hội.
- Có phương pháp làm việc, học tập và nghiên cứu khoa học.
- Biết phân tích, tư duy và áp dụng những kiến thức, kỹ năng để giải quyết các
vấn đề phức tạp nảy sinh trong thực tiễn của ngành.
- Biết làm cách nào để khai thác những công nghệ hiện tại, biến đổi nó để tạo ra
một công nghệ mới cho tương lai.
Kiến thức
- Kiến thức chung: Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin,
đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến
thức cơ bản trong lĩnh vực Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.
- Kiến thức chuyên ngành: Gồm hai phần
Kiến thức nền tảng về ngành Điện tử với các môn học: Mạch Điện, Kỹ thuật
điện, An toàn lao động, Linh kiện điện tử, Đo điện-Điện tử, Mạch điện tử, Kỹ
thuật xung, Kỹ thuật số, Ngôn ngữ lập trình C++, Lý thuyết tín hiệu, Vi xử lý,
Điện tử công suất, Xử lí số tín hiệu, Cấu trúc máy tính, mạng và Truyền dữ
liệu, Xử lí video-audio, Công nghệ vi điện tử và Quang điện tử.
Kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành Điện tử-Viễn thông với các môn
học: Cơ sở viễn thông, Kỹ thuật siêu cao tần, Mạch siêu cao tần, Anten truyền
sóng, Hệ thống viễn thông, Mạng thế hệ mới NGN và Điều khiển định tuyến
chuyển mạch. - Kiến thức bổ trợ: Đạt trình độ C về tiếng Anh hoặc các chứng
chỉ quốc tế tương đương; đạt trình độ B về tin học ứng dụng.
Kỹ năng
- Tính toán, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ
thống viễn thông
- Phân tích cấu trúc, chức năng và nguyên lý hoạt động của các khối trong các hệ
thống viễn thông: thông tin điện thoại, thông tin mobile, thông tin vi ba - vệ tinh,
thông tin cáp quang và mạng máy tính.
- Phân tích xử lí một cách có hệ thống các sự cố hư hỏng của thiết bị và hệ thống
Viễn Thông: máy điện thoại bàn, máy điện thoại di động, cordless, tổng đài nội bộ,
mạng điện thọai cố định, mạng điện thoại di động,
- Tổ chức, triển khai, thực hiện và chuyển giao công nghệ
- Quản lý sản xuất kinh doanh và lập dự án
- Giao tiếp và làm việc nhóm
Thái độ
- Có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý thức tổ chức kỉ luật lao động và tôn trọng nội
qui của cơ quan, doanh nghiệp.
- Có ý thức cộng đồng, tác phong công nghiệp và biết trách nhiệm công dân.
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Môi trường làm việc: các công ty, nhà máy sản xuất, lắp ráp và kinh doanh trong
lĩnh vực Điện tử-Viễn thông, Đài phát thanh-Truyền hình, các công ty thông tin di
động, các công ty điện thoại, các công ty lắp ráp thiết bị điện tử, các công ty sản
xuất vi mạch và linh kiện điện tử, các công ty cung cấp và bảo trì thiết bị y khoa.
- Vị trí: Kỹ sư Điện tử-Viễn thông - Khả năng đảm trách: quản lý, thiết kế, chế tạo,
vận hành, khai thác, bảo trì thiết bị và hệ thống Viễn thông.
- Có khả năng giảng dạy chuyên ngành Điện tử-Viễn thông trong các trường cao
đẳng và trung cấp
2. Thời gian đào tạo:
4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp phổ thông trung học
5. Quy trình đào tạo:
Theo học chế tín chỉ
Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007
và quy định số :11/QD-DHCN ngày 28/05/2009 của Hiệu trưởng trường ĐHCN
TP.HCM
6. Thang điểm:
theo học chế tín chỉ
7. Nội dung chương trình
STT
Mã môn
học
Tên môn học S
ố tín chỉ
Học phần:
học trước(a),
tiên quyết(b),
song hành(c)
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 33
7.1.1 Lý luận Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh
7
Phần bắt buộc 7
1 2112007
Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin
Principles of Marxist -
5(5,0,10)
Leninist Philosophy
2 2112005
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh political
thought
2(2,0,4)
7.1.2 Khoa học xã hội 3
Phần bắt buộc 3
1 2112008
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Communist party History of
Vietnam
3(3,0,6)
7.1.3 Nhân văn - Nghệ thuật 2
Phần bắt buộc 2
1 2107040
Quản trị doanh nghiệp
Business Administrations
2(2,0,4)
7.1.4 Ngoại ngữ 6
Phần bắt buộc 6
1 2102016
Anh văn chuyên ngành điện
tử
Electronic Engineering
English
2(2,0,4)
2 2111080
Anh văn 1
English 1
4(4,0,8)
7.1.5 Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên 12
Phần bắt buộc 12
1 2113002
Toán A2
Calculus A2
2(2,0,4)
2113001(a)
2 2113008
Vật lí 2
General Physics A2
2(2,0,4)
2113007 (a)
3 2113011
Xác suất thống kê (Toán
chuyên đề 1)
Probability & statictics
2(2,0,4)
4 2113003
Toán A3
2(2,0,4)
2113002(a)
Calculus A3
5 2113001
Toán A1
Calculus A1
2(2,0,4)
6 2113007
Vật lí 1
General Physics A1
2(2,0,4)
7.1.6 Giáo dục thể chất 3
Phần bắt buộc 3
1 2120001
Giáo dục thể chất
Physical Educations
3(0,6,3)
7.1.7 Giáo dục quốc phòng 8
Phần bắt buộc 8
1 2120002
Giáo dục quốc phòng an ninh
National Defence Educations
- Theory
8(3,10,16)
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 26
Phần bắt buộc 26
1 2102023
Linh kiện điện tử
Electronic Components &
Devices
2(2,0,4)
2102171(a)
2 2102004
An toàn lao động ngành điện
tử
Working safety
2(2,0,4)
3 2102031
Mạch điện tử 2
Electronic Circuits 2
2(2,0,4)
2102025(a)
4 2102026
Thí nghiệm Mạch điện tử 1
Electronic Circuit 1 Lab
1(0,2,1)
2102025(a)
5 2102171
Mạch điện ngành điện tử
Electric Circuits
3(3,0,6)
6 2102030
Thí nghiệm Mạch điện tử 2
Electronic Circuit 2 Lab
1(0,2,1)
2102029(a)
7 2102024
Thí nghiệm Linh kiện điện tử
Electronic Component &
Device Lab
1(0,2,1)
21022023(a)
8 2102019
Mạch điện tử 1
Electronic Circuits 1
2(2,0,4)
2102023(a)
9 2102027
Đo điện - điện tử
Electronic Measurements
2(2,0,4)
2102023
10 2102401
Kĩ thuật số 1
Digital Technique No 1
2(2,0,4)
2102023(a)
11 2102022
Lí thuyết trường điện từ
ngành điện tử
Electromagnetic Field Theory
2(2,0,4)
12 2102034
Thí nghiệm Kĩ thuật số 1
Digital Technique Lab No 2
1(0,2,1)
2102035(a)
13 2102182
Ngôn ngữ lập trình C/C++
Programming Language C++
2(0,4,2)
14 2102028
Thí nghiệm đo điện-điện tử
Electrical Measurement Lab
1(0,2,1)
2102027(a)
15 2102005
Kĩ thuật điện
Electrical Engineering
2(2,0,4)
7.2.2 Kiến thức chuyên ngành 45
Phần bắt buộc 43
1 2102051
Lí thuyết tín hiệu ngành điện
tử
Signal Theory
2(2,0,4)
2113003(a)
2 2102054
Thí nghiệm Vi xử lí
Microprocessor Lab
2(0,4,2)
2102053(a)
3 2102055
Điện tử công suất ngành điện
tử
Power Electronics
2(2,0,4)
2102025(a)
4 2102056
Thí nghiệm Điện tử công suất
ngành điện tử
Power Electronic Lab
1(0,2,1)
2102055(a)
5 2102060
Thí nghiệm Xử lí số tín hiệu
Digital Signal Processing Lab
2(0,4,2)
2102065(a)
6 2102229
Thiết bị & Hệ thống điều
khiển tự động ngành điện tử
Automation Control Systems
& Devices
2(2,0,4)
2102055(a)
7 2102217
Mạng truyền thông công
nghiệp ngành điện tử
Industrial Communication
Network
2(2,0,4)
2102205(a)
8 2102210
Thí nghiệm Tự động hóa quá
trình công nghiệp ngành điện
tử
Industry Processing
Automation Lab
2(0,4,2)
2102209(a)
9 2102212
Thí nghiệm Đo lường & điều
khiển bằng máy tính ngành
điện tử
Computer for Measurement
& Control Lab
2(0,4,2)
2102211(a)
10 2102041
Vi xử lí ngành điện tử
Microprocessors
2(2,0,4)
2102035(a)
11 2102065
Xử lí số tín hiệu
Digital Signal Processing
2(2,0,4)
2102051(a)
12 2102203
Lí thuyết Điều khiển tự động
ngành điện tử
Automation Control Theory
3(3,0,6)
2102051(a)
13 2102218
Thí nghiệm Mạng truyền
1(0,2,2)
2102217(a)
thông công nghiệp ngành
điện tử
Industrial Communication
Network Lab
14 2102211
Đo lường & điều khiển bằng
máy tính ngành điện tử
Computer for Measurement
& Control
2(2,0,4)
2102203(a)
15 2102204
Thí nghiệm Điều khiển tự
động ngành điện tử
Automation Control Lab
2(0,4,2)
2102203(a)
16 2102209
Tự động hóa quá trình công
nghiệp ngành điện tử
Industry Processing
Automation
2(2,0,4)
2102208(a),2102205(a)
17 2102077
Đồ án học phần 1
Studying Project 1
2(0,4,2)
2102054(a)
18 2102079
Đồ án học phần 2B
Studying Project 2B
2(0,4,2)
2102077(a)
19 2102059
Cấu trúc máy tính ngành điện
tử
Computer Architecture
2(2,0,4)
20 2102214
Lý thuyết điều khiển hiện đại
Advance automation control
theory
2(2,0,4)
2102203(a)
21 2102216
Xử lý ảnh trong tự động
Image Processing in
Automotion Controls
2(2,0,4)
22 2102205
Điều khiển logic khả trình
(PLC) ngành điện tử
Programmable Logical
Control
2(2,0,4)
2102055(a)
Phần tự chọn 2
1 2102063
Công nghệ vi điện tử
Microelectronic Technology
2(2,0,4)
2102034(a)
7.2.3 Thực tập tốt nghiệp 5
Phần bắt buộc 5
1 2102998
Thực tập tốt nghiệp
Practice for graduation
5(0,10,5)
7.2.4 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung 5
7.2.5 Khóa luận tốt nghiệp 5
1 2102999
Khóa luận tốt nghiệp
Design Project
5(0,10,10)
2102079(a)
Học bổ sung 5
1 2102227
Kĩ thuật robot
Robot Technique
2(2,0,4)
2102203(a)
2 2102084
Đồ án chuyên ngành Điện tử
tự động
Design Project
3(0,6,3)
2102079(a)
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TT
Mã môn
học
Tên môn
học
Mã
học
ph
ần
Số tín chỉ
Học phần:
học trước(a),
tiên quyết(b),
song hành(c)
Ti
ểu
luận/
Bài
tập
lớn
Gi
ữa
kỳ
Th
ực
hành
Thi
cuối kỳ
Học kỳ 1 20
Học phần bắt buộc 20
1
2112007
Nh
ững
nguyên lý cơ
bản của Chủ
nghĩa Mác –
Lênin
????
5(5,0,10)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
2
2120001
Giáo dục thể
chất
????
3(0,6,3)
3
2120002
Giáo dục
quốc phòng
an ninh
????
8(3,10,16)
4
2113001
Toán A1
????
2(2,0,4)
Trắc
nghiệm
5
2113007
Vật lí 1
????
2(2,0,4)
Trắc
nghiệm
Học kỳ 2 14
Học phần bắt buộc 14
1
2112008
Đường lối
cách mạng
của Đảng
Cộng sản
Việt Nam
????
3(3,0,6)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
2
2113002
Toán A2
????
2(2,0,4) 2113001(a)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
3
2113008
Vật lí 2
????
2(2,0,4) 2113007 (a)
Trắc
nghiệm
4
2102171
Mạch điện
ngành điện
tử
????
3(3,0,6)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
5
2111080
Anh văn 1
????
4(4,0,8)
Trắc
nghiệm
Học kỳ 3 10
Học phần bắt buộc 10
1
2112005
Tư tư
ởng Hồ
????
2(2,0,4) Ti
ểu
Trắc
Chí Minh luận
nghiệm
2
2113003
Toán A3
????
2(2,0,4) 2113002(a)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
3
2102059
C
ấu trúc máy
tính ngành
điện tử
????
2(2,0,4)
4
2107040
Quản trị
doanh
nghiệp
????
2(2,0,4)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
5
2102182
Ngôn ng
ữ
lập trình
C/C++
????
2(0,4,2)
Học kỳ 4 10
Học phần bắt buộc 10
1
2102004
An toàn lao
động ngành
điện tử
????
2(2,0,4)
Trắc
nghiệm
2
2102023
Linh kiện
điện tử
????
2(2,0,4) 2102171(a)
Trắc
nghiệm
3
2102016
Anh văn
chuyên
ngành điện
tử
????
2(2,0,4)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
4
2113011
Xác suất
thống kê
(Toán
chuyên đề 1)
????
2(2,0,4)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
5
2102005
Kĩ thuật
điện
????
2(2,0,4)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
Học kỳ 5 8
Học phần bắt buộc 8
1
2102024
Thí nghiệm
Linh kiện
điện tử
????
1(0,2,1) 21022023(a)
2
2102019
M
ạch điện tử
1
????
2(2,0,4) 2102023(a)
BT
Lớn
LT.TL
3
2102401
Kĩ thuật số 1
????
2(2,0,4) 2102023(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
4
2102027
Đo điện -
điện tử
????
2(2,0,4) 2102023
Trắc
nghiệm
5
2102006
Thí nghiệm
Kĩ thuật
điện
????
1(0,2,1) 2102005(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
Học kỳ 6 9
Học phần bắt buộc 9
1
2102031
M
ạch điện tử
2
????
2(2,0,4) 2102025(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
2
2102026
Thí nghiệm
M
ạch điện tử
1
????
1(0,2,1) 2102025(a)
3
2102041
Vi xử lí
ngành điện
tử
????
2(2,0,4) 2102035(a)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
4
2102022
Lí thuyết
trường điện
từ ngành
điện tử
????
2(2,0,4) LT.TL
5
2102034
Thí nghiệm
Kĩ thuật số 1
????
1(0,2,1) 2102035(a)
6
2102028
Thí nghiệm
đo điện-điện
tử
????
1(0,2,1) 2102027(a)
Học kỳ 7 10
Học phần bắt buộc 10
1
2102010
CAD trong
điện tử
????
1(0,2,1) 2102023(a)
2
2102051
Lí thuyết tín
hiệu ngành
điện tử
????
2(2,0,4) 2113003(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
3
2102054
Thí nghiệm
Vi xử lí
????
2(0,4,2) 2102053(a)
4
2102055
Đi
ện tử công
suất ngành
điện tử
????
2(2,0,4) 2102025(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
5
2102030
Thí nghiệm
M
ạch điện tử
2
????
1(0,2,1) 2102029(a)
6
2102216
Xử lý ảnh
trong tự
động
????
2(2,0,4)
Học kỳ 8 12
Học phần bắt buộc 10
1
2102056
Thí nghiệm
Đi
ện tử công
suất ngành
điện tử
????
1(0,2,1) 2102055(a)
2
2102229
Thiết bị &
Hệ thống
đi
ều khiển tự
????
2(2,0,4) 2102055(a)
động ngành
điện tử
3
2102203
Lí thuyết
Điều khiển
tự động
ngành điện
tử
????
3(3,0,6) 2102051(a)
4
2102077
Đồ án học
phần 1
????
2(0,4,2) 2102054(a)
5
2102205
Điều khiển
logic khả
trình (PLC)
ngành điện
tử
????
2(2,0,4) 2102055(a)
Học phần tự chọn 2
1
2102063
Công ngh
ệ vi
điện tử
????
2(2,0,4) 2102034(a)
Ti
ểu
luận
Trắc
nghiệm
2
2102064
Thí nghiệm
thiết kế bằng
FPGA
????
2(0,4,2) 2102031(a)
Học kỳ 9 9
Học phần bắt buộc 9
1
2102230
Thí nghiệm
thiết bị & hệ
thống điều
khiển tự
động
????
1(0,2,2) 2102229(a)
2
2102206
Thí nghiệm
điều khiển
logic khả
trình (PLC)
????
2(0,4,2) 2102205(a)
3
2102065
Xử lí số tín
hiệu
????
2(2,0,4) 2102051(a)
BT
Lớn
Trắc
nghiệm
4
2102211
Đo lường &
điều khiển
bằng máy
tính ngành
điện tử
????
2(2,0,4) 2102203(a)
5
2102204
Thí nghiệm
Điều khiển
tự động
ngành điện
tử
????
2(0,4,2) 2102203(a)
Học kỳ 10 12
Học phần bắt buộc 12
1
2102060
Thí nghiệm
Xử lí số tín
hiệu
????
2(0,4,2) 2102065(a)
2
2102217
Mạng truyền
thông công
nghiệp ng
ành
điện tử
????
2(2,0,4) 2102205(a)
3
2102212
Thí nghiệm
Đo lường &
điều khiển
bằng máy
tính ngành
điện tử
????
2(0,4,2) 2102211(a)
4
2102233
Hệ thu thập
số liệu và
điều khiển
giám sát
(SCADA)
????
2(2,0,4) 2102205(a)
5
2102209
Tự động hóa
quá trình
công nghiệp
ngành điện
tử
????
2(2,0,4) 2102208(a),2102205(a)
6
2102079
Đồ án học
phần 2B
????
2(0,4,2) 2102077(a)
Học kỳ 11 11
Học phần bắt buộc 11
1
2102234
Thí nghiệm
hệ thu thập
số liệu &
điều khiển
giám sát
(SCADA)
????
1(0,2,1) 2102233(a)
2
2102210
Thí nghiệm
Tự động hóa
quá trình
công nghiệp
ngành điện
tử
????
2(0,4,2) 2102209(a)
3
2102218
Thí nghiệm
Mạng truyền
thông công
nghiệp ng
ành
điện tử
????
1(0,2,2) 2102217(a)
4
2102998
Thực tập tốt
????
5(0,10,5)
nghiệp
5
2102214
Lý thuyết
điều khiển
hiện đại
????
2(2,0,4) 2102203(a)
Học kỳ 12 5
Khóa luận tốt nghiệp 5
1
2102999
Khóa lu
ận tốt
nghiệp
????
5(0,10,10)2102079(a)
Hoặc học bổ sung 5
- Học phần tự chọn 5
1
2102227
Kĩ thuật
robot
????
2(2,0,4) 2102203(a)
2
2102084
Đồ án
chuyên
ngành Điện
tử tự động
????
3(0,6,3) 2102079(a)
9. Mô tả tóm tắt học phần
1. Mạch điện ngành điện tử
3
Lí thuyết mạch điện: các khái niệm về mạch điện, các phương pháp phân tích mạch,
mạch ba pha và mạng hai cửa. Phân tích mạch trong miền thời gian và trong miền
tần số
2. Cấu trúc máy tính ngành điện tử
2
Giới thiệu cho SV về tổ chức và hoạt động của một máy tính. Các vấn đề đều dựa
trên ý tưởng một máy tính được xem như một hệ thống có thứ bậc các cấp, mỗi một
cấp thực hiện một vài chức năng cụ thể.
3. Ngôn ngữ lập trình C/C++
2
Khái quát ngôn ngữ C/C++; kiểu dữ liệu cơ bản, phép toán; cấu trúc điều kiện; cấu
trúc lặp; hàm trong C/C++; mảng và mẫu tin; chuỗi kí tự; con trỏ và tham chiếu; tập
tin trong C/C++.
4. An toàn lao động ngành điện tử
2
Khái niệm cơ bản về kĩ thuật an toàn điện, tác hại của dòng điện đối với cơ thể
người, điện áp tiếp xúc và điện áp bước…; phân tích và tính toán các sơ đồ nối đất
và các biện pháp bảo vệ an toàn cho người; sét và các biện pháp chống sét cho các
công trình dân dụng và công nghiệp
5. Linh kiện điện tử
2
Cấu tạo, nguyên lí hoạt động, đặc tuyến, ứng dụng của các linh kiện thụ động: điện
trở, tụ điện, cuộn cảm, biến thế; Các linh kiện tích cực: Diode, BJT, FET, MOSFET,
UJT, SCR, DIAC,TRIAC, các linh kiện quang. Nguyên lý mạch tích hợp, OPAMP,
các IC ổn áp thông dụng.
6. Anh văn chuyên ngành điện tử
2
Trên cơ sở phối hợp về nội dung giữa hai lĩnh vực Anh ngữ và Điện tử, môn Anh
văn chuyên ngành điện tử đề cập đến các phần từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu các tài
liệu kĩ thuật điện tử (đây là phần quan trọng nhất), đối chiếu so sánh từ ngữ chuyên
ngành và không chuyên ngành
7. Kĩ thuật điện
2
Các định luật điện từ cơ bản của máy điện. Máy biến áp 1 pha, 3 pha, mô hình toán
học và sơ đồ thay thế. Máy điện không đồng bộ, máy điện đồng bộ. Máy điện một
chiều. Các máy điện đặc biệt. Các khí cụ điện hạ thế, kỹ thuật chiếu sáng.
8. Thí nghiệm Linh kiện điện tử
1
Thực hành BJT, FET, UJT, SCR, DIAC, TRIAC: đo đạc, khảo sát đặc tính của các
linh kiện; so sánh các kết quả đo đạc với lý thuyết đã học và giải thích các sai lệch
nếu có. Trang bị các kỹ năng đo, hàn và vẽ mạch in
9. Mạch điện tử 1
2
Giới thiệu các phương pháp phân cực, ổn định phân cực trong mạch khuếch đại,
phân tích và thiết kế các mạch BJT, FET tần thấp. Khuếch đại ghép liên tầng và kỹ
thuật hồi tiếp. Khuếch đại thuật toán và ứng dụng. Kỹ thuật thiết kế các nguồn ổn áp
và ổn dòng DC.
10. Kĩ thuật số 1
2
- Trang bị các kiến thức cơ bản về hệ đếm, mức logic, đại số Boole, các cổng logic
cơ bản, vi mạch số, các mạch logic tổ hợp, các loại flip-flop, các mạch logic tuần tự,
bộ đếm, bộ nhớ RAM, ROM, PLD - Phương pháp phân tích và tổng hợp các mạch
số.
11. Đo điện - điện tử
2
Cơ sở của các phương pháp và kỹ thuật đo lường các đại lượng vật lý; khái niệm đơn
vị, hệ đơn vị đo lường; Nguyên tắc đo điện áp, dòng điện, công suất, điện năng, trở
kháng của mạch điện, tần số; Các thiết bị quan sát và ghi dạng tín hiệu; các máy tạo
sóng đo lường. Phương pháp đo các đại lượng không điện bằng phương pháp điện.
12. Thí nghiệm Kĩ thuật điện
1
Các loại đèn và các sơ đồ điều khiển đèn chiếu sáng. Động cơ điện 1 pha, quạt điện.
Động cơ điện DC. Các khí cụ điện hạ thế: công tắc, relay điện từ, timer, Automate.
Các sơ đồ khởi động, điều khiển tốc độ và đảo chiều quay của động cơ DC, AC.
13. Mạch điện tử 2
2
Nội dung của chương trình đề cập đến các vấn đề: Đáp ứng tần số thấp của mạch
khuếch đại ghép RC, Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC, Mạch
khuếch đại cộng hưởng, mạch lọc tương tự, Mạch khuếch đại công suất audio, Kỹ
thuật dao động và tạo dạng tín hiệu
14. Thí nghiệm Mạch điện tử 1
1
Thực hành phân tích và thiết kế mạch điện tử cơ bản dùng các loại transistor (BJT,
JFET, MOSFET). Khảo sát đặc tuyến hoạt động, các thông số đặc trưng, mạch phân
cực, các sơ đồ tương đương Thực hành kĩ thuật phân tích và thiết kế mạch điện tử
ghép nhiều transistor và kĩ thuật hồi tiếp…
15. Vi xử lí ngành điện tử
2
Kiến thức căn bản về hệ vi xử lí và CPU tổng quát của Intel 8086/8088; vi điều
khiển họ PIC 16F877A. Thiết kế các Kit vi điều khiển PIC 16Fxxx theo yêu cầu ứng
dụng … Viết chương trình điều khiển giao tiếp và điều khiển các thiết bị ngoại vi cơ
bản
16. Lí thuyết trường điện từ ngành điện tử
2
Khái niệm và các phương trình cơ bản của trường điện từ, trường điện tĩnh, trường
điện từ dừng, trường điện từ biến thiên, bức xạ điện từ, ống dẫn sóng và hốc cộng
hưởng
17. Thí nghiệm Kĩ thuật số 1
1
Cung cấp kiến thức cơ bản về các vi mạch số (Khảo sát các cổng logic và flip-flop,
các mạch tổ hợp, mạch đếm, thanh ghi dịch, vi mạch MSI); thiết kế lắp ráp các hệ tổ
hợp, hệ tuần tự chức năng và các mạch logic lập trình; kiểm tra, lắp ráp xử lý các
pan hư hỏng thông thường.
18. Thí nghiệm đo điện-điện tử
1
Tính năng kỹ thuật và cách sử dụng các máy đo chuyên dụng VOM, DMM, máy
phát hàm, dao động kí điện tử tương tự, dao động ký số. Các mô hình hỗ trợ thực
hiện đo thử và kiểm tra các thiết bị điện, các linh kiện điện tử, bán dẫn: R, L, C,
diode, Led, transistor.
19. CAD trong điện tử
1
Môn học này giới thiệu việc thiết kế dựa vào trợ giúp của máy tính (CAD) với điểm
mạnh là ứng dụng trong lĩnh vực điện tử. Chủ đề bao gồm tiêu chuẩn điện tử công
nghiệp (symbol, biểu đồ, sơ đồ bố trí); vẽ mạch điện tử , mô phỏng các mạch điện tử
ứng dụng và thực hành thiết kế mạch điện tử chuyên biệt
20. Lí thuyết tín hiệu ngành điện tử
2
Môn học mô tả những khái niệm căn bản về tín hiệu, tin tức, hệ thống. Dựa trên cơ
sở phân loại tín hiệu, thể hiện thuật toán khảo sát và biểu diễn giải tích tín hiệu. Các
tín hiệu bao gồm: tín hiệu xác định, tín hiệu ngẫu nhiên, tín hiệu điều chế. Đây là cơ
sở khoa học cho việc phân tích, khảo sát tín hiệu và các hệ thống thông tin.
21. Thí nghiệm Vi xử lí
2
Ứng dụng việc lập trình trên PIC16F877A vào thiết kế mạch thực tế
22. Điện tử công suất ngành điện tử
2
Môn học này giúp cho người học hiểu và phân tích được các kỹ thuật biến đổi qua
lại giữa các đại lượng điện AC và DC cho phù hợp khi cần, môn học này có bốn kỹ
thuật biến đổi cơ bản: Biến đổi điện từ AC thành DC: gọi là kỹ thuật chỉnh lưu
Biến đổi điện từ AC thành AC: gọi là kỹ thuật biến đổi điện xoay chiều Biến đổi
điện từ DC thành DC: gọi là kỹ thuật biến đổi điện một chiều Biến đổi điện từ DC
thành AC: gọi là kỹ thuật nghịch lưu
23. Thí nghiệm Mạch điện tử 2
1
Kĩ năng thực tế: tính toán, lắp ráp, đo lường, khảo sát dạng sóng của các mạch
khuếch đại vi sai, mạch lọc thụ động và tích cực, các mạch biến đổi số - tương tự
(DAC) và tương tự - số (ADC)
24. Xử lý ảnh trong tự động
2
Qua môn học này giúp người học hiểu và nắm được các giai đoạn trong xử lý ảnh và
nhận dạng được đối tượng nhằm ứng dụng vào thực tế, môn học gồm các kỹ thuật: -
Kỹ thuật thu nhận ảnh. - Kỹ thuật nâng cao chất lượng ảnh - Kỹ thuật phát hiện biên
- Kỹ thuật phân vùng ảnh - Kỹ thuật nén ảnh dữ liệu
25. Thí nghiệm Điện tử công suất ngành điện tử
1
Môn học này giúp cho người học phân tích và thiết kế được các mạch ứng dụng bốn
kỹ thuật biến đổi cơ bản gồm: Biến đổi điện từ AC thành DC: gọi là kỹ thuật chỉnh
lưu Biến đổi điện từ AC thành AC: gọi là kỹ thuật biến đổi điện xoay chiều Biến
đổi điện từ DC thành DC: gọi là kỹ thuật biến đổi điện một chiều Biến đổi điện từ
DC thành AC: gọi là kỹ thuật nghịch lưu
26. Thiết bị & Hệ thống điều khiển tự động ngành điện tử
2
Môn học này giúp cho người học hiểu và thiết kế được các thiết bị thường dùng
trong hệ thống điều khiển tự động bao gồm: Giới thiệu các phần tử của hệ thống tự
động: các phần tử của hệ thống gồm cảm biến, bộ chuyển đổi và xử lý tín hiệu, phần
tử chấp hành và các bộ điều khiển. Các loại cảm biến và chuyển đổi: phần này
trình bày các loại cảm biến dùng trong điều khiển tự động và các kỹ thuật chuyển
đổi tín hiệu Thiết bị công suất và cơ cấp chấp hành: phần này bao gồm các thiết bị
điều khiển dạng điện tử - điện từ và các loại động cơ (động cơ AC, DC, Bước và
servo) Bộ điều khiển: Giới thiệu các bộ điều khiển và các mạch dùng bộ điều
khiển công nghiệp như biến tần
27. Lí thuyết Điều khiển tự động ngành điện tử
3
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển tự động. Mô hình hoá hệ
thống bằng phương trình trạng thái và hàm truyền đạt. Tính toán độ ổn định của hệ
thống theo các tiêu chuẩn. - Thiết kế hệ thống trong miền tần số, sử dụng các kĩ thuật
hiệu chỉnh chất lượng: bù, PID, sớm pha, trễ pha, sớm trễ pha, quỹ đạo nghiệm số,
hiệu chỉnh theo ITAE. - Hệ phi tuyến: phương pháp mặt phẳng pha và hàm mô tả. -
Hệ thống điều khiển số, lấy mẫu, mô hình hệ thống, biến đổi Z, hàm truyền đạt,
phương trình trạng thái, ổn định, sai số, đáp ứng quá độ, hiệu chỉnh PID. - Giới thiệu
phần mềm MATLAB
28. Đồ án học phần 1
2
Ứng dụng các kiến thức đã học về lĩnh vực analog để phân tích, thiết kế và thực hiện
một đề tài học phần, tạo điều kiện cho sinh viên tự nghiên cứu, giải quyết vấn đề và
làm quen với các thiết bị thực tế. Căn cứ vào nhiệm vụ đồ án (lí thuyết hoặc ứng
dụng), sinh viên tự tìm tài liệu tham khảo (có sự hỗ trợ của giáo viên) và đưa ra các
bước tính toán thiết kế. Sinh viên phải bảo vệ đồ án trước hội đồng
29. Điều khiển logic khả trình (PLC) ngành điện tử
2
Học phần trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của PLC, cơ sở lý thuyết để phân
tích và thiết kế hệ thống điều khiển dùng PLC, ngôn ngữ lập trình và kỹ thuật lập
trình PLC trong các ứng dụng tự động hóa. Các phương pháp nghiên cứu và phát
triển giải pháp tự động hóa trong công nghiệp dùng PLC.ệp
30. Công nghệ vi điện tử
2
Công nghệ vi điện tử là học phần bắt buộc của chuyên ngành Điện tử, giúp SV có
các kiến thức nền tảng về thiết kế vi mạch IC: cơ sở vi mạch bán dẫn, qui trình thiết
kế vi mạch, các công đoạn xử lí và kĩ thuật lập trình FPGA cho vi mạch
31. Thí nghiệm thiết kế bằng FPGA
2
Thí nghiệm FPGA là học phần bắt buộc của chuyên ngành Điện tử, giúp SV có các
kiến thức nền tảng về thiết kế mạch số, ứng dụng VHDL trong kĩ thuật lập trình
FPGA họ Altera
32. Thí nghiệm thiết bị & hệ thống điều khiển tự động
1
Môn học này giúp cho người học hiểu và thiết kế được các thiết bị thường dùng
trong hệ thống điều khiển tự động bao gồm: Cách sử dụng cảm biến và ứng dụng
cảm biến trong hệ thống điều khiển. Thiết kế mạch điều khiển cơ cấp chấp hành
dùng thiết bị điện tử và điện từ Thiết kế mạch điều khiển động cơ DC Thiết kế
mạch điều khiển động cơ AC ba pha dùng biến tần
33. Thí nghiệm điều khiển logic khả trình (PLC)
2
Củng cố lại cơ sở lý thuyết thông qua các bài thực hành, khảo sát các thành phần cơ
bản trong mô hình điều khiển tự động trong phòng thí nghiệm. Huấn luyện cho sinh
viên đạt được kỹ năng lắp đặt phần cứng PLC với cảm biến, cơ cấu chấp hành. Thực
hành phân tích hệ thống, vẽ lưu đồ thuật toán theo các yêu cầu ứng dụng từ mô hình
mô phỏng cũng như mô hình điều khiển tự động có trong phòng thí nghiệm. Dạy
sinh viên phương pháp sử dụng linh hoạt và chính xác tập lệnh trong lập trình ứng
dụng một số mô hình sản xuất tự động trong công nghiệp.
34. Xử lí số tín hiệu
2
Xử lí số các loại tín hiệu tương tự và số gồm: - Khái niệm tín hiệu, hệ thống, xử lý
tín hiệu. - Phương pháp phân tích tín hiệu, hệ thống ở miền thời gian, miền Z, miền
tần số. - Các cấu trúc và thiết kế mạch lọc số FIR, IIR - Mô phỏng dùng phần mềm
MATLAB.
35. Đo lường & điều khiển bằng máy tính ngành điện tử
2
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên phải nắm nắm được các kiến thức và am hiểu
được các yêu cầu cho phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển bằng máy tính. Hiện
thực hệ thống điều khiển nhúng, dựa trên máy tính dung máy tính và vi điều khiển.
Các dự án tiêu biểu cấp độ nhỏ sẽ minh họa các vấn đề lý thuyết và cung cấp kỹ
năng thực tế. - Thuật toán điều khiển số vòng kín. - Mạng công nghiệp
36. Thí nghiệm Điều khiển tự động ngành điện tử
2
Sử dụng công cụ phần mềm MATLAB và Simulink (trong Matlab) để phân tích,
khảo sát và thiết kế các hệ thống điều khiển tự động. Khảo sát và thiết kế bộ điều
khiển (vòng hở, on/off, PID vòng kín) trên các mô hình hệ thống điều khiển thực qua
đó sinh viên có được kỹ năng thực tế. Phân tích, thiết kế và lắp ráp hệ thống điều
khiển thực tế.
37. Thí nghiệm Xử lí số tín hiệu
2
Nội dung học phần: Nghiên cứu tín hiệu và hệ thống Linear Time Invariable (LTI)
trên lĩnh vực thời gian và tần số; phép biến đổi Z; phương pháp thiết kế và phân tích
bộ lọc số và tương tự có đáp ứng xung hữu hạn và vô hạn; biến đổi Fourier và ứng
dụng để xử lí tín hiệu tương tự và số; Mô phỏng dùng phần mềm MATLAB
38. Mạng truyền thông công nghiệp ngành điện tử
2
Cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật trong vấn đề truyền thông trong công nghiệp,
biết được các thành phần quan trọng trong hệ thống truyền thông công nghiệp, phân
biệt được các hệ thống bus tiêu biểu hiện nay, lựa chọn ứng dụng các mạng truyền
thông công nghiệp vào sản xuất công nghiệp
39. Thí nghiệm Đo lường & điều khiển bằng máy tính ngành điện tử
2
Mô tả môn học: Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên phải nắm nắm được các kiến
thức và am hiểu được các yêu cầu cho phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển bằng
máy tính. Hiện thực hệ thống điều khiển nhúng, dựa trên máy tính dung máy tính và
vi điều khiển bằng ngôn ngữ Visual Basic và C++, ngôn ngữ C cho 8051, PIC, và
dsPIC . Sinh viên có được kỹ năng thực tế và áp dụng trong hệ thống đo lường và
điều khiển tự động.
40. Hệ thu thập số liệu và điều khiển giám sát (SCADA)
2
Khái niệm về hệ thống SCADA, các thiết bị, phần mềm để xây dựng một hệ
SCADA
41. Tự động hóa quá trình công nghiệp ngành điện tử
2
Kiến thức cơ bản về các quá trình công nghiệp, các mô hình và thuật toán điều khiển
quá trình công nghiệp trong sản xuất
42. Đồ án học phần 2B
2
Ứng dụng các kiến thức đã học về lĩnh vực tự động để phân tích, thiết kế và thực
hiện một đề tài học phần, tạo điều kiện cho sinh viên tự nghiên cứu, giải quyết vấn
đề và làm quen với các thiết bị thực tế. Căn cứ vào nhiệm vụ đồ án (lí thuyết hoặc
ứng dụng), sinh viên tự tìm tài liệu tham khảo (có sự hỗ trợ của giáo viên) và đưa ra
các bước tính toán thiết kế. Sinh viên phải bảo vệ đồ án trước hội đồng
43. Thí nghiệm hệ thu thập số liệu & điều khiển giám sát (SCADA)
1
Khái niệm về hệ thống SCADA, các thiết bị, phần mềm để xây dựng một hệ
SCADA
44. Thí nghiệm Tự động hóa quá trình công nghiệp ngành điện tử
2
Khảo sát thực tế các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. Minh họa phần
thực hành cho các học phần: Đo lường điều khiển bằng máy tính, Đo lường công
nghiệp
45. Thí nghiệm Mạng truyền thông công nghiệp ngành điện tử
1
Đào tạo chuyên ngành tự động hóa ngày càng đòi hỏi các giải pháp có tính hiện đại,
đột phá, định hướng chiến lược nhằm đáp ứng tốt hơn nữa các yêu cầu công tác cho
các kỹ sư điều khiển tự động. Các môn học thực hành, thí nghiệm về hệ thống tự
động là cực kỳ quan trọng, đặc biệt là các môn học cho các ngành mang tính công
nghệ cao được đầu tư máy móc thiết bị rất đắt tiền như dầu khí, điện lực, dây chuyền
lắp ráp ôtô,…trong đó mạng truyền thông công nghiệp là một điển hình từ giao tiếp
đơn giản AS dùng để kết nối bộ điều khiển (S7-200, S7-300 và máy tính kết nối,…)
tới tất cả các cảm biến và cơ cấu chấp hành của hệ thống, sử dụng mô đun truyền
thông AS-i Master và Slaver cho đến Ethernet, được sử dụng bởi khả năng truyền
thông trong công nghiệp cũng như khả năng thời gian thực, kết nối các thiết bị
trường phân tán hay công nghệ lắp ráp và sản xuất công nghiệp. Môn học mạng
truyền thông công nghiệp nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng để giải
quyết các nhiệm vụ điều khiển nhiều máy móc phức tạp, giám sát toàn bộ dây
chuyền sản xuất nối mạng và các khu vực sản xuất ở các nơi khác nhau thông qua
giao diện truyền thông công nghiệp.
46. Lý thuyết điều khiển hiện đại
2
Phương pháp tính toán mềm mô tả các phương pháp điều khiển dựa vào mờ, nơ rôn,
tích hợp. Điều khiển tối ưu mô tả các phương pháp điều khiển tối ưu dựa vào qui
hoạch động, LQR. Điều khiển bền vững mô tả phương pháp thiết kế bộ điều khiển
dựa vào LQG, Hinf và H2. dùng mạng neural
47. Khóa luận tốt nghiệp
5
Là một nội dung bắt buộc trong phần học bổ sung đối với các sinh viên không làm
luận văn tốt nghiệp. Ứng dụng các kiến thức chuyên ngành đã học để phân tích, thiết
kế một đề tài được chọn. Căn cứ vào nhiệm vụ đồ án sinh viên tự tìm tài liệu tham
khảo (có sự hỗ trợ của giáo viên) và đưa ra các bước tính toán thiết kế. Sinh viên
phải bảo vệ đồ án trước hội đồng
48. Kĩ thuật robot
2
Nguyên lí động học, động lực học, các phần tử cơ khí, hệ truyền động, cảm biến sử
dụng trong robot; cấu tạo và nguyên tắc vận hành, các phương pháp lập trình điều
khiển sự hoạt động của robot; robot công nghiệp và ứng dụng
49. Đồ án chuyên ngành Điện tử tự động
3
Là một nội dung bắt buộc trong phần học bổ sung đối với các sinh viên không làm
luận văn tốt nghiệp. Ứng dụng các kiến thức chuyên ngành đã học để phân tích, thiết
kế một đề tài được chọn. Căn cứ vào nhiệm vụ đồ án sinh viên tự tìm tài liệu tham
khảo (có sự hỗ trợ của giáo viên) và đưa ra các bước tính toán thiết kế. Sinh viên
phải bảo vệ đồ án trước hội đồng
10. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:
1. Đối với các đơn vị đào tạo
- Phải nghiên cứu chương trình khung để tổ chức thực hiện đúng yêu cầu về nội
dung của chương trình. - Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung
cấp chương trình chi tiết cho giảng viên để đảm bảo ổn định kế hoạch giảng dạy. -
Chuẩn bị kĩ đội ngũ cố vấn học tập, yêu cầu cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ
chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để hướng dẫn sinh viên đăng kí các học
phần. - Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất, để đảm bảo
thực hiện tốt chương trình. - Cần chú ý đến tính logic của việc truyền đạt và tiếp thu
các mảng kiến thức, quy định các học phần tiên quyết của các học phần bắt buộc và
chuẩn bị giảng viên để đáp ứng yêu cầu giảng dạy các học phần tự chọn.
2. Đối với giảng viên
- Khi giảng viên được phân công giảng dạy một hoặc nhiều đơn vị học phần cần
phải nghiên cứu kĩ nội dung đề cương chi tiết từng học phần để chuẩn bị bài giảng
và các phương tiện đồ dùng dạy học phù hợp. - Giảng viên phải chuẩn bị đầy đủ
giáo trình, tài liệu học tập cung cấp cho sinh viên trước một tuần để sinh viên chuẩn
bị trước khi lên lớp. - Tổ chức cho sinh viên các buổi seminar, chú trọng đến việc tổ
chức học nhóm và hướng dẫn sinh viên làm tiểu luận, đồ án, giảng viên xác định
các phương pháp truyền thụ; thuyết trình tại lớp, hướng dẫn thảo luận, giải quyết
những vấn đề tại lớp, tại xưởng, tại phòng thí nghiệm và hướng dẫn sinh viên viết
thu hoạch.
3. Kiểm tra, đánh giá
- Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát được suốt quá trình học tập của sinh
viên, kể cả ở trên lớp và ở nhà. - Phải tổ chức thường xuyên việc kiểm tra, đánh giá
học phần để góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. Giảng viên phải thực hiện đúng
quy chế của học chế tín chỉ. - Giảng viên phải kiên quyết ngăn chặn và chống gian
lận trong tổ chức thi cử, kiểm tra và đánh giá.
4. Đối với sinh viên
- Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù
hợp với tiến độ. - Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp
thu bài giảng. - Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng
của giảng viên. - Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực
tham gia học tập theo nhóm, tham dự đầy đủ các buổi seminar. - Tích cực khai thác
các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục vụ cho việc tự học,
tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp. - Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm
tra, đánh giá.
Hiệu Trưởng
Tạ Xuân Tề