Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài thuyết trình trò chơi ai là triệu phú của môn ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 17 trang )

50 50

A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
C.Tiền gửi có KH
C.Tiền gửi có KH
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
A.Tiền gửi không KH
A.Tiền gửi không KHB.Tiền gửi không KH
Nếu thị trường là hiệu quả, khi ấy các nhà
đầu tư nhận được tỷ suất sinh lợi…
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
Trong nền KT
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Quy mô cấp tín dụng NHTM phụ thuộc vào
yếu tố?
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
Trong nền KT
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng


A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
Trong nền KT
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Trong các NHTM các dịch vụ thanh toán
quốc tế được thực hiện ở đâu?
A.Phòng giao dịch
A.Phòng giao dịch
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
Trong nền KT
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Sở giao dịch
B.Sở giao dịch
B.Sở giao dịch
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Sd vốn cho mục đích khác
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng

A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Trước khi sử dụng nguồn vốn để cấp tín
dụng NHTM phải làm gì?
A. Đầu tư tài chính
A. Đầu tư tài chính
C. Sd vốn cho mục đích khác
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Thiết lập dự trữ
B. Thiết lập dự trữ
B. Thiết lập dự trữ
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. NH ngoại thương VN
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
NHTM nào sau đây là NHTM nhà nước?
A. NH quân đội VN
A. NH quân đội VN
C. NH ngoại thượng VN
D. NH VN thịnh vượng
D. NH VN thịnh vượng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. NH hàng hải VN

B. NH hàng hải VN
C. NH ngoại thương VN
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Cả 2 điều đúng D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Sự khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và tín
dụng thương mại là gì?
A. Hình thức cấp vốn
A. Hình thức cấp vốn
C. Cả 2 điều đúng
D. Cả 2 điều sai
D. Cả 2 điều sai
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Sự tham gia của NH
B. Sự tham gia của NH
C. Cả 2 điều đúng
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. NHTM khác + NHTW
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Vay thấu chi là hình thức vay của NHTM vay?
A. Một NHTM khác

A. Một NHTM khác
C. NHTM khác + NHTW
D.Cả A,B,C điều sai
D.Cả A,B,C điều sai
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. NHTW
B. NHTW
B. NHTW
D. Cả A,B,C điều sai
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. NHTM mới được huy động vốn ko KH
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Sự khác biệt giữa NHTM và tổ chức tín
dụng phi NH là?
A. NHTM mới được huy động
t/gửi cá nhân
A. NHTM mới được huy động
t/gửi cá nhân
C. NHTM mới được huy động vốn ko KH
D. Cả A,B,C đều đúng
D. Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. NHTM mới có chức năng trung
gian Thanh toán
B. NHTM mới có chức năng trung

gian Thanh toán
D. Cả 3 đều đúng
A. Tiền gửi tiết kiệm ko KH
C. Tiền gửi có KH
D. Tiền gửi tiết kiệm có KH
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B. Tiền gửi ko KH
Trong các hình thức huy động vốn của NH, hình thức
nào NHTM phải lập dữ trữ bắt buộc nhiều nhất ?
A. Tiền gửi tiết kiệm ko KH
C. Tiền gửi có KH
D. Tiền gửi tiết kiệm có KH
B. Tiền gửi ko KH
B. Tiền gửi ko KH
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. NH công thương
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Hiện nay NHTMCP nào có vốn điều lệ lớn
nhất Việt Nam ?
A. NH đầu tư và phát triển
A. NH đầu tư và phát triển
C. NH công thương
D. NH sài gòn thương tín
D. NH sài gòn thương tín

A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. NH ngoại thương
B. NH ngoại thương
C. NH công thương
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Tiền gởi giao dịch
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Nguồn vốn nào sau đây của NHTM là
nguồn vốn bị động?
A.Vay của các định chế t/chính
A. Vay của các định chế t/chính
C. Tiền gởi giao dịch D. Cả 3 câu trên điều đúng
D. Cả 3 câu trên điều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Vay NHTW
B. Vay NHTW
C. Tiền gởi giao dịch
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Chủ TK nộp tiền và bất cứ ai rút tiền D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Các chủ thể trong giao dịch phát sinh ở tiền

gửi không kỳ hạn gồm?
A. Chủ TK rút và nộp tiền
A.Chỉ chủ TK mới đc rút và nộp
tiền
C. Chỉ chủ TK nộp tiền và bất cứ ai rút
tiền cũng đc
D. Cả 3 câu điều đúng
D. Cả 3 câu trên điều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Chủ TK rút tiền và bất cứ ai nộp tiền
B. Chủ TK rút tiền và bất cứ ai nộp tiền
B. Chủ TK rút tiền và bất cứ ai nộp tiền
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Không cần hủy GDĐB
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Thông thường ai là người đi hủy giao dịch
bảo đảm(GDĐB)?
A. Ngân HàngA. Ngân Hàng
C. Không cần hủy GDĐB
D. Cả A,B,C đều sai
D. Cả A,B,C đều sai
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Người đi vayB. Người đi vay
B. Người đi vay
A.Vốn tự có của ngân hàng

A.Vốn tự có của ngân hàng
C. Không cần hủy GDĐB
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Quỹ đầu tư là?
A. Một ĐCTC phi NHA. Một ĐCTC phi NH
C. Không cần hủy GDĐB
D. Cả A,B,C đều sai
D. Cả A,B,C đều sai
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B. Một ĐCTC NHB. Một ĐCTC NH
A. Một ĐCTC phi NH
A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Vốn tự có của ngân hàng
C. 6
D.Cả A,B,C đều đúng
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B.Quy mô nguồn vốn huy động
B.Quy mô nguồn vốn huy động
Ở VN có bao nhiêu ngân hàng có 100% vốn
của nước ngoài
A. 4A.4
C. 6
D. 7
D. 7
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH

B. 5B. 5
B. 5

×