Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bài thuyết trình: Doanh nghiệp chuyên kinh doanh phân phối trái cây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 25 trang )

Dự án: Doanh nghiệp
chuyên kinh doanh
phân phối trái cây
miền Tây
Nh m: 07 ó
Là một dự án chuyên phân phối trái cây miền Tây
Phương châm: cung cấp cho người tiêu dùng trái cây tươi ngon và
đảm bảo chất lượng
Thị trường tiêu thụ: các siêu thị, chợ đầu mối tại TP HCM
Nguồn cung cấp: trái cây Miền Tây
Hình thức bán hàng: bán theo đơn đặt hàng của siêu thị và chợ đầu
mối
Tổng quan dự án
Trái cây theo đúng tiêu chuẩn VietGap
Tổng quan dự án
Ma trận SWOT
Strengths

Tận dụng nguồn cung giá rẻ

Thuê mướn nhân công giá rẻ

Phân phối các siêu thị nên có tính ổn định
Weaknesses

Vốn hạn chế

Khả năng cung ứng bị hạn chế do trái cây có theo mùa

Hạn chế phương tiện vận tải
Opportunities



Mở rộng hệ thống phân phối cho hàng loạt các siêu thị khác

Đa dạng hóa các loại trái cây và các sản phẩm từ trái cây

Mở rộng thị trường, kinh doanh hợp tác với các đối tác nước
ngoài
Threats

Các đối thủ cạnh tranh ngày càng phát triển

Sản phẩm thay thế ngày càng đa dạng
Thông tin thị trường
Phân tích thị trường – khách hàng

Vùng đồng bằng sông Cửu Long hiện
có 288,268 ha cây ăn trái

Sản lượng đạt hơn 3 triệu tấn

Có gần 300 ha mô hình cây ăn trái đạt
chứng nhật VietGap ( chỉ 0.14% diện
tích đạt chứng nhận VietGap)

Theo Bộ NN&PTNT, đến 2020,
ĐBSCL có 257,000 ha đạt chẩn an
toàn thực phẩm và theo đó 50% đạt
chuẩn GAP

Thông tin thị trường

Phân tích thị trường – khách hàng
12 loại
trái cây
chủ lực
Chủng loại Diện tích (ha)
Xoài 45,900
Nhãn 29,800
Chuối 28,900
Bưởi 27,900
Cam 26,250
Thanh Long 24,800
Dứa 21,000
Chôm Chôm 18,300
Mãng Cầu 8,300
Quýt 5,850
Vú sữa 5,000
Sầu riêng 15,000
Nhà vườn
Người tiêu dùng
Thông tin thị trường
Mô hình kinh doanh
phổ biến
Thông tin thị trường
Phân khúc khách hàng và thị trường trọng tâm
Hệ thống siêu
thị Big C
Chợ đầu mối

Chợ Bình Điền


Chợ Thủ Đức

Chợ Hóc Môn
Thông tin thị trường
Hệ thống siêu
thị Big C
Thuận lợi:

Đảm bảo nguồn cầu sản
phẩm

Giá cả đảm bảo ổn định

Mức rủi ro giảm tối thiểu

Khả năng thanh toán đảm
bảo, thanh toán nhanh
Thông tin thị trường
Hệ thống siêu
thị Big C
Khó khăn:

Kiểm tra chất lượng chặt
chẽ

Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ

Đảm bảo nguồn cung

Cam kết cung cấp với giá

nhất định
Thông tin thị trường
Hệ thống siêu
thị Big C
Đồng thời, phát triển dịch vu
đi kèm để tạo lợi thế cạnh
tranh:

Dịch vu giao hàng tận nơi

Đa dạng hóa hình thức
thanh toán

Thái độ phục vụ của nhân
viên

…….
Thông tin thị trường
Thuận lợi:

Giao dịch dễ dàng

Không yêu cầu cao về chất
lượng và nguồn cung
Chợ đầu mối

Chợ Bình Điền

Chợ Thủ Đức


Chợ Hóc Môn
Thông tin thị trường
Khó khăn:

Giá cả biến đổi bất thường

Lượng cầu biến đổi thất
thường, khó dự đoán

Các vấn đề về thanh toán
khó đảm bảo
Chợ đầu mối

Chợ Bình Điền

Chợ Thủ Đức

Chợ Hóc Môn
Thông tin thị trường
Thị trường
trọng tâm

Các tỉnh miền Tây ( Bến Tre, Tiền
Giang, Vĩnh Long,…)

Chất lượng sản phẩm được đảm
bảo, nguồn cung dồi dào

Thời gian vận chuyển: 2- 3 giờ
vận chuyển


Khí hậu tương đồng nhau>>>>
hạn chế việc hư hỏng sản phẩm
Quy trình phân phối
Tại vườn
Vựa đầu mối Phân loại và
đóng hàng
Đưa lên
phương tiện
vận tải
Vận chuyển
đến nơi tiêu
thụ
Giao hàng
KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
Công ty cổ phần
trái cây tươi
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Kế hoạch RỦI RO
Nhận dạng rủi ro

Từ phía nguồn cung

Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu:

Từ khâu vận chuyển

Từ khâu giao hàng
Cách khắc phục


Dựa vào nhu cầu tiêu thụ trái cây tại Tp.HCM 850 tấn/ngày, trong đó
tự cung cấp 250 tấn/ngày.

Ước tính công suất khai thác thị trường tối đa mà công ty có thể đạt
được 600 tấn/năm. (chiếm 1% thị phần)

Tuy nhiên những năm đầu xâm nhập vào thị trường công suất chỉ đạt
khoảng 50%, Và tăng dần theo các năm và đạt 100% (600 tấn/năm)
vào năm thứ 7 trở đi.
BẢNG TÀI CHÍNH
Sản lượng khai thác
tối đa (100%)
(Tấn)
Giá bán năm 1 (1.000Đ)
(Giá năm sau tăng 3%)
Doanh thu (Triệu đồng)
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
3%
50% 75% 85% 90% 95% 100% 100% 100% 100% 100%
50 14 350 541 631 688 748 811 836 861 887 913
70 18 630 973 1,136 1,239 1,347 1,461 1,505 1,550 1,596 1,644
50 39 975 1,506 1,758 1,918 2,085 2,261 2,328 2,398 2,470 2,544
40 15 300 464 541 590 642 696 716 738 760 783
70 10 350 541 631 688 748 811 836 861 887 913
45 21 473 730 852 929 1,010 1,096 1,128 1,162 1,197 1,233
60 48 1,440 2,225 2,597 2,832 3,079 3,339 3,439 3,542 3,648 3,758
75 37 1,388 2,144 2,502 2,729 2,967 3,217 3,313 3,413 3,515 3,621
60 25 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957
60 25 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957

50 18 450 695 812 885 962 1,043 1,075 1,107 1,140 1,174
40 6 120 185 216 236 257 278 287 295 304 313
40 8 160 247 289 315 342 371 382 394 405 418
60 16 480 742 866 944 1,026 1,113 1,146 1,181 1,216 1,253
30 50 750 1,159 1,353 1,475 1,604 1,739 1,791 1,845 1,900 1,957
30 42 630 973 1,136 1,239 1,347 1,461 1,505 1,550 1,596 1,644
40 25 500 773 902 983 1,069 1,159 1,194 1,230 1,267 1,305
60 16 480 742 866 944 1,026 1,113 1,146 1,181 1,216 1,253
80 22 880 1,360 1,587 1,731 1,882 2,040 2,102 2,165 2,230 2,296
50 55 1,375 2,124 2,480 2,704 2,940 3,188 3,284 3,382 3,484 3,588
30 45 675 1,043 1,217 1,328 1,443 1,565 1,612 1,660 1,710 1,761
1,090 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286
BẢNG TÀI CHÍNH
STT CÁC CHỈ TIÊU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
1 Tổng doanh thu 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286
2 Tổng chi phí giá thành sản phẩm 11,499 15,887 17,955 19,225 20,705 22,169 22,823 23,501 24,203 24,931
3 Lợi nhuận gộp 2,406 5,596 7,123 8,125 9,030 10,071 10,384 10,702 11,026 11,355
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 481 1,231 1,567 1,787 1,987 2,216 2,284 2,354 2,426 2,498
5 Lợi nhuận thuần 1,924 4,365 5,556 6,337 7,043 7,855 8,099 8,348 8,600 8,857
6 Quỹ dự phòng 192 436 556 634 704 786 810 835 860 886
7 Quỹ khác 96 218 278 317 352 393 405 417 430 443
8 Tái đầu tư 674 1,528 1,945 2,218 2,465 2,749 2,835 2,922 3,010 3,100
9 Lợi nhuận đem chia 962 2,182 2,778 3,169 3,522 3,928 4,050 4,174 4,300 4,428
10 Các tỷ lệ tài chính
10.1 Tổng doanh thu/ Vốn lưu động 3.00 4.64 5.42 5.91 6.43 6.97 7.18 7.39 7.61 7.84
10.2 Lợi nhuận thuần/ Doanh thu 0.14 0.20 0.22 0.23 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24
10.3 Lợi nhuận thuần/ Tổng vốn đầu tư 13% 28% 36% 41% 46% 51% 53% 54% 56% 58%
10.4 Lợi nhuận thuần/Vốn CSH 0.19 0.42 0.54 0.61 0.68 0.76 0.78 0.81 0.83 0.86
Đánh giá lãi lỗ của dự án
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đầu tư trong năm -15,353
Thu hồi gộp trong năm
(Lợi nhận thuần + khấu hao) 2,328 4,768 5,960 6,598 7,304 8,116 8,360 8,609 8,861 9,118
Thu hồi thuần trong năm (15,353) 2,328 4,768 5,960 6,598 7,304 8,116 8,360 8,609 8,861 9,118
Hệ số chiết khấu 1.00000 0.82136 0.67462 0.55411 0.45512 0.37381 0.30703 0.25218 0.20713 0.17013 0.13974
Dòng tiền có chiếc khấu (15,353) 1,912 3,217 3,302 3,003 2,731 2,492 2,108 1,783 1,508 1,274
Dòng tiền có chiếc khấu cộng dồn (15,353) (13,441) (10,224) (6,922) (3,919) (1,189) 1,303 3,412 5,195 6,702 7,977
NPV 7,977
IRR 33%
NPV
Sự thay đổi giá bán ra
-10% -5% 0 5% 10%
Sự thay đổi giá thu
mua vào
-10% 15,317.195 31,496.858 47,676.521 63,856.184 80,035.846
-5% 4,355.701 20,535.364 36,715.027 52,894.690 69,074.352
0 -6,605.793 9,573.870 25,753.533 41,933.196 58,112.858
5% -17,567.287 -1,387.624 14,792.039 30,971.701 47,151.364
10% -28,528.781 -12,349.118 3,830.545 20,010.207 36,189.870
Điểm hòa vốn lý thuyết
STT CHỈ TIÊU NĂM 2015 NĂM 2016 NĂM 2017 NĂM 2018 NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021 NĂM 2022 NĂM 2023 NĂM 2024
II Tổng doanh thu 13,905 21,483 25,078 27,350 29,735 32,239 33,207 34,203 35,229 36,286
II Tổng chi phí 11,499 15,887 17,955 19,225 20,705 22,169 22,823 23,501 24,203 24,931
1Biến phí 6,834 10,923 12,721 13,722 14,920 16,087 16,446 16,815 17,193 17,580
2Định phí 4,665 4,964 5,234 5,503 5,786 6,082 6,377 6,686 7,010 7,351
III Doanh thu hòa vốn 9,174 10,099 10,623 11,045 11,612 12,139 12,634 13,151 13,693 14,259



IV Mức hoạt động hòa vốn (%) 66% 47% 42% 40% 39% 38% 38% 38% 39% 39%








Phân tích độ nhạy dự án

Phân tích độ nhạy của dự án khi giá vốn hàng bán thay đổi

Phân tích độ nhạy của dự án khi sản lượng bán ra thay đổi
KỊCH BẢN 1 KỊCH BẢN 2
CHỈ TIÊU DỰ ÁN Giá vốn hàng bán giảm 10% Giá vốn hàng bán tăng 10%
NPV 5,226 9,017 1,435
IRR 29% 35% 24%
KỊCH BẢN 1 KỊCH BẢN 2
CHỈ TIÊU DỰ ÁN Sản lượng giảm 10% Sản lượng tăng 10%
NPV 5,226 -2,215 12,703
IRR 29.00% 18.00% 39.00%
CHÂN

THÀNH
CÁM
ƠN!!!

×