Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tái chế Nhôm, Sắt, Thép, Phế Liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 27 trang )

L p DH1KMớ
Nhóm 2
N i dung ộ
1
2
3
Tái ch là gì?ế
Phế
li u ệ là s n ph m ả ẩ
ho c v t li u b lo i ặ ậ ệ ị ạ
ra t quá trình s n ừ ả
xu t ho c tiêu dùng ấ ặ
và đ c thu h i ượ ồ
dùng làm nguyên
li uệ .
Quy trình tái chế
Ý nghĩa của tái chế chất thải rắn

Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, giảm nhu cầu
sử dụng nguyên liệu thô cho sản suất.

Cung cấp các nguồn nguyên liệu thứ cấp có giá
trị cho công nghiệp với chi phí thấp, đem lại
hiệu quả kinh tế cho người tái chế.

Ngăn ngừa sự phát tán những chất độc hại vào
môi trường và tránh phải thực hiện các quy
trình mang tính bắt buộc như tiêu hủy hoặc
chôn lấp chất thải
a, sơ lược về nhôm


Nhôm: ký hiệu Al
Nguyên tử khối bằng 27 đvC.
Khối lượng riêng là 2,7 g/cm3.
Nhiệt độ nóng chảy là 660°C.
Là kim loại phổ biến nhất trong
vỏ Trái Đất.
Nhôm có tỷ trọng thấp và có khả
năng chống ăn mòn
Có độ tinh khiết cao sau khi tái
chế
Có đ tinh ộ
khi t cao sau ế
khi tái chế
b,Nguồn nguyên liệu:
c, Quá trình tái chế nhôm
Nhôm phế liệu
Chuẩn bị
liệu
Nấu chảy
Tinh luyện
Đúc
Phoi
Sản phẩm
đúc
Trợ dung
tinh
Trợ dung
che phủ

Nhôm lỏng sạch
Xỉ
Hồi
liệu
c. Quy trình tái chế nhôm
Nhôm phế
liệu
Đất, cát,
bụi
Đất, cát,
bụi
Vỏ nhựa
Vỏ nhựa
Sắt thép,
đồng
Sắt thép,
đồng
Dầu mỡ
Dầu mỡ
Nhôm
cứng
Nhôm
dẻo
Nhôm đóng bánh
2-3kg
Rửa sạch
bằng nước
Sấy khô ở
105°C


Giai đoạn 1:
chuẩn bị liệu
c. Quy trình tái chế nhôm

Giai đoạn 2: Nấu chảy
và tinh luyện
Nhôm nguyên
li uệ
Lò n u ấ
luy nệ
Ch t tr ấ ợ
dung (NaCl,
KCl,Na3ClF)
N u ấ
luy nệ
Tinh
luy nệ
Tinh
luy nệ
Ch t ấ
tr ợ
tinh
Ch t ấ
tr ợ
tinh
c. Quy trình tái chế nhôm

Giai đoạn 3: đúc
tạo phẩm
a, sơ lược về sắt thép

Sắt kí hiệu Fe (ntk:56)
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Đặc tính: tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng
Tồn tại trong tự nhiên dưới dạng quặng
(khó tìm thấy dạng tự do)
Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,5% đến
1,5% cacbon, với một lượng nhỏ mangan,
lưu huỳnh, phốt pho và silic.lực, độ dẻo,
độ cứng
Qu ng s tặ ắ
b, nguyên liệu
Công
nghiệp
c. Quy trình tái chế
st
t
Ho t ạ
đ ngộ
Lo i v t ạ ậ
li uệ
Mô t ho t đ ngả ạ ộ Thành ph mẩ
1
Cán kéo
s t qua ắ
l aử
Ph li u ế ệ
đ m i ủ ọ
kích th cướ
Ph li u đ c nung lên ế ệ ượ
cho đ , r i đ a qua máy ỏ ồ ư

cán đ hình thành thanh ể
s t trònắ
Cung c p cho ấ
ngành xây d ng(đ ự ổ
bê tông), c s sx ơ ở
khung s t,c a s tắ ử ắ
2
Cán kéo
s t ắ
không
qua l aử
Ph li u ế ệ
kích th c ướ
TB
Ph li u đ c cán và kéo ế ệ ượ
t o sp. N u ph li u quá ạ ế ế ệ
l n thì dùng máy c t c t ớ ắ ắ
thành nhanh nh r i m i ỏ ồ ớ
đem cán
Cung c p cho ấ
ngành công nghi p ệ
s d ng s t, thép ử ụ ắ
t o sp m i tinh t ạ ớ ế
h nơ
3
D p lon ậ
thi cế
Lon thi c: ế
lon s a, ữ
lon n c ướ

ng t,tpọ
Lon đ c c t b n p đ ượ ắ ỏ ắ ể
thành nh ng t m nh => ữ ấ ỏ
đ a vào máy d p t o ư ậ ạ
thành lon m iớ
Cung c p cho ấ
ngành cong nghi p ệ
th c ph m, n c ự ẩ ướ
ng tọ
4
Sx đinh
c vítố
Ph li u ế ệ
v n nhụ ỏ
Dùng máy d p, khoan, ti n ậ ệ
đ t o thành các lo i đinh ể ạ ạ
c vítố
Cung c p cho ấ
ngành công nghi p ệ
sx linh ki n, máy ệ
móc

Phương pháp không nấu luyện

Phương pháp nấu luyện
(Sử dụng phương pháp nấu luyện thép trong lò điện hồ quang)


Nguyên lý hoạt động của lò điện hồ quang:
Lò điện hồ quang sử dụng nguồn nhiệt là

ngọn lửa hồ quan sinh ra giữa các điện cực
và kim loại nấu. Khi nấu điện cức được hạ
xuống chạm vào kim loại gây ra hiện
tượng ngắn mạch, sau đó nâng điện cực
lên cách mặt kim loại một khoảng cách
nhất định, giữa điện cực và kim loại phát
sinh ngọn lửa hồ quang. Nhiệt độ ngọn lửa
hồ quang rất cao và nhiệt tập trung nên
truyền nhiệt cho kim loại rất lớn. Theo
mức độ nóng chảy của kim loại trong lò
điện cực được điều chỉnh để giữ khoảng
cách với kim loại ổn định nhờ đó hồ quang
cháy ổn định

Phương pháp nấu luyện
Gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: chuẩn bị liệu
Phế liệu
sắt thép
các loại
Phân loại
Làm sạch
Cắt
Chế biến liệu
(thêm/bớt gang,
thép phù hợp với
yêu cầu của sp)
Thành phần,
kích thước,

độ dài
Phế liệu gây nổ,
tạp chất cơ học,
đất cát, giấy…

Phương pháp nấu luyện
Giai đoạn 2: nấu luyện
Chuẩn bị lò
và nạp liệu
Chất trợ dung:
feromangan
ferosilic, huỳnh
thạch, vôi, than
Nung Nấu chảy
Oxy hóa
Hoàn nguyên
Xỉ
Rót vào
khuôn
Khí thải
xiclon

Phương pháp nấu luyện

Các phương trình hóa học
Quá trình oxi- hóa
C+ O2-> CO2
C+ 1/2O2-> CO
Fe+O2-> FeO-> F2O3->F3O4
Si+ O2 -> SiO2


Quá trình hoàn nguyên
Khử sắt oxit: Mn +FeO-> MnO +Fe
FeO + C-> CO+ Fe
FeO+ Si-> Fe + SiO2
Khử S : FeS + CaO-> CaS + FeO
FeS + MnO-> MnS+ FeO
FeS + CaO -> CaS + FeO

×