LOGO
TỔNG HỢP 1,4-BUTANEDIOL
GVHD: TS. Lê Nhật Thùy Giang
SV : Nguyễn Thành Hên : DH11H1
Nguyễn Đức Nhựt : DH11H1
Lê Quyền : DH11H1
Đỗ Thanh Tâm : DH11H1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA HÓA HỌC & CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1. Tính Chất vật lý
- Công thức phân tử : C
4
H
10
O
2
- Nhiệt độ nóng chảy : 20.1 °C
- Nhiệt độ sôi : 235 °C
- Tỉ trọng : 1.0171 g/cm
3
(20 °C)
- Chất lỏng không màu, không mùi kết cấu nhầy
- Hòa tan trong nước, rượu
1.4-Butandiol
2. Ứng dụng
-BDO được sử dụng chủ yếu trong sản xuất nhựa kỹ thuật polybutylene terephthalate
(PBT)
-Sản xuất của một số loại chất dẻo, sợi đàn hồi
-Sản xuất chất kết dính nóng chảy
-Sản xuất các dẫn xuất 1,4-butanediol (BDO): tetrahydrofuran (THF) và gamma-
butyrolactone (GBL).
-Dùng trong công nghiệp y dược
1.4-Butadiol
2. Ứng dụng
1.4-Butandiol
3 Các phương pháp sản xuất
-Phương pháp sinh học:từ glucose, sử dụng sinh vật biến đổi gen
-Phương pháp hóa học:
+ Tổng hợp từ acetylene và formaldehyde
+ Hydro hóa anhydride maleic, acid maleic
+ Oxi hóa butandien
1.4-Butandiol
3.1 Phương pháp sinh học
1.4-Butandiol
3.2 Phương pháp hóa học
1.4-Butandiol
- Tổng hợp từ acetylene và formaldehyde
3.2 Phương pháp hóa học
-Oxi hóa butadien
1.4-Butandiol
3.2 Phương pháp hóa học
- Hydro hóa maleic acid
1.4-Butandiol
3.2 Phương pháp hóa học
1.4-Butandiol
4. Sơ đồ công nghệ
Oxi hóa butandien
4. Sơ đồ công nghệ
Hydro hóa anhydride maleic
4. Sơ đồ công nghệ
Hydro hóa anhydride maleic
1.4-Butandiol
5. So sánh hai qua trình
- Sơ đồ linh động
- Điều kiện công nghệ cao
- Hiệu suất cao, hơn 90%
- Chất lượng cao
- Nguyên liệu hạn chế, tốn nhiều H
2
-Sơ đồ kém linh động
-Điều kiện công nghệ mềm
- Hiệu suất khoảng 70%
- Chất lượng thấp hơn
- Nguyên liệu nhiều, tốn ít H
2
Hydro hóa anhydride maleic
Oxi hóa butandien
LOGO
Thank You !