L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C Đ NG THÁPƯỜ Ạ Ọ Ồ
K HO CH MARKETINGẾ Ạ
L P K HO CH MARKETING NĂM 2010 CHO NHÓMẬ Ế Ạ
S N PH M THUÔC KHÁNG SINH C A CÔNG TY CẢ Ẩ Ủ Ổ
PH N D C PH M IMEXPHARM Ầ ƯỢ Ẩ
- Tên s n ph m: Thu c kháng sinh.ả ẩ ố
- Công ty c ph n d c ph m IMEXPHARMổ ầ ượ ẩ
- Ng i ch u trách nhi m l p k ho ch: Nhóm 5ườ ị ệ ậ ế ạ
- Ngày b t đ u: 24/10/2009ắ ầ
- Ngày k t thúc: 31/11/2009ế
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 1 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
I. T NG QUAN V CÔNG TY C PH N D C PH M IMEXPHARM.Ổ Ề Ổ Ầ ƯỢ Ẩ
I.1. Gi i thi u chungớ ệ
I.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty C ph n D c ph m Imexpharmị ử ể ủ ổ ầ ượ ẩ
- Tên công ty: CÔNG TY C PH N D C PH M IMEXPHARMỔ Ầ ƯỢ Ẩ
- Tên vi t t t: ế ắ Imexpharm
- Ngày thành l p: 25/07/2001 ậ
- Tr s chính: S 4, đ ng 30/4, ph ng 1, Thành ph Cao Lãnh, Đ ng Tháp.ụ ở ố ườ ườ ố ồ
- Logo:
- Đi n tho i: 067.3851941ệ ạ
- Fax: 067.3853016
- Email:
- Website: www.imexpharm.com
- Mã s thu : ố ế 1400384433
- Mã ch ng khoán: ứ IMP
L ch s hình thànhị ử
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 2 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Ti n thân c a Công ty C ph n D c ph m Imexpharm là Xí nghi p Liên Hi p D cề ủ ổ ầ ượ ẩ ệ ệ ượ
Đ ng Tháp, tr c thu c S Y t Đ ng Tháp, đ c thành l p theo quy t đ nh s 284/TCCQồ ự ộ ở ế ồ ượ ậ ế ị ố
ngày 28/09/1983 c a S Y t Đ ng Tháp. ủ ở ế ồ
Tháng 11/1992, Xí nghi p Liên hi p D c Đ ng Tháp đ i tên thành Công ty D cệ ệ ượ ồ ổ ượ
ph m Đ ng Tháp tr c thu c UBND t nh Đ ng Tháp theo quy t đ nh s 12/QĐTL c aẩ ồ ự ộ ỉ ồ ế ị ố ủ
UBND t nh Đ ng Tháp. B t đ u t lúc này, Công ty đ c xây d ng theo h ng phát tri nỉ ồ ắ ầ ừ ượ ự ướ ể
b n v ng và lâu dài h n, máy móc và trang thi t b s n xu t đ c đ u t mua s m m i,ề ữ ơ ế ị ả ấ ượ ầ ư ắ ớ
đ i ngũ nhân l c đ c chú tr ng phát tri n. ộ ự ượ ọ ể
Tháng 11/1999, Công ty D c ph m Đ ng Tháp đ i tên thành Công ty D c ph mượ ẩ ồ ổ ượ ẩ
Trung ng 07 tr c thu c T ng Công ty D c Vi t Nam theo quy t đ nh 3466/QĐ BYT. ươ ự ộ ổ ượ ệ ế ị
Tháng 07/2001, th c hi n ch tr ng c ph n hoá c a Nhà n c, Công ty D c ph mự ệ ủ ươ ổ ầ ủ ướ ượ ẩ
Trung ng 07 chuy n đ i t doanh nghi p Nhà n c sang công ty c ph n v i tên g iươ ể ổ ừ ệ ướ ổ ầ ớ ọ
m i là Công ty C ph n D c ph m Imexpharm theo quy t đ nh 907/QĐTg ngàyớ ổ ầ ượ ẩ ế ị
25/07/2001 v i v n đi u l là 22 t đ ng. ớ ố ề ệ ỷ ồ
Nh ng b c đi tiên phong c a Công tyữ ướ ủ
Imexpharm là đ n v đ u tiên trong n c đ t tiêu chu n GMP-ASEAN. Đ n thángơ ị ầ ướ ạ ẩ ế
08/2006, Imexpharm đ u t và nâng c p hai nhà máy Betalactam và Non-Betalactam đ tầ ư ấ ạ
tiêu chu n GMP-WHO, phòng thí nghi m đ t tiêu chu n GLP-WHO, h th ng kho theoẩ ệ ạ ẩ ệ ố
tiêu chu n GSP-WHO. ẩ
Imexpharm là công ty d c ph m đ u tiên th c hi n s n xu t nh ng quy n cho cácượ ẩ ầ ự ệ ả ấ ượ ề
t p đoàn, công ty l n c a Châu Âu và đ c T ch c Y t Th gi i (WHO) ch n làm môậ ớ ủ ượ ổ ứ ế ế ớ ọ
hình m u đ xây d ng phim t li u gi i thi u cho các n c đang phát tri n. ẫ ể ự ư ệ ớ ệ ướ ể
Năm 2001, Imexpharm là công ty d c ph m đ u tiên trong T ng Công ty D c Vi tượ ẩ ầ ổ ượ ệ
Nam th c hi n c ph n hoá. ự ệ ổ ầ
Năm 2006, Imexpharm là công ty d c Vi t Nam đ u tiên niêm y t c phi u trên thượ ệ ầ ế ổ ế ị
tr ng ch ng khoán t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán TPHCM v i mã ch ng khoán làườ ứ ạ ị ứ ớ ứ
IMP.
I.1.2 Nh ng thành tích c a Công ty đ t đ c trong nh ng năm quaữ ủ ạ ượ ữ
- Anh hùng Lao đ ng th i kỳ đ i m i 2006ộ ờ ổ ớ
- Hàng Vi t Nam ch t c ng cao 2006, 2007, 2008ệ ấ ượ
- Cúp vàng Th ng hi u Vi tươ ệ ệ
- Sao Vàng Đ t Vi t 2005ấ ệ
- Gi i th ng ch t l ng Vi t Nam 2005ả ưở ấ ượ ệ
- Huân Ch ng Lao đ ng I, II, IIIươ ộ
- GMP-WHO,GSP-WHO,GLP-WHO,GDP-WHO, ISO 9001:2000, ISO 22000:2005 đã đ c cácượ
t p đoàn d c ph m n i ti ng Châu Âu ki m ch ng.ậ ượ ẩ ổ ế ể ứ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 3 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
I.2.2 C c u t ch c và nhân s .ơ ấ ổ ứ ự
I.2.1 C c u t ch c.ơ ấ ổ ứ
S Đ T CH C C A CÔNG TYƠ Ồ Ổ Ứ Ủ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 4 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Phòng Đ m b o ch t l ng (Phòng QA): Ch u trách nhi m thi t l p và qu n lý hả ả ấ ượ ị ệ ế ậ ả ệ
th ng đ m b o ch t l ng phù h p v i yêu c u GMP, đ m b o cho m i s n ph m s nố ả ả ấ ượ ợ ớ ầ ả ả ọ ả ẩ ả
xu t t i Công ty khi đ a ra th tr ng phù h p v i yêu c u v m t ch t l ng. ấ ạ ư ị ườ ợ ớ ầ ề ặ ấ ượ
Phòng Ki m tra ch t l ng (Phòng QC): Ph trách riêng v ki m nghi m ch t l ng.ể ấ ượ ụ ề ể ệ ấ ượ
B ph n này qu n lý phòng Lab (ki m nghi m), có nhi m v th c hi n ki m nghi mộ ậ ả ể ệ ệ ụ ự ệ ể ệ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 5 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
Đ i h i đ ng c ạ ộ ồ ổ
đông
H i đ ng qu n trộ ồ ả ị
T ng Giám Đ cổ ố
Ban ki m soátể
Ti u ban nhân sể ự
Ban c v n và th kýố ấ ư
Ti u ban chi n l cể ế ượ
Ban ki m toán n i ể ộ
bộ
Phó TGĐ ph ụ
trách XNK&CU
Phó TGĐ ph ụ
trách
QLCL&SX
Phó TGĐ ph ụ
trách tài chính
CN.TPHCM
P.Cung ngứ
T ng khoổ
CN2.TPHC
TT.Remedic
a
P.QA
P.QC
P. KTSX
X ng Non-ưở
Betalactam
X ng ưở
Betalactam
Nhà máy
Imexmilk
GĐ
TTBHTQ
P.KTQT
P.Nhân sự
P. Ti p thế ị
P.Bán hàng
CN.Hà N iộ
BPBH
TPHCM
CN.CL 1
CN.CL 2
CN.CL 3
CN.CL 4
CN
Campuchia
Ban đ u tầ ư
P. NC&PT
VP.T ng ổ
h pợ
Ban
XDCB&QL
TS
P.CNTT
P.TCKT
Ban pháp
chế
CN.CL 5
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
toàn b t nguyên li u, bán thành ph m, thành ph m các phân x ng s n xu t và khoộ ừ ệ ẩ ẩ ở ưở ả ấ
d a trên tiêu chu n s n xu t đã ban hành và áp d ng t i Công ty.ự ẩ ả ấ ụ ạ
Phong Nghiên c u va phat triên s n ph m: Đ m nh n vai trò nghiên c u s d ng các̀ ứ ̀ ́ ̉ ả ẩ ả ậ ứ ử ụ
ho t ch t đ s n xu t thu c, công th c s n ph m, quy trình s n xu t thu c, s n xu t thạ ấ ể ả ấ ố ứ ả ẩ ả ấ ố ả ấ ử
nghi m s n ph m.ệ ả ẩ
Phong Ti p th : Tiêp cân thi tr ng, xây d ng tô ch c triên khai th c hiên cac hoat đông̀ ế ị ́ ̣ ̣ ườ ự ̉ ứ ̉ ự ̣ ́ ̣ ̣
tiêp thi cua Công ty nhăm hô tr cho ho t đông ban hang.́ ̣ ̉ ̀ ̃ ợ ạ ̣ ́ ̀
Phòng Bán hàng: Ti p nh n đ n đ t hàng, ph n h i tình hình tiêu th s n ph m c aế ậ ơ ặ ả ồ ụ ả ẩ ủ
Công ty, ph n h i nh ng nhu c u và ý ki n c a khách hàng cho nh ng ng i có tráchả ồ ữ ầ ế ủ ữ ườ
nhi m phát tri n s n ph m.ệ ể ả ẩ
Phong Nhân s : Có nhi m v s p x p, phân b , qu n lý nhân viên c a Công ty.̀ ự ệ ụ ắ ế ổ ả ủ
Phòng Tài chính k toán: Có nhi m v qu n lý tài chính c a Công ty, l p s sách,ế ệ ụ ả ủ ậ ổ
ho ch toán, báo cáo s li u k toán.ạ ố ệ ế
Phong Kê toán quan tri: Có nhiêm vu phân tich hiêu qua cua hoat đông kinh doanh và ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀
tham m u cho ban lanh đao ra quyêt đinh trong chiên l c kinh doanh.ư ̃ ̣ ́ ̣ ́ ượ
Ngoài ra, các phòng ban khác c a Công ty th c hi n các ch c năng nhi m v đ củ ự ệ ứ ệ ụ ượ
giao. .
Chi nhánh
Ngoài ra, Công ty còn có m t s chi nhánh khác.ộ ố
Thông qua s đ t ch c c a Công ty, ta th y Công ty có đ y đ t t c các phòng banơ ồ ổ ứ ủ ấ ầ ủ ấ ả
quan tr ng, c n thi t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Các phòng ban c a Công tyọ ầ ế ạ ộ ả ấ ủ
đ c phân công nhi m v rõ ràng. Gi a các phòng ban có s h tr , giúp đ l n nhau đượ ệ ụ ữ ự ổ ợ ỡ ẫ ể
giúp Công ty ho t đ ng hi u qu .ạ ộ ệ ả
I.2.2 C c u v nhân sơ ấ ề ự
T ng s cán b nhân viên c a Công ty là 680 ng i.ổ ố ộ ủ ườ
- C c u lao đ ng v trình đ c a Công ty đ c th hi n qua bi u đ 2.1.ơ ấ ộ ề ộ ủ ượ ể ệ ể ồ
• Qua bi u đ 2.1 - ể ồ C c u lao đ ng v trình đ c a Công tyơ ấ ộ ề ộ ủ , ta th y t tr ng nhânấ ỷ ọ
viên có trình đ th c sĩ là 0,74% (5 nhân viên), t tr ng nhân viên có trình đ đ i h c làộ ạ ỷ ọ ộ ạ ọ
22,06% (150 nhân viên), t tr ng nhân viên có trình đ cao đ ng và trung c p là 40% (272ỷ ọ ộ ẳ ấ
nhân viên), t tr ng nhân viên có trình đ s c p là 26,91% (183 nhân viên) và t tr ngỷ ọ ộ ơ ấ ỷ ọ
nhân viên có trình đ khác là 10,29% (70 nhân viên).ộ
• Ph n l n nhân viên c a Công ty có trình đ trung c p tr lên. Nhân viên có trình đầ ớ ủ ộ ấ ở ộ
th c sĩ và đ i h c có t tr ng t ng đ i cao, đ c phân b đ u các b ph n và phòngạ ạ ọ ỷ ọ ươ ố ượ ổ ề ở ộ ậ
ban quan tr ng c a Công ty. ọ ủ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 6 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
10,29%
0,73%
26,91%
22,06%
40,00%
Th c sĩạ Đ i h cạ ọ Cao đ ng và trung c pẳ ấ S c pơ ấ Khác
Bi u đ 2.1 C c u lao đ ng v trình đ c a Công ty ể ồ ơ ấ ộ ề ộ ủ
- C c u lao đ ng phân b các b ph n đ c th hi n qua bi u đ 2.2.ơ ấ ộ ổ ở ộ ậ ượ ể ệ ể ồ
33,82%
8,82%
57,36%
Bán hàng Văn phòng S n xu tả ấ
Ngu n: Phòng nhân s - Công ty Imexpharmồ ự
Bi u đ 2.2 C c u lao đ ng các b ph n c a Công tyể ồ ơ ấ ộ ở ộ ậ ủ
• Qua bi u đ 2.2ể ồ - C c u lao đ ng các b ph n c a Công ty, ta th y t tr ngơ ấ ộ ở ộ ậ ủ ấ ỷ ọ
nhân viên b ph n s n xu t là 57,36% (390 nhân viên), t tr ng nhân viên b ph nở ộ ậ ả ấ ỷ ọ ở ộ ậ
bán hàng là 33,82% (240 nhân viên) và t tr ng nhân viên b ph n văn phòng là 8,82%ỷ ọ ở ộ ậ
(60 nhân viên).
• C c u lao đ ng các b ph n ơ ấ ộ ở ộ ậ đã phù h p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aợ ớ ạ ộ ả ấ ủ
Công ty.
Các nhân viên m i sau khi đ c tuy n d ng s đ c Công ty t ch c đào t o đ n mớ ượ ể ụ ẽ ượ ổ ứ ạ ể ắ
rõ v GMP, v ISO, v chuyên môn, nghi p v , n i quy lao đ ng, an toàn phòng cháyề ề ề ệ ụ ộ ộ
ch a cháy, trách nhi m quy n h n đ c giao. ữ ệ ề ạ ượ Bên c nh đó, Công ty còn t ch c cácạ ổ ứ
ch ng trình đào t o hàng năm. Căn c vào nhu c u ho t đ ng c a Công ty, năng l c,ươ ạ ứ ầ ạ ộ ủ ự
trình đ cán b , m c đ g n bó v i Công ty, hàng năm Công ty đ nh ra k ho ch đào t oộ ộ ứ ộ ắ ớ ị ế ạ ạ
d i nhi u hình th c: c đi đào t o, đào t o t i ch b ng các khoá hu n luy n n i bướ ề ứ ử ạ ạ ạ ỗ ằ ấ ệ ộ ộ
ho c k t h p v i các t ch c chuyên nghi p đ hu n luy n. K t qu sau m i khoá h cặ ế ợ ớ ổ ứ ệ ể ấ ệ ế ả ỗ ọ
đ c báo cáo đ y đ ngay đ Công ty đánh giá hi u qu c a các ph ng pháp và hìnhượ ầ ủ ể ệ ả ủ ươ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 7 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
th c đào t o. Nh ng cán b công nhân viên c đi h c đ c Công ty h tr chi phí h c t pứ ạ ữ ộ ử ọ ượ ỗ ợ ọ ậ
và t o đi u ki n v th i gian. ạ ề ệ ề ờ
Vì v y, h u h t nhân viên c a Công ty có nhi u kinh nghi m, k năng, cũng ki n th cậ ầ ế ủ ề ệ ỹ ế ứ
chuyên môn trong lĩnh v c ho t đ ng. Đi u này giúp cho Công ty có đ c nhi u thu n l iự ạ ộ ề ượ ề ậ ợ
trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
I.2.3 Lĩnh v c kinh doanh và Ch ng lo i s n ph m.ự ủ ạ ả ẩ
Lĩnh v c kinh doanhự
S n xu t, mua bán, xu t nh p kh u d c ph m; thi t b và d ng c y t ; nguyên li uả ấ ấ ậ ẩ ượ ẩ ế ị ụ ụ ế ệ
bao bì s n xu t thu c. ả ấ ố
S n xu t, mua bán, xu t nh p kh u thu c y h c c truy n, m ph m; th c ph m, th cả ấ ấ ậ ẩ ố ọ ổ ề ỹ ẩ ự ẩ ự
ph m ch c năng; các lo i n c u ng, n c u ng có c n, có gaz, các ch t di t khu n,ẩ ứ ạ ướ ố ướ ố ồ ấ ệ ẩ
kh trùng cho ng i. ử ườ
Cung c p d ch v h th ng kho b o qu n các lo i thu c, nguyên li u làm thu c. ấ ị ụ ệ ố ả ả ạ ố ệ ố
Nuôi tr ng, ch bi n và mua bán d c li u. ồ ế ế ượ ệ
Đ u t tài chính; kinh doanh b t đ ng s n.ầ ư ấ ộ ả
Hi n t i và trong th i gian s p t i, ho t đ ng s n xu t, mua bán, xu t nh p kh u d cệ ạ ờ ắ ớ ạ ộ ả ấ ấ ậ ẩ ượ
ph m là ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a Công ty. ẩ ạ ộ ả ấ ủ
Ch ng lo i s n ph m và d ch v c a Công tyủ ạ ả ẩ ị ụ ủ
Các lo i thu c tân d c do Công ty s n xu t g m: các lo i thu c kháng sinh, các lo iạ ố ượ ả ấ ồ ạ ố ạ
thu c h s t-gi m đau, các lo i thu c kháng viêm, các lo i thu c đ c tr , các lo i thu cố ạ ố ả ạ ố ạ ố ặ ị ạ ố
ch ng d ng và các lo i th c ph m ch c năng. Trong đó, các lo i thu c kháng sinh làố ị ứ ạ ự ẩ ứ ạ ố
nhóm s n ph m thu c ch l c c a Công ty.ả ẩ ố ủ ự ủ
Hi n nay, Công ty đã s n xu t trên 200 lo i s n ph m, trong đó có trên 50 lo i là s nệ ả ấ ạ ả ẩ ạ ả
xu t nh ng quy n cho các t p đoàn, công ty l n n c ngoài nh : Sandoz Unionấ ượ ề ậ ớ ở ướ ư
pharma, DP pharma, Pharmascience S n ph m c a Công ty đa d ng và phong phú vả ẩ ủ ạ ề
ch ng lo i v i ch t l ng cao t ng đ ng v i nh ng s n ph m c a các t p đoàn d củ ạ ớ ấ ượ ươ ươ ớ ữ ả ẩ ủ ậ ượ
n i ti ng trên th gi i, m u mã, bao bì đ p. Vì v y, s n ph m d c c a Công ty luônổ ế ế ớ ẫ ẹ ậ ả ẩ ượ ủ
đ c s tín nhi m l a ch n c a khách hàng, đ c bi t là các c s khám ch a b nh trongượ ự ệ ự ọ ủ ặ ệ ơ ở ữ ệ
n c.ướ
M t s lo i s n ph m thu c kháng sinh ộ ố ạ ả ẩ ố
PMS – Claminat 625mg Pharmox Cotrim 480
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 8 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
M t s loộ ố i s n ph m thu c khácạ ả ẩ ố
Andol S Vitamin B1-B6 - B12 Probio
M t s lo i thu c sộ ố ạ ố an xuât cho các công ty, t p đoàn l n̉ ́ ậ ớ
Magnesi – B6 Ospamox 250mg Bidroxil 250mg
I.2.4 Tình hình ho t đ ng trong th i gian qua.ạ ộ ờ
I.2.4.1 Thu n l i ậ ợ
H th ng qu n lý ch t l ng GMP ngày càng phát huy tác d ng và t o hi u qu tíchệ ố ả ấ ượ ụ ạ ệ ả
c c đ n nhi u m t ho t đ ng c a Công ty. ự ế ề ặ ạ ộ ủ
Th ng hi u Imexpharm đ c đánh giá cao, gi i đi u tr t i b nh vi n tín nhi m s nươ ệ ượ ớ ề ị ạ ệ ệ ệ ả
ph m c a Imexpharm. ẩ ủ
Th tr ng còn nhi u nhu c u đ i v i các s n ph m d c c a Công ty. Ti m năng phátị ườ ề ầ ố ớ ả ẩ ượ ủ ề
tri n các s n ph m m i còn r t cao. ể ả ẩ ớ ấ
Đ i ngũ cán b nhân viên có trình đ , đ c đào t o căn b n, n m v ng công ngh vàộ ộ ộ ượ ạ ả ắ ữ ệ
có kinh nghi m v ng vàng.ệ ữ
I.2.4.2 Khó khăn
Giá các lo i d c li u tăng.ạ ượ ệ
C nh tranh gay g t gi a các doanh nghi p s n xu t thu c trong n c v i nhau v giá các s nạ ắ ữ ệ ả ấ ố ướ ớ ề ả
ph m thu c.ẩ ố
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 9 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
II. PHÂN TÍCH MÔI TR NG KINH DOANHƯỜ :
II.1. Môi tr ng bên ngoàiườ :
II.1.1. Môi tr ng vĩ môườ :
• Y u t môi tr ng qu c tế ố ườ ố ế:
Công ty là m t trong nh ng công ty n m trong t p d n đ u ngành d c n i đ aộ ữ ằ ố ẫ ầ ượ ộ ị , có
uy tín và th ng hi u trên th tr ng và đã đ t đ c nhi u thành t u. Đ ng th i, Công tyươ ệ ị ườ ạ ượ ề ự ồ ờ
cũng là công ty d c ph m đ u tiên th c hi n s n xu t nh ng quy n cho các t p đoàn,ượ ẩ ầ ự ệ ả ấ ượ ề ậ
công ty l n c a Châu Âu. Công ty đã đ t các tiêu chu n GMP-WHO, GSP-WHO, GLP-ớ ủ ạ ẩ
WHO, GDP-WHO, ISO 9001:2000, ISO 22000:2005.
Bên c nh đó, các doanh nghi p trong n c ph i đ i m t tr c ti p v i doanh nghi pạ ệ ướ ả ố ặ ự ế ớ ệ
n c ngoài trên m t sân ch i bình đ ng khi h u h t các “hàng rào” thu quan b h th p.ướ ộ ơ ẳ ầ ế ế ị ạ ấ
Không d ng l i vi c gi m thu , các doanh nghi p kinh doanh d c ph m n c ngoài ừ ạ ở ệ ả ế ệ ượ ẩ ướ ở
Vi t Nam còn đ c phép tr c ti p xu t nh p kh u d c ph m t ngày 01-01-2009. ệ ượ ự ế ấ ậ ẩ ượ ẩ ừ
Vi t Nam h i nh p v i th gi i s t o ra nh ng thách th c l n cho các doanhệ ộ ậ ớ ế ớ ẽ ạ ữ ứ ớ
nghi p d c Vi t Nam, ệ ượ ệ canh tranh trên th tr ng d c s ngày càng gay g t h n. Đây làị ườ ượ ẽ ắ ơ
m t thách th c c a các công ty d c.ộ ứ ủ ượ
• Y u t kinh t : ế ố ế
- GDP: Theo T ng C c Th ng Kê, t c đ tăng tr ng c a GDP năm 2006 làổ ụ ố ố ộ ưở ủ
8,17%, năm 2007 là 8,48%, năm 2008 là 6,23%/năm và d báo năm 2009 là 5,5%. Đi u đóự ề
cho th y, thu nh p bình quân ng i dân ngày càng tăng. Năm 2008, thu nh p bình quânấ ậ ườ ậ
ng i dân đã đ t 1.024 USD ng i/năm. ườ ạ ườ
Thu nh p bình quân ng i dân ngày càng tăng nên m c chi tiêu y t c a ng i dânậ ườ ứ ế ủ ườ
cũng ngày càng tăng. Theo báo cáo C c qu n lý D c, n u nh năm 2001 m c chi tiêu yụ ả ượ ế ư ứ
t bình quân cho ng i dân ch có 6USD/ng i/năm thì đ n năm 2008 đã tăng lên 16,45ế ườ ỉ ườ ế
USD/ng i/năm và ngày càng có xu h ng gia tăng. Năm 2008, m c chi tiêu y t bìnhườ ướ ứ ế
quân cho ng i dân đã tăng 22,8% so v i năm 2007. ườ ớ
Nh v y, m c chi tiêu y t bình quân c a ng i dân có xu h ng ngày càng tăng.ư ậ ứ ế ủ ườ ướ
Đây là m t c h i c a các công ty d c.ộ ơ ộ ủ ượ
- L m phát: ạ L m phát c a n c ta tăng cao trong nh ng năm g n đây đã nhạ ủ ướ ữ ầ ả
h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các công ty d c trong n c nói chung,ưở ế ạ ộ ả ấ ủ ượ ướ
Công ty Imexpharm nói riêng.
L m phát năm 2007 là 12,63%ạ , năm 2008 là 19,8%. Ch tính 2 năm 2006, 2007 giáỉ
nguyên li u nh p kh u tăng h n 100%, đ ng th i giá nguyên li u trong n c cũng tăngệ ậ ẩ ơ ồ ờ ệ ướ
trên 50%. Năm 2008, giá nguyên li u bi n ệ ế đ ng l n, h u h t các công ty trong ngành ộ ớ ầ ế đ uề
ph i g ng mình tr c s gia tăng c a l m phát t m t s n c xu t kh u nguyên v tả ồ ướ ự ủ ạ ừ ộ ố ướ ấ ẩ ậ
li u chính. Bình quân tệ ăng giá c a nhóm nguyên li u h s t và gi m ủ ệ ạ ố ả đau lên đ n 80%,ế
riêng Paracetamol có m c tứ ăng 42,3%. M t s nguyên li u chính trong s n xu t s n ph mộ ố ệ ả ấ ả ẩ
có m c tứ ăng trong kho ng 5-10% nh Cepharlor, Dexamethasone Acetate…ả ư Đ i di n Côngạ ệ
ty C ph n D c ph m Vimedimex kh ng đ nh: So v i th i đi m cu i năm 2007, giáổ ầ ượ ẩ ẳ ị ớ ờ ể ố
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 10 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
nguyên li u đã tăng 10-30% đ c bi t là nhóm kháng sinh, c th : Ampicillin tăng 25,78%,ệ ặ ệ ụ ể
Amoxicillin tăng 29,65%.
Nh v y, trong th i gian s p t i l m phát c a n c ta v n m c cao, làm giáư ậ ờ ắ ớ ạ ủ ướ ẫ ở ứ
nguyên li u nh p kh u đ s n xu t thu c v n m c cao. Đi u đó s gây khó khăn choệ ậ ẩ ể ả ấ ố ẫ ở ứ ề ẽ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các công ty. Đây là m t thách th c c a các công tyạ ộ ả ấ ủ ộ ứ ủ
d c trong n c.ượ ướ
- T giá: ỉ
Nguyên li u đ s n xu t thu c c a Công ty h u h t ph i nh p kh u tệ ể ả ấ ố ủ ầ ế ả ậ ẩ ừ
n c ngoài và đ c thanh toán b ng đ ng USD. Vì v y, t giá USD/VND tăng lên trongướ ượ ằ ồ ậ ỉ
th i gian v a qua đã gây khó khăn cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty.ờ ừ ạ ộ ả ấ ủ
Theo nh n đ nh c a Công ty Ch ng khoán EuroCapital (ECC), ch trong năm 2008,ậ ị ủ ứ ỉ
biên đ t giá đã đ c đi u ch nh 5 l n - m t m t đ ch a t ng có trong l ch s .ộ ỷ ượ ề ỉ ầ ộ ậ ộ ư ừ ị ử N u quýế
1/2008, trên th tr ng liên ngân hàng, t giá USD/VND gi m t m c 16.112 USD/VNDị ườ ỷ ả ừ ứ
xu ng còn 15.960 USD/VND. Nh ng đ n quý 2, t giá đã có lúc lên t i 19.500 USD/VNDố ư ế ỷ ớ
(ngày 18/6/2008, cao h n 2.600 đ ng so v i m c giá tr n). Th nh ng, t tháng 09 đ nơ ồ ớ ứ ầ ế ư ừ ế
tháng 12 năm 2008, t giá USD/VND liên t c tăng cao lên m c cao nh t là 16.998ỷ ụ ứ ấ
USD/VND. Dù Ngân hàng Nhà n c k p "n i" biên đ t giá và can thi p bán ra nh ngướ ị ớ ộ ỷ ệ ư
v n giao d ch theo m c giá trên 16.985 VND/USD. ẫ ị ứ
T giá USD/VND giao d ch trên th tr ng ngày 13 tháng 05 năm 2009 là 17.785ỷ ị ị ườ
USD/VND. Nhóm phân tích c a ECC nh n đ nh, có kh năng VND ti p t c s m t giáủ ậ ị ả ế ụ ẽ ấ
kho ng 3%-5%, v i t giá giao d ch USD/VND s ng ng 18.000-18.500 đ ng vào cu iả ớ ỷ ị ẽ ở ưỡ ồ ố
năm 2009. “Trong tr ng h p x u nh t, t giá giao d ch USD/VND s m c 19.000-ườ ợ ấ ấ ỷ ị ẽ ở ứ
19.500 đ ng, t ng đ ng VND m t giá 8-10%”, ông Minh - ồ ươ ươ ấ Phó phòng Nghiên c u vàứ
Đ u t c a ECC ầ ư ủ nói.
Nh v y, trong th i gian s p t i t giá USD/VND s di n bi n theo chi u h ng kháư ậ ờ ắ ớ ỉ ẽ ễ ế ề ướ
ph c t p, nghĩa là các công ty d c trong n c s còn g p khó khăn trong ho t đ ng s nứ ạ ượ ướ ẽ ặ ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a mình. Đây là m t thách th c c a các công ty d c trong n c.ấ ủ ộ ứ ủ ượ ướ
• Văn hoá – xã h i:ộ
Thu c n i th c ch t là nguyên li u d c ch t chính v n t ngu n ngo i nh p, chố ộ ự ấ ệ ượ ấ ẫ ừ ồ ạ ậ ỉ
có gia công đóng viên, d p v trong n c. Do v y, ch t l ng thu c n i không ph i quáậ ỉ ướ ậ ấ ượ ố ộ ả
thua kém thu c ngo i. Các nhà máy d c trong n c v n đ c ki m đ nh và c p phépố ạ ượ ướ ẫ ượ ể ị ấ
theo đúng tiêu chu n n c ngoài, nên s n ph m xu t x ng đáp ng đ c yêu c u c aẩ ướ ả ẩ ấ ưở ứ ượ ầ ủ
ngành d c.ượ
V giá c , thu c ngo i nh p hi n nhiên cao ng t ng ng d u là thu c c a các hãngề ả ố ạ ậ ể ấ ưở ẫ ố ủ
l n hay các hãng kém tên tu i vì thu nh p kh u thành ph m, vì qua nhi u khâu trung gianớ ổ ế ậ ẩ ẩ ề
trong quá trình phân ph i, vì ph n trăm “hoa h ng” Tuy nhiên, hi n nay ng i kê đ n vàố ầ ồ ệ ườ ơ
ng i tiêu dùng th ng nghĩ thu c ngo i đ t ti n là thu c t t, tuy r ng đi u này ch đúngườ ườ ố ạ ắ ề ố ố ằ ề ỉ
trong m t s tr ng h p. V n đ đây là do nh n th c và tâm lý c a ng i tiêu dùng,ộ ố ườ ợ ấ ề ở ậ ứ ủ ườ
đ c bi t là vai trò c a bác sĩ kê đ n.ặ ệ ủ ơ Đi u này đã làm cho thu c n i ít đ c s d ng h nề ố ộ ượ ử ụ ơ
so v i thu c ngo i. ớ ố ạ
Đi n hình là trong h th ng h đi u tr , t tr ng ti n mua thu c ngo i nh p và s nể ệ ố ệ ề ị ỷ ọ ề ố ạ ậ ả
xu t trong n c chênh nhau r t nhi u. T ng s ti n mua thu c c a ng i tiêu dùng trongấ ướ ấ ề ổ ố ề ố ủ ườ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 11 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
h th ng h đi u tr năm 2008 là 7.600 nghìn t đ ng. Trong đó t tr ng ti n mua thu cệ ố ệ ề ị ỷ ồ ỷ ọ ề ố
ngo i nh p chi m 63,3%, còn s ti n dùng mua thu c n i ch chi m 36,7%.ạ ậ ế ố ề ố ộ ỉ ế
Vì v y, nh n th c và tâm lý c a ng i tiêu dùng, đ c bi t là bác sĩ kê toa đã làm nhậ ậ ứ ủ ườ ặ ệ ả
h ng đ n vi c thu c n i ít đ c s d ng h n thu c ngo i. Đây là m t thách th c c aưở ế ệ ố ộ ượ ử ụ ơ ố ạ ộ ứ ủ
các công ty d c trong n c nói chung, Công ty Imexpharm nói riêng.ượ ướ
•
Dân s : ố
Theo th ng kê c a T ng C c ố ủ ổ ụ Dân Số công b ngày 04ố /07/2008, dân s Vi t Namố ệ đã
đ t t i 86,5 tri u ng i, v i t c đ tăng trung bình vào kho ng h n 1%/năm. Riêng ạ ớ ệ ườ ớ ố ộ ả ơ ở
ĐBSCL có kho ng 18 tri u dân, chi m kho ng 21% dân s c n c.ả ệ ế ả ố ả ướ
V i m c chi tiêu bình quân c a m i ng i dân cho y t năm 2008 là 16,45ớ ứ ủ ỗ ườ ế
USD/ng i/năm thì t ng s ti n mà ng i dân ĐBSCL chi tiêu cho y t năm 2008 làườ ổ ố ề ườ ở ế
kho ng 296 tri u USD/năm, t ng đ ng 5.032 t đ ng. Đi u đó cho th y, th tr ngả ệ ươ ươ ỷ ồ ề ấ ị ườ
tiêu th thu c ĐBSCL là m t th tr ng l n. Bên c nh đó, v i dân s ĐBSCL ngàyụ ố ở ộ ị ườ ớ ạ ớ ố ở
càng tăng và m c chi tiêu y t c a ng i dân có xu h ng ngày càng tăng thì t ng s ti nứ ế ủ ườ ướ ổ ố ề
mà ng i dân ĐBSCL chi tiêu cho y t s ngày càng tăng lên. Nh v y, th tr ng tiêuườ ở ế ẽ ư ậ ị ườ
th d c ph m ĐBSCL là m t th tr ng ti m năng. ụ ượ ẩ ở ộ ị ườ ề Đây là m t c h i c a các công tyộ ơ ộ ủ
d c.ượ
• Chính tr và pháp lu t:ị ậ
Chính ph có ch đ u đãi thu cho nh ng nhà máy s n xu t thu c m i đi vào ho tủ ế ộ ư ế ữ ả ấ ố ớ ạ
đ ng. C th là đ c mi n thu hoàn toàn trong năm đ u tiên và u đãi 50% thu cho 4ộ ụ ể ượ ễ ế ầ ư ế
năm ti p theo. Hi n nay, Công ty Imexpharm đang xây d ng nhà máy Cephalosporin t iế ệ ự ạ
khu công nghi p Vi t Nam – Singapore t nh Bình D ng s n xu t thu c kháng sinhệ ệ ở ỉ ươ ả ấ ố
d ng chích thay th cho s n ph m ngo i nh p. Nhà máy này s đi vào ho t đ ng trongạ ế ả ẩ ạ ậ ẽ ạ ộ
cu i năm 2009 và c tính s đóng góp 30% vào t ng doanh thu c a Công ty m t khi điố ướ ẽ ổ ủ ộ
vào s n xu t.ả ấ
• Khoa h c và công ngh : ọ ệ
Hi n nay, ngành d c đòi h i nh ng dây chuy n s n xu t thu c c a các công tyệ ượ ỏ ữ ề ả ấ ố ủ
d c ph i đ t tiêu chu n GMP-WHO. Bên c nh đó, các công ty d c còn ph i đ t thêmượ ả ạ ẩ ạ ượ ả ạ
tiêu chu n GLP-WHO và GSP-WHO. Đ đ t các tiêu chu n này đòi h i các công ty d cẩ ể ạ ẩ ỏ ượ
ph i đ u t m t kho ng chi phí khá l n đ mua máy móc, công ngh , dây chuy n s nả ầ ư ộ ả ớ ể ệ ề ả
xu t thu c. Tính đ n th i đi m tháng 04 năm 2008, trong t ng s 93 doanh nghi p s nấ ố ế ờ ể ổ ố ệ ả
xu t thu c tân d c thì ch có 77 đ n v đ t tiêu chu n GMP. ấ ố ượ ỉ ơ ị ạ ẩ
Công ty đã chú tr ng vào vi c đ u t nhà máy và h th ng dây chuy n thi t b hi nọ ệ ầ ư ệ ố ề ế ị ệ
đ i trong s n xu t r t s m. Công ty là ạ ả ấ ấ ớ công ty đ u tiên t i Vi t Nam s n xu t s n ph mầ ạ ệ ả ấ ả ẩ
đ t tiêu chu n GMP-ASEAN, phòng thí nghi m đ t tiêu chu n GLP-ASEAN, h th ngạ ẩ ệ ạ ẩ ệ ố
kho theo tiêu chu n GSP-ASEAN. Đ n tháng 08 năm 2006, Công ty đ t tiêu chu n GMP-ẩ ế ạ ẩ
WHO.
Hi n nay, ph n l n nh ng công ty s n xu t thu c trong n c tuy là có nh ng hệ ầ ớ ữ ả ấ ố ướ ữ ệ
th ng dây chuy n s n xu t thi t b hi n đ i, đ t các tiêu chu n do B Y t đ ra nh ngố ề ả ấ ế ị ệ ạ ạ ẩ ộ ế ề ư
v n ch y u đ u t s n xu t các lo i thu c thông th ng, đ n gi n, ch a chú ý đ u tẫ ủ ế ầ ư ả ấ ạ ố ườ ơ ả ư ầ ư
s n xu t các lo i thu c chuyên khoa, đ c tr hay các d ng bào ch đ c bi t. Đi u nàyả ấ ạ ố ặ ị ạ ế ặ ệ ề
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 12 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
đ c th hi n qua các con s : 51% dây chuy n s n xu t d c n c ta hi n nay là s nượ ể ệ ố ề ả ấ ượ ở ướ ệ ả
xu t thu c viên thông th ng; 15% dây chuy n s n xu t thu c kem, m dùng ngoài; 10%ấ ố ườ ề ả ấ ố ỡ
s n xu t thu c nang m m; 8% s n xu t thu c n c; 7% s n xu t thu c tiêm; 5% s nả ấ ố ề ả ấ ố ướ ả ấ ố ả
xu t thu c nh m t ấ ố ỏ ắ
Công ngh trong ngành d c đòi h i cao. Tuy nhiên, ngành d c n c ta có côngệ ượ ỏ ượ ướ
ngh ch a cao. Trong t ng lai, đ có th tăng s c c nh tranh v i các doanh nghi p n cệ ư ươ ể ể ứ ạ ớ ệ ướ
ngoài, đòi h i các doanh nghi p d c trong n c c n ph i đ u t vào công ngh nhi uỏ ệ ượ ướ ầ ả ầ ư ệ ề
h n. Đây là m t thách th c c a các công ty d c trong n cơ ộ ứ ủ ượ ướ
• Môi tr ng t Nhiênườ ự :
Th gi i càng phát tri n thì m t trái c a s phát tri n cũng càng rõ nét. M t trongế ớ ể ặ ủ ự ể ộ
nh ng lo ng i đáng k nh t là tình tr ng s c kh e c a ng i dân ngày càng b đe d a b iữ ạ ể ấ ạ ứ ỏ ủ ườ ị ọ ở
ô nhi m môi tr ng. Các nhà y h c th gi i cho r ng 80% các lo i b nh t t c a conễ ườ ọ ế ớ ằ ạ ệ ậ ủ
ng i đ u liên quan đ n n c và v sinh môi tr ng. Trong vòng 30 năm qua, có kho ngườ ề ế ướ ệ ườ ả
40 b nh m i đã phát sinh và đ u có ngu n g c t ô nhi m môi tr ng, trong đó có nh ngệ ớ ề ồ ố ừ ễ ườ ữ
b nh r t nguy hi m nh SARS và b nh cúm do virus H5N1 vì đây là các lo i virus nguyệ ấ ể ư ệ ạ
hi m lây truy n ch y u qua đ ng hô h p. ể ề ủ ế ườ ấ
II.1.2 Môi tr ng vi môườ .
• Đ i thố ủ c nh tranhạ :
Hi n nay, trên th tr ng d c ph m có r t nhi u công ty d c s n xu t kinhệ ị ườ ượ ẩ ấ ề ượ ả ấ
doanh s n ph m thu c kháng sinh. S n ph m thu c kháng sinh đa d ng và phong phú vả ẩ ố ả ẩ ố ạ ề
ch ng lo i, m u mã, bao bì. ủ ạ ẫ Các công ty d c trong n c s n xu t s n ph m thu c khángượ ướ ả ấ ả ẩ ố
sinh nh công ty Imexpharm, công ty Domesco, công ty D c H u giang, công tyư ượ ậ d cượ
Bình Đ nh, công ty d c C u Long… ị ượ ử
Vì v y, hi n nay s c nh tranh s n ph m thu c kháng sinh trên th tr ng là gayậ ệ ự ạ ả ẩ ố ị ườ
g t. Đây là m t thách th c c a các công ty d c.ắ ộ ứ ủ ượ
Kim ng ch ạ nh p kh u nguyên v t li u ậ ẩ ậ ệ và kim ng ch nh p kh u Cephalexin c a cácạ ậ ẩ ủ
công ty d c đ c th hi n qua bi u đ 4.1.ượ ượ ể ệ ể ồ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 13 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
16,25
4,48
7,30
3,53
10,47
2,50
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
H u Giang ậ Imexpharm Domesco
Kim ng ch NKNVLạ Kim ng ch NK Cephalexinạ
Bi u đ : Kim ng ch NKNVL–Cephalexin c a các công tyể ồ ạ ủ
Năm 2008 kim ng ch nh p kh u nguyên v t li u (NKNVL) c a Công ty ạ ậ ẩ ậ ệ ủ đ t kho ngạ ả
7,30 tri u USD, trong ệ đó Cephalexin chi m ế đ n 48% (3,53 tri u USD). ế ệ Đây là m t trongộ
nh ng ho t ch t thu c d ng Cepharlosporin th h 1 đ s n xu t ra thu c kháng sinh.ữ ạ ấ ộ ạ ế ệ ể ả ấ ố
Công ty D c H u Giang có kim ng ch NKNVL là 16,25 tri u USD, trong ượ ậ ạ ệ đó Cephalexin
chi m 28% (4,48 tri u USD). Công ty Domesco có kim ng ch NKNVL là 10,47 tri u USD,ế ệ ạ ệ
trong đó Cephalexin chi m 24% (2,50 tri u USD). ế ệ Đây cũng chính là 3 công ty d n ẫ đ uầ
ngành v kim ng ch nh p kh u Cephalexin.ề ạ ậ ẩ
• Công ty D c H u Giangượ ậ
- Tên Công ty: CÔNG TY C PH N D C H U GIANGỔ Ầ ƯỢ Ậ
- Tên vi t t t: DHG PHARMAế ắ
- Ngày thành l p: 02/09/1974ậ
- Đ a ch tr s chính: 288 Bis Nguy n Văn C , Qu n Ninh Ki u, Thành ph C nị ỉ ụ ở ễ ừ ậ ề ố ầ
Thơ
- Đi n tho i: 0710. 891433-890802-890074ệ ạ
- Website: www.dhgpharma.com.vn
- Mã ch ng khoán: DHGứ
- V n đi u lố ề ệ: 200 t đ ngỷ ồ
• Công ty Domesco
- Tên công ty: CÔNG TY C PH N XU T NH P KH U Y T DOMESCOỔ Ầ Ấ Ậ Ẩ Ế
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 14 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
Tri uệ
USD
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
- Tên vi t t t: DOMESCOế ắ
- Tr s chính: S 66, qu c l 30, ph ng M Phú, Tp Cao Lãnh, t nh Đ ng Thápụ ở ố ố ộ ườ ỹ ỉ ồ
- Đi n tho i: 067 3. 852 278ệ ạ
- Website: www.domesco.com, www.domesco.com.vn
- Mã ch ng khoán: DMCứ
- V n đi u l : ố ề ệ 137.699.990.000 đ ngồ
• Công ty D c C u Long:ượ ử
- Tên công ty : CÔNG TY C PH N D C PH M C U LONGỔ Ầ ƯỢ Ẩ Ử
- Tr s : 150 Đ ng 14/9 – Ph ng 5 – Th xã Vĩnh Long – T nh Vĩnh Longụ ở ườ ườ ị ỉ
- Đi n tho i : (070) 3 822 533ệ ạ
- Website : www.pharimexco.com.vn
- V n đi u l : 97.193.080.000 đ ngố ề ệ ồ
B ng: So sánh đi m m nh, đi m y u c a các đ i th c nh tranhả ể ạ ể ế ủ ố ủ ạ
Y uế
tố
Công ty
Đi m m nhể ạ Đi m y uể ế
D cượ
H uậ
Giang
- Kênh phân ph i m nhố ạ
- Ho t đ ng NC&PTSP m nhạ ộ ạ
- Có uy tín v th ng hi uề ươ ệ
- Ho t đ ng chiêu th m nhạ ộ ị ạ
- Chi phí NVL th pấ
- M u mã, bao bì s n ph mẫ ả ẩ
không đ pẹ
- Ch t l ng s n ph m khôngấ ượ ả ẩ
cao
Domesco
- Chi phí NVL th pấ
- Giá bán s n ph m th pả ẩ ấ
- Kênh phân ph i y uố ế
- Ch t l ng s n ph m khôngấ ượ ả ẩ
cao
- M u mã, bao bì s n ph mẫ ả ẩ
không đ pẹ
D cượ
C u Longử
- Giá bán s n ph m th pả ẩ ấ
- Kênh phân ph i m nhố ạ
- Ch t l ng s n ph m khôngấ ượ ả ẩ
cao
- Ch ng lo i, m u mã s n ph mủ ạ ẫ ả ẩ
ít
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 15 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
• Đ i th c nh tranh ti m nố ủ ạ ề ẩ
Đ i th c nh tranh ti m n c a Công ty là công ty d c n c ngoài mu n đ u tố ủ ạ ề ẩ ủ ượ ướ ố ầ ư
xây d ng nhà máy s n xu t thu c kháng sinh, nh ng công ty d c có quy mô s n xu tự ả ấ ố ữ ượ ả ấ
nh trong n c, đ c bi t là các công ty d c nh ĐBSCL ỏ ở ướ ặ ệ ượ ỏ ở
• Nhà cung c pấ
Nhà cung c p nguyên li u thu c kháng sinh c a Công ty là các công ty l n, có uy tín vàấ ệ ố ủ ớ
th ng hi u các n c Châu Âu, có s n l ng cung ng d i dào. Nh ng công ty này làươ ệ ở ướ ả ượ ứ ồ ữ
nh ng công ty chuyên s n xu t nguyên li u thu c kháng sinh.ữ ả ấ ệ ố
Đa s các nhà cung c p nguyên li u c a Công ty là đ i tác truy n th ng. Đ ng th i,ố ấ ệ ủ ố ề ố ồ ờ
v i s c mua và kh i l ng nh p kh u l n, thanh toán đúng h n nên Công ty đ c s đ mớ ứ ố ượ ậ ẩ ớ ạ ượ ự ả
b o t các đ i tác v ngu n cung ng. M t khác, do là đ n v ho t đ ng lâu năm trongả ừ ố ề ồ ứ ặ ơ ị ạ ộ
ngành nên Công ty có m i quan h v i nhi u nhà cung ng có uy tín trên th gi i. Đi u đóố ệ ớ ề ứ ế ớ ề
t o thu n l i cho Công ty trong vi c tìm ki m các đ i tác cung ng.ạ ậ ợ ệ ế ố ứ
• Khách hàng
Hi n nay, khách hàng c a Công ty g m nhà bán buôn, h đi u tr và nhà bán l . cệ ủ ồ ệ ề ị ẽ Ướ
l ng t ng s khách hàng ĐBSCL c a Công ty là kho ng 3.000 khách hàng.ượ ổ ố ở ủ ả
Nhà bán buôn là nh ng công ty d c mua l i s n ph m thu c c a Công ty đ kinhữ ượ ạ ả ẩ ố ủ ể
doanh nh Vacophar, Domesco, Agimexpharm, Tipharco, Calarphaco…ư
H đi u tr là các b nh vi n, trung tâm y t , phòng khám đa khoa.ệ ề ị ệ ệ ế
- Nhà bán l g m các nhà thu c t nhân, phòng m ch bác sĩ.ẽ ồ ố ư ạ
Doanh thu s n ph m thu c kháng sinh c a t ng nhóm khách hàng năm 2008 và d ki nả ẩ ố ủ ừ ự ế
năm 2009 c a Công ty đ c th hi n qua b ng.ủ ượ ể ệ ả
B ng: Doanh thu c a t ng nhóm khách hàng năm 2008 và d ki n năm 2009 ả ủ ừ ự ế
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Khách hàng 2008 2009
2009/2008
M cứ %
Nhà bán buôn 15,075 16,000 0,925 6,15%
H đi u trệ ề ị 60,300 69,345 9,045 15,00%
Nhà bán lẽ 25,125 27,655 2,530 10,00%
T ngổ 100,500 113,000 12,500 12,50%
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 16 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
Ngu n: Phòng Bán hàng – Công ty Imexpharmồ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Năm 2008, doanh thu s n ph m thu c kháng sinh c a Công ty th tr ng ĐBSCL làả ẩ ố ủ ở ị ườ
100,5 t đ ng. Trong đó, doanh thu c a nhà bán buôn là 15 t đ ng, h đi u tr là 60,3 tỷ ồ ủ ỷ ồ ệ ề ị ỷ
đ ng và nhà bán l là 25,125 t đ ng. Đi u đó cho th y, h đi u tr có m c đ quan tr ngồ ẽ ỷ ồ ề ấ ệ ề ị ứ ộ ọ
là cao nh t.ấ
Năm 2009, d báo c a Công ty v doanh thu ự ủ ề s n ph m thu c kháng sinh th tr ngả ẩ ố ở ị ườ
ĐBSCL là 113 t đ ng, tăng 12,5 t đ ng so v i năm 2008 (tăng 12,5%). Trong đó, doanhỷ ồ ỷ ồ ớ
thu c a h đi u tr năm 2009 tăng 10,2 t đ ng so v i năm 2008 (tăng 17%), doanh thu c aủ ệ ề ị ỷ ồ ớ ủ
nhà bán l tăng 2,375 t đ ng (tăng 9,5%), doanh thu c a nhà bán buôn tăng 0,925 t đ ngẽ ỷ ồ ủ ỷ ồ
(tăng 6,15%). Năm 2009, Công ty d báo doanh thu c a nhà bán l s tăng ít (0,925 tự ủ ẽ ẽ ỷ
đ ng) so v i năm 2008 là do các công ty d c khác ngày càng có th t s n xu t thu cồ ớ ượ ể ự ả ấ ố
kháng sinh. Bên c nh đó, Công ty d báo m c tăng doanh thu c a h đi u tr năm 2009 soạ ự ứ ủ ệ ề ị
v i năm 2008 s tăng nhi u h n m c tăng doanh thu c a nhà bán buôn và nhà bán l . Đi uớ ẽ ề ơ ứ ủ ẽ ề
đó cho th y, Công ty đang chú tr ng vào nhóm khách hàng h đi u tr . ấ ọ ệ ề ị
Do s n ph m thu c kháng sinh c a Công ty có giá bán cao h n ả ẩ ố ủ ơ các s n ph m khángả ẩ
sinh khác có cùng d c tính đ c s n xu t trong n c nên hi n t i s n ph m thu c c aượ ượ ả ấ ướ ệ ạ ả ẩ ố ủ
Công ty ch a th phân ph i cho h đi u tr , nhà bán l vùng nông thôn. ư ể ố ệ ề ị ẽ ở Vì v y, ng iậ ườ
tiêu dùng s n ph m thu c kháng sinh c a Công ty là nh ng ng i s ng t p trung huy n,ả ẩ ố ủ ữ ườ ố ậ ở ệ
th tr n, thành th , thành ph , có thu nh p khá tr lên.ị ấ ị ố ậ ở
II.2.
II.2. Môi tr ng bên trong.ườ
• Tình hình nhân sự
Hi n t i, nhân viên ph trách s n xu t thu c kháng sinh kho ng 200 nhân viên. Nhânệ ạ ụ ả ấ ố ả
viên ph trách và đ i ngũ trình d c viên c a các chi nhánh th tr ng ĐBSCL làụ ộ ượ ủ ở ị ườ
kho ng 130 nhân viên, trong đó đ i ngũ trình d c viên là kho ng 50 nhân viên.ả ộ ượ ả S l ngố ượ
trình d c viên c a Công ty th tr ng ượ ủ ở ị ườ ĐBSCL là v a đ . Trung bình m i t nh Công tyừ ủ ỗ ỉ
có kho ng 4 trình d c viên ho t đ ng. ả ượ ạ ộ
Nh ng nhân viên này ữ có nhi u k năng, kinh nghi m cũng ki n th c chuyên môn trongề ỹ ệ ế ứ
lĩnh v c ho t đ ng, đ m b o t t t khâu s n xu t s n ph m đ n khâu bán hàng, tiêu thự ạ ộ ả ả ố ừ ả ấ ả ẩ ế ụ
s n ph m th tr ng ĐBSCL. Đi u này giúp cho Công ty có đ c nhi u thu n l i trongả ẩ ở ị ườ ề ượ ề ậ ợ
ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
• Tình hình tài chính:
Doanh thu thu n: ầ Năm 2006, doanh thu thu n c a Công ty là 525,4 t đ ng. Nămầ ủ ỷ ồ
2007, doanh thu thu n là 452,6 t đ ng, gi m 14,05% so v i năm 2006; năm 2008 là 562,8ầ ỷ ồ ả ớ
t đ ng, tăng 24,42% so v i năm 2007. ỷ ồ ớ
Năm 2007, doanh thu thu n ầ gi mả
14,05%
so với năm 2006 chủ yếu
do:
Gi m doanh thu hàng mua khác vì hi u qu kinh t th p, Công ty h n chả ệ ả ế ấ ạ ế
không phát tri n doanh s . ể ố
Gi m doanh thu hàng s n xu t, do năm 2006 có 133,7 t đ ng doanh thu hàngả ả ấ ỷ ồ
s n xu t cho ch ng trình ch ng cúm gia c m c a B Y t . ả ấ ươ ố ầ ủ ộ ế
N uế lo iạ trừ doanh số hàng chương trình nói trên thì doanh thu năm 2007 so với
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 17 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
năm
2006 tăng 15,23%.
Năm 2008, doanh thu thu n tăng lên nhi u so v i c a năm 2007, ch y u do các nầ ề ớ ủ ủ ế ỗ
l c tăng m nh s n xu t và bán các s n ph m th ng hi u Imexpharm và s n xu t hàngự ạ ả ấ ả ẩ ươ ệ ả ấ
cho ch ng trình ch ng lao c a chính ph , gi m doanh s hàng nh p kh u và hàng muaươ ố ủ ủ ả ố ậ ẩ
bán trong n c v i hi u qu th p, đ ng th i ng ng s n xu t m t s s n ph m h t vòngướ ớ ệ ả ấ ồ ờ ư ả ấ ộ ố ả ẩ ế
đ i và s c tiêu th .ờ ứ ụ
Giá v n hàng bán: ố Năm 2006, Công ty có giá v n hàng bán/doanh thu thu nố ầ là 70%,
năm 2007 là 57%, năm 2008 là 57%.
Giá v n hàng bán/doanh thu thu nố ầ gi m d n và hi n t i ả ầ ệ ạ đang khá n ổ đ nh, t ngị ươ
đ ng v i trung bình c a toàn ngành và c a các t p đoàn l n nh Stada d a trên ho tươ ớ ủ ủ ậ ớ ư ự ạ
đ ng s n xu t khá n ộ ả ấ ổ đ nh.ị
Chi phí bán hàng: Năm 2006, Công ty có chi phí bán hàng/doanh thu thu nầ là 18,8%,
năm 2007 là 25%, năm 2008 là 25,8%.
Chi phí bán hàng chi m m t t tr ng khá l n kho ng 26% trong c c u doanh thuế ộ ỷ ọ ớ ả ơ ấ
thu n, tầ ăng d n qua các nầ ăm. Chi phí bán hàng/doanh thu thu n c a Công ty so v i h u h tầ ủ ớ ầ ế
các công ty trong ngành gi m c khá phù h p.ữ ở ứ ợ
L i nhu n tr c thu : ợ ậ ướ ế Năm 2007, tuy doanh thu thu nầ không nh ư d báoự và th pấ
hơn năm
2006
do những nguyên nhân đã phân tích như trên, nhưng lợi nhu nậ trước
thuế năm
2007
tăng 34,21% và lợi nhu nậ sau thuế tăng 28,96% so với năm 2006. Có
được k tế
qu ả
tăng trưởng cao như vậy ngoài vi cệ áp d nụ g các bi nệ pháp tăng năng su t,ấ
giảm
chi
phí,Công ty còn có nh nữ g chi nế lược hợp lý và đúng đ nắ
như:
C c u l i s n ph m theo h ng th tr ng lo i b nh ng s n ph m không cóơ ấ ạ ả ẩ ướ ị ườ ạ ỏ ữ ả ẩ
hi u qu . ệ ả
Đ u t nghiên c u phát tri n s n ph m m i ch t l ng cao mà Công ty có l iầ ư ứ ể ả ẩ ớ ấ ượ ợ
th c nh tranh nh m không ng ng nâng cao uy tín th ng hi u s n ph m Imexpharm. ế ạ ằ ừ ươ ệ ả ẩ
D tr h p lý đ n đ nh s n xu t và giá thành trong tình hình giá c nguyênự ữ ợ ể ổ ị ả ấ ả
li u bi n đ ng tăng cao b t th ng.ệ ế ộ ấ ườ
Năm 2008, l i nhu n tr c thu tăng 11,93% và l i nhu n sau thu tăng 6,87% soợ ậ ướ ế ợ ậ ế
v i năm 2007. ớ T c ố đ tộ ăng tr ng l i nhu n ưở ợ ậ đang gi m d n, tín hi u cho th y nả ầ ệ ấ ăng l cự
ho t ạ đ ng kinh doanh, và c c u chi phí d n ộ ơ ấ ầ đi vào chu kỳ.
Lãi g pộ
Lãi g p tăng d n qua các năm. ộ ầ Năm 2007, lãi gộp tăng 22,06% so với năm 2006, năm
2008 tăng 25,38% so v i năm 2007; là do:ớ
Năm 2006 hàng cho ch ng trình thu c cúm gia c m hi u qu không đáng k ,ươ ố ầ ệ ả ể
nên lãi g p r t th p. ộ ấ ấ
Công ty h n ch kinh doanh nh ng m t hàng thu c hi u qu kinh t th p.ạ ế ữ ặ ố ệ ả ế ấ
Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Chi phí qu n lý tăng qua các năm ch y u là do tăng các kho n chi phí đào t o hu nả ủ ế ả ạ ấ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 18 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
luy n, h i ngh khoa h c, tái c u công ty, chi phí chuyên gia t v n…ệ ộ ị ọ ấ ư ấ
Chi phí qu n lý có t tr ng khá th p, kho ng 5% và ả ỷ ọ ấ ả đang d n n ầ ổ đ nh trong nh ng nị ữ ăm
g n ầ đây.
• Năng l c cung ng s n ph mự ứ ả ẩ
Hi n t i, Công ty đã có nhà máy Betalactam và nhà máy Non-Betalactam đ t tiêu chu nệ ạ ạ ẩ
GMP-WHO s n xu t thu c kháng sinh d ng viên và d ng b t (u ng)ả ấ ố ở ạ ạ ộ ố v i s n l ngớ ả ượ
hàng năm là kho ng 300 tri u đ n v s n ph m. ả ệ ơ ị ả ẩ Ngoài ra, Công ty đang xây d ng nhà máyự
Cephalosporin đ t tiêu chu n GMP-EU đang trong giai đo n hoàn thành. Nhà máyạ ẩ ạ
Cephalosporin d ki n s đi vào ho t đ ng cu i năm 2009, m i năm có th s n xu tự ế ẽ ạ ộ ố ỗ ể ả ấ
thu c kháng sinh d ng b t pha tiêm 10 tri u l /năm, d ng viên là 100 tri u viên/năm vàố ạ ộ ệ ọ ạ ệ
d ng gói là 50 tri u gói/năm đ đáp ng cho nhu c u đi u tr hi n nay.ạ ệ ể ứ ầ ề ị ệ Hai nhà máy này
đ c trang b máy móc v i công ngh cao, hi n đ i và quy trình s n xu t khép kín, vôượ ị ớ ệ ệ ạ ả ấ
khu n.ẩ
Bên c nh đó, công tác giao hàng c a Công ty luôn nhanh chóng, đúng th i h n, đáp ngạ ủ ờ ạ ứ
t t theo đ n đ t hàng c a khách hàng, r t ít khi x y ra nh ng tr ng h p giao hàng trố ơ ặ ủ ấ ả ữ ườ ợ ễ
ho c khách hàng đ t hàng không có. ặ ặ
Qua đó, ta th y năng l c s n xu t thu c kháng sinh c a Công ty đáp ng t t nhu c u tiêuấ ự ả ấ ố ủ ứ ố ầ
th c a Công ty trên th tr ng hi n nay vàụ ủ ị ườ ệ c trong th i gian s p t i. Đây là m t đi mả ờ ắ ớ ộ ể
m nh c a Công ty.ạ ủ
• Ho t đ ng nghiên c u và phát tri n s n ph m ạ ộ ứ ể ả ẩ
Phòng nghiên c u và phát tri n s n ph m c a Công ty đ c trang b nh ng thi t b hi nứ ể ả ẩ ủ ượ ị ữ ế ị ệ
đ i, đáp ng t t nh ng yêu c u v nghiên c u và phát tri n s n ph m m i. Công ty đãạ ứ ố ữ ầ ề ứ ể ả ẩ ớ
nghiên c u và phát tri n s n ph m thu c kháng sinh m i nh m đ tăng kh năng c nhứ ể ả ẩ ố ớ ằ ể ả ạ
tranh v i s n ph m kháng sinh khác trên th tr ng. Tuy nhiên, ho t đ ng nghiên c u vàớ ả ẩ ị ườ ạ ộ ứ
phát tri n s n ph m m i c a Công ty ph thu c nhi u vào s h tr c a các đ i tác liênể ả ẩ ớ ủ ụ ộ ề ự ổ ợ ủ ố
doanh s n xu t nh công ty Pharmascience - Canada, công ty ACS Dobfar - Ý. Hi n t i,ả ấ ư ệ ạ
nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a Công ty có kho ng 30 lo i s n ph m, trong đó cóả ẩ ố ủ ả ạ ả ẩ
kho ng 20 lo i s n ph m là nh ng s n ph m liên doanh s n xu t v i các đ i tác n cả ạ ả ẩ ữ ả ẩ ả ấ ớ ố ướ
ngoài.
Đ n m b t nhu c u th tr ng và đ nh h ng s n ph m, công ty D c H u Giang tíchể ắ ắ ầ ị ườ ị ướ ả ẩ ượ ậ
c c đa d ng hoá s n ph m trên c s th c hi n đúng các quy trình v kh o sát th tr ng,ự ạ ả ẩ ơ ở ự ệ ề ả ị ườ
xây d ng các tiêu chí l a ch n khách hàng m c tiêu, d ki n ch ng trình qu n tr th ngự ự ọ ụ ự ế ươ ả ị ươ
hi u, t đó đ nh h ng chi n l c s n ph m, ki m soát các ho t đ ng thi t k bao bìệ ừ ị ướ ế ượ ả ẩ ể ạ ộ ế ế
s n ph m, đ m b o m c tiêu phù h p v i nhu c u c a ng i tiêu dùng đ ng th i mangả ẩ ả ả ụ ợ ớ ầ ủ ườ ồ ờ
l i hi u qu cao cho công ty. Bên c nh đó, phòng nghiên c u và phát tri n s n ph m c aạ ệ ả ạ ứ ể ả ẩ ủ
công ty D c H u Giang đ c trang b nh ng thi t b hi n đ i cùng v i đ i ngũ nghiênượ ậ ượ ị ữ ế ị ệ ạ ớ ộ
c u giàu kinh nghi m và sáng t o đã và đang đáp ng t t nh ng yêu c u v nghiên c u vàứ ệ ạ ứ ố ữ ầ ề ứ
phát tri n s n ph m m i c a Công ty. Và trong t ng lai, vi c đ u t cho các chuyên giaể ả ẩ ớ ủ ươ ệ ầ ư
nghiên c u nh ng s n ph m thu c kháng sinh đ c nh tranh tr c ti p v i hàng ngo iứ ữ ả ẩ ố ể ạ ự ế ớ ạ
nh p là m c tiêu hàng đ u mà công ty D c H u Giang luôn h ng đ n.ậ ụ ầ ượ ậ ướ ế
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 19 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Qua đó, ta th y ho t đ ng nghiên c u phát tri n s n ph m c a Công ty ph thu c nhi uấ ạ ộ ứ ể ả ẩ ủ ụ ộ ề
vào liên doanh v i các đ i tác n c ngoài, ch a th t s m nh nh đ i th c nh tranh. Vìớ ố ướ ư ậ ự ạ ư ố ủ ạ
v y, đây là m t đi m y u c a Công ty.ậ ộ ể ế ủ
• V trí c a công ty trên th tr ngị ủ ị ườ .:
- Imexpharm là đ n v đ u tiên trong n c đ t tiêu chu n GMP-ASEAN. Đ n thángơ ị ầ ướ ạ ẩ ế
08/2006, Imexpharm đ u t và nâng c p hai nhà máy Betalactam và Non-Betalactam đ tầ ư ấ ạ
tiêu chu n GMP-WHO, phòng thí nghi m đ t tiêu chu n GLP-WHO, h th ng kho theoẩ ệ ạ ẩ ệ ố
tiêu chu n GSP-WHO. ẩ
- Imexpharm là công ty d c ph m đ u tiên th c hi n s n xu t nh ng quy n cho cácượ ẩ ầ ự ệ ả ấ ượ ề
t p đoàn, công ty l n c a Châu Âu và đ c T ch c Y t Th gi i (WHO) ch n làm môậ ớ ủ ượ ổ ứ ế ế ớ ọ
hình m u đ xây d ng phim t li u gi i thi u cho các n c đang phát tri n. ẫ ể ự ư ệ ớ ệ ướ ể
- Năm 2001, Imexpharm là công ty d c ph m đ u tiên trong T ng Công ty D c Vi tượ ẩ ầ ổ ượ ệ
Nam th c hi n c ph n hoá. ự ệ ổ ầ
- Năm 2006, Imexpharm là công ty d c Vi t Nam đ u tiên niêm y t c phi u trên th tr ngượ ệ ầ ế ổ ế ị ườ
ch ng khoán t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán TPHCM v i mã ch ng khoán là IMP. ứ ạ ị ứ ớ ứ
• Ho t đ ng Marketing: ạ ộ
- Thông đi p truy n thông: ệ ề “Kháng sinh Imexpharm-Nhanh chóng, hi u quệ ả” đ cượ
áp d ng t đ u năm 2010.ụ ừ ầ
- Công c truy n thông ụ ề
Qu ng cáo: ả
Trên đài truy n hình Vĩnh Long 1:ề
Lúc 19h45 và 20h; Bu i t i th 2, th 4 và th 6 m i tu nổ ố ứ ứ ứ ỗ ầ
Th c hi n liên t c trong 01 tháng; M i quý th c hi n 01 thángự ệ ụ ỗ ự ệ
Tr ng bày apphich, decal qu ng cáo, t b m đ qu ng cáo hình nh s nư ả ờ ướ ể ả ả ả
ph m, th ng hi u c a Công ty các nhà thu c b nh vi n, nhà thu c t nhân, phòngẩ ươ ệ ủ ở ố ệ ệ ố ư
m ch bác sĩ.ạ
• L u ý: Công tác th c hi n c n chú ý đ n vi c th a thu n gi a Công ty v iư ự ệ ầ ế ệ ỏ ậ ữ ớ
khách hàng.
Qu ng bá hình nh s n ph m, th ng hi u Công ty v trí công c ng b ngả ả ả ẩ ươ ệ ở ị ộ ằ
13 b ng hi u qu ng cáo (billboard) các th xã, thành ph c a 13 t nh thành ĐBSCL.ả ệ ả ở ị ố ủ ỉ
Tham gia các h i ch th ng m i-d ch v đ c t ch c các t nh thành c aộ ợ ươ ạ ị ụ ượ ổ ứ ở ỉ ủ
ĐBSCL. Tham gia 03 l n trong năm.ầ
C p nh t thông tin th ng xuyên v s n ph m, v ho t đ ng c a Công ty…ậ ậ ườ ề ả ẩ ề ạ ộ ủ
lên website c a Công tyủ
Khuy n mãi ế
H i thi bán hàng:ộ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 20 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Th i gian di n ra h i thi: L n 1 t 01/01/2010 đ n 30/05/2010 và l n 2 tờ ễ ộ ầ ừ ế ầ ừ
01/07/2010 đ n 30/11/2010ế
Đ i t ng tham gia là khách hàng h đi u tr và nhà bán lố ượ ệ ề ị ẽ
Khách hàng h đi u tr và nhà bán l l y s n ph m v i doanh s cao sệ ề ị ẽ ấ ả ẩ ớ ố ẽ
đ c đi tham quan-du l ch Mũi Néượ ị ở
• L u ý: Phòng Bán hàng s quy đ nh m c doanh s c th cho đ i t ngư ẽ ị ứ ố ụ ể ố ượ
khách hàng h đi u tr và nhà bán l .ệ ề ị ẽ
Quà t ng: Áp d ng đ i v i khách hàng h đi u tr và nhà bán l .ặ ụ ố ớ ệ ề ị ẽ
H p đèn Imexpharmộ
Nón b o hi m Imexpharmả ể
Áo thun Imexpharm
Áo m a Imexpharmư
• L u ý: Tùy theo m c doanh s mà khách hàng l y s n ph m c a Công ty,ư ứ ố ấ ả ẩ ủ
Công ty s có nh ng quà t ng t ng ng.ẽ ữ ặ ươ ứ
Chi t kh u s n ph m: ế ấ ả ẩ
Tr c p tr ng bày s áp d ng cho nh ng khách hàng nào mu n tr c p d ngợ ấ ư ẽ ụ ữ ố ợ ấ ụ
c tr ng bày bán hàng nh k , t thu c Chi phí tr c p tr ng bày s đ c kh u tr vàoụ ư ư ệ ủ ố ợ ấ ư ẽ ượ ấ ừ
chi t kh u s n ph m v i s ti n t ng ng.ế ấ ả ẩ ớ ố ề ươ ứ
Khuy n mãi cho đ i ngũ trình d c viên: th ng thêm 0,5% doanh s bán choế ộ ượ ưở ố
nh ng trình d c viên đ t đ c m c doanh s cao h n m c doanh s quy đ nh.ữ ượ ạ ượ ứ ố ơ ứ ố ị
Giao t ế
K t h p b Y t th c hi n ch ng trình truy n hình “Quy đ nh tiêu chu nế ợ ộ ế ự ệ ươ ề ị ẩ
GPP đ i v i các nhà thu c” phát sóng trên đài truy n hình C n Th , đài truy n hình Đ ngố ớ ố ề ầ ơ ề ồ
Tháp. M c đích nh m cung c p thông tin v tiêu chu n GPP mà B Y t quy đ nh choụ ằ ấ ề ẩ ộ ế ị
khách hàng, ng i tiêu dùng và đ ng th i thay đ i nh n th c ng i tiêu dùng thu c khiườ ồ ờ ổ ậ ứ ườ ố
mua s n ph m thu c.ả ẩ ố
T ch c h i ngh khách hàng.ổ ứ ộ ị
M l p t v n, hu n luy n cho khách hàng h đi u tr , nhà bán l v tiêuở ớ ư ấ ấ ệ ệ ề ị ẽ ề
chu n GPP, nh m đ nh h ng cho các khách hàng trong th i gian s p t i khi quy đ nh vẩ ằ ị ướ ờ ắ ớ ị ề
tiêu chu n GPP có hi u l c. ẩ ệ ự
Trao h c b ng “Giúp b n v t khó” cho h c sinh, sinh viên 13 t nh ĐBSCLọ ổ ạ ượ ọ ỉ
T ch c ch ng trình “Khám b nh-c p thu c mi n phí cho ng i nghèo” t iổ ứ ươ ệ ấ ố ễ ườ ạ
Thành ph Cao Lãnh, Thành ph C n Th , Thành ph Vĩnh Long. m i thành ph , Côngố ố ầ ơ ố Ở ỗ ố
ty s t ch c 01 l n.ẽ ổ ứ ầ
Chào hàng cá nhân
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 21 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Đ i ngũ trình d c viên c a Công ty s th c hi n chào hàng đ i v i các kháchộ ượ ủ ẽ ự ệ ố ớ
hàng h đi u tr và nhà bán l . ệ ề ị ẽ M i tu n 01 l n, th c hi n liên t c trong năm.ỗ ầ ầ ự ệ ụ
Marketing tr c ti p ự ế
Công ty g i th chào hàng và direct mail đ n các nhà bán buôn. ở ư ế M i tháng 01 l n,ỗ ầ
th c hi n liên t c trong năm.ự ệ ụ
• M i quan h v i các t ch c bên ngoàiố ệ ớ ổ ứ
Công ty là m t trong nh ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh l n c a t nh Đ ng Tháp.ộ ữ ệ ả ấ ớ ủ ỉ ồ
Trong nh ng năm qua, Công ty đã có nhi u đóng góp cho t nh. Đi n hình, năm 2007 Côngữ ề ỉ ể
ty đã n p thu trên 8 t đ ng, năm 2008 trên 12 t đ ng. Ngoài ra, Công ty còn t ch c cácộ ế ỷ ồ ỷ ồ ổ ứ
ch ng trình ho t đ ng xã h i cho t nh nh Imexpharm ăn t t cùng ng i nghèo,ươ ạ ộ ộ ỉ ư ế ườ
Imexpharm-trao h c b ng khuy n h c cho h c sinh, sinh viên. ọ ổ ế ọ ọ
Hi n nay, Công ty có m i quan h t t v i các ban ngành trong t nh Đ ng Tháp. Đi uệ ố ệ ố ớ ỉ ồ ề
này, giúp cho Công ty có thu n l i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ậ ợ ạ ộ ả ấ
• Mô hình nghiên c u:ứ
B c 1: B t đ u b ng vi c phân tích môi tr ng kinh doanh và môi tr ng n i b c aướ ắ ầ ằ ệ ườ ườ ộ ộ ủ
Công ty (nghiên c u th tr ng).ứ ị ườ
B c 2: Sau khi phân tích môi tr ng Marketing, môi tr ng n i b , b c ti p theo xácướ ườ ườ ộ ộ ướ ế
đ nh đ c l i th c nh tranh và th c hi n phân khúc th tr ng. ị ượ ợ ế ạ ự ệ ị ườ
B c 3: Ch n th tr ng m c tiêu.ướ ọ ị ườ ụ
B c 4: Xác đ nh l i ích c t lõi cho th tr ng m c tiêu.ướ ị ợ ố ị ườ ụ
B c 5: Đ nh v s n ph m sao cho khách hàng m c tiêu có th th y đ c s khác bi tướ ị ị ả ẩ ụ ể ấ ượ ự ệ
gi a s n ph m c a công ty v i s n ph m c a đ i th c nh tranh.ữ ả ẩ ủ ớ ả ẩ ủ ố ủ ạ
B c 6: Chi n l c Marketing – mix là s t ng h p nh ng quy t đ nh v chi n l cướ ế ượ ự ổ ợ ữ ế ị ề ế ượ
s n ph m, chi n l c giá, chi n l c phân ph i, chi n l c chiêu th . T đó hình thànhả ẩ ế ượ ế ượ ố ế ượ ị ừ
nên k ho ch Marketing.ế ạ
B c 7: Tri n khai ch ng trình Marketing bao g m k ho ch th c hi n, ngân sách, tướ ể ươ ồ ế ạ ự ệ ổ
ch c th c hi n.ứ ự ệ
B c 8: Ki m tra, đánh giá k t qu c a k ho ch Marketing.ướ ể ế ả ủ ế ạ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 22 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
• Phân tích môi tr ng kinh doanh.ườ
- Ma tr n SWOTậ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 23 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
PHÂN TÍCH
MÔI TR NG KINH DOANHƯỜ
Xác đ nh ị
l i th c nh tranhợ ế ạ
Phân khúc
th tr ngị ườ
Ch nọ
th tr ng m c tiêuị ườ ụ
Xác đ nh l i ích c t lõiị ợ ố
cho th tr ng m c tiêuị ườ ụ
Đ NH VỊ Ị
CHI N L CẾ ƯỢ
MARKETING - MIX
Chi n l cế ượ
s n ph mả ẩ
Chi n l cế ượ
giá
Chi n l cế ượ
phân ph iố
Chi n l c ế ượ
chiêu thị
Tri n khaiể
Ch ng trình Marketingươ
K ho ch ế ạ
th c hi nự ệ
Ngân sách
Ki m tra – đánh ể
giá k t quế ả
K HO CHẾ Ạ
MARKETING
T ch cổ ứ
th c hi nự ệ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
Sau khi phân tích môi tr ng kinh doanh và môi tr ng n i b c a Công ty, tác gi rút raườ ườ ộ ộ ủ ả
đ c đi m m nh, đi m y u cũng nh c h i và nguy c mà Công ty đang g p ph i. Trênượ ể ạ ể ế ư ơ ộ ơ ặ ả
c s đó, b ng ma tr n SWOT đ c hình thành nh sau:ơ ở ả ậ ượ ư
- Nhóm chi n l c S-Oế ượ .
• Chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ậ ị ườ : Công ty d a vào nh ng th m nh nh tàiự ữ ế ạ ư
chính m nh, có uy tín và th ng hi u trên th tr ng, s n ph m ch t l ng cao và s nạ ươ ệ ị ườ ả ẩ ấ ượ ả
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 24 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ
SWOT
C H I (O)Ơ Ộ
O1: M c chi tiêu y t bìnhứ ế
quân c a m i ng i dân ngàyủ ỗ ườ
càng tăng
O2: Dân s ĐBSCL đông vàố
ngày càng tăng
O3: Ô nhi m môi tr ng ngàyễ ườ
càng tăng
O4: Chính sách u đãi thuư ế
c a chính phủ ủ
ĐE DO (T)Ạ
T1: C nh tranh ngày càng gay g tạ ắ
T2: L m phát làm giá nguyên li u ạ ệ ở
m c caoứ
T3: T giá ngo i t USD/VND s di nỉ ạ ệ ẽ ễ
bi n ph c t pế ứ ạ
T4: Ph thu c vào nguyên li u nh pụ ộ ệ ậ
kh uẩ
T5: Quy đ nh c a chính ph v tiêuị ủ ủ ề
chu n GPPẩ
T6: Nh n th c và tâm lý v thu cậ ứ ề ố
ngo i nh p đ t ti n là t t h n thu cạ ậ ắ ề ố ơ ố
n iộ
T7: Ngành d c đòi h i CN caoượ ỏ
ĐI M M NH (S)Ể Ạ
S1: Tài chính m nhạ
S2: Có uy tín và th ngươ
hi u ệ
S3: S n ph m có m uả ẩ ẫ
mã, bao bì đ pẹ
S4: SP ch t l ng caoấ ượ
S5: Năng l c cung ngự ứ
s n ph m t tả ẩ ố
• S1, S2, S3, S4 + O1, O2,
O4: Tăng th ph n thiị ầ ở
tr ng hi n t i d a trênườ ệ ạ ự
th ng hi u và s n ph mươ ệ ả ẩ
ch t l ng caoấ ượ
=> Thâm nh p th tr ngậ ị ườ
• S1, S2, S3, S4 + T6: D a vàoự
th ng hi u và s n ph m ch t l ngươ ệ ả ẩ ấ ượ
cao tăng th ph n th tr ng hi n t iị ầ ở ị ườ ệ ạ
=> Thâm nh p th tr ngậ ị ườ
• S1 + T1, T5: Đ u t nhà thu c đ tầ ư ố ạ
tiêu chu n GPP ẩ
=> K t h p d c v phía tr cế ợ ọ ề ướ
• S1 + T1: Góp v n, mua l i c ph nố ạ ổ ầ
các công ty d c th tr ng ĐBSCLượ ở ị ườ
=> K t h p hàng ngangế ợ
• S1+ T2, T3, T4, T5: Đ u t xâyầ ư
d ng nhà máy hoá d c đ s n xu tự ượ ể ả ấ
nguyên li uệ
=> K t h p d c v phía sauế ợ ọ ề
ĐI M Y U (W)Ể Ế
W1: Ho t đ ng chiêuạ ộ
th ch a m nh ị ư ạ
W2: Chi phí nguyên li uệ
cao làm giá bán s nả
ph m cao ẩ
W3: Ho t đ ngạ ộ
NC&PTSP y uế
• W1, W2 + O1, O2, O4:
Đ y m nh ho t đ ng chiêuẩ ạ ạ ộ
th , gi m chi phí nguyên li uị ả ệ
đ tăng th ph n hi n t iể ị ầ ệ ạ
=> Thâm nh p th tr ngậ ị ườ
• W3 + O1, O2, O3: đ yẩ
m nh ho t đ ng NC&PTSP ạ ạ ộ
=> Phát tri n ể s n ph mả ẩ
• W3 + T1, T6: Đ y m nh ho t đ ngẩ ạ ạ ộ
NC&PTSP
=> Phát tri n s n ph mể ả ẩ
L p KH Marketing năm 2010 cho nhóm s n ph m thu c kháng sinh c a CTCPDP Imexpharm ậ ả ẩ ố ủ
ph m có m u mã, bao bì đ p, đ ng th i t n d ng nh ng c h i nh m c chi tiêu y t c aẩ ẫ ẹ ồ ờ ậ ụ ữ ơ ộ ư ứ ế ủ
m i ng i dân ngày càng tăng, dân s ĐBSCL đông và ngày càng tăng, chính sách u đãiỗ ườ ố ư
thu c a chính ph cho nhà máy Cephalosporin trong nh ng năm đ u đi vào ho t đ ng đế ủ ủ ữ ầ ạ ộ ể
tăng th ph n thu c kháng sinh th tr ng hi n t i. ị ầ ố ở ị ườ ệ ạ
- Nhóm chi n l c S-Tế ượ
• Chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ậ ị ườ : Công ty d a vào nh ng th m nh nh năngự ữ ế ạ ư
l c cung ng s n ph m t t, h th ng ph i m nh, có uy tín và th ng hi u trên th tr ng,ự ứ ả ẩ ố ệ ố ố ạ ươ ệ ị ườ
s n ph m ch t l ng cao, s n ph m có m u mã, bao bì đ p nh m kh c ph c nh ngả ẩ ấ ượ ả ẩ ẫ ẹ ằ ắ ụ ữ
thách th c nh ứ ư nh n th c và tâm lý v thu c ngo i nh p đ t ti n là t t h n thu c n i đậ ứ ề ố ạ ậ ắ ề ố ơ ố ộ ể
tăng th ph n thu c kháng sinh th tr ng hi n t i.ị ầ ố ở ị ườ ệ ạ
• Chi n l c kế ượ t h p d c v phía tr c: ế ợ ọ ề ướ Công ty d a vào th m nh nh tài chínhự ế ạ ư
m nh đ đ u t xây d ng nhà thu c c a Công ty và k t h p v i các nhà thu c mà Côngạ ể ầ ư ự ố ủ ế ợ ớ ố
ty phân ph i đ đ t tiêu chu n GPP nh m kh c ph c thách th c v quy đ nh c a chínhố ể ạ ẩ ằ ắ ụ ứ ề ị ủ
ph v vi c các nhà thu c đ n ngày 01-01-2011 ph i đ t tiêu chu n GPP.ủ ề ệ ố ế ả ạ ẩ
• Chi n l c k t h p hàng ngangế ượ ế ợ : Công ty d a vào th m nh nh tài chính đ gópự ế ạ ư ể
v n, mua c ph n các công ty d c các t nh ĐBSCL đ thi t l p kênh phân ph i ngàyố ổ ầ ượ ở ỉ ể ế ậ ố
càng m nh h n nh m kh c ph c thách th c v s c nh tranh ngày càng gay g t.ạ ơ ằ ắ ụ ứ ề ự ạ ắ
• Chi n l c k t h p ế ượ ế ợ d c v phía sau: ọ ề Công ty d a vào th m nh nh tài chínhự ế ạ ư
m nh đ đ u t xây d ng nhà máy hoá d c đ t s n xu t nguyên li u nh m có thạ ể ầ ư ự ượ ể ự ả ấ ệ ằ ể
tránh đ c l m phát làm giá nguyên li u m c cao, t giá ngo i t USD/VND s di nượ ạ ệ ở ứ ỷ ạ ệ ẽ ễ
bi n ph c t p, ph thu c vào ngu n nguyên li u nh p kh u và ngành d c đòi h i côngế ứ ạ ụ ộ ồ ệ ậ ẩ ượ ỏ
ngh cao.ệ
- Nhóm chi n l c W-Oế ượ
• Chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ậ ị ườ : Công ty t n d ng nh ng c h i nhậ ụ ữ ơ ộ ư
m c chi tiêu y t c a m i ng i dân ngày càng tăng, dân s ĐBSCL đông và ngày càngứ ế ủ ỗ ườ ố
tăng, chính sách u đãi thu c a chính ph đ u cho nhà máy Cephalosporin trong nh ngư ế ủ ủ ầ ữ
năm đ u đi vào ho t đ ng, đ ng th i kh c ph c nh ng đi m y u nh ho t đ ng chiêu thầ ạ ộ ồ ờ ắ ụ ữ ể ế ư ạ ộ ị
ch a m nh, chi phí nguyên li u cao nh m đ tăng th ph n thu c kháng sinh th tr ngư ạ ệ ằ ể ị ầ ố ở ị ườ
hi n t i.ệ ạ
• Chi n l c phát tri n ế ượ ể s n ph mả ẩ : Công ty t n d ng nh ng c h i nh m c chiậ ụ ữ ơ ộ ư ứ
tiêu y t c a m i ng i dân ngày càng tăng, dân s ĐBSCL đông và ngày càng tăng, ôế ủ ỗ ườ ố
nhi m môi tr ng ngày càng tăng, đ ng th i kh c ph c đi m y u nh ho t đ ng nghiênễ ườ ồ ờ ắ ụ ể ế ư ạ ộ
c u phát tri n s n ph m y u đ phát tri n s n ph m m i.ứ ể ả ẩ ế ể ể ả ẩ ớ
- Nhóm chi n l c W-Tế ượ
• Chi n l c phát tri n ế ượ ể s n ph m: ả ẩ Công ty kh c ph c đi m y u nh ho t đ ngắ ụ ể ế ư ạ ộ
nghiên c u phát tri n s n ph m đ phát tri n s n ph m m i nh m làm gi m s c nhứ ể ả ẩ ể ể ả ẩ ớ ằ ả ự ạ
tranh ngày càng gay g t, ắ nh n th c và tâm lý v thu c ngo i nh p đ t ti n là t t h nậ ứ ề ố ạ ậ ắ ề ố ơ
thu c n iố ộ .
III/ M C TIÊU MARKETING:Ụ
GVHD: Ths Nguy n Giác Trí ễ 25 of 33 Nhóm 5 - L p KT09-L2ớ