p trung
hc ph nh Ln
hin nay
i hci hc Qui
Luc hc: 60 14 05
Ngi hng dn : PGS.TS. Nguy
o v: 2014
106 tr .
Abstract. th s n v qun
i dung
qup THPT. u thc tr
u qu ci np THPT tnh Lng
n nay. Vn dc nhn v qu xut mt s bi
qup THPT tnh L Lu
thy vic vn d i n p
THPT trong thc ti thi.
Keywords. Quc; ; V; Trung hc ph
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Ngh quyt Hi ngh ln th 2 Ban ch
quynh chng ca c
ph t lun ca Hi ngh ln th 6 Ban ch
c quc p vi
u nhim v c ng k hoo l
quc p vu nhim v c ;
ng k hoo li qucm bo
s t chuu thi mn ch
i v qu. Xu t
m v cn phnh mm v
th qun
c p vi xu th n c
c
Trong Ngh quyt s 29-i ngh
XI v i mo nhnh v hn ch c
dc hinh: Quu y
quc bt cp v chng, s u;
i mc, ,
ng thi ngh quynh vic Phát triển đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục va
̀
đào t ạo t
trong nhng nhim v giquan trng thc hii mn
o. [11] Nhim v i mt
t Nam nhu mi vm l
dy hc. Mi thy i mi
gii v y hm,
ng lc hc tp, i mi hc
thc hin tt nhim v c i
ng nghip, vi cha m hc sinh, cng
chu qu
nhng th, mi ng cuc sng
ca cng.
y, vii mi
m v quan trt
i m v s ng b v
u v m ngh nghi
nh tri i mi mnh m m
t qu hc t
o li, bu mi c
dc tt c p hc mn b cho nhi mi c
i vnh Ln
o, b c nhu , tng
i mu qu GD
cht lV u bt cp so
vi ca thc tin. C th c
nhiu hn ch; S ng vi mi cch c v c ch
c chtng lc cng hin rt m nht, ch y
nghi. cu tra, khc tin
nhing vc
ng xuc hiu qu cu
kiu v n ch; c tuyn dng,
s dng, b nhit cp. MV a thc
s u nhng chi
hc, t u, hng nghi chia s nhng v
qung d u, t hc, t bi ng h b
b ng n chng hc tp ca h
bt kp nhng u ci mo theo ngh
quyt 29-NQ/TW, v qun ngun ln phc quan
u.
i phi quy
qua kh u cho thy hi cn
thc trp THPT
mt: tuyn dng, s d a chn v
u: “Phát triển đội ngũ giáo viên vật lý cấp THPT tỉnh Lạng Sơn trong giai
đoạn hiện nay” t nghip Cao hqu
dc.
2. Mục đích nghiên cứu
xung dy b a
ng THPT nh Lcc
n mi ca tnh L
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th n v ng THPT.
- Khc trp
THPT tnh L 10 n 2013.
- xung dy b
nh L
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu: ng dng THPT
tnh L
4.2. Đối tượng nghiên cứu: ng THPT
nh Ln hin nay.
5. Vấn đề nghiên cứu
Thc trng s ng vp THPT a
nh L hin nay
Bi qun vp THPT tnh
L nhu thc tin hin nay?
6. Giả thuyết nghiên cứu
Thc hi
nghip v cng kip v ci
n chng u ci mn
o ng gi y
ng THPT v s ng, mnh v chc nhim v
trii mn hin nay.
7. Phạm vi nghiên cứu
7.1. Về không gian: ng THPT a bn tnh L
7.2. Về thời gian: T c 2010-2011 n nay
7.3. Về nội dung: cu thc tr xun
vTHPT tnh Lt: tuyn dng, s d
bng.
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
8.1 Ý nghĩa lý luận
t g phn l s t l lun v qun l i ng gi vin cp THPT
t tnh mi
8.2 Ý nghĩa thực tiễn
qun b
cp THPT t t lng dy hc b
9. Phương pháp nghiên cứu
9.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
ng hp h thu khoa h
n c
9.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-
- u tra qua phng vn, bng phiu tra, bng trc
nghim).
- ng nghi
qu
- ng kt kinh nghim (kinh nghim b nghii
-
9.3. Phương pháp thống kê
Th x liu, c th , bng biu.
10. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun v khuyn ngh, u tham kho, ph lc, ni
a luc c
n v THPT
c trcp THPT ca tnh
L
Vcp THPT
tnh Ln hin nay
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Bí thư trung ương Đảng, Ch th s: 40-a v ng,
quc.
2. Đặng Quốc Bảo (2008), Quc v t s v i ca
c. Tm - i hc Qui.
3. Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Đắc Hưng (2004), c Ving t
v t b Quc gia.
4. Đặng Quốc Bảo (2009), s i Mt s
kin gi luc tin trong bi cnh kinh t - i
5. Bộ GDĐT (2009), nh chun ngh nghi
trung hc ph -
6. Bộ GDĐT (2009), nh Chun hing THCS,
ng ph u cp hi.
7. Bộ GDĐT (2011), u l ng ph u
cp h-
8. Bộ Nội vụ (2006), Quy ch p lonh s
-
9. Nguyễn Đức Chính (2009), y hc. T
ging cao hi hc - i hc Qui.
10. Vũ Cao Đàm (2009), u khoa hc. Tng cao hc.
m - i hc Qui.
11. Đảng cộng sản Việt Nam ( 2013), Ngh quyt hi ngh ln th 8 Ban ch
qui
12. Trần Khánh Đức (2010), n nguc trong th k XXI.
t bc.
13. Phạm Minh Hạc (1986), Mt s v
di
14. Đặng xuân Hải, Qu c. Tng cao hc. Khoa
Phm- i hc Qui.
15. Đặng Xuân Hải-TS. Nguyễn Sỹ Thư (2012), Quc, qung
trong bi cc Vit Nam.
16. Vũ Ngọc Hải-Đặng Bá Lãm- Trần Khánh Đức- Đặng Quốc Bảo - Lê Thạc Cán -
Phạm Tất Dong (2007), c Vit Nam - i mn hi
c;
17. Harold Koontz- Cyryl O´Donnell - Heinz Weihrich (1992), Nhng v ct yu
ca qui
18. Nguyễn Trọng Hậu (2009), c quc. Tng.
m- i hc Qui.
19. Bùi Minh Hiền (chủ biên) - Vũ Ngọc Hải - Đặng Quốc Bảo (2011), Qu
di hm
20. Trần Bá Hoành (2006), V - Nhc tin.
i hc i.
21. Lê Ngọc Hùng (2006), i hi.
22. Trần Kiểm (2004), Khoa hc quc Mt s v c tin.
i.
23. Đặng Bá Lãm (Chủ biên ) (2005), Quc v c - c
ti
24. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Nguyễn Quốc Chí (2004), khoa hc qu
ging cao hm- i hc Qui.
25. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Môn Đại cương lý luận quản lý. Tập bài giảng, (2009 –
2010). Tm- i hc Qui.
26. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2008, 2009), c qu
Phm- i hc Qui.
27. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2007), Qu hc
i.
28. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Thị Bạch Mai (2008), Qu c.
u cho hc qu
29. Nguyễn Ngọc Quang (1999), Nhn v n quc.
qui
30. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005), Lut b
qui -2006.
31. Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn, ng kc
ca t c 2010-c 2012-2013.
32. Thomas J. Robbins - Wayned Morryn (1999), Qu thut qu
xut bn ti
33. Tỉnh ủy Lạng Sơn (2011), Ch th s 04-
cao chc ph n 2011-2015.
34. Trung tâm từ điển ngôn ngữ - Viện ngôn ngữ (2005), T n ting Vi
T i - Vit Nam.
35. Nguyễn Quang Uẩn ( 2007), Qu ch
Cao hc qum HN.
36. UBND tỉnh Lạng Sơn (2008), Quy nh v
quo, b h tr, khuyc,
c c o, bng, ch
i tnh L
37. UBND tỉnh Lạng Sơn (2011), Quynh s t quy hoch
c tnh Ln 2011 2020