Qu i
hc Vit Nam trong bi cnh hin nay
Nguyn Th
Ti hci hc Qui
Luc hc : 62 14 05 01
Ngi hng dn : PGS.TS. Nguy
o v: 2013
197 tr .
Abstract. n v Qung
i hc. Khc trng Qung
i hc trong thi gian qua,
u
i
i h
.
i hc trong bi cnh hin nay.
Keywords.; i hc; Quc
Content.
1. Lý do chọn đề tài
1987,
ng n
:
ch ng nhu cu c quc
ng nhu cu cn kinh t ng nhu
cu hc tp c
dn
l huy c: S sn xu
chc kinh t, t chi, ca cng, ci hc (hn vn do
ng cng v ng sn xut, dch v n v
quan h quc t mang li;
3 theo ch hoch tt b phn ca k
ho hoch theo nhng xu th d
ng nhu cu hc tp t nhii;
t thit phi gn cht vi vii
tt nghi i tt nghim t lo vic
to ra vin kinh t. Nh dng lao
o s tuyn d chn lc,
, tip tc b i nhng v
trong thc tin [46, tr.42].
Theo 4 ti B c m t
u thc hii mh
ci nhiu loo mng NCKH, phc
v sn xuch v n thu, thu ha mt
b phn hi sn pho kh
to, tm nhii tt nghi
c kia, t ng ca SV.
,
ng
n trong thi k i m n cho
t Nam mt s
t ra nhic gii.
Ti Quy nh s - t quy hoch
mn 2006-2020
l SV/vn
l SV so v tui t
rH NCL, phn 2020 t l SV hc trong
m 30% - 40% tng s SV trong c
khoc t
theo s liu
tha B c 1999 - 2000 ch ng cao
c, vi s c ng
c, s c 2011-
c [16].
i m
lng trong vi quyt
nh vi, vic
cp thit c
n bn vng.
ng thng ca thi k mi, thi k n, hi
nhp quc t i nhp vc trong khu v
gii. T cnh tranh gia
nh tranh ginh tranh ging
c c
c git Nam vt
chch
v p c s ti. S cnh tranh t t, cnh
ng, ci tinh tranh tuy
nhiu mu nhiu st lng
i sau ch y
i vn
c nhi ng phi nhanh
ng ging dc c
vy, v tn t
ng s n ci cnh
mn bn vng.
t QL nguc, v
n sau:
Nội dung cơ bản thứ nhất là xây dựng đội ngũ, n
v ch; Tuyn dng; Sp xp, b m v).
Nội dung chủ yếu thứ hai là sử dụng đội ngũ đó, nm trin
khai vic thc hinh v chm v c
lc.
- Nội dung chủ yếu thứ ba là phát triển đội ngũ, nm vic to
ng thun lm na h, thc hin tt ch
i vng, pho
u kin cho nh n
n thc hi c: Quy hoa
̣
ch, tuyển dụng,
bô
̉
nhiê
̣
m/sư
̉
du
̣
ng, đào tạo bồi dưỡng, thù lao, đánh giá, sàng lc, tạo môi trưng thăng
tiến… Trong đó, đặc biệt quan tâm đến nhiệm vụ nâng cao năng lực ĐNGV về chuyên
môn, về năng lực giảng dạy, về lòng yêu nghề, có chính sách thù lao thỏa đáng, ghi
nhận tôn vinh kịp thi để ĐNGV cống hiến được đánh giá trong suốt quá trình và cuối
quá trình
tp hp c chc nhm
thc hin mt s mnh phnh,
phc t chc, QL tc t chc
tc m
c
nhi y.
ng dm v
i
m h,
ng
,
c h
ng l ng, h phn c
n nay.
c nhiu v t ra v
ng tn t Quản lý
đội ngũ giảng viên ở các trường đại học tư thục Việt Nam trong bối cảnh hiện nay”.
2. Mục đích nghiên cứu
c ting
nhng v c ti ng
,
Vi u qu V,
n bn vng.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
i hc.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
i h
n nay.
4. Giả thuyết khoa học
Trong nh n 2011 c
khuyn, s
rng nhu cu ging dy ng n ht sc cp thit.
Nn d
,
,
(
,
gii quyc v - lc lng quynh vi
chn bn vng cng.
5. Câu hỏi nghiên cứu của đề tài
1. n hing v
c
phn cu
nh gii v p vi
t c
i v nh ging - 1 b ph thi ng
t nh gi QL nh
chng ging dy cng ch t
6. Nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu
- n v
- Khc tri gian
qua,
.
- ong bi
cnh hin nay.
7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung
i cnh
n nay.
- Về không gian
-study) v ng
,
.
- Về thi gianu n
nay.
8. Phương pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp luận nghiên cứu
Lu d n duy vt bin ch t lch s.
p cn h th s d gii quy QL
8.2. Nhm phương pháp nghiên cứu cụ thể
8.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
-
,
.
- ng lt cc v
i
- u v
8.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
u tra kh
u
ng dng
phiu h ti i din,
khu vc, vic kh
c thc hin vi mt s phiu h
. Tiu tra b khc tr
u
a chn mi din trong s
tu hc v k
mt s i vic phng v
ng l H
:
- n phm hong
- ng kt kinh nghim
- ng h
-
- ng v
8.2.3. Các phương pháp b trợ
- S dng phn mm tin h
.
- S dng th
.
9. Luận điểm bảo vệ
- ng trong ving s mng ca mng,
o c ng bi
nha h cn nhn di chm v quyn hn ca
- c QL
p cp vm ca tng QL. Nhng gii
xut phi gn v m
10. Đóng góp của luận án
- Lu ng v ng kt kinh
nghic v
- nh nhng bt cp v xut gi
ng i c
ng
i.
11. Cấu trúc của luận án
thc him v nc m
ran m u, kt lun kin nghu tham kh lc, luc
- n v
.
- 2:
t Nam.
- t Nam.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Từ điển Hán Việt, i.
2. NguyTăng cưng phối hợp giữa các địa phương trong vùng để
phát huy lợi thế cạnh tranh của 7 tỉnh DHMT, Nxb Li, Hà Nội.
3.
(2010), Đa
́
nh gia
́
GV ĐH theo quan điê
̉
m chuâ
̉
n ho
́
a ,
i.
4. Ban chng Cng Sn Vit Nam (2002), Kết luận của Hội
nghị lần thứ sáu BCH TW khoá IX về tiếp tục thực hiện NQTW2 khoá VIII,
phương hướng phát triển GD-ĐT, KH&CN từ nay đến 2005 và đến năm 2010,
i.
5. Ban chng Cng Sn Vit Nam (2004), Chỉ thị của Ban
Bí thư về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QL
giáo dục, i.
6. ng Quc Bo (2010), Nhà trưng Việt Nam trước bối cảnh kinh tế thị trưng,
Ti.
7. ng Quc Bo (1995), Một số tiếp cận về khoa hc QL và việc vận dụng vào
QL giáo dục i.
8. ch 2003), QL trưng ĐH trong giáo dục và đào tạo,
Ni.
9. B o (2011), Thông tư Quy định về việc xác định chỉ tiêu
tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, ĐH, cao đẳng và TCCNi.
10. B o (2010), Quyết định ban hành Quy định về việc xác định
chỉ tiêu, tuyển sinh, quy trình đăng ký, thông báo chỉ tiêu tuyển sinh kiểm tra và
xử lý việc thực hiện các quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, cao đẳng
và TCCN, i.
11. B o (2005), Đề án đi mới GDĐH Việt Nam giai đoạn
2006-2020i.
12. B o (2011), Thống kê toàn ngành giáo dục từ năm hc
1999-2000 đến năm hc 2000- 2011, i.
13. B o (2008), Thống kê GD&ĐT năm hc 2007-2008, Nxb
i.
14. B o (2009), Thống kê GD&ĐT năm hc 2008-2009, Nxb
i.
15. B o (2010), Thống kê GD&ĐT năm hc 2009-2010, Nxb
i.
16. B o (2012), Thống kê GD&ĐT năm hc 2011-2012, Nxb
i.
17. B o (2008), Báo cáo Hội nghị toàn quốc chất lượng GDĐH,
i.
18. NguyKiểm định chất lượng trong GDĐH, c
i.
19. NguyThiết kế và đánh giá chương trình giáo dụcng
c - i.
20. Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (1996), Đại cương về khoa hc QL,
i.
21.
Nguyn Qu Nguyn Th M Lc (2000), Những tư tưởng chủ yếu về
giáo dụci.
22. Nguyn Qu - Nguyn Th M Lc (2001), Những quan điểm giáo dục
hiện đạim - i.
23.
Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (2003), QL các cơ sở giáo dục đào tạo,
D - B i.
24.
Nguyn Th Nghiên cứu xây dựng các
tiêu chí đánh giá hoạt động dạy và hc của GV ĐH Quốc gia
i.
25.
c Ci Ch t Nam (2012), Quyết định ban
hành Phê duyệt chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020, i.
26. c Ci ch t Nam (2010), Quyết định ban
hành Điều lệ trưng ĐH, i.
27. ph c Ci Ch t Nam (2009), Quyết định ban
hành Quy chế t chức và hoạt động của trưng ĐHTT, i.
28. c Ci Ch t Nam (2010), Quyết định ban
hành Sửa đi, b sung một số điều của Quy chế t chức và hoạt động của trưng
ĐHTT, i.
29. c Ci Ch t Nam (2009), Quyết định ban
hành Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các trưng ĐH, cao đẳng giai đoạn 2006-
2020, i.
30. c Ci Ch t Nam (2005), Nghị quyết ban
hành Đi mới cơ bản và toàn diện GD ĐH Việt Nam, i.
31. Phương pháp thống kế toán hc trong khoa hc giáo dục,
i.
32. n Th Doan (2001), Phát triển nguồn nhân lực GDĐH
Việt Nam, Nxb C Qui.
33. ch 1997), QL vì tương lai những năm 1990 và sau đó,
Viu QL kinh t i.
34. Nguyn Th Giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên các trưng
trung cấp chuyên nghiệp tư thục tại thành phố Đà Nẵng, lu
i.
35. Phương pháp luận NCKH, Nxb Khoa h thu
Ni.
36. Nguym (1999), Từ điển tưng giải và liên tưởng Tiếng Việt
i.
37. Nguy (2010), Phát triển ĐNGV trưng ĐH ở vùng đồng bằng sông
Cửu Long đáp ứng yêu cầu đi mới GDĐH, Lu
di.
38. Nguyn Tru (2002), Quản trị nguồn nhân lực, Quc gia,
i.
39. Tr c (2004), QL và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực, Nxb
i.
40. Trc (2009), Sự phát triển các quan điểm giáo dục từ truyền thống
đến hiện đại, Ti.
41. Nguyn Th Doan (ch 96), Các hc thuyết QL quc gia,
i.
42. K.B Everard ; G. Moris; I.
(2009), Quản tri
̣
nhà
trưng hiệu quải.
43. Trn Ngc Giao (2008), Vấn đề giáo viên và cán bộ QLGD, ng bng
nc vin QLGD.
44. Phm Minh Hc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỷ XXI,
i.
45. Phm Minh Hc (2001), Vấn đề phát triển toàn diện con ngưi thi kỳ công
nghiệp hóa-hiện đại hóa Qui.
46. n Hi (2010), QL sự thay đi vận dụng cho QL các trưng, c
i.
47. i (2009), QL hệ thống giáo dục quốc dân và bộ máy QL giáo dục,
i.
48. Hng H i h i nhun hay phi li nhu
49. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), QL nguồn nhân lực, Quc
i.
50. n (ch Ngc Hng Quc Bo (2006), QL giáo dục
hc, i hi.
51. Luận cứ khoa hc cho các giải pháp đối mới QL nhà
nước về giáo dục ở nước ta trong thập niên đầu thế kỷ 21 c l
-i.
52. ng QL nhà nước về giáo dục – Lý luận và Thực tiễn, Nxb
i.
53. (1999), Chính sách và kế hoạch trong QL
giáo dụci.
54. Nguyn Th M Lc (2006), Đề cương bài giảng về QL nguồn nhân lực trong
giáo dụcu cho cao hi.
55.
( ) ,
(2002), Mô
̣
t số vấn đề cơ ba
̉
n cu
̉
a giáo dục hc đại
hci.
56. Nguyn Th M Lc, Nguyn QuĐại cương khoa hc QL, Nxb
i.
57. Nguyn Th M Lc, Trn Th Bch Mai (2009), QL nguồn nhân lực
phi.
58. Martin Hilb (2003), Quản trị nguồn nhân lựcng.
59. Nguyn Thio theo nhu ci mt gin
u qu o hiTạp chí dạy và hc
ngày nay (3), tr. 15-17.
60. c Ngc (2004), Giáo dục ĐH – Quan điểm và giải phápc
i.
61. ngghen (1993), Toàn tập (3), Qui.
62. H Toàn tập Qui.
63. ch) - TS.
, Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Th
Ni.
64. Giaoducchoconline.com (2012), Thư viện dạy và hc,
65. Trn Th Tuyt Oanh (2ng cng dy
hc Tạp chí giáo dục (158), tr. 15-17.
66. Từ điển Tiếng Việtng.
67.
(2007), Quản lý nhân sự,
i.
68. p c thTạp chí giáo
dục (165), tr. 35-37.
69. n Ngc Cu (2006), “Mt s tip c
Tạp chí Khoa hc (8), tr. 35-38.
70. Quc hc Ci Ch t Nam (2012), Luật Giáo dục ĐH,
i.
71. Quc hc Ci Ch t Nam (2009), Sửa đi b sung
một số Điều của Luật giáo dụci.
72. Quc hc Ci Ch t Nam (2005), Luật giáo dục
Ni.
73. Vin Khoa hc Vit Nam m
k thut theo tip cn QL chng tng th Tạp chí Khoa hc giáo dục (48),
tr. 22-25.
74. Trnh Ngc Thch (2008), Hoàn thiện mô hình QL đào tạo nguồn nhân lực cao
trong các trưng ĐH Việt Nam, Luc gia
i.
75. i trong xu th hi
nhTạp chí Giáo dục (181), tr. 11-13.
76. Nguyn HQuản lý nhân sựi.
77. Nguyn HQuản trị nhân sư
̣
i.
78. p, Phillip G. Altbach, D. Bruce Johnston (2006), Giáo dục ĐH
Hoa kỳi.
79. c Th Vi
Tr, tr. 216-224.
80. Phn (2009), QL ĐNGV trong ĐH đa ngành, đa lĩnh vực ở Việt
Nam theo quan điểm tự chủ và trách nhiệm xã hội, Lu
QLGDi.
81. Thanh Thng ch
cTạp chí Giáo dục (12), tr. 29-31.
82. Nguyn C m
bo chTạp chí Dạy và hc ngày nay (30), tr. 35-38.
83. Tng cc Tht Nam (2010), Niêm giám thống kê, Nxb Th
Ni.
84. chc, qun lKhoa hc t chức và QL, một số vấn
đề về lý luận thực tiễn, Nxb Thi.
85. t
ch n />truong-DH-CD-NCL-Hon-20-nam-mot-chang-duong-phat-trien/318145.gd.
86. Tr quynh cht
Tạp chí Giáo dục (12), tr. 15-17.
87. UNESCO-IIEP dch (2000), QL GDĐH cấp cơ sở H
Minh.
88. Vi (1998), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa hi.
89. Vi (1992), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa hi.
90. Vin chi c v c (2007), Nghiên cứu đánh giá thực
trạng đội ngũ nhà giáo Việt Nami.
91. Yoshiaki Noguchi ch
(2008), Hoạch định Chiến lược Kinh doanh, Nxb
Publishers, i.
Tiếng Anh
92. Aitbach, Philip G. (2003), Let the Butter Pay: International Trends in Funding
for Higher Education, International Higher Education, Center for International
Higher Education, Boston College (34), pp. 85-88.
93. Andrew Scryner (2004), Manager of Vietnam development information center,
Education portal and distance learning project, World Bank.
94. AUNP (2005), Higher Education Autonomy in ASEAN and the European Union,
Proceedings of the second AUNP round table meeting.
95. Clegg, S., Kornberger, M., & Pitsis, T. (2005), Ideas on Management,
96.
Corwin Press, Inc. tr. 57.
97. Beer, M. Spector, B.Laurence P.R.Quinn Mills, D.Walton, R.E.(1988),
Managing Human Assets, New York.
98. Begg D, Fischer S. & Dornbusch R. (1995), Economics, Megrow-hiell, London.
99. Braskamp, LA and Orey, J.C. (2000), Assessing Faculty Work, Jossey-Bass
Publishers, San Francisco.
100. Carrell, M.R. (1992), Personnel/Human Resource Management, New York.
101. Changging patterns of governance of higher education (2003), Education
Policy Analysis.
102. David W. Chapman (2009), Higher education Faculty in East Aisia, NY.
103. Derek Torrington,
(www.booksites.net), Human
Resource Management.
104. Druker P. (1999), Management Challegenges for 21st Century, Harper
Business.
105. Eurydice (2008), Higher education governance in Europe: Policies, Structure,
Funding and academic staff.
106. Glatter, R., B.Mulford, Shuttleworth D. Gorvenance (2003), Management and
Leadership. In nework of Innovation, Toward new models for managin schools
an systems, OECD.
107. Roger Edgell (1991), Principles & Functions of Management,
108. Ouchi, WW (1981): Theory Z-How American Business can meet the Japanese
Challenge, Reading.
109. Tong-in W. and Wang Yibinh (1999), Private higher education in Asia and
the Pacific-Final Report.
110. Toronto Globe and Mail (1995), Frederick Winslow Taylor,
111. Unesco (2006), Higher education in South – East Aisia.