Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiềm lực tài chính và tổ chức thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 9 trang )


















Diễn ðàn Báo Chí Toàn cầu của DuPont


Tháng 09/2010



Tiềm lực Tài chính và Tổ chức Thực hiện

Nick Fanandakis
Phó Chủ tịch ðiều hành kiêm Tổng Giám ñốc Tài chính

1





Các Nguyên tắc Tài chính Mạnh







DuPont:

- Duy t

m

t
bả
ng cân
ñố
i k
ế toá
n
mạ
nh







-
ðầ
u t
ư
cho

c c
ơ
h

i t
ă
ng tr
ưở
ng cao






- Thu

i l

n cho

c c

ổ ñ
ông – C

t

c




DuPont có tiềm lực tài chính mạnh và tổ chức thực hiện tốt các kế
hoạch tăng trưởng quan trọng của chúng tôi.






$25




$B


Bả
ng cân
ñố
i K

ế toá
n

Ti

n m

t
Niên ñộ 31 tháng 12/2009

0,9 USD
0,4 USD
8,1 USD

18,4 USD








Dòng Tiền mặt 2005-2009

20 USD






15 USD

7,2 USD




10 USD





5 USD
3,5 USD

5,5 USD

4,1 USD
0,4 USD

6,1 USD



0 USD

Tiền mặt



Tiền thu từ


Bán Tài


Mua lại PPE &ðầu tư


Cổ tức Mua lại


Doanh thu


Doanh thu khác Tiền mặt
12/31/04
bán hàng sản
vào

Công ty con
Cổ phiếu

các Khoản vay
12/31/09

Kết quả Kinh doanh ñược Cải tiện
• 4,7 tỷ USD doanh thu từ bán hàng


1,3 tỷ USD ñầu tư ban ñầu, giảm 34%
Bảng cân ñối Kế toán Mạnh
• 6,1 tỷ USD tiền mặt, tương ñương tiền và chứng khoán
• 11,0 tỷ USD tổng tài sản nợ

Kết quả 5 năm hoạt ñộng
• 19 tỷ USD doanh thu từ bán hàng và bán tài sản
• ~40% ñược ñầu tư vào công ty / ~60% trả cổ tức cho cổ ñông
2

Tỷ USD


D

ki
ế
n

3

*
EP
S
trên ñây ñ
ã
tr
ừ cá
c
khoả

n ñ

u tư
.

Xem trang
web
củ
a công ty
ñ
ể có
chi ti
ế
t
ñ

i chi
ế
u
.








Tăng Doanh thu
Tỷ USD






~10% doanh
thu thuần

2009-2012

Tăng EPS
(USD/cổ phiếu)






~20% doanh
thu thuần
2009-2012


26 USD


2
,
03 USD












2009 2012
2009 *

2012






Tăng EPS ~20% doanh thu thuần 2009-2012: Chắc chắn với
~30% thu nhập của phân khúc doanh thu thuần 2009-2012



Chi
ế
n l
ượ
c Tăng tr

ưở
ng
-
-
2010
-
2012

4










-
ðư
a ra
thị
tr
ườ
ng

c
cả
i ti

ế
n




-
ðề
ra các khuynh h
ướ
ng t

s

qu

n lý khác bi

t




- T
ă
ng c
ườ
ng thâm nh

p


c
thị
tr
ườ
ng m

i n

i




-
ðó
n b

t

c c
ơ
h

i
phụ
c h

i kinh t
ế
















Các Thị trường Mới nổi

Mang lại Sự tăng trưởng

Doanh thu 2009 theo Khu vực

Tăng trưởng tại các Thị trường
Mới nổi *









Nam Mỹ
12%



Các nước phát
triển
Châu Á

9%

Canada

3%



Hoa Kỳ

38%


Doanh thu
Tỷ USD


16% doanh thu
thuần
2004-2008





4,9 USD









8,8
USD



14% doanh
thu thuần
2009-2012



8 USD


12
USD





c n
ướ
c M

i n

i

Châu
Á
11%





Các nước phát triển

Châu Âu, Trung
ðông và Châu Phi

20%

Các nước Mới
nổi Châu Âu,
Trung ðông và

Châu Phi

7%








2004 2005 2006 2007 2008 2009 2012


* Xem trang web của công ty
ñể biết ñịnh nghĩa về “thị trường mới nổi”
5









ðịnh hướng 2010
ðưa ra các Giải pháp.
Mang lại Sự tăng trưởng.




Lĩnh vực Tập trung Biện pháp


Doanh thu Cao Vượt bậc

15% năm 2010


√ Khoa học ðịnh hướng Thị trường

10% doanh thu thuần, 2010-2012
30% doanh thu từ sản phẩm mới ñược ñưa ra trong 4 năm qua



Năng suất cao ðầu Ngành

600 triệu USD chi phí cố ñịnh + tái cơ cấu năm 2010
$400 triệu USD chi phí vốn lưu ñộng năm 2010



Tiền mặt

Trên >1,7 tỷ USD Dòng Tiền Thuần







6














7






Tiềm lực Tài chính và Tổ chức Thực hiện

T

ng h


p


 Chúng tôi chú trọng gia tăng giá trị của cổ ñông





Chúng tôi có kế hoạch ~20% EPS doanh thu thuần 2009-2012


• Nghiên cứu khoa học ñịnh hướng thị trường

• Doanh thu cao vượt bậc

• Năng suất cao ñầu ngành


Dòng tiền mặt mạnh


DuPont có tiềm lực tài chính mạnh và tổ chức thực hiện tốt các kế
hoạch tăng trưởng quan trọng.













×