Nghiên cứu hành vi thích ứng của trẻ bị di
chứng chất độc da cam/dioxin từ 11 đến 15
tuổi tại Làng Hữu Nghị Việt Nam
Nguyễn Thuý Vân
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS Chuyên ngành: Tâm lý học; Mã số 60 31 80
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
Năm bảo vệ: 2013
Abstract. Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về Hành vi thích ứng (HVTƯ) và một số
đă
̣
c điê
̉
m tâm ly
́
cu
̉
a tr ẻ bị di chứng chất độc da cam (CĐDC)/dioxin trong đô
̣
tuô
̉
i tư
̀
11 đến 15. Nghiên cứu thực trạng HVTƯ của trẻ bị di chứng CĐDC/dioxin độ tuổi từ
11 đến 15 và các yếu tố liên quan tới HVTƯ của trẻ. Thử nghiệm biện pháp tác động
tới HVTƯ của trẻ bị khuyết tật do di chứng CĐDC/dioxin thông qua việc hỗ trợ giáo
viên xây dựng và thực hiện KHGDCN phù hợp với mô
̃
i trẻ.
Keywords. Tâm lý học; Hành vi thích ứng; Chất đọc da cam; Tâm lý học trẻ em; Di
chứng chất độc.
5
MC LC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI 6
1.1. Lch s nghiên cu HVTƯ 6
6
8
1.2. Hnh vi thch ng 9
1.2.1 . 9
10
1.2.3.
a HVT 13
1.3. Mô
̣
t số đă
̣
c điê
̉
m pha
́
t triê
̉
n tâm ly
́
cu
̉
a tre
̉
bi
̣
di chng CĐDC/dioxin. 14
1.3.1. c. 15
1.3.2. , 19
1.3.3. 20
1.4. Cc bin php ci thin HVTƯ cho tre
̉
bi
̣
di chng CĐDC/dioxin. 21
1.4.1.
22
24
1.4.3.
. 25
1.4.4. S
. 25
1.4.5.
-
c l
26
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VA
̀
TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 28
2.1. Khch th nghiên cu. 28
2.2. Phương pha
́
p nghiên cu 28
2.2.1. Ph
28
2.2.2. Ph
28
2.2.3. Ph
36
2.2.4. Ph
, 36
2.2.5. Ph
37
2.2.6. Ph
u trng hp 37
2.2.7. Ph
38
6
2.2.8. Ph
40
2.3. Tô
̉
chc nghiên cu 40
2.3.1.
u 40
2.3.2.
c nghiên cu 41
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 44
3.1. Kết qua
̉
nghiên cu thc tra
̣
ng HVTƯ ca tr b di chng CĐDC/dioxin 44
3.1.1.
45
3.1.2. Th
/
50
3.1.3. Th
. 63
3.1.4. 75
3.1.5. Nh
ng ti HVT /dioxin trong
11 15
78
3.2. Kết qua
̉
thc nghiê
̣
m ta
́
c đô
̣
ng 81
3.2.1.
81
3.2.2.
89
3.2.3.
95
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KIÊ
́
N NGHI
̣
103
DANH MC TÀI LIỆU THAM KHẢO 105
PH LC 107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TI LIỆU TING VIỆT
1. Vũ Ngọc Bình (2001), , NXB Lao động-Xã hội.
2. Trần Thi
̣
Câ
̉
m (1990),
, Trung tâm nghiên cư
́
u tre
̉
em NT
H Nội.
3. Công ước về quyền trẻ em (1997), NXB Chính trị Quốc gia.
4. Trịnh Đức Duy (1992), NXB Sự thật.
5. Hồ Ngo
̣
c Đa
̣
i (1993),
, NXB Gia
́
o du
̣
c.
6. Phạm Văn Đon (1993), , NXB Giáo dục.
7. Esch H.V. v cộng sự . (1999),
Trung tâm đa
̀
o ta
̣
o va
̀
pha
́
t triê
̉
n gia
́
o du
̣
c đă
̣
c biê
̣
t, Đa
̣
i ho
̣
c Sư pha
̣
m Ha
̀
Nô
̣
i.
8. Phạm Minh Hạc (1988),
, Tâ
̣
p 1, NXB Gia
́
o du
̣
c.
9. Phạm Minh Hạc (1988),
, Tâ
̣
p 2, NXB Gia
́
o du
̣
c.
10. Phạm Minh Hạc (1996), , NXB Giáo dục.
11. Phạm Minh Hạc (1997), , NXB Đại học Quốc gia H
Nội.
12. Phạm Minh Hạc (1998), , NXB Giáo dục.
13. Ngô Công Hoàn (2007), , NXB Đại học Sư phạm.
14. Lê Văn Hồng (2001), , NXB Đại học Quốc
gia H Nội.
15. Đỗ Công Huỳnh (2007), , NXB Đại học Quốc gia
H Nội.
16. Nguyê
̃
n Công Khanh (2004),
.
17. Trần Kiều (2005), , NXB Chính trị Quốc gia.
18. Khoa tâm lý, Trường Đại học Khoa học Xã hội v Nhân văn, ĐHQG H Nội (2010),
.
19. Lomov B.Ph. (2001), (ti liu
dịch), NXB Đại học Quốc gia H Nội.
20. Phan Trọng Ngọ (2001), , NXB Đại học Quốc gia H Nội.
21. Phan Trọng Ngọ (2003), Các , NXB Đại học Sư phạm.
22. Roberts Feldman (2004), ( Biên dịch: Minh Đức- Hồ Kim Chung),
NXB Văn hóa- Thông tin.
23. Nguyễn Thạc (2006), ,
NXB Đại học Sư phạm.
24. Lâm Quang Thip (2011), NXB
Đại học Quốc gia H Nội.
25. Trần Thị L Thu (2003), ,
NXB Đại học Quốc gia H Nội.
26. Nguyê
̃
n Hư
̃
u Thu
̣
(2012),
/
, NXB Đa
̣
i ho
̣
c Quốc gia Ha
̀
Nô
̣
i.
27. Trần Trọng Thủy (1992), , NXB Giáo dục.
28. Nguyê
̃
n A
́
nh Tuyết (2001),
, NXB gia
́
o du
̣
c.
29. Nguyễn Quang Uẩn (2009), , NXB Đại học Quốc gia H Nội.
30. Nguyễn Khắc Vin (2001), , NXB Văn hóa- Thông tin.
31. Viê
̣
n khoa ho
̣
c gia
́
o du
̣
c Viê
̣
t Nam (2009),
.
32. Viê
̣
n khoa ho
̣
c gia
́
o du
̣
c Viê
̣
t Nam (2010),
.
33. American Psychiatric Association Washington DC (1997), Diagnostic and Statistical
Manual of Mental Disorers 4
th
edition (ti liu dịch).
TI LIỆU TING ANH
34. WHO (1992), International Statistical Classification of Diseases and Related Health
Problems 10th Revision (ICD-10).