ng ci
vi h n h
u tc, huyn
Ynh, t
Trnh Th Ngc Lan
i hc KHXH&NV
Lu i hc: 60 31 30
ng dn:
o v: 2014
Keywords: i hc; m ng; i; Ph n
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nh c chuyn bin mnh m.
Kinh t i si nhp th gi
o ra nh i vc ta, nh kho
Vit Nam coi v t
n kinh t i ca c. Gii quy nh
mt trong nhng v i vm v cm bm
n kinh t n by, trong nhc
t nhiu ch , nhm h tr u ki n
kinh t, to s c.
mm trong h thi ca quc gia. T
a Vic nhu nht mc
t mc mk v gic 10
i rt nhiu n lc, t l Vi
mm t n h l a Vit mc
m c bihi c c hin phong
i theo ch c
ng din mo mi nghii m
-hit nc. Tuy i
vng v c m b i, gim t l h
i mi mng bn nhc
nhng m rac thc hi
hiu qu ng l gim t l h n vng.
tp trung ch yu n chim ti
51,34%, trong sn xung chim 72%. Vi truyn thng c
l n c hc tp, ng dng tin b khoa h n xut,
n t lo tham gia thc hin chuy,
ng, vt, chc sn xut
hin nhi n l gii ph n c
n kinh t y mnh hoi.
thc t hin nay ph n ng trong c
n n nay vi mt vi nhic
t trong nhng huyn thua t ca huyn
ch yi sng c
ng c
a huyn rn v i thii sng cho
a huynh vp phi nhng
tn ti. Th nhng bt c n
nhu cu thc ti a
m. Th ng tn tp qu n v
thc hin. Th c phi hp gic t ch
chm. Th n ch c thc him
u qu, nhn thc cu khoa hc v hong
cging ngun lc ti ch thc hi
nhiu hn ch. ng s h (chim 13.07% tng s h
ng h n h hi
(chim 30.7% tng s h ng h h i ph n
tng nh ti ph n
ho n ng d b t
ng yu
t ch i, vic thc hii
hiu qu cao. B i ph n trong h
c c ti vnh, do vy vic th n
ch, vi ph n p cn v tr cc
n kinh doann Quynh 167/CP
i ngun h tr hn ch, trong khi nhu cu cc h tr
cao, do vu c
Nhn t la ch Tác động của chính sách xóa đói giảm
nghèo đối với hộ nghèo do phụ nữ là chủ hộ” (Nghiên cứu tại xã Định Tăng và Yên Lạc,
huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa).
c tranh v thc tr ca ph n
ng thng cn cuc sng ca ph
n i sng ca ph n c th
i; kh i
xut mt s giu qu ca
n c si thin
cht ng cuc si vi n n
2. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn
2.1.Ý nghĩa lý luận
u: Tác động của chính sách xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo do phụ nữ
là chủ hộ” (Nghiên cứu tại xã Định Tăng và Yên Lạc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa)
mc nhc hu khoa hc cho
vic hon nhc v ng th
i hng nhng kin thn, nh
i hc hc t.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn
u thc trng ci vi cuc sng ca
ph n tht qu ng
ch
di nhng cc trin khai t
n cuc sng ca ph n , thun li, nhng kt qu c
ng mn ch.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Vic thc hic nhng kt qu i
vi sng vt chn ca ph n
-
?
- Nhng thun lc hi
- Lit qu i vi
bn v
4. Mục đích nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu
Lung c
gii vi ph n nh tng
hp c. T xut mt s khuyn ngh nht
u qu ca vic tri i vi ph n
u.
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- c thc hiu qua viu
m c hi chc, trin khai thc hi a
n lc hin.
- t qu thc hi i sng ph
n n nay so vc khi thc hi mt s nh sau:
i sng vt ch h tng a, n, thu nhp
n nghi sinh hotu kic s ng.
nh i sng tinh thn: gic c kh
.
- xut mt s khuyn ngh nhu qu n vng cu
i gian ti.
5. Đối tượng – Khách thể - Phạm vi nghiên cứu – Mẫu nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
.
5.2. Khách thể nghiên cứu
u n h
c, huynh, tnh Thanh H.
5.3. Phạm vi nghiên cứu
-
-
-
.
6. Giả thuyết nghiên cứu
- c thc hing b u qu t l
h m qua t
- ng li sng vt chi sng tinh thn ca ph n
i sng vt cht, tinh thu bi
2006 (
h tng, thu nhp, ngh nghip, tin nghi sinh hot, gic kh).
- Tc hi ph n n ch n tn t
.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp luận
ng ch t lch s y vt bin ch tip c
ng ci vi ph n t hing kinh t
ht bi cnh lch s c tht h thng bin
chng v t vng c
7. 2. Phương pháp thu thập thông tin
tip ct kt qu t ra, lu d
ci h thu thng t thc tin, phc v u c
ca n ng thi kt hp vi tip c
u nhm k th
C th dng nhng k thut thu th
* Phương pháp định lượng
ng bng bng hi vi 300 h h.
i 150 bng hi.
ng mu
n mu ng thn mu bng
y ngt tic chn theo h th
thc chn mu nga tng th ng mu cn chn.
n h c(420 hc (326 h),
ng
=2. Trong h i din m h c
nh c
u t nhn thy rng vu m
suy rng nm v rng ca v
trong phm vi hp vng hng c
i v n h h tc, huynh,
t.
* Nhóm phương pháp định tính:
- ng v: 0 cuc phng v5 phng
v t ph n do ph n
h c thc hin trong thi gian qua, nhng
ng m gp phc hi nm b
c th ng nhc sng ca n
ca h v u ki vt cht hing thn vng ca h i vi
- o lu t c hin 2 cuc tho lup trung
m o cph n h gia
i dung tho lup trung nhn mnh nhi v i sng vt cht
n ca h n h khi thc hi
- : S d thu th
h tng vt chu kin sng cng ca
* Phương pháp phân tích tài liệu:
c s d
c hin nhim v n kinh t - i c
thng c u nhng mn ch c
n chc tri
8. Khung lý thuyết
9. Kết cấu của khóa luận
i cn m u, phn kt luu tham khn
- c ti .
- Thc trng trin khai thc hii vi ph n
.
- S thai sng ca h n h i
ng c
Điều kiện KT- CT- VH - XH của địa phương
Chính sách xóa đói giảm nghèo
Hộ nghèo do phụ nữ làm chủ hộ
Thay đổi đời
sống vật chất
Thay đổi đời
sống tinh thần
Vay
vốn
Xây
dựn
g
nhà
cửa
Tiện
nghi
sinh
hoạt
Giáo
dục
con
cái
Chă
m
sóc
sức
khỏe
Sử
dụn
g
thời
gian
rỗi
Hoạt
động
tương
trợ,
giúp
đỡ
nhau
Thu
nhậ
p
Chi
tiêu
Điều
kiện
sống:
nước
sạch,
vệ
sinh,
nguồn
sáng
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ĐỀ TÀI
1. 1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Những lý thuyết xã hội học được vận dụng trong đề tài
n bn vng
n bn vm mi xut hin ga Hng Th
gii v n bn vng mc s dng mt
c t “Phát triển bền vững là sự
phát triển nhằm đáp ứng những yêu cầu của hiện tại, nhưng không gây trở ngại cho việc đáp
ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau”.
v kinh tng
nhng sng ci h hin t
[26]
Nn cn bn v ng nht
nh v kinh ti, s dng:
n bn vng v kinh t i phm bo kt ha m
ng kinh t v i t ng kinh t vi vic s
du kin ngun lc bing
sch.
n bn vng v ng mn kinh t
n b o, y t
li ph n cho mi.
n bn vng v o
c phc s dng trong phm vi chu ti cc c v s ng
c phc s dng tit ki
nhng t c, ci
, ch, sc khng sng, c tp c
ng cn hn
ph thi t c x kp thi, v m
bc sng trong mng trong s
Nhu kin c m bo s n bn vng
ca mi, nu thiu mt trong nhu ki n s
mt bn vng.
Bi vng ci vi h n
h n bn vng: (1) S ng kinh t ca
i di
hh
h
ng t c
do ph n h .
c hc hi u
t g ch ra quy
lut ca m p s n xup s cng,
do vn sc sn xu ng nhu c
Karl Marx nhn ma s chi sng sn
xut ci. Do s ng, s p, s i
bng vi mt thiu s i thng tr
. V i bic sn xu
cng to ra s ng, t do cho mi.
M trong vic
tt tri ti
trong kinh t th ng. Nhi di
ng sa s hn ch u kin sn xut kinh
doanh, thiu quyn lc, s hn ch quyn t c y
i trong vic thc hiu kh
trin kinh t c t. [ 7, tr. 234-235]
t phc tp ca mi quan h nhiu chiu gi
yu t ca s tn qu . Thc
chi mt mi gm nhiu yu tt ch vn
mc ch ct mi quan h i ta b
c.
B n mnh bn yu t ch yu -
thiu quyn lc, d b tm yc t, s a by
u t c vn thp, tht nghip, m
bnh dnhiu yu t i c th.
c bit quan trng v mc tii hc
kinh t v s s u qu ca s
g v chim
i quyt v bi trong kinh t th ng.
Sơ đồ: Cái bẫy nghèo khổ
n c ra rng p vt
mi thay th s vng ding trong t
ra rng, mi s vt, hiu n
trin thc ng ca bn.
t k s vt, hi vn
Cô lập
Dễ tổn thương
Ốm yếu
Nghèo khổ
Vô quyền
ng, s n, vng bii, chuy
Thuy ra ri t i, mi n
ngng bii. S nh ci ch c tng
i t bii hi
mn v n ci, v th hoi, b
bii. Bii t i mnh sinh
h nhng quy lut t p ngi kia k ti
h thay th nhau to ra nhng bing ca lch s i. Thuyt bii
t s v v
o ra s i rng s bii
v nhn thc, mc su ki vt cht t yu.
chuya hai mu ci)
ng (mt li ci, mu vi.
bin ra mu. Mi s vt hi kin
i l bi bii nhi
s n tt tra s bii. [24, tr.
119]
i tin mnh ta s
i vi s i t
bm tp, h thy rng, s n c
ngh kinh t ci thi i
si. H hn mnh rng tin b n cho s bi
din ra nhiy ch ng dng khoa h n xut ci
i tu kin cho h ci thii sng, gm kho
ngh.
t bing
kinh ta s bi William Orburn
m “ độ chậm văn hóa” ch s bi
vt cht cht. T quy ching
v i vi h n h, cho thy nhi trong quan nim nhn
thc c v i cht ch
u ki h tng tn sinh hot ci
Thuyt bii cho rng viu nha s biu t
quan tr i khi nhng bic chiu dn
n m
n phm ca mt ni theo th
nhu kii. S bit qu i c , chun mc.
Vn t m bii t c
u quan ni s bin
t bi “Biến đổi xã hội là một quá
trình, qua đó những khuôn mẫu của hành vi xã hội, các quan hệ xã hội, các thiết chế xã hội và
các hệ thống phân tầng xã hội thay đổi theo thời gian”
t bing h s bii theo xu
ng tin b ng h mng gic.
1.1.2. Một số khái niệm công cụ của đề tài
m c
Thut ng “chính sách” c t c s dng vi nhip cn t
gii quyt mt v uc phm vi thm quyn ca
[26; tr. 281].
c hic ca nhng mng qua li gi
ti gn lin vi t chc, hong cc, ct ca
u tit la
i ca ch th qu c m th
c th hinh, trong h tht, trong quy chu
nha ch th qu th qu chc quc t
c ho ch c hi
m quyn trong b c t n
- chp,
p h ra - ng trong phm vi ca t chc, doanh nghip, hip hi hay
1.1.2.2 o
t h thng nhing b bao gc
kinh t - i, c v i sng vt chn. Tn
kinh t t quan trng
“Công tác xóa đói giảm nghèo là quá trình đưa ra chủ trương, chính sách của Đảng, pháp
luật của Nhà nước vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân, đặc biệt là các hộ nghèo,
xã nghèo trên cả nước”.
t chic ca Vit Nam nhm gii quyt
v n kinh t ti Vit Nam. Trong nhc
tit h
huy ni lc vi tr c tng kt cu h tng kinh t -
u kin sn xun th
i thin mc sng mn vng thy mnh
vic thc hic bit v tr n sn xut, nht sn xut; tr
t c so ngh o vic
thiu sc
hp nh n sn xut
Những tác động của chính sách
ng ca c c s tin trin
ca mt h thng hoc h qu ca mt bit bi
t bin th c n
[ 18;tr. 272].
ng ci vi h n
h n nhc cn h
Quan điểm về hộ nghèo
H nhi chun
nh s -a Th
v vi n 2006-2010 c th: t
xung i vi khu v xung
i vi khu v.
Chun 2011 -
4,8 tri
Hộ nghèo do phụ nữ là chủ hộ
m c ng h n c
nhm:
+ Ph n
+ Ph n ng nh t n
+ Ph n
1.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
1.2.1. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về chính sách xóa đói giảm nghèo
Vi m ng c bi
u t m bng kinh t. Mt
ch v i vi mt qun thi ca n
nghing ci vn tn ti nhng
trng nam khinh ni ph n c coi trng trong vin xut kinh
t i hng ln th u khi
i mng kinh t phc hi
hng gii, gim s tp trung mi ngun lc
Các chương trình XĐGN.
c gia n 1998
ng hn kinh ti ct
c. Mm t l ng s h a c c
xu
n kinh t - c bi
c thc hi y
trin kinh t. Mi sng vt cht, tinh thn cho
c biu ki
a nh n chung ca c n bm
trt t i, an ninh qut quan trn
thc hin vng.
n 2001 /2001):
m mi cn lin vi vic gii quyt vii lao
ng. Mu kin thun l h tr
n sn xup, tip cc vch v
ng thm t l tht nghip l s dng
thng khu vn dp vi nhu cu vic
c gia gin 2006 2010. M
cy nhanh t gin ch ng c gim
, ci thii sng.
n vi vi 61 huyc 22 t
l h c chuyn bin nhanh v i
sng vt cht, tinh thn cc thiu s thum
bn 2020 ngang bng vc. H tr
nghit th mnh cu
u qu theo quy ho
Các chính sách XĐGN.
tr i v
tr y t
tr
tr t sn xut.
i quyn xut ti ch c thiu s
t s n kinh t -
ng thy sn thi k 1999 n
- c B
mc gia v
* Vị trí và vai trò của công tác XĐGN
c bit quan trn ct
a t
Về mặt kinh tế: Thc hin t i sng cc
h n kinh t chung cng th
c l n ca nn kinh t nu thc
hiu qu.
- Th nht trong nhng
n t h p.
- Th hai: hp trung mt ngun vn rt ln cho vic
thc hic hin tt, t l h m
ng v n kinh t c
lp v kinh t n s h tr t c.
- Th ba: hin nay, khot v
p khoi s
ng nhng dch v n thc hii.
Về mặt chính trị - xã hội: t trong nhn nhng
bt n v - ic thc hin t tu ki gi
v, c gi vc nh
n kinh t mu ki c thc
hin t t khe h nguy
hi ln.
ni
n. Do ng t n
b phc v nhng nhu c
nhng hing: bp ct mi lo ln cn phi
c hin t n ch c nhng
t ni.
Về mặt văn hóa – giáo dục: mt trong nh tip cn v
c cn chc hin t tu kin cho
c tip cn gch v t
i. T i sng tinh th
n
chung cc.
1.2.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu
c ta r
m v c hay mt qu,
t v u cn phi vi
Vic nh. Chun
c i mc chu
n nay ct nhiu so vi mung ca
th gii.
V
u. T u nha
th k n vn
, c th
- Th n u kin kinh t th ng,
quc gia, 1996. Cum v
gic tri s
u ca ph n n ngh khoa h cho vic hoch
n
- Nguyn Th Hng, V c ta hi
tr quc gia, 1997. Cu v thc tr Vi
bi
- - ng ch th
- c ta hi quc
u v kinh t -
i m c ta.
- p th Vit Nam, Nxb
ng quan v gi
n nay Viu thc tin v
tnh Qura mt s m, gi Vit Nam.
- ng, Thc trt s gi yu nh
tt nghip c , Hc vi quc gia H
c tr t tr cho
t xu m
tnh.
- t Nam, Nguyn Hi Hi. 4/ 1997
- Gt bi, 1993.
c s a mt s
- u khoa hc cp B vThực trạng nghèo đói và giải pháp xóa đói giảm
nghèo ở một số tỉnh ven biển miền Trung” do PGS. TS Khng Di nhim.
- u khoa hc B v: “Tình trạng nghèo đói trên thế giới và Việt Nam: hiện
trạng, vấn đề và các phương thức giải quyết” nhim.
t nhi n v
- Loay hoay chn chu
- Thit lng phc v c, Tng
si, 20/ 9/ 1949.
u v v n ch h c ti Luc s 1994 v
n h Vit Nam cnh Lng
i hc v i 1996,
trang 2002-c bc tranh v h n h Vi
u v n h Vit Nam, ch ra nhng
yu t quynh ca hing ch h n i, , s hin din ca
cha m c. Nhng kt qu u ca
Lup cn v n ch h Vit Nam.
p c bc thit ca thc
tit ra, cung cn c cho ving thi,
u v nhi
khnh, u v t phong
n kht ca nhn nhu nht
nh v kinh t - c ta mang l
n nhn thy hiu qu ct hn ch, thin vng Ct
nhiu v i gian gn
i hng ci
vi sng h do ph n h c i sng vt chn.
i vi lung ci vi ph n
u ti huynh, tnh mong mut
phn nh c ta.
1.2.3. Tổng quan về địa bàn nghiên cứu
* Huyện Yên Định
n thung b
mia t c; di
n ch
v.v
ca huyi, sinh sng t tr
ng ng s ng
tu hc vn t i hc tr
trung ci.
n thng lch s
nht lch s ni ti
ch s - p tnh, 7 di ch
s - p Qung nim Ch tch H
ng C, t thn trn
ng Phang, t Ngc Dao
(m ct v vua hi
n chng th quo v T quc
c phong tng
danh hinh
Tit sc phong tng danh hi
l
o v T quc, n lch s c th
n tr c tnh, c c tham kho, hc t
nghi
o cao cp cc v i. Vi nhc
bit xut s huy
c phong tng danh hi
* Kinh tế
Bảng 1.1.: Số liệu thống kê tình hình phát triển kinh tế của huyện Yên Định
Chỉ tiêu
Đơn
vị
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Thu nhu
Triệu
đồng
5,8
7,737
10,45
12,15
14,67
18,5
21,53
Kg
811
830
843
845
868
913
919
(Nguồn: Báo cáo tình hình kinh tế xã hội huyện Yên Định)
Trong nhi ca huy
c kt qu t n lc trong vic tin kinh t
o ving. Tuy thu nha huyn
i m ng 2 tring/
u qu trong vic chuyn
giao khoa hc k thun xua huy
* Văn hóa – xã hội
Văn hóa
c - n c, cp h s ng
nt trong nhng huyn s
cc tiu h tu cp trung h; h
c sinh tt nghip trung h c ph c ph
hc sinh i hp 8 ln so vi
n 100% s t chu
ng ht chun quy nghng nghip, khuyn hc, khuyn
i hc t
o v sc kho n bic. Bnh vi
khoa huyng mi; 100% trm y t tr m
y t n th 3 trong t trn
t chun quc gia v y to v tr , k ho
ng dch b
Xã hội
ca huyn 170i, sinh sng t tr
ng ng s
b hc vn t i hc tr trung cp 2.600
ni.
t trong nhng li th quan trng trong vin kinh t - i.
ng th n ca
l n gi
nam gii. V u ki huyn t
p, tiu th
Bảng 1.2: Số liệu về điều tra dân số và lao động của huyện Yên Định giai đoạn 2008 - 2010
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm
2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Tng s
ni
176,2
177,2
178,6
Nam
ni
86,32
86,84
87,53
N
ni
89,84
90,38
91,1
2
tui
ni
86,03
86,72
87,41
3
ni
74,85
75,45
76,05
4
Tng s
ni
74,85
75,45
76,05
(Báo cáo Tổng kết chương trình mục tiêu giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010, Phòng
LĐTB&XH)
Hin nay, tng s h . S ng cng
m 96%. T l 49 ca huy l lao
ng n ng n t ngun lc d
trng trong vic sn xut kinh ta huyn.
u kin thun l huyy m
trin kinh tp, ci thii s Vic thc hi
huyt nhim v cn thi huyi sc nh
* Xã Định Tăng, huyện Yên Định
m n 5 km, thu
m dc theo b 2 huy
ranh gi
Thi
c , - nh
u Ngc, Thi- Thi
ng , - nh.
- Tng di
ghip: 706,91 ha chim 70,59% (
2
/khu)
p: 5,86ha
- ng s
- s u tra u.
- S tung 4130 chi.
- T
y st 7,82%
t 24,57%
+ Dch v t 20,24%
- Tng st 8.362.343 tn
- Thu nht 13,4 trii .
- T l t 4%
-
T l tr em di 5 tui suy dinh dng th th l tr em di 5 tui
suy dinh dng v
- tu
- Tng vt: 9 t 600 tring
- T l dc s
-
V chuyn bii sng vt
cht, tinh thn cm 85,6%
s h