1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cho ti nay chnh hc vc coi là tiêu chun vàng
trong vinh bnh. Trong khong hai thp niên tr li s phát
trin nhanh ca khoa hc công ngh
ni soi, siêu âm, chp ct lp vi tính, chp cng t, nuôi cy t bào,
bo quu kin cho sinh thit chnh hc
phát trin c v s ng l ba chm siêu âm
ni soi sinh thi n quan trng. S phát tri
ngày càng khnh v th cc ch mô bnh hc, góp phn
chm nhiu t và nó rt hu ích cho chu tr
nh. Mt xét nghim mô bnh hc tin hành
theo mt chui k thut liên hoàn bao gm: 1).Ly bnh phm, ct lc; 2).C
nh bnh phm; 3).Gi xét nghim; 4).Vùi bnh phm; 5).Ct mnh và dán;
6).Nhuc kt qu. Mu có nhng yêu cu riêng và liên quan
rt mt thit vi nhau, ng trc tin kt qu chnh
hc. Trong các khâu k u và cuc thc hin bi các bác
c thc hin bi các k thut viên gii
phu bnh làm vic trong labo. Tùy theo mu ca xét nghim
mà vic x lý k thut tng khâu có nhm khác nhau và có nhng
quy trình riêng.
K thut nhum Hematoxylin Eosin (HE) là k thut ph bin nht
trong các k thut mô hnh hc, vì hu ht các ch
mô bnh hu ch cn và (hoc) phi da vào k thut này. Vì vc
gi là k thung quy cho mi loi xét nghim mô bnh hc trong labo
gii phu bnh.
2
Hin nay, xét nghim mô bnh hc y t trung bình
có ti gng hp sai sót các loi trong các khâu k thut và làm
gim chng chng 10% xét nghim âm tính hoc
ch thut (3). Xut phát t tính thc tin ca k thut
nhum HE nhm bo chng trong chô bnh hc, là mt
sinh viên sp tt nghip, mt C nhân K thut Y hc nên qua bài
khóa lun này em mong mun rng:
1. Thực hiện thành thạo một chuỗi kỹ thuật liên hoàn từ bệnh phẩm
ra những tiêu bản nhuộm H - E.
2. Bước đầu đánh giá chất lượng vi thể và một số yếu tố ảnh hưởng
đến tiêu bản nhuộm H - E.
3
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Đại cương về xét nghiệm giải phẫu bệnh vi thể:
Là mt b phn quan trng ca khoa hc tm gii
phu bnh vi th có mn và nghiên cu nhng tính chc
m ca tc phm vi t chc và t bào. mt chng mc nht
nh, nó cho phép tìm hiu nhng nguyên nhân gây ra nhng ty,
góp phn gi sinh bng quy lut phát sinh và
phát trin ca t
Trong bnh hc, t loi xét nghi
tin cy khá ln n thut ti c có
nhng kinh nghim nh lâu, xét nghim gii phu bnh vi th
tr i tr th c lc cho nhà lâm sàng hc và càng không th thiu
i vi nhà nghiên cu y hc.
Trên thc tng xét nghim gii phu bnh vi th rt phong phú,
phm vi áp dc m rng, Vit Nam,
c bic phát hin bnh. Ngày nay, hu i chuyên khoa
lâm sàng và phn ln nhng chuyên khoa cu có s dng nhng
kt qu xét nghim gii phu bnh vi th vào công tác ging dy, nghiên cu
khoa hc hoc phc v bnh nhân.
1.2. Tổng Quan về Hematoxylin – Eosin.
Hematoxylin: là mt phm nhum t nhiên, chit xut bng ete t lõi
cây Haematoxylon campechianum mc trong vùng nhi i Campeche
Mexico.
Bc tính nhum, mà nó phi tri qua
bin thành Hematein mi nhulà hing
4
oxy hóa này xy ra do dung dch nhum t 6
n 3 tun m i ánh sáng mt tri hoc bng các tác nhân gây oxy
chín Hematoxylin (C
16
H
14
O
6
) mt 2 nguyên t tr thành Hematein
(C
16
H
12
O
6
) có s sp xp ki
H×nh 1.C«ng thøc cña Hematoxylin
H×nh 2.C«ng thøc cña Hematin
S oxy hóa liên tc ca Hematein s có hình thành mt hp cht không
màu, chính vì vy mà mt s i cho rng quá trình oxy hóa chm mt cách
t nhiên t oxy hóa bng cht hóa hc. Phn ng do cht hóa hc s
gây nên s oxy hóa Hematein tc khc và quá trình oxy hóa c tip tc nên
hình thành mt hp cht không màu, làm cho dung dch nhum không lâu bn.
Hematein b chc, vì vy nên phi dùng mt cht gn
i th alun (alun ammoniac, potassium hay st):
ch nh y gi
nhng phm nhu nh nên c c bit
acid nucleic ca nhân. Các s khác nhau v c tính nhum ph thuc vào
cách pha ch dung dch Hematoxylin và thành phn gn màu.
Ba Hematoxylin tùy theo cht gn màu:
Thành phn
Cht gn màu (Kim loi)
Nhân
Aluminium, st, tungsten
5
V myelin
Si chun
Dây keo
Si thm, si biu mô
Trc thn kinh
Mucin
t
Mitochondri
ng, st
St, It
Molybden
Tungsten
Chì
Aluminium
Tungsten
St
Eosin:
Thuc nhu nhuc tính d
c và có màu hunh quang vàng - xanh lá cây nht. [2], [3]
Hình 3. Công thức của Eosin
Vi ngun g c bi y nên k thut nhum
c ti
1.3. Kỹ thuật cố định, pha, vùi bệnh phẩm, đúc bloc, cắt và dán mảnh,
nhuộm tiêu bản H&E:
1.3.1. Kỹ thuật cố định
6
C nh là làm bng nhng cu trúc ca t cha t bào
n tn ti ti mc ta hình thái c nh
mt t chc là git cht nhng thành phn ca t chn bo qun
chúng trong mt tình trng gn vi lúc sng nht. Tr mt s ng hp cn
nhun nghiên cu v men, nuôi cy t bào thì nói chung, mi
bnh phm cn c nh ngay sau khi ly ra kh. N nh
bnh phm không tt thì s làm gim chng xét nghim còn c nh hng
thì không th sa chc.
Bnh phm sau khi ly ra kh s gây ra thoái hóa, hoi t gi to
khi nhnh, các t bào s b tiêu hy bi men ni bào, hình thái ca chúng
tr nên méo mó và s sinh ra nhng hình nh gi to gây nhm ln trong
chut khác, vic c nh chm s gây tiêu hy các bào quan, không
có li cho các nghiên cu v men hng thm bo cho
vic gn màu tt khi nhum.
Mt bnh phc c nh tt phm bo nhng nguyên tc sau:
1. Mi bnh phm phc c nh ngay sau khi ly.
2. c làm dp nát bnh phm.
3. Bnh phm không ct quá dày.
4. ng dung dch c nh cn thit.
5. Thi gian c nh dung dch thích hp.
6. bnh phm dính vào thành l.
7. Chú ý nhng hp c c bit:
- Glycogen: c nh bng dung dch Grendre.
- M: c nh bng dung dch formol 10%, ct lnh và nhum
Soudan.
Một số dung dịch cố định thông dụng:
7
Dung dm trung tính 10%:
Formaldehyde 37% - 40% 100ml
c ct 900ml
Sodium phosphate monobasic (NaH
2
PO
4
) 4g
Sodium phosphate dibasic anhydrous (NaH
2
PO
4
khan) 6.5g
Dung dch formol 10%:
Formandehyde 37% - 40% 100ml
c ct hai ln 900ml
Dung dch c nh Bouin:
Dung dc bão hòa acid picic 75ml
Formaldehyde 37% - 40% 20ml
Acid acetic lnh, nguyên cht 5ml
Dung dch Grende:
Cn 95% bão hòa acid picric 80ml
Formandehyde 37% - 40% 15ml
Acid acetic lnh, nguyên cht 5ml
1.3.2. Pha
c làm gip nát bnh phc dùng kp có
mi dao pha phi sc, mng và dài, ct mt chic
li trên mt v trí ca bnh phm và bnh phm khi pha pht trên
mt ming lie, g hoc plastic.
Các mu bnh phm dùng trong k thut mô hc ct dày t
3 - 5 mm. Vi bnh phm m c nh vài gi cho cng sau
i pha lng hp chuyng máy, bnh phm không
c cu cao ca lòng khuôn nha.
8
1.3.3. Vùi bệnh phẩm
Cu trúc t bào hoc mô ch nhìn thi kính hin vi khi chúng
c ct thành nhng lát mng c ta
mc chi tit ca t bào, hình dng hay cách sp xp ca chúng.
C nh mi ch git cht t bào và gi cho các thành phn cc
bng trt ngay thành các lát ct mng, mi liên
quan gia các t u trúc mô b bii, thm chí b o ln do
ng c. Mun vi ta phi to khuôn cho bnh ph
phi làm cho mt chm sâu vào t bào hoc mô mà khi ct không
làm bin dng cu trúc ca chúng.
Có nhiu ch c
là parafin. Hin có nhiu loi parafin vm nóng chy
i thích hp nht dùng trong k thut mô hc là parafin có
nhi nóng chy t 56 - 58
o
C. Nu dùng nhi nóng chy ca parafin
t bui ta phi chnh nhi ca t parafin lên na, hu qu
làm cho bnh phm chín, khó ct và bt mu ti. Ngoài ra, parac
pha thêm mt s cht ph ng chistoplas,
c (bnh phm li có nhic)
và cn nên bnh phm phc kh c bng cn có n thp (80
o
)
n cao (cn tuyi) ri kh cn bng xylen. Tuy nhiên, vi nhng máy
chuyn bnh phm va lc, va ly tâm thì vic loi hc, cn và xylen
trong bnh pht kt qu tt khi bnh phc chuyn qua t 2
- 3 ln parafin. Vic tm parafin cho bnh pht trong các bình
hút chân không (có trong máy chuyn) càng làm cho parafin ngm vào bnh
phm nhanh và t
9
gii phu b máy chuyn nên chúng tôi gii
thiu c hai quy trình vùi bnh phm bng tay và bng máy chuyn:
1.3.4. Quy trình chuyển tay:
Áp dụng cho các bệnh phẩm có chiều dày dưới 2 mm
Cn 90
o
- 15 phút
Cn 95
o
- 15 phút
Cn 100
o
I - 15 phút
Cn 100
o
II - 15 phút
Cn 100
o
III - 15 phút
Xylen I - 15 phút
Xylen II - 30 phút
Xylen III - 30 phút
Parafin I - 30 phút
Parafin II - 1 gi
Parafin III - 1 gi
Áp dụng cho bệnh phẩm có chiều dày từ 5 mm đến dưới 8 mm
Cn 80
o
- 2 gi
Cn 90
o
- 6 gi
Cn 95
o
- 8 gi
Cn 100
o
I - 4 gi
Cn 100
o
II - 6 gi
Cn 100
o
III - 8 gi
Xylen I - 4 gi
Xylen II - 8 gi
Xylen III - 10 gi
Parafin I - 4 gi
10
Parafin II - 6 gi
Parafin III - 10 gi
1.3.5. Quy trình chuyển máy:
Áp dụng cho các mảnh sinh thiết và các mảnh mô nhỏ
Thi gian c nh ti thiu là 3 gi.
1) Ra nh c chy.
2) Cn 80
o
- 10 phút.
3) Cn 95
o
x 3 ln x 15 - 20 phút
4) Cn 100
o
x 3 ln x 15 phút/ ln
5) Cn 100
o
/ xylen t l 1:1 - 15 phút
6) Xylen x 2 ln x 15 phút/ ln
7) Parafin x 3 ln x 15 ln/ phút
8) Parafin hút chân không t 15 - 20 phút. Nu không có hút chân
không thì i ln 5 phút.
9)
Áp dụng cho các mô thông thường
1) Cn 80
o
- 1 gi
2) Cn 95
o
x 3 ln x 1 gi/ ln
3) Cn 100
o
x 3 ln x 1 gi/ ln
4) Xylen x 3 ln x 1 gi/ ln
5) Parafin x 3 ln x 1 gi/ ln
6) Parafin hút chân không 1 gi
7)
1.3.6. Đúc bloc
Bnh phm sau khi qua quá trình t yêu cu thì có th gi vô
thi hn. Mui làm cho parafin bên
11
trong bnh phc li mt cách thun nht i ta
dùng nhng khuôn bng kim lo i nhit din ra nhanh chóng và
c lnh phm phi thao tác sao cho nhi ca parafin và
bnh phm không chênh lch nhiu. Nu parafin hay bnh phm ngui quá s
to ra mt vin trng xung quanh bnh phm, khi bloc ngui hay ct bnh phm
có th bt bloc. Trên thc t vào khuôn hay thanh chn kim loi
parafin lc t c, nhúng ngay bnh phm vào parang này.
Dùng k nh hng bnh phm theo ý mun (rt cn ph
khâu này, nt bnh phmt thì s không chuc).
i ta chn mt phng ct là mi các bnh phm quá nh, có th
nht bnh phm hoc nhum bnh phm vi Eosin 1%
cho d nhn.
1.3.7. Kỹ thuật cắt và dán mảnh
Nu bnh phc x lý tt các khâu: c nh, pha và vùi thì s
tu kin cho vic ct mc d
c khi ct thì máy ct cc kim tra c c vít và tra d
Nhi trong phòng ct không quá 25
o
C và tt trong phòng có
u hòa. Nu kin thì bloc ph m
b cng mi ct m nghiêng ct và máy ct
thích hp là 45
o
. Chng ca mnh ct còn ph thuc vào nhi dàn
tiêu bn (nóng không quá 50
o
C).
y mt tiêu bn ct yêu cu nu:
- Mu.
- c, gp hoc rách.
- Còn nguyên khuôn parafin quanh bnh phm.
12
- V trí ca mnh ct 2/3 ca lam t i lên (1/3 ca lam t trên
xu ghi mã s b dán nhãn sau khi nhum)
lúc này bnh phm nm chính gia lam kính.
Sau khi ct có nhiu ch dán mnh ct lên lam kính: albumin,
ch albumin 1 - c dùng cho
ng là ph bin nht.
1.3.8 Phương pháp nhuộm Hematoxylin - Eosin (H&E)
1.3.8.1 Thuốc nhuộm:
Thuốc nhuộm nhân hematoxylin:
Hematoxylin là mt loi thuc nhum t c bin t
1863. Bn thân Hematoxyc tính nhum mà phi tri qua quá
trình oxy hóa mt 2 nguyên t hydro tr thành Hematein.
Pha dung dịch Hematoxylin nhanh:
- Cho phn A và phn B vào mt bình ch
- c ct 2 ln hoc ion hóa. Không dùng nc máy.
- Lc hoc khuy dung d yên ít
nht 1 gi. Kt qu nhum tt nht sau 12 gi.
- Lc khi dùng. Có kt ta và váng trên b mi vi
thuc nhum này.
- Thi gian nhum có th i t 4 - 8 phút.
- N nhum t bào có th pha thành 1.5 - 2 lít.
Thuốc nhuộm bào tương: Eosin
V
- Mt l c ct 2 ln.
- Lc cho tan ht.
- Lc khi nhum.
13
1.3.8.2 Nguyên tắc:
m phi hp thông dng nht bng cách nhum
k tip mt phm nhu - hematin và mt phm nhum bào
- eosin.
Vic nhuc nhui ta dùng li khi nhng cu
trúc ca nhân rõ nét nhc li vic nhum dng
cách nhum sm lên ri loi phm tha bng cn có n thp.
1.3.8.3. Phương pháp nhuộm Hematoxylin - Eosin (Hematoxylin Instant).
- Tiêu bn ty nn 3 ln Xylen x 2 ln/ phút.
- Chuyn vào cn 100
o
, cn 90
o
, cn 80
o
x 2 phút mi b.
- Rc chy 5 phút.
- Nhum nhân trong dung dch Hematoxylin nhanh t 5 - 7 phút.
- Rc chy 5 phút.
- Bit hóa trong cn acid (acid HCL 0.5% trong cn 70
o
) vài giây.
- R c chy ít nht 5 phút (ki i kính hin vi xem nhân
nhuu nht quá thì nhuc li nu sm
quá thì ty tip trong cn acid và rc chy tip 5 phút).
- Làm xanh bng dung dch lithi carbonat hoc natri carbonat bão hòa.
- Rc chy 5 phút.
- NhuEosin t 3 - 5 phút.
- Ra c.
- Loi phm tha trong cn 95
o
vài giây.
- Tc bng cn tuyi. Làm trong bng Xylen. Gn lamelle bng
Baume Canada.
14
1.3.8.4. Kết quả:
- Nhân t bào t xanh -
- h.
- Hng c.
15
Ch-ơng 2
đối t-ợng và ph-ơng pháp nghiên cứu
1.1. i tng nghiờn cu
1.1.1. Mu xột nghim: tiờu bn nhum H - E
M 200 500 tiờu bn.
1.1.2. X lý cỏc mu xột nghim
Tt c cỏc tiờu bc x lý theo quy trỡnh chung bao gm:
pha bnh phm, c nh, chuyt mnh, nhum H - E.
o Pha bnh phc thc hin t
khoa thc hin.
o Cỏc mu c c nh li, chuy i nn trờn
mỏy chuy
o Khi nn
o Ct m dy 3m, nhu to thnh tiờu
bn hon thin.
1.2. Phng phỏp nghiờn cu
1.2.1. Thit k nghiờn cu: Mụ t ct ngang cú phõn tớch kt hp hi cu.
1.2.2. Ni thc hin ti
Labo B mụn gii phu bnh,
13 Lờ Thỏnh Tụng, Hon Kim, H Ni:
n cỏc k o mt chui quy trỡnh
chuyt, nhum t bnh phm ra nhng tiờu bn nhum HE
Labo Gii phu bnh vin Lao Phi Trung ng,
i.
16
Labo Giải phẫu bệnh Bệnh viện K2,
Làng Tu, xã Tam Hip, Thanh trì, Hà Ni.
Labo Giải phẫu bệnh Bệnh viện 108,
S 1 Tri.
1.2.3. Phương tiện nghiên cứu:
Kính hin vi quang hc
1.2.4. Quy trình nghiên cứu
Làm thun thc k thut ti b môn.
o Quan sát, ghi chép
o Theo dõi quy trình k thut vi th nhum H E do k thut viên
t tin hành.
o Phát hin các li hay gp
i chiu li v phát hin ra li xy ra khâu nào.
i chiu tiêu bn có li vi tiêu bn cùng lô thc hi phát hin
nguyên nhân gây ra li.
1.2.5. Nhận định kết quả
Các tiêu b c nh nh trên kính hin vi quang hc
i khác nhau: X10; X40
Chng tiêu b:
1. t yêu cu: không chc hoc tiêu bn quá xu do
các lmnh ct quá dày, rách nát ho, nhum quá
m hoc quá nht màu, nhân t bào b cht, t bào nát
2. t yêu cu: Có th nhc kt qu mc dù còn có mt s
li k thu n, có phn b n
còn nguyên vn cu trúc và màu sn.
17
3. Tt: Tiêu bn ct mu, không gc, màu ca
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1 Bảng kết quả
STT
nghiên cu
Chng tiêu bn
Tng
Ghi
chú
t
t
Tt
1
Labo Xét nghim Gii phu
Bnh Bnh vin Lao phi
9
146
57
212
T l %
4,2%
68,9%
26,9%
2
Labo Xét nghim Gii phu
Bnh Bnh vin K2
83
371
14
468
T l %
17,7%
79,3%
3%
3
Labo Gii phu bnh ca
B môn Gii phu bnh.
3
164
81
248
T l %
1,2%
66,1%
32,7%
4
Labo Xét nghim Gii phu
Bnh Bnh vin 108
7
236
85
328
T l %
2,1%
72%
25,9%
18
19
3.2 Đánh giá kết quảvà một số hình ảnh minh họa
3.2.1 Labo Xét nghiệm Giải phẫu Bệnh – Bệnh viện Lao phổi Trung Ương:
- Các tiêu b t: 9/212, chim 4,2%; tiêu b t: 146/212,
chim 68,9%; tiêu bn tt: 57/212, chim 26,9%. các tiêu bn không
t có hi (chim 3,3% tng s tiêu bn) ngoài ra mt s
tiêu bt mô.
- i chiu vi các m, cùng lô xét nghim cho thy lý do
chính thuc v li c nh bnh phc nhn hóa
cht c nh. Tuy nhiên, do không chú ý hoc(và) n nhng nh
ng ca vic c nh bnh phn chng xét nghim gii phu bnh
hóa cht quá lâu, bo qun không tt làm chng hóa cht c nh
b gii vi bnh phm lng không c nh vn chuyn Labo
xét nghi i vi bnh phm sinh thi ng hp không dùng hóa
cht c c mui sinh lý hoc cing
rt nhin cu trúc mô, t bào b nát, nhân bt màu rt kém.
- Các tiêu b t: 146/212, chim 68,9 %. Phn ln c i
mng, nhup, s n giuy
nhiên tiêu bn vu và b
Một số hình ảnh
Hình 3.2.1.Tiêu bn nhum H E X 40; cht nhân
20
Hình 3.2.2.Tiêu bn nhum H E X 40; cht nhân
Hình 3.2.3.Tiêu bn nhuôm H E X 40; có nm trên tiêu bn
Hình 3.2.4.Tiêu bn nhum H E X 40; tiêu bn b bong
21
Hình 3.2.5.Tiêu bn nhim H E X 40; tiêu bn b cn b
3.2.2 Labo Xét nghiệm Giải phẫu Bệnh – Bệnh viện K2
- Tng s tiêu b t là: 83/468, chim 17,7%; tiêu b t:
371/468, chim 79,3%; tiêu bn tt: 14/468, chim 3% các tiêu bn
u do ct dc rách nhiu, bm, t bào
có hing nát nhiu (chim 72% tng s tiêu bn).
- i chiu vi các m, cùng lô xét nghim cho thy lý do chính
thuc v li tuân th các tiêu chun trong xét nghim nhuôn tiêu bn H E:
Thi gian c nh bnh phm m bo, phn ln t là
bnh phm mc ln, sau khi m xong không c nh ngay mà
ri pha và c nh dn bnh phm b hoi t, dùng bp
i nhiu ln làm parafin tr lên rt cng dn
khi ct mnh t bào s b nát, dùng thìa múc parafin, không chú ý
áp sát mt phng bnh phnh phm sâu, lch trong
parafin dn khi ct không lc mt phng cn thit, nhiu khi phá
làm mt mô, ct tit kim dao nên nhiu khi dao b m c mnh ct.
- Các tiêu bt yêu cu: 371/468, chim 79,3%. Tuy nhiên, nhiu
tiêu bn mt s vùng nh vn có hic, rách hoc mt mô.
22
Một số hình ảnh
Hình 3.2.6.Tiêu bn nhum H E X 40; t bào b nát
Hình 3.2.7.Tiêu bn nhum H E X 40; t bào nát, cht nhân
Hình 3.2.8.Tiêu bn nhum H E X 40; có np gp
23
Hình 3.2.9.Tiêu bn nhum H E X 40; tiêu bn b c và bong
3.2.3 Labo Giải phẫu bệnh Trường Đại Học Y Hà Nội:
- Các tiêu bt là: 3/248, chim 1,2%; tiêu bt: 164/248,
chim 66,1%; tiêu bn tt: 81/248, chim 32,7% các tiêu bn không
t thuc v các lnh cc, mnh ct b bong, mt mô, tiêu
bn còn cn bn, cu trúc mô b giãn, không có s n rõ nhân bào
n nhc cu trúc mô và mt s các t
- i chiu vi các mu cùng lô xét nghim cho thy lý do chính thuc
v li thao tác k thut: ct dày, ct vào nhng vùng dao b m t
ng mu do khâu c nh kém t t làm th
thut, m dn Labo dù k thut rt tn vn bt màu kém
và cu trúc mô không rõ ràng.
- Các tiêu bt là: 164/248; chim 66,1 các tiêu bt
yêu cu thy rõ nhân màu xanh n khá rõ nét trên nn bào
, cu nhn rõ. Tuy
nhiên, vn có nhng tiêu bn có mt s v trí b c.
24
Một số hình ảnh
Hình 3.2.10.Tiêu bn nhum H E X 40; tiêu bn b
Hình 3.2.11.Tiêu bn nhum H E X 40; tiêu bn b gp, bong
25
Hình 3.2.12.Tiêu bn H E X 40; tiêu bn ct thiu mô
Hình 3.2.13.Tiêu bn nhum H E X 40; tiêu bn b c
3.2.4 Labo Xét nghiệm Giải phẫu Bệnh – Bệnh viện 108:
- Các tiêu b t: 7/328, chim 2,1%; tiêu b t: 236/328,
chim 72%; tiêu bn tt: 85/328, chim 25,9%. Phn ln các tiêu bn không