Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

chăm sóc khách hàng sau phẫu thuật thẩm mỹ nâng ngực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 50 trang )


L/O/G/O
Sinh viên: PHAN THỊ MAI ANH
Mã sinh viên: B00129
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
Người hưỡng dẫn: ThS. Khương Thiện Văn
Sinh viên: PHAN THỊ MAI ANH
Mã sinh viên: B00129
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
Người hưỡng dẫn: ThS. Khương Thiện Văn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG – KHOA ĐIỀU DƯỠNG
www.themegallery.com
BỆNH VIỆN THẨM MỸ BÁC SỸ VĂN
CHUYÊN ĐỀ
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
SAU PHẪU THUẬT THẨM MỸ
NÂNG NGỰC
www.themegallery.com
Đối với phụ nữ, vú luôn là biểu tượng của
giới tính và thẩm mỹ!
PTTMNN Tạo nên sự cân đối, hài hòa
www.themegallery.com
CON SỐ THỐNG KÊ
1992
2004
2009
2012
Hội
Hội
PTTM
PTTM


Châu Âu
Châu Âu
Hội PTTM Hoa Kỳ
↑ 676 %.
Mỹ
>2 triệu phụ nữ
Thế giới:
5 triệu – 10 triệu phụ nữ
Mỹ
www.themegallery.com
VIỆT NAM
1
2
3
66.000 phụ nữ PTTMNN
5.000 ca PTTMNN/năm
Còn rất nhiều phụ nữ có ý muốn
www.themegallery.com
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Chưa hiểu biết rõ, rất
mơ hồ, đơn giản
Băn khoăn, dè dặt,
hiểu sai lệch vai trò,
hiệu quả
Tai biến, biến chứng
Chăm sóc KH sau
PTTMNN
Tổng quan về PTTMNN
bằng túi độn ngực silicon
Tổng quan về đặc điểm

GPSL vú
www.themegallery.com
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. Đặc điểm GP vú:
1.1. Hình thể và cấu tạo
tuyến vú:
- Thành trước ngực: bờ dưới
xương sườn II - sụn sườn
VI; bờ ngoài xương ức -
đường nách trước ra hai
bên.
-
Hình bán cầu: Mặt trên
hơi lõm xuống, quầng vú
nằm ở gần đỉnh.
-
Cấu tạo: Tuyến vú và da
bao phủ trên tuyến.
www.themegallery.com
1. Đặc điểm giải phẫu vú:
Vị trí lý tưởng của
quầng vú:

K/c núm vú - hõm chạc
ức: 19 – 21 cm.

K/c cực bên trong quầng
vú - đường giữa: 9 -11
cm.


K/c núm vú - nếp lằn vú:
7 – 8 cm.

Đường kính của quầng
vú: 4 cm.
www.themegallery.com
1.2. Thần kinh chi phối cảm giác cho vú:
P. trên: TK trên đòn
P. giữa: Các nhánh bờ
trước của dây TK
liên sườn 3, 4, 5.
P. ngoài: Các nhánh
bờ ngoài của dây TK
liên sườn 3 đến 6
Núm vú: Nhánh bờ
ngoài dây TK liên
sườn 4
www.themegallery.com
1.3. Hệ thống cấp máu cho vú:

Tuyến vú:

Mạng mạch da - tuyến

Mạng mạch trong tuyến

Mạng mạch sau tuyến

Các nguồn chính:

+ ĐM vú trong
+ ĐM ngực ngoài và ĐM
ngực ngoài phụ
+ Nhánh trước, sau của các
ĐM liên sườn

Phức hợp
quầng - núm vú:
+ Mạng mạch dưới da
+ Mạng mạch sâu

www.themegallery.com
1. Đặc điểm giải phẫu vú:
1.4. Hồi lưu TM của vú:

Hệ thống TM nông

Hệ thống TM sâu

Hệ thống TM nối tiếp
1.5. Hệ thống bạch huyết:

Hệ bạch huyết da

Hệ bạch huyết tuyến

www.themegallery.com
2. Đặc điểm sinh lý tuyến vú:

Là cơ quan bài tiết đặc biệt của PN


Phát triển từ tuổi dậy thì

Trong CKKN, nhu mô tuyến vú tăng thể
tích, ống nang tuyến giãn ra sau đó trở
về bình thường

Thời kỳ mang thai, tăng trưởng các ống
dẫn, các thùy và nang tuyến vú

Tiết sữa sau khi sinh
www.themegallery.com
3. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng ngực:
1895
1895

Longacre: Vạt tự
thân, dầu hỏa, sáp
ong, dầu thực vật,…

Uchida:
Polyurethane, Teflon,
Polyvinyl alcohol
formandehyde
Silicone gel
Túi nước biển
Dùng túi độn nhân tạo đặt vào
phần sau tuyến vú để nâng cao và
làm cho phần hình thể vú to hơn
1950

1950
1962
1962
2012
2012
Vincent Czerny
Bơm mỡ tự thân
Cronin, Gerow
Túi silicone gel
www.themegallery.com
3.1. Lịch sử ra đời và phát triển của túi độn ngực:
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3, 4, 5
Vỏ dày, gel đặc, hình giọt nước
Tỷ lệ co bao cao
Vỏ mỏng, trơn, gel loãng, hình
tròn. Co bao cải thiện, rò rỉ ↑,
vỡ bao ↑
Vỏ nhám, h. tròn hoặc theo GP,
Silicone gel độ dính cao, rò rỉ ↓,
co bao ↓
Thế hệ 1
(1962 – 1970)
Thế hệ 3
(1982 đến nay)
Thế hệ 2
(1970 – 1982):
Thế hệ 4
(1986 đến nay):

Thế hệ thứ 5
(1993 đến nay)
Túi ngực
silicone:
Túi ngực
silicone:
www.themegallery.com
3.1. Lịch sử ra đời và phát triển của túi độn ngực:
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Túi của Heyer – Schulte
Vỏ túi gấp nhỏ lại, cấu
tạo vỏ túi dày
Vỏ dày hơn, xẹp túi do
hỏng van
Có van màng ngăn
Thế hệ 1
1965, Arion
Thế hệ 2
1968, Mỹ
Túi nước biển
Túi nước biển
www.themegallery.com
Hình minh họa
Túi nước biển Túi silicone gel
Túi hình tròn – Túi hình giọt nước
www.themegallery.com
3.3. Các phương pháp phẫu thuật đặt túi ngực:
3.3.1. Đường mổ:
1. Đường rạch da qua nách

2. Đường rạch da qua
quầng vú
3. Đường nếp dưới bầu vú
4. Đường rạch da qua rốn
www.themegallery.com
3.3.2. Kỹ thuật đặt túi ngực:
1. Sau tuyến vú và trước cơ ngực lớn
2. Sau cơ ngực lớn
www.themegallery.com
3.4. Chỉ định – Chống chỉ định PTTMNN:
3.4.1. Chỉ định:
- Vú bé bẩm sinh hoặc
không có vú.
- Tuyến vú bị teo nhỏ sau
chửa đẻ, hoặc mất cân
đối giữa hai bên vú.
- Vú nhỏ so với yêu cầu
của KH.
- Vú sa trễ đội 1.
- Sau mổ cắt bỏ tuyến vú
một phần hay toàn bộ
do K.
3.4.2. Chống chỉ định:
- Ngực người chưa sinh
đẻ lần nào.
- Ngực bị sưng đau, hay
cơ thể có tình trạng
nhiễm trùng.
- Ngực có khối u hoặc ở
những người mà gia

đình có tiền sử người
thân đã mắc K vú.
www.themegallery.com
4. Các biến chứng có thể gặp phải:
1. Chảy máu
2. Nhiễm trùng
3. Sẹo xấu
4. Thay đổi cảm giác
vùng quầng
5. Mất cân xứng hai bên

6. Vỡ túi, hỏng van
7. Tạo bao xơ quanh túi
độn ngực
www.themegallery.com
CHƯƠNG 2
CHĂM SÓC SAU PHẪU THUẬT
1. Chăm sóc KH tại p. hồi sức(HS):

Mục tiêu CS: CS KH cho đến khi hết thuốc mê, DHST ổn định,
không chảy máu.

Di chuyển KH từ phòng PT đến phòng HS: Luôn quan sát, duy
trì an toàn cho KH, thời gian ngắn nhất, theo dõi sát hô hấp.
2. Quy trình chăm sóc KH tại phòng HS:
2.1. Nhận định điều dưỡng:
2.1.1. Nhận định chung:
- Lý do vào viện.
- Tiền sử.
- Chẩn đoán y khoa.

- Tuổi, tâm lý KH.
- Phương pháp PT.
- Tổng trạng, tình trạng thông khí, DHST.
- Phương pháp gây mê, thuốc.
- Diễn biến đặc biệt, bất thường trong PT.
www.themegallery.com
2.1.2. Nhận định các hệ thống cơ quan:

Hô hấp:
+ Lồng ngực: Có cân đối không?
+ Nhịp thở, kiểu thở, tần số thở, thở sâu, độ căng giãn
lồng ngực, da niêm,dấu hiệu khó thở KH tự thở
hay thở oxy qua gọng kính, mặt nạ.
+ Dấu hiệu thiếu oxy.
+ Ho: Ho khan/có đờm, tính chất đờm? Thời gian.
+ Nghe phổi: RRPN, Rale…
www.themegallery.com
2.1.2. Nhận định các hệ thống cơ quan:

Tuần hoàn – Máu:
+ Da, niêm mạc.
+ Dấu hiệu: Chảy máu, thiếu máu, mất nước.
+ Nước xuất nhập, áp lực tĩnh mạch trung tâm, nước
tiểu, điện tim.
+ Mạch: Nhanh/chậm, tần số (lần/phút).
+ Nhịp tim: Đều/không đều/rõ/không rõ, tần số
(lần/phút), Nhanh/chậm?
+ Thời gian làm đầy mao mạch: Nhanh/chậm/bình
thường.
www.themegallery.com

2.1.2. Nhận định các hệ thống cơ quan:

Thần kinh:
+ Tâm trạng KH: Lo lắng/an tâm, hợp tác điều trị.
+ Ngủ: Thiếu ngủ/gián đoạn giấc ngủ/mất ngủ.

Thận - Tiết niệu - Sinh dục:
+ Thận: Dấu hiệu chạm thận, bập bềnh thận.
+ Tiết niệu:

Số lượng, màu sắc nước tiểu, cầu bàng quang, dấu
hiệu phù chi, HA, cân nặng, thông tiểu.

Dấu hiệu thiếu nước, rối loạn điện giải, creatinine,
BUN, Hct.
+ Sinh dục.
www.themegallery.com
2.1.2. Nhận định các hệ thống cơ quan:

Nội tiết: Bazơđô, đái tháo đường.

Cơ – Xương - Khớp: Bình thường/tổn thương ; Khả
năng đi lại.

Hệ da: Thương tổn cơ học hoặc bệnh lý của từng
vùng.

Các vấn đề khác:
+ Vệ sinh: Sạch sẽ/bình thường.
+ Sự hiểu biết về PTTMNN.

×