!"#$%
&!'(
)*+, /012345
*********
526.7*89*.:4;50<=4*,4*,.
526.*2>451?4;*50<=4.@4!A45
!BCD
E
D
E
ĐẶT VẤN ĐỀ
F+454*G454HI5J4-K<LM:4*4*K4IN9M:4*7.I
IO9*P42>97,-2Q9R*S7*.:4TU /07FV45U<9U45
4*./0W F+45 -X 9S9 M:4* YZ T,4 7.I T?4 9*.@I 7[ Y:
Y>4LIU-,R*J4YU1+7*\R7.IL9*.@I7F]4^$_W
!./07FV45+O.`*+,9S9M:4*YZT,47.I7O.42>97,
9*a<@0YU7*,<T,47.I4*K47O+TUbc,T,4W)d7*0e7
bc,T,4-,4545U<9U45R*S77F.f4TU-O74*G45`@7
g0h7*0<@7R*i9
:4*4*K4*PT,4YS7*2645-@4I0j4LR*?07*0e7
bc,T,4 YS YU Ij7 R*?0 7*0e7 4k45L -l.*m.9*HI
bX97F2>9TUb,0In*@7bo99*0-S+W
!f 9*0p4 MV 9*+ M:4* 4*K4 R*?0 7*0e7L 9A45 7S9
/012345-X45T,.7FlTA9q45g0,47Fr45W
526. /0 12345 <]0 9J0 R*h. 4NI 9*N9 4*G45
7F.:09*o45L4*G45T\4-/9J47*s+1t.-u.T>.M:4*
4*K4*PT,4YSTU b,0 Inbc,T,4YS-f9X `@
*+O9*9*HIbX9R*q*QRW
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Nghiên cứu của chúng tôi nhằm hai mục tiêu:
#W vI *.f0 -k9 fI YKI bU45L 9e4 YKI bU45 M:4*
4*K4*PT,4*,.YS7F2>9R*?07*0e7W
W !S4* 5.S `@7 g0h 7F+45 9*HI bX9 /0 12345
7F2>9TUb,0In7.Ibc,T,4*,.YS.
Giải phẫu van hai lá
•
Cấu trúc van hai lá gồm:
hai lá van, vòng van, dây
chằng giữ van, trụ cơ.
•
Lỗ van hai lá hơi hình
bầu dục, gồm có lá trước
và lá sau.
•
Hai vùng mép van: mép
van trước và mép van
sau.
T
Bệnh lý hở van hai lá
Sinh lý bệnh hở van hai lá
)*. *P T,4 *,. YS Ij7 Y2Q45 IS0 bw TU+ 4*x 7FS. 7F+45 7*v
7KI7*0WS01j.452Q97y7*\77FS.Y]44*x7FS.7F+457*v7KI
7*04]45K<oIS04*x7FS.zP7*6.`{7KI7F2|45IS07y4*x
7FS.}0u457*\77FS.4*./0YUI7H457*f7~9*7*\77FS.90u.7KI
7F2|45Wv7H457*f7~9*90u.7KI7F2|457*\77FS.4]47*\77FS.
5.•4F,L1J41J45K<b0<7.I7FS.L5K<*PT,4*,.YS4k457*]IW
.:9oIS04*x7FS.5K<oIS0P7x4*IO9*R*n.LI,+IO9*
R*n.L-j45IO9*R*n.YUI9,+SR-j45IO9*R*n.W
T
Bệnh lý hở van hai lá
F.:09*o459|
4H45
€9X7*fI:7Im.L*•.
*jR7Fu454589L`*X
7*P`*.5N45bo9W
€+L7*2645YU*+`*,4
T/-]IW
€X9|4`*X7*PT/
-]IW
€X7*f9X*s47.ILR*q
R*n.
F.:09*o45
YKIbU45
F.:09*o457*89
7@
€mI7.I-eRIO4*
TUY:9*b,457FS.W
€x4*IO9*9n4n.W
€5*s7.I
T
Bệnh lý hở van hai lá
F.:09*o45
9e4YKIbU45
!.:47.I-•
‚€ 0,457.IR*n.
.]0KI7.I
*A457.I
T
!./07FV4j.`*+,
!./07FV
!./07FV45+O.`*+,
X*,.R*2|45R*SR /0
7FV45+O.`*+,;
ƒ*?07*0e7bc,T,4TU
1K<9*„45W
ƒ*,<T,4*,.YSM„45
T,44*K47O+;
T
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
S9M:4*4*K4R*?07*0e7bc,T,4*,.YS7O.
`*+,*?07*0e7.IIO9*:4*T.:4F045
2|45 0K4-j.#$%W*6.5.,47y7*S45#…$#$
-@47*S45#…$##W
•
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
S9M:4*4*K4-2Q9R*?07*0e7bc,T,4*,.YS
7O.M:4*T.:4F0452|45 0K4-j.#$%W,0In
-2Q97*s+1t.TU`*SIYO.-V4*`{7*s+*†4W
!C‡Dˆ
Tiêu chuẩn loại trừ:
€S9M:4*4*K4-2Q9Inbc,T,4YS`@7*QR
T>.7*,<*+k9bc,T,4-j45IO9*9*aW
€S9M:4*4*K4-2Q9Inbc,T,4YS`@7*QR
T>. /07FVM:4*MpIb.4*`*S9‰7*A45Y.]4
7*\7L7*A45Y.]44*xL`]4*4*x7*\7L7o9*o45
Š,YY+7‹W
€S9M:4*4*K47cT+457F+45InW
Dˆ
5*.]49o0*•.9o0`@7*QR7.@49o0LR*2|45
R*SRIA7h9N745,45`*A45-u.9*o45W
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
* Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ bệnh án: ‚L`*SI9*0<]4
`*+,L45y45Ij7buY+O.7*0u97F2>9In
* Chuẩn bị bệnh nhân:
€.h.7*~9*L-j45T.]47.4*7*J4M:4*4*K4-f*r<]4
7KI9*6InW
!C‡Dˆ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
A. NGÀY TRƯỚC MỔ
€NI7F2>9InLIk9g0J4S+bO9*W
-
2>451?49*@-jH40u45W
-
sb7R*h4o45`*S45b.4*7*s+R*S9-•
bc1i45`*S45b.4*
-
*i77*S+
-
u457*0u9,47*J4‰7*s+<Y:4*9a,MS9
bd5K<I]‹YŒ9#*W
-
!S4*FH45LbŒ9*r45I.:45M0n.7u.TU
bS457F2>9InW
!C‡Dˆ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
B. SÁNG HÔM SAU
€!+•5*.*•b|M:4*S4
€Ž]09J0M:4*4*K49P.Mm7\79h-•
7F,45bo9LFH455.hL7Fl45IN7•
€NIYO.Ij7YJ445,<b,0`*.9*+M:4*
4*K47*0u97./4I]LM:4*4*K4-2Q9
90u4YO.T>.1F,RbO9*W
€*.R*.@0InTU9j7TU+7,<‰9*K4‹-f
7FS4*4*JIY?4
€*0<f4M:4*4*K47>.R*l45InW
€U45.,+9*+4*UIn;•b|M:4*S4L
5.\<7*cR*h4o45)
!C‡Dˆ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SAU MỔ
A457S99*HIbX9
.hI-,09*+M:4*4*K4
!j45T.]47.4*7*J4
*HIbX9Ij7bu-2645}KI4*eR
*HIbX9T@7In
*HIbX9T/9*@-j1.4*12345
*@-j7eRY0<:4
:b.4*9S4*K4
!C‡Dˆ
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
)*~1045
*s+1t.-jM•+*l,+}.R(
!C‡Dˆ
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
!+7J4bu7*P
0A.12345g0,b+41s
!C‡Dˆ
Chỉ tiêu đánh giá
0n.TU5.>.W
o9-j`*X7*P7F2>9TUb,0R*?07*0e7
!S4*5.SFu.Y+O44*VR7.IM„45 :47.IW
!S4* 5.S SR Y89 -j45 IO9* R*n.L -2645 `~4* 90u. 7KI
7F2|457*\77FS.18,TU+b.]0KI7.IW
o9-j-,0b,0In
S9M.@49*o45b,0InW
!S4*5.S7v4*7FO45T@7Inb,0R*?07*0e7
*6.5.,44„IT.:4W
!C‡Dˆ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
TUỔI VÀ GIỚI
BN nam trong nghiên cứu chiếm
62%. Tuổi trung bình 45,5 ± 14,2,
tuổi nhỏ nhất là 20 tuổi, tuổi lớn
nhất là 71 tuổi, trong đó đa phần
trong khoảng 40-60 tuổi (chiếm
59%).
ĐIỆN TIM
Theo bảng phân loại Euro Score
thì khi áp lực động mạch phổi trung
bình trên 60 thì tỷ lệ tử vong tăng
thêm khoảng 1 %. Ngoài ra có 20
bệnh nhân có rung nhĩ trước mổ.
Đây cũng là một yếu tố tiên lượng
nặng
)*h+bS7SRY89!R*n.7KI7*0 !2645`~4*90u.7KI7*07*\77FS.
)*h+bS74*VR7.I7F0>9In
D
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Kết quả chăm sóc sau mổ
MỨC ĐỘ ĐAU SAU MỔ
F+4545*.]49o09a,9*Œ457A.LIo9-j-,05.hIFtF:7b,0
InIj770J4W!,bu`*A459l4-,0*+k9-,04*†‰^•L‘_‹W
o9-j-,09U455.hIL5.ŒR7*P7u7TUTe4-j45-2Q9
b>IL7*6.5.,4*•.R*i9b,0In4*,4**|4W
Mức độ đau Sau mổ 1 ngày Sau mổ 1 tuần p
Không đau 0 (0%) 30 (71,4%)
p < 0,05
Đau nhẹ 7 (16,7%) 8 (25%)
Đau vừa 30 (71,4%) 4 (12,5%)
Đau nặng 5 (11,9%) 0 (0%)
Tổng 42 (100%) 42 (100%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
CÁC BIẾN CHỨNG SAU MỔ
S9M.@49*o45b,0In9*a<@0YU7FU41V9*IU45R*n.LIU457.IL
F0454*xI>.}0\7*.:4LT.]IR*n.WX‘R*h.InYO.9JIIS0TU
`*A455kR9,4U+7cT+45WTheo Braun Berger nghiên cứu trên 162
bệnh nhân, tỷ lệ tử vong là 1,9%. Theo Carpentier tỷ lệ này là 1,6%.
Biến chứng Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
Chảy máu sau mổ 4 9.5%
Tràn dịch màng phổi phải chọc hút dịch 20 47,6%
Tràn dịch màng tim 10 23,8%
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 0 0.0%
Tan máu 0 0.0%
Huyết khối 0 0.0%
Xuất huyết do chống đông 2 4,7%
Rung nhĩ mới xuất hiện 5 11,9%
Viêm phổi 2 4,7%
Nhiễm trùng tiết niệu 0 0%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Theo Nguyễn Văn Phan, mức độ NYHA sẽ giảm dần theo thời
gian sau mổ với điều trị nội khoa thích hợp.
J0*@7 9h. 7*.:4T/ YKIbU45 ‰Ž‹TU 9S99*[ bu 9e4
YKIbU45W
MỨC ĐỘ KHÓ THỞ
NYHA Trước mổ Khi ra viện P
NYHA 1 0 (0%) 4 (9,5%)
<0.05
NYHA 2 23 (54,8%) 36 (85,7%)
NYHA 3 15(35,7%) 2 (4,7%)
NYHA 4 4 (9,5%) 0 (0%)
Tổng số 42 42
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
ĐÁNH GIÁ VẾT MỔ
!,buT@7In7*v-J0W@7InY./47u75kR’#L‘_WX#^L#_
I“RT@7In`*A45Y./4P#€4u79*[L70<4*.]4T@7In`*A
TU9N79*[-Œ4545U<W*Œ457A.70K47*a45*.]I45k7g0<7N9
TA7Fq45
Đánh giá vết mổ Số bệnh nhân Tỷ lệ
Tốt
30 71,4%
Trung bình
8 19,1%
Nhiễm trùng
3 7,1%
Nhiễm trùng đặc biệt
1 2,4%
Tổng
42 100%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN NẰM VIỆN
*6. 5.,4 4„I T.:4 7F045 Mv4* YU #$L# ” L•W )@7 g0h 9a,
9*Œ45 7A. 9–45 72|45 78 9a, 9S9 7S9 5.h `*S9W 0<
4*.]4L9X•4*.=I7Fq45T@7InTU#T.]I}2|45o9L
4*G45M.@49*o454U<YUI7*6.5.,44„IT.:4`“+1U.W
Thời gian nằm viện (ngày) Số lượng (n) Tỷ lệ
5 – 10 15 35,7%
10 – 15 21 50%
15 – 20 4 9,5%
20 – 25 2 4,8%
Tổng 42 100%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN