Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

trắc nghiệm sinh học lớp 9 có đáp án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.09 KB, 70 trang )

Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Bài 1: Menđen và Di truyền hc
Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì? (mức 1 )
A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.
B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.
C. Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến
dị.
D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.
Đáp án: C
Câu 2: Di truyền là hiện tượng: (mức 1)
A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Đáp án: C
Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết
được gọi là : (mức 1)
A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.
B. Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.
C. Biến dị .
D. Biến dị tương ứng với mơi trường.
Đáp án: C
Câu 4: Thế nào là tính trạng? (mức 1 )
A. Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngồi của cơ thể.
B. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
C. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
D. Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
Đáp án: C
Câu 5: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?
(mức 1)
A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.


B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Đáp án: C
Câu 6: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: (mức 1 )
A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.
B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.
C. Các tính trạng của sinh vật.
D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.
Đáp án: C
Câu 7: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen
là: (mức 1 )
A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.
1
Trc nghim sinh hc lp 9 c p n tham kho
B. Thi gian sinh trng v phỏt trin ngn, s lng con lai nhiu d phõn
tớch s liu.
C. D trng, phõn bit rừ v cỏc tớnh trng tng phn, hoa lng tớnh t th
phn khỏ nghiờm ngt d to dũng thun.
D. D trng, mang nhiu tớnh trng khỏc nhau, kiu hỡnh i F
2
phõn li rừ
theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln
ỏp ỏn: C
Cõu 8: Th no l ging thun chng? (mửực 1)
A. Ging cú c tớnh di truyn ng nht th h F
1
.
B. Ging cú c tớnh di truyn cỏc tớnh trng tt cho th h sau.
C. Ging cú c tớnh di truyn ng nht v n nh.Cỏc th h sau ging

cỏc th h trc.
D. Ging cú biu hin cỏc tớnh trng tri cú li trong sn xut.
ỏp ỏn: C
Cõu 9: Yu t quan trng dn n thnh cụng ca Menen l gỡ? (mc 3)
A. Chn u H Lan lm i tng thun li trong nghiờn cu.
B. Chn lc v kim tra thun chng ca cỏc dng b m trc khi em
lai.
C. Cú phng phỏp nghiờn cu ỳng n.
D. S dng toỏn thng kờ x lớ kt qu.
ỏp ỏn: C
Cõu 10: Ti sao Menen li chn cỏc cp tớnh trng tng phn thc hin cỏc
phộp lai? (mửực 2)
A. thc hin phộp lai cú hiu qu cao.
B. d tỏc ng vo s biu hin cỏc tớnh trng.
C. d theo dừi s biu hin ca cỏc tớnh trng.
D. d thng kờ s liu.
ỏp ỏn: C
Cõu 11: Ni dung no sau õy khụng phi l ca phng phỏp phõn tớch cỏc
th h lai? (mc 3)
A. Lai cỏc cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng thun
chng tng phn.
B. Theo dừi s di truyn riờng r ca tng cp tớnh trng qua cỏc th h lai.
C. Theo dừi s di truyn ton b cỏc cp tớnh trng trờn con chỏu ca tng
cp b m.
D. Dựng toỏn thng kờ phõn tớch cỏc s liu thu c, t ú rỳt ra quy lut di
truyn cỏc tớnh trng.
ỏp ỏn: C
Cõu 12: T thớ nghim no sau õy, Men en rỳt ra quy lut phõn li: (mửực 1)
A. Lai cp b m khỏc nhau v hai cp tớnh trng .
B. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng .

C. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng thuan chuỷng tng phn.
D. Lai cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng tng phn.
ỏp ỏn: C
Cõu 13: Th no l cp tớnh trng tng phn? (mửực 1)
2
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
A. Hai tính trạng biểu hiện khác nhau.
B. Hai trạng thái khác nhau ở hai cá thể khác nhau.
C. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
D. Các gen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau.
Đáp án: C
Câu 14: Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là: (möùc 1)
A. Cung cấp cơ sở lí thuyết liên quan đến quá trình sinh sản của sinh vật.
B. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho quá trình lai giống tạo giống mới có năng
suất cao.
C. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống, y học và công nghệ
sinh học hiện đại.
D. Cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến thực vật, động vật…
Đáp án: C
Câu 15: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F
1
thu
được: (möùc 2)
A. Đều là hoa màu trắng.
B. Đều là hoa màu hồng.
C. Đều là hoa màu đỏ.
D. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng.
Đáp án: C
Câu 16: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng
tương phản? (mức 2)

A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng
B. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
C. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn
D. P: Qủa đỏ x Hạt vàng
Đáp án: C
Câu 17: Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản? (möùc 2)
A. Hạt vàng và hạt trơn.
B. Quả đỏ và quả tròn.
C. Hoa kép và hoa đơn.
D. Thân cao và thân xanh lục.
Đáp án: C
Câu 18: Trên thực tế, khi nói đến kiểu hình của một cơ thể là: (möùc 2)
A. Đề cập đến toàn bộ các tính trạng của cơ thể đó.
B. Đề cập đến toàn bộ đặc tính của cơ thể đó.
C. Đề cập đến một vài tính trạng đang nghiên cứu của cơ thể đó.
D. Đề cập đến toàn bộ tính trạng trội được biểu hiện ra kiểu hình ở cơ thể
đó.
Đáp án: C
Câu 19: Trên thực tế, khi nói giống thuần chủng là nói tới : (möùc 2)
A. Sự thuần chủng về toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
B. Sự thuần chủng về các tính trạng trội của cơ thể.
C. Sự thuần chủng về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên
cứu.
3
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
D. Sự thuần chủng về các tính trạng trội hoặc tính trạng lặn của cơ thể.
Đáp án: C
Câu 20: Ở đậu Hà Lan, F
2
là thế hệ được sinh ra từ F

1
do: (möùc 2)
A. Sự giao phấn giữa cơ thể F
1
mang kiểu hình trội với cơ thể mang kiểu
hình lặn.
B. Sự giao phấn giữa F
1
với một trong hai cơ thể bố mẹ ở P.
C. Sự tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa các F
1
.
D. Sự giao phấn giữa F
1
với một cơ thể nào khác.
Đáp án: C
Tiết : 2 § Bài 2: Lai một cặp tính trạng
Câu 21: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm: (möùc 1)
A. Phép lai hai cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai một cặp tính trạng.
D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Đáp án: C
Câu 22: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F
1
gọi là gì? (möùc
1)
A. Tính trạng tương ứng.
B. Tính trạng trung gian.
C. Tính trạng trội.

D. Tính trạng lặn.
Đáp án: C
Câu 23: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F
1
gọi là
gì? (möùc 1)
A. Tính trạng tương phản.
B. Tính trạng trung gian.
C. Tính trạng lặn.
D. Tính trạng trội.
Đáp án: C
Câu 24: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: (möùc 1)
A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1
lặn
B. F
1
đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F
2
phân li tính trạng theo tỉ
lệ 2 trội : 1 lặn.
C. F
2
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
D. F
2
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
Đáp án: C
Câu 25: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F
1
tạo ra: (möùc 1)

A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a
B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
C. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a
D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
4
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Đáp án: C
Câu 26: Menđen giả định các nhân tố di truyền trong tế bào sinh dưỡng như sau:
(möùc 1)
A. Các nhân tố di truyền tồn tại độc lập.
B. Các nhân tố di truyền được phân li.
C. Các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp.
D. Các nhân tố di truyền liên kết thành từng cặp.
Đáp án: C
Câu 27: Thế nào là kiểu gen? (möùc 1)
A. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình.
B. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.
C. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
D. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể.
Đáp án: C
Câu 28: Thế nào là kiểu hình? (möùc 1)
A. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.
B. Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.
C. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
D. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.
Đáp án: C
Câu 29: Điểm cơ bản trong quy luật phân li của Menđen là: (möùc 1)
A. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.
B. Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.
C. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền ở F

1
tạo 2 loại giao tử tỉ lệ ngang
nhau.
D. Sự phân li tính trạng.
Đáp án: C
Câu 30: Qua thí nghiệm lai một cặp tính trạng, Menđen cho rằng các tính trạng
không trộn lẫn vào nhau do: (möùc 2)
A. F
1
đồng nhất tính trạng.
B. F
2
phân li tính trạng.
C. F
1
đều mang tính trạng trội, tính trạng lặn xuất hiện ở F
2
.
D. Đổi vị trí giống làm cây bố và cây mẹ kết quả thu được như nhau.
Đáp án: C
Câu 31: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?
(möùc 2)
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa, aa
Đáp án: C
Câu 32: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F
2
được biểu hiện trong quy luật phân li?

(möùc 2)
A. 1Bb: 1bb
B. 1BB: 1Bb
5
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
C. 1BB: 2Bb: 1bb
D. 1Bb: 2BB: 1bb
Đáp án: C
Câu 33: Kết quả biểu hiện đồng tính theo thí nghiệm của Menđen là: (möùc 2)
A. Tất cả các thế hệ con lai đều đồng tính trội.
B. Các con lai thuộc các thế hệ đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
C. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
D. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất biểu hiện tính trạng của bố.
Đáp án: C
Câu 34: Theo thí nghiệm của Menđen, tỉ lệ các loại hợp tử ở F
2
là 1AA : 2Aa :
1aa .
Vì sao F
2
có tỉ lệ kieåu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng? (möùc 2)
A. Hoa đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn.
B. Tổ hợp AA biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
C. Các tổ hợp AA và Aa đều biểu hiện kiểu hình hoa đỏ.
D. Tổ hợp Aa biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
Đáp án: C
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của Menđen ở F
2
, xét riêng trên tính trạng trội có:
(möùc 2)

A.
1
4
số cây thuần chủng và
2
4
số cây không thuần chủng.
B.
2
3
số cây thuần chủng và
1
3
số cây không thuần chủng.
C.
1
3
số cây thuần chủng và
2
3
số cây không thuần chủng.
D.
2
4
số cây thuần chủng và
1
4
số cây không thuần chủng.
Đáp án: C
Câu 36: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần

chủng x lông dài, kết quả ở F
1
như thế nào trong các trường hợp sau đây? (möùc
2)
A. Toàn lông dài.
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
C. Toàn lông ngắn.
D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Đáp án: C
Câu 37: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục.
Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả
sau: möùc 3)
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm  F
1
: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau
đây:
A. P: AA x AA
B. P: AA x Aa
C. P: Aa x Aa
6
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
D. P: AA x aa
Đáp án: C
Câu 38: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định
mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau
để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh. (möùc 3)
A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
C. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)

D. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (AA)
Đáp án: C
Câu 39: Ở lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp (a). Hai cây lúa đem lai ở P cùng kiểu hình, đời F
1
thu được 100% thân
cao. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai
sau đây: (möùc 3)
A. P: AA x AA hoặc P: Aa x Aa
B. P: Aa x Aa hoặc P: AA x Aa
C. P: AA x AA hoặc P: AA x Aa
D. P: AA x AA hoặc P: aa x aa
Đáp án: C
Tiết : 3 § Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo) ( 21 câu )
Câu 40: Thế nào là thể đồng hợp? (möùc 1)
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.
D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
Đáp án: C
Câu 41: Thế nào là thể dị hợp? (möùc 1)
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau.
C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.
Đáp án: C
Câu 42: Thế nào là lai phân tích? (möùc 1)
A. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen
đồng hợp.
B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá

thể mang kiểu gen đồng hợp.
C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.
D. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng
lặn.
Đáp án: C
7
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Câu 43: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?
(möùc 1)
A. Giao phấn.
B. Tự thụ phấn.
C. Lai phân tích.
D. Lai với cơ thể đồng hợp khác.
Đáp án: C
Câu 44: Mục đích của phép lai phân tích là gì? (möùc 1)
A. Phát hiện thể đồng hợp trội và thể đồng hợp lặn.
B. Phát hiện thể dị hợp và thể đồng hợp lặn.
C. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.
D. Phát hiện thể đồng hợp trội, thể đồng hợp lặn và thể dị hợp .
Đáp án: C
Câu 45: Ý nghĩa của phép lai phân tích trong chọn giống là gì? (möùc 1)
A. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế chọn giống.
B. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống.
C. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
D. Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống.
Đáp án: C
Câu 46: Thế nào là trội không hoàn toàn? (möùc 1)
A. F
1

biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F
2
có tỉ lệ kiểu hình 3trội
: 1lặn
B. F
1
có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn
C. F
1
biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F
2
có tỉ lệ kiểu hình 1trội
: 2trung gian : 1lặn
D. Các thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
Đáp án: C
Câu 47: Theo quy luật phân li, để xác định tương quan trội - lặn của một cặp
tính trạng tương phản cần phải tiến hành: (möùc 1)
A. Phương pháp lai phân tích.
B. Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Phương pháp tự thụ phấn.
Đáp án: C
Câu 48: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F
1
chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp
tính trạng tương phản, hoặc của bố hoặc của mẹ là: (möùc 1)
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
B. Phải có nhiều cá thể lai F
1
.

C. Trong cặp tính trạng tương phản của cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phải
có một tính trạng là trội hoàn toàn.
D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F
2
phải bằng 4.
Đáp án: C
Câu 49: Trong di truyền trội không hoàn toàn, tại sao F
2
có tỉ lệ kiểu hình
1:2:1 ? (möùc 2)
A. F
1
biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
8
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
B. Mỗi gen quy định một tính trạng riêng biệt.
C. Mỗi kiểu gen ở F
2
có 1 kiểu hình riêng biệt.
D. P thuần chủng, F
1
dị hợp về các cặp gen.
Đáp án: C
Câu 50: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoaøn toaøn so với tính trạng quả vàng.
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: (möùc 2)
A. Toàn quả vàng.
B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. Toàn quả đỏ.
D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.
Đáp án: C

Câu 51: Gen B trội không hoàn toàn so với gen b. Nếu đời P là BB x bb thì ở F
2

có tỉ lệ kiểu hình: (möùc 2)
A. 1 trung gian : 1 lặn
B. 3 trung gian : 1 lặn
C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
D. 100% kiểu hình trung gian
Đáp án: C
Câu 52: Tương quan trội - lặn có ý nghĩa gì trong sản xuất? (möùc 1)
A. Biết được tính trạng trội là những tính trạng tốt, tính trạng lặn là những
tính trạng xấu.
B. Dễ theo dõi sự di truyền của mỗi cặp tính trạng qua nhiều thế hệ.
C. Tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen để tạo ra giống có giá trị
kinh tế cao.
D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng.
Đáp án: C
Câu 53: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp (a). Nếu đời F
1
có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể
đem lai ở P có kiểu gen như thế nào? (möùc 2)
A. P: AA x aa
B. P: Aa x Aa
C. P: Aa x aa
D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa
Đáp án: C
Câu 54: Tính trạng hoa đỏ trội không hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Nếu
đời P là hoa hồng x hoa hồng thì ở F
1

có tỉ lệ kiểu hình: (möùc 2)
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 trắng
B. 100% hoa hồng
C. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
D. 1 hoa hồng : 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Đáp án: C
Câu 55: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp (b). Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F
1
. Lai phân
tích F
1
thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là: (möùc 3)
A. 1 BB : 2 Bb : 1bb
9
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
B. 1 BB : 1bb
C. 1 Bb : 1bb
D. 100% Bb
Đáp án: C
Câu 56: Cho biết tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân
thấp. Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F
1
,

cho F
1
tự thụ
phấn thu được F
2


. Lai cây F
1
với một cây thân cao F
2
thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai
là: (mức 3)
A. 50% thân cao : 50% thân thấp
B. 75% thân cao : 25% thân thấp
C. Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân
cao.
D. 100% thân cao.
Đáp án: C
Câu 57:Tính trạng hoa đỏ (B) trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng
(b). Nếu đời P là Bb x bb thì ở F
1
có tỉ lệ kiểu hình: (mức 2)
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa hồng
C. 1 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
Đáp án: C
Câu 58: Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy định. (mức 2)
P: Hoa hồng x Hoa hồng  F
1
: 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng.
Kết quả của phép lai này là do:
A. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng.
B. Hoa hồng trội hồn tồn so với hoa trắng.
C. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.

D. Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
Đáp án: C
Câu 59: Gen B quy định quả đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định quả vàng.
Hai cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào để F
1
thu được có cả quả đỏ và
quả vàng? (mức 3)
A. P: BB x BB Hoặc P: Bb x BB
B. P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb
C. P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb
D. P: BB x bb Hoặc P: BB x BB
Đáp án: C
Tiết : 4 § Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 60: (mức 1)
Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với
cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F
1
là :
(biết vàng là trội hồn tồn so với xanh, trơn là trội hồn tồn so với nhăn)
A. hạt vàng, vỏ trơn
10
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
B. hạt vàng, vỏ nhăn
C. hạt xanh, vỏ trơn
D. hạt xanh, vỏ nhăn
Đáp án: A
Câu 61: (möùc 1)
Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở
F
2

có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình
A) hạt vàng, vỏ trơn
B) hạt vàng, vỏ nhăn
C) hạt xanh, vỏ trơn
D) hạt xanh, vỏ nhăn
Đáp án: D
Câu 62: (möùc 1)
Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân
tích từng cặp tính trạng thì F
2
tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
Đáp án: B
Câu 63: (möùc 1)
Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. sinh sản vô tính
B. sinh sản hữu tính
C. sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản nẩy chồi
Đáp án: B
Câu 64: (möùc 1)
Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng
hạt đậu trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?
A.
tỉ lệ kiểu hình ở F
1
B.

tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành
nó.
C.
tỉ lệ kiểu gen ở F
1
D.
tỉ lệ kiểu gen ở F
2
Đáp án: B
Câu 65: (möùc 1)
Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác
nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F
2
thu được số kiểu hình:
A. 2 kiểu hình
B. 3 kiểu hình
C. 4 kiểu hình
D. 5 kiểu hình
Đáp án: C
Câu 66: (möùc 2)
11
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F
2
phải có:
A. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
B. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. 4 kiểu hình khác nhau

D. xuất hiện 2 kiểu hình mới
Đáp án: B
Câu 67: (mức 1)
Biến dị tổ hợp là:
A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.
C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.
Đáp án : C
Câu 68 : (mức 2)
Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của
các cặp tính trạng và tổ hợp lại các tính trạng:
A. làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Đáp án : A
Câu 69 :( mức 2)
Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín
muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :
A. quả tròn, chín sớm
B. quả dài, chín muộn
C. quả tròn, chín muộn
D. quả dài, chín muộn và quả tròn, chín muộn
Đáp án : C
Câu 70 : (mức 1)
Từ thí nghiệm nào của Menden để rút ra được quy luật phân li độc lập ?
A. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng
B. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng
C. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản

D. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Đáp án : C
Câu 71 : (mức 2)
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden về màu sắc và hình
dạng thì hạt vàng, vỏ trơn của F
1
nằm trong quả của cây :
A.
cây F
1
B.
cây mẹ (P)
C.
cây bố (P)
D.
cả cây mẹ và cây bố (P)
Đáp án : B
12
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Câu 72 : (möùc 2)
Trong thí nghiệm của Menden lai 2 cặp tính trạng về màu sắc và hình
dạng, 4 kiểu hình của F2 nằm trong quả của cây :
A.
cây F
1
B.
cây F
2
C.
cây mẹ (P)

D.
cây bố (P)
Đáp án : A
Câu 73 : (möùc 3)
Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương
phản phân li độc lập thì ở F
2
kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là :
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 50%
D. 6,25%
Đáp án : A
Câu 74 : (mức 3)
Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp
Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dài
Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần
chủng thân thấp, quả tròn, thu được F
1
, coù kiểu hình F
1
là :
A. thân cao, quả tròn
B. thân cao, quả dài
C. thân thấp, quả tròn
D. thân thấp, quả dài
Đáp án : a
Câu 75 : (Mức 3)
Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp
Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dài

Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần
chủng thân thấp, quả tròn, thu được F
1
, đặc điểm về kiểu gen của các cây F
1
thu
được là :
A. dị hợp veà 2 cặp gen
B. đồng hợp
C. dị hợp về 1 cặp gen
D. thuần chủng
Đáp án : A
Câu 76 : (möùc 2)
Phân tích kết quả lai nhiều cặp tính trạng của Menden, tỉ lệ phân li từng
cặp tính trạng đều 3 : 1 do sự di truyển của từng cặp tính trạng bị chi phối bởi :
A. 1 cặp gen
B. 2 cặp gen
C. 3 cặp gen
D. 1 cặp gen, gen trội át hoàn toàn gen lặn
Đáp án : D
13
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Câu 77 : (möùc 2)
Vì sao người ta không dùng cá thể lai F
1
có kiểu gen dị hợp để làm
giống :
A. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp.
B. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau phân tính
C. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính trội

D. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.
Đáp án : B
Tiết : 5 § Bài 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt) (21 câu)
Câu 78 : (möùc 1)
Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính
trạng :
A. AABB
B. AABb
C. AaBB
D. AaBb
Đáp án : A
Câu 79 : (möùc 1)
Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính
trạng :
A. AABb
B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb
Đáp án : D
Câu 80: (möùc 1)
Để cho 4 loại giao tử F
1
phải có kiểu gen dị hợp về:
A. 1 cặp gen
B. 2 cặp gen
C. 2 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen
Đáp án: C
Câu 81: (möùc 1)
Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2

cặp tính trạng của Menden – nguyên nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F
2
là:
A. sự kết hợp của giao tử đực và cái
B. sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinh
C. sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹ
D. sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại
giao tử cái.
Đáp án: D
Câu 82: (möùc 1)
Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:
14
Trc nghim sinh hc lp 9 c p n tham kho
A. Aabb
B. aaBb
C. AABb
D. AaBb
ỏp ỏn: D
Cõu 83: (mửực 1)
Kiu gen di õy to c 1 loi giao t l:
A. AaBB
B. Aabb
C. AABb
D. AAbb
ỏp ỏn: D
Cõu 84: (mửực 1)
iu kin nghim ỳng chổ coự ụỷ quy lut phõn li c lp m khụng cn
cú nh lut ng tớnh v quy lut phõn li l:
A. b m phi thun chng v cỏc cp tớnh trng ủem lai
B. tớnh tri phi tri hon ton

C. s cỏ th lai thu c phi ln
D. cỏc cp gen qui nh cỏc cp tớnh trng phi phõn li c lp
ỏp ỏn: D
Cõu 85: (mc 3)
ngi, gen A quy nh túc xon, gen a quy nh túc thng, gen B quy
nh mt en, gen b quy nh mt xanh. Cỏc gen ny phõn li c lp vi
nhau.B cú túc thng, mt xanh. Hóy chn ngi m cú kiu gen phự hp trong
cỏc trng hp sau con sinh ra u cú túc xon, maột ủen.
A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
ỏp ỏn: D
Cõu 86: (mửực 2)
Kiu gen di õy to c hai loi giao t l:
A. AaBb
B. AABB
C. AaBB
D. aabb
ỏp ỏn: C
Cõu 87: (mc 3)
Thc hin phộp lai P: AABB
ì
aabb, cỏc kiu gen thun chng xut hin
con lai F
2
l:
a) AABB v AAbb
b) AABB v aaBB
c) AABB, AAbb v aaBB

d) AABB, AAbb, aaBB v aabb
15
Trc nghim sinh hc lp 9 c p n tham kho
ỏp ỏn: d
Cõu 88: (mửực 2)
Nguyờn nhõn hỡnh thnh 4 loi giao t F
1
khi lai 2 ging thun chng
khỏc nhau v 2 cp tớnh trng ca Menden:
A. cỏc gen phõn li t do
B. cỏc gen phõn li c lp v t hp t do khi gim phõn vaứ thuù tinh
C. cỏc gen t hp ngu nhiờn khi th tinh
D. cỏc gen phõn li c lp trong gim phõn
ỏp ỏn: B
Cõu 89: (mửực 1)
Nhng loi giao t cú th to ra c t kiu gen AaBb l:
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
ỏp ỏn: A
Cõu 90: (mửực 1)
Sinh hc hin i gi nhõn t di truyn ca Menden l:
A. ADN
B. Nhim sc th
C. gen
D. ARN
ỏp ỏn: C
Cõu 91: (mửực 2)
Phộp lai di õy c xem l phộp lai phõn tớch 2 cp tớnh trng l:

A. P: AaBb
ì
aabb
B. P: AABb
ì
aabb
C. P: AaBb
ì
AAbb
D. P: AaBb
ì
aaBB
ỏp ỏn: A
Cõu 92: (mửực 3)
Phộp lai to ra con lai ng tớnh, tc ch xut hin duy nht 1 loaùi kiu
hỡnh l:
A. AABb
ì
AABb
B. AaBB
ì
Aabb
C. AAbb
ì
aaBB
D. Aabb
ì
aabb
ỏp ỏn: C
Cõu 93: (mửực 3)

Phộp lai to ra 2 loaùi kiu hỡnh con lai l:
A. MMpp
ì
mmpp
B. MMPP
ì
mmpp
C. MmPp
ì
MmPp
D. MmPp
ì
MMpp
16
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Đáp án: D
Câu 94: (mức 3)
Phép lai tạo ra con lai có 1 nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con
lai là:
A. Ddrr
×
Ddrr
B. DdRr
×
DdRr
C. DDRr
×
DdRR
D. ddRr
×

ddRr
Đáp án: B
Tiết : 8 Bài 8 : NHIỄM SẮC THỂ (21 câu)
Câu 95 : (mức 1)
Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :
A. bên ngồi tế bào
B. trong các bào quan
C. trong nhân tế bào
D. trên màng tế bào
Đáp án : C
Câu 96 : (mức 1)
Trong tế bào của các lồi sinh vật ở kỳ giữa của nguyên phân, NST có
dạng :
A. Hình que, hình hạt
B. Hình hạt, hình chữ V
C. Hình chữ V, hình que
D. Hình hạt, hình que, hình chữ V
Đáp án : D
Câu 97 : (mức 1)
Trong q trình ngun phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào
kì :
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Đáp án : C
Câu 98 : (mức 1)
Ở trạng thái co ngắn cực đại, chiều dài của NST là :
A. từ 0,5 đến 50 micrơmet
B. từ 10 đến 20 micrơmet

C. từ 5 đến 30 micrơmet
D. 50 micrơmet
Đáp án : A
Câu 99 : (mức 1)
17
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Thành phần hóa học của NST gồm :
A. phân tử prôtêin
B. phân tử ADN
C. Prôtêin và phân tử ADN
D. axit và bazơ
Đáp án : C
Câu 100 : (möùc 1)
Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là :
A. 0,2 đến 2 micrômet
B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet
D. 0,5 đến 50 micrômet
Đáp án : A
Câu 101 : (möùc 1)
Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. biến đổi hình dạng
B. tự nhân đôi
C. trao đổi chất
D. co, duỗi trong phân bào
Đáp án : B
Câu 102 : (möùc 1)
Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là :
A. luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ
B. luôn tồn tại từng cặp tương đồng

C. luôn luôn co ngắn lại
D. luôn luôn duỗi ra
Đáp án : B
Câu 103 : (möùc 1)
Cặp NST tương đồng là :
A. hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
B. hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động
C. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ
D. hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Đáp án : A
Câu 104 : (möùc 1)
Trong tế bào sinh dưỡng mỗi loài số NST giới tính bằng:
A. một chiếc
B. hai chiếc
C. ba chiếc
D. bốn chiếc
Đáp án: B
Câu 105: (möùc 1)
Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. số lượng
B. số lượng và hình dạng
18
Trc nghim sinh hc lp 9 c p n tham kho
C. s lng, cu trỳc
D. s lng, hỡnh dng, cu trỳc
ỏp ỏn: B
Cõu 106: (mửực 2)
NST gii tớnh l:
A. cp NST c bit mang gen qui nh tớnh c
B. cp NST c bit mang gen qui nh tớnh cỏi

C. cp NST c bit mang gen qui nh tớnh c, cỏi
D. cp NST c bit mang gen qui nh tớnh c, cỏi mang gen quy ủũnh
cỏc tớnh trng liờn quan vaứ khoõng lieõn quan vi gii tớnh, v cỏc tớnh
trng thng.
ỏp ỏn: D
Cõu 107: (mửực 2)
NST mang gen v t nhõn ụi vỡ nú cha:
a) protờin
b) ADN
c) prụtờin v ADN
d) cha gen
ỏp ỏn: B
Cõu 108: (mửực 1)
Trong cp NST tng ng ca t bo sinh dng gm:
A. hai NST cú ngun gc t b
B. mt NST cú ngun gc t m vaứ 1 NST khaực
C. mt NST cú ngun gc t b v 1 NST cú ngun gc t m
D. hai NST cú ngun gc t m
ỏp ỏn: C
Cõu 109: (mửực 1)
Mi crụmatit bao gm ch yu:
A. 1 phõn t ADN
B. 1 phõn t ADN v prụtờin loi histụn
C. prụtờin
D. prụtờin v gen
ỏp ỏn: B
Cõu 110: (mửực 2)
Cỏc tớnh trng di truyn b bin i nu NST b bin i:
A. cu trỳc
B. s lng

C. cu trỳc v s lng
D. hỡnh dng
ỏp ỏn: C
Cõu 111: (mửực 1)
S NST thng trong t bo sinh dng ngi l:
A. 46 chic
B. 23 cp
19
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
C. 44 chiếc
D. 24 cặp
Đáp án: C
Câu 112: (mức 1)
Bộ NST đơn bội chỉ chứa:
A. một NST
B. một NST của mỗi cặp tương đồng
C. hai NST
D. hai NST của mỗi cặp tương đồng
Đáp án: B
Câu 113: (mức 2)
Bộ NST lưỡng bội của lồi 2n có trong:
a) hợp tử, tế bào mầm
b) tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm
c) tế bào mầm, hợp tử
d) hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm
Đáp án: D
Câu 114: (mức 3)
Ruồi giấm có 2n = 8 NSTCó 4 hợp tử của ruồi giấm đều ngun phân 5
lần bằng nhau. Số NST có trong các tế bào con:
A. 1024

B. 1026
C. 1028
D. 1022
Đáp án: A
Câu 115: (mức 1)
Số lượng NST trong tế bào lưỡng bội các lồi (2n) là :
A. số chẵn
B. số lẻ
C. số chẵn hoặc số lẻ
D. khơng xác định được
Đáp án A
Tiết: 9 § BÀI 9: NGUN PHÂN (22 câu)
Câu 116 : Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
(Mức 1)
A) Kì đầu. C) Kì trung gian.
B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối.
Đáp án : C
Câu 117: Q trình ngun phân gồm 4 kì liên tiếp? (Mức 1)
A) Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối.
B) Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối.
C) Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối .
20
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
D) Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối.
Đáp án : C
Câu 118: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? (Mức 1)
A) Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
B) Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào
con.
C) Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con.

D) Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Đáp án : B
Câu 119: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào? (Mức 1)
A) Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục.
B) Tế bào sinh dục sơ khai (teá baøo maàm), tế bào sinh dưỡng.
C) Tế bào sinh dục.
D) Tế bào sinh dưỡng
Đáp án : B
Câu 120: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn ?
(Mức 1)
A) Kì sau C) Kì đầu
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : C
Câu 121: Ở kì nào của quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể có hình dạng và
cấu trúc đặc trưng dễ quan sát? (Mức 1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì cuối D) Kì giữa
Đáp án : D
Câu 122: Thoi phân bào có vai trò gì trong quá trình phân chia tế bào? (Mức 1)
A) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN.
B) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của trung tử.
C) Nơi nhiễm sắc thể bám và phân li về hai cực của tế bào.
D) Nơi hình thành nhân con.
Đáp án : C
Câu 123: Trong chu kì của tế bào vào thời kì nào, nhiễm sắc thể có dạng sợi dài
mảnh duỗi xoắn hoàn toàn? (Mức 1)
A) Kì đầu, kì giữa C) Kì sau
B) Kì trung gian D) Kì cuối
Đáp án : B
Câu 124: Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã

tạo ra mấy tế bào con? (Mức 1)
A) 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1
tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ.
B) 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n.
C) 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ.
D) 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n.
Đáp án : C
21
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Câu 125: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể tập trung thành một
hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. (Mức 1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : B
Câu 126: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm
động? (Mức 1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : C
Câu 127: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể dãn xoắn, dài ra ở
dạng sợi mảnh? (Mức 1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : D
Câu 128: Trong nguyên phân ở kì nào nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại? (Mức
1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : B
Câu 129: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào ở ?

(Mức1)
A) Kì đầu C) Kì sau
B) Kì cuối D) Kì giữa
Đáp án : C
Câu 130: Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân có bộ nhiễm
sắc thể như thế nào? (Mức 1)
A) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
B) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
C) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
D) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
Đáp án : B
Câu 131: YÙ nghóa cuûa nguyên phân là gì? (Mức 2)
A) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ
thể.
B) Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các
thế hệ tế bào.
C) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.
D) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ
thể, đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
Đáp án : D
Câu 132: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế
bào con đã được tạo ra? (Mức 3)
a) 4 tế bào con b) 8 tế bào con
c) 2 tế bào con d) 16 tế bào con
22
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
Đáp án : D
Câu 133: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra? (Mức 2)
A) 4 tế bào con B) 2 tế bào con
C) 8 tế bào con D) 6 tế bào con

Đáp án : B
Câu 134: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân
số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? (Mức 3)
A) 9 C) 72
B) 18 D) 36
Đáp án : D
Câu 135: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số
lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? (Mức 3)
A) 24 C) 12
B) 48 D) 96
Đáp án : B
Câu 136: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là:
(Mức 3)
A) 32 C) 16
B) 4 D) 8
Đáp án : A
Câu 137: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ
có bao nhiêu Crômatit ở kì giữa ? (Mức 2)
A) 8 B) 16 C) 24 D) 32
Đáp án : B
Tiết 10 : §Bài 10 : GIẢM PHÂN (22 caâu)
Câu 138: Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? (Mức
1)
A) Tế bào sinh dưỡng.
B) Hợp tử.
C) Tế bào sinh dục ở thời kì chín.
D) Giao tử.
Đáp án : C
Câu 139: Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào?
(Mức 1)

A) Kì trung gian trước giảm phân I.
B) Kì đầu của giảm phân I.
C) Kì trung gian của giảm phân II.
D) Kì đầu của giảm phân II.
Đáp án : A
Câu 140: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong
giảm phân I là đúng? (Mức 1)
A) Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian.
23
Trc nghim sinh hc lp 9 c đp n tham kho
B) Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài
của chúng ở kì đầu.
C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
D) Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.
Đáp án : B
Câu 141: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong
giảm phân II là đúng? (Mức 1)
A) Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ
đơn bội ở kì đầu.
B) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.
C) Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau.
D) Màng nhân hình thành ở kì sau.
Đáp án : A
Câu 142: Trong giảm phân, 2 crơmatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau
ở tâm động vào kì nào? (Mức 1)
A) Kì sau I B) Kì sau II C) Kì giữa I D) Kì giữa II
Đáp án : B
Câu 143: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự

tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào? (Mức 1)
A) Kì đầu I. C) Kì giữa I.
B) Kì đầu II. D) Kì giữa II.
Đáp án : A
Câu 144:Giảm phân khác ngun phân ở điểm nào cơ bản nhất? (Mức 1)
A) Ngun phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân
là hình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này.
B) Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự
nhân đơi có một lần; ở ngun phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm
sắc thể tự nhân đơi.
C) Giảm phân có sự tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa 2 crơmatit trong
cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng; ngun phân khơng có.
D) Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân
li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào; ở kì sau của ngun phân có sự phân li
của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào.
Đáp án : B
Câu 145: Kết quả của giảm phân tạo ra : (Mức 1)
A) Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n.
B) Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.
C) Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n.
D) Trứng có bộ nhiễm sắc thể n
Đáp án : B
Câu 146: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là : (Mức
2)
24
Trc nghim sinh hc lp 9 c p n tham kho
A) 2n nhim sc th n xp thnh 1 hng mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.
B) 2n nhim sc th n xp thnh 2 hng mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.

C) 2n nhim sc th kộp xp thnh 1 hng mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.
D) 2n nhim sc th kộp xp thnh 2 hng mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.
ỏp ỏn : D
Cõu 147: Dieón bieỏn cuỷa nhieóm saộc theồ kỡ gia ca gim phõn II: (Mc 2)
A) n nhim sc th n xp thnh 1 hng trờn mt phng xớch o ca
thoi phõn bo.
B) n nhim sc th n xp thnh 2 hng trờn mt phng xớch o ca
thoi phõn bo.
C) n nhim sc th kộp xp thnh 1 hng trờn mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.
D) n nhim sc th kộp xp thnh 2 hng trờn mt phng xớch o ca
thoi phõn bo.
ỏp ỏn : C
Cõu 148:Dieón bieỏn ca cỏc nhim sc th kỡ sau ca gim phõn I : (Mc 2)
A) Cỏc cp nhim sc th kộp xp thnh 2 hng trờn mt phng xớch o
ca thoi phõn bo.
B) Cỏc cp nhim sc th kộp phõn li c lp vi nhau v hai cc ca t
bo.
C) Cỏc cp nhim sc th kộp phõn li ng u v hai cc ca t bo.
D) Tng cp nhim sc th kộp ch dc tõm ng thnh 2 nhim sc th
n phõn li v 2 cc ca t bo.
ỏp ỏn : B
Cõu 149: Dieón bieỏn ca cỏc nhim sc th kỡ sau ca gim phõn II : (Mc 2)
A) Cỏc cp nhim sc th kộp xp thnh 1 hng trờn mt phng xớch o
ca thoi phõn bo.
B) Cỏc cp nhim sc th kộp phõn li c lp vi nhau v hai cc ca t
bo.
C) Tng cp nhim sc th kộp ch dc tõm ng thnh 2 nhim sc th

n phõn li v 2 cc ca t bo.
D) Cỏc nhim sc th n nm gn trong nhõn mi c to thnh.
ỏp ỏn : C
Cõu 150: c trng no di õy ca nhim sc th l phự hp vi kỡ cui ca
gim phõn I ? (Mc 2)
A) Cỏc nhim sc th kộp nm gn trong 2 nhõn mi c to thnh vi
s lng l b nhim sc th n bi kộp.
B) Cỏc nhim sc th n nm gn trong nhõn mi c to thnh vi s
lng l b nhim sc th n bi.
C) Cỏc nhim sc th n thỏo xon tr v dng si mnh.
D) Cỏc nhim sc th kộp thỏo xon tr v dng si mnh.
25

×