Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng cho giáo viên dạy chéo ban môn địa lí THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.7 KB, 19 trang )





!"#$%&'#(phòng GD&ĐT THáI
THụY
nhóm biên soạn chuyên đề :
Họ và tên
Họ và tên
Trờng THCS
Trờng THCS


Đàm Thị Loan
Đàm Thị Loan
Phó HT Thái Nguyên
Phó HT Thái Nguyên


Bùi Thế Vinh
Bùi Thế Vinh
Giáo viên Thụy Tân
Giáo viên Thụy Tân


Đoàn Việt Thìn
Đoàn Việt Thìn
Giáo viên Thụy An
Giáo viên Thụy An



Nguyễn Thị Quý
Nguyễn Thị Quý
Giáo viên Thái Th%ợng
Giáo viên Thái Th%ợng


Đào Ngọc Đế
Đào Ngọc Đế
Giáo viên Quỳnh Hồng
Giáo viên Quỳnh Hồng


Phạm Ngọc Lan
Phạm Ngọc Lan
Giáo viên Thái Đô
Giáo viên Thái Đô




Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012 3
4+
4+
,-
,-
.
.
567
567

6
(35 tiết)
Trái đất môi
trờng sống của
con ngời-
- Hình thành các khái niệm địa lý
- Hình thành các biểu tợng địa lý
- Đọc hiểu các kí hiệu bản đồ.
- Giải thích các hiện tợng khí t
ợng và mối liên quan giữa các hiện
tợng khí tợng.
4+
4+
,-
,-
.
.
567
567
7
(70 tiết)




Môi trờng địa lý
Môi trờng địa lý
của các Châu lục.
của các Châu lục.
+ MTĐL và hoạt

+ MTĐL và hoạt
động của con ngời
động của con ngời
+ Thiên nhiên, con
+ Thiên nhiên, con
ngời ở các Châu
ngời ở các Châu
lục
lục


- Quan sát, nhận xét tranh ảnh, hình
- Quan sát, nhận xét tranh ảnh, hình
vẽ, số liệu từ đó rút ra kiến thức địa lý.
vẽ, số liệu từ đó rút ra kiến thức địa lý.
-
Sử dụng thành thạo các bản đồ để
Sử dụng thành thạo các bản đồ để
nhận xét và trình bày một số hiện t
nhận xét và trình bày một số hiện t
ợng, sự vật địa lý trong các l nh thổ.ã
ợng, sự vật địa lý trong các l nh thổ.ã
-
Tập liên hệ, giải thích một số hiện t
Tập liên hệ, giải thích một số hiện t
ợng, sự vật địa lý ở địa phơng.
ợng, sự vật địa lý ở địa phơng.
4+
4+
,-

,-
.
.
567
567
8
(52 tiết)


- Thiên nhiên,
- Thiên nhiên,
con ngời ở
con ngời ở
Châu lục (Châu
Châu lục (Châu


)
)
- Địa lý tự nhiên
- Địa lý tự nhiên
Việt Nam
Việt Nam


-
Đọc, sử dụng bản đồ, đọc, phân tích,
Đọc, sử dụng bản đồ, đọc, phân tích,
nhận xét các biểu đồ, các hình cắt, các
nhận xét các biểu đồ, các hình cắt, các

lát cắt địa lý.
lát cắt địa lý.
-


Cách đọc các bảng biểu, số liệu, tranh
Cách đọc các bảng biểu, số liệu, tranh
ảnh
ảnh
-


Biết cách giải thích các hiện tợng địa
Biết cách giải thích các hiện tợng địa
lí trên thế giới, trong nớc.
lí trên thế giới, trong nớc.
-


Hình thành thói quen theo dõi thu thập
Hình thành thói quen theo dõi thu thập
thông tin qua các phơng tiện thông tin
thông tin qua các phơng tiện thông tin
đại chúng.
đại chúng.
,-
,-
.
.
567

567
9
(52 tiết)


Địa lý kinh tế
Địa lý kinh tế
x hội Việt Namã
x hội Việt Namã
- Kỹ năng phân tích văn bản, đọc
và khai thác kiến thức từ bản đồ,
lợc đồ.
- Cách xử lý số liệu
- Biết cách vẽ một số dạng biểu
đồ.



Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012 3
4+
4+
,-
,-
.
.
567
567
6
(35 tiết)

Trái đất môi trờng sống
của con ngời-
- Hình thành các khái niệm địa lý
- Hình thành các biểu tợng địa lý
- Đọc hiểu các kí hiệu bản đồ.
- Giải thích các hiện tợng khí tợng và mối liên quan giữa các hiện tợng khí t
ợng.
7
(70 tiết)




Môi trờng địa lý của các Châu lục.
Môi trờng địa lý của các Châu lục.
+ MTĐL và hoạt động của con ngời
+ MTĐL và hoạt động của con ngời
+ Thiên nhiên, con ngời ở các Châu
+ Thiên nhiên, con ngời ở các Châu
lục
lục


- Quan sát, nhận xét tranh ảnh, hình vẽ, số liệu từ đó rút ra kiến thức địa lý.
- Quan sát, nhận xét tranh ảnh, hình vẽ, số liệu từ đó rút ra kiến thức địa lý.
-
Sử dụng thành thạo các bản đồ để nhận xét và trình bày một số hiện tợng, sự
Sử dụng thành thạo các bản đồ để nhận xét và trình bày một số hiện tợng, sự
vật địa lý trong các l nh thổ.ã
vật địa lý trong các l nh thổ.ã

-
Tập liên hệ, giải thích một số hiện tợng, sự vật địa lý ở địa phơng.
Tập liên hệ, giải thích một số hiện tợng, sự vật địa lý ở địa phơng.
8
(52 tiết)


- Thiên nhiên, con ngời ở
- Thiên nhiên, con ngời ở
Châu lục (Châu á)
Châu lục (Châu á)
- Địa lý tự nhiên Việt Nam
- Địa lý tự nhiên Việt Nam


-
Đọc, sử dụng bản đồ, đọc, phân tích, nhận xét các biểu đồ, các hình cắt, các lát cắt địa lý.
Đọc, sử dụng bản đồ, đọc, phân tích, nhận xét các biểu đồ, các hình cắt, các lát cắt địa lý.
-


Cách đọc các bảng biểu, số liệu, tranh ảnh
Cách đọc các bảng biểu, số liệu, tranh ảnh
-


Biết cách giải thích các hiện tợng trên thế giới, trong nớc.
Biết cách giải thích các hiện tợng trên thế giới, trong nớc.
-



Hình thành thói quen theo dõi thu thập thông tin qua các phơng tiện thông tin đại chúng.
Hình thành thói quen theo dõi thu thập thông tin qua các phơng tiện thông tin đại chúng.
9
(52 tiết)


Địa lý kinh tế x hội Việt ã
Địa lý kinh tế x hội Việt ã
Nam
Nam
- Kỹ năng phân tích văn bản, đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ, lợc đồ.
- Cách xử lý số liệu
- Biết cách vẽ một số dạng biểu đồ.



Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
1. Phơng pháp hình thành các biểu tợng và khái
niệm địa lí.
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
D/ Hớng dẫn cách vẽ một số dạng biểu đồ
3. Phơng pháp so sánh
4. Cách sử dụng bản đồ, lợc đồ
5. Phơng pháp sử dụng và phân tích số

liệu thống kê, biểu đồ
2. Phơng pháp hình thành kĩ năng xác lập
mối quan hệ nhân quả

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
Phơng pháp
Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
1. Phơng
pháp hình
thành các
biểu tợng và
khái niệm địa
lí.
a, Phơng pháp hình thành biểu tợng địa lý.
+ Biểu tợng địa lý là gì?
Là hình ảnh của sự vật, hiện tợng địa lý cụ thể đợc tri
giác phản ánh và lu trữ lại
+ Việc hình thành biểu tợng địa lý làm cơ sở cho việc lĩnh
hội các khái niệm:
GV: Hớng dẫn HS quan sát ( thực tế, tranh ảnh, băng hình
)
Dùng phơng pháp mô tả hoặc trên cơ sở HS đã có nhng
cha đầy đủ.
Phơng pháp

Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
1. Phơng
pháp hình
thành các
biểu tợng
và khái
niệm địa lí.
b, Phơng pháp hình thành khái niệm địa lý.


+ Khái niệm địa lý: Sự phản ánh t duy những sự vật và hiện tợng địa
+ Khái niệm địa lý: Sự phản ánh t duy những sự vật và hiện tợng địa
lý qua các dấu hiệu bản chất.
lý qua các dấu hiệu bản chất.


+ Có 3 loại khái niệm địa lí:
+ Có 3 loại khái niệm địa lí:


- Khái niệm địa lí chung
- Khái niệm địa lí chung


- Khái niệm địa lí riêng.
- Khái niệm địa lí riêng.



- Khái niệm địa lí tập hợp.
- Khái niệm địa lí tập hợp.


+
+
GV cần: Hớng dẫn HS quan sát từng sự vật, địa lí riêng lẻ để hình
GV cần: Hớng dẫn HS quan sát từng sự vật, địa lí riêng lẻ để hình
thành cho HS biểu tợng sau đó bổ xung các thuộc tính và khái quát
thành cho HS biểu tợng sau đó bổ xung các thuộc tính và khái quát
hình thành khái niệm.
hình thành khái niệm.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
Phơng pháp
Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
2. Phơng pháp
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả
+ Mối quan hệ đơn giản và phức tạp
+ Mối quan hệ đơn giản và phức tạp
+ Mối quan hệ gián tiếp
+ Mối quan hệ gián tiếp

Phơng pháp
:
:
GV hớng dẫn HS biết cách xác lập
GV hớng dẫn HS biết cách xác lập
mối quan hệ nhân quả (cần tìm ra nguyên nhân, kết
mối quan hệ nhân quả (cần tìm ra nguyên nhân, kết
quả)
quả)
Phơng pháp
Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
3. Phơng
pháp so sánh


+ Làm cho HS dễ nhận ra các thuộc tính cơ bản của đối tợng địa
+ Làm cho HS dễ nhận ra các thuộc tính cơ bản của đối tợng địa
lí, tránh hiểu biết mơ hồ, nhầm lẫn.
lí, tránh hiểu biết mơ hồ, nhầm lẫn.


+ Để đạt hiệu quả trong việc sử dụng phơng pháp so sánh GV cần
+ Để đạt hiệu quả trong việc sử dụng phơng pháp so sánh GV cần
chú ý:
chú ý:


- Cần xác định rõ mục đích của việc so sánh

- Cần xác định rõ mục đích của việc so sánh


- Cần chọn kĩ các đối tợng cần so sánh làm nổi bật lên các vấn
- Cần chọn kĩ các đối tợng cần so sánh làm nổi bật lên các vấn
đề cần so sánh.
đề cần so sánh.


- Kết hợp giữa các phơng pháp khác nh phơng pháp sử dụng
- Kết hợp giữa các phơng pháp khác nh phơng pháp sử dụng
bản đồ.
bản đồ.


- Phát huy cao độ tính tích cực của HS.
- Phát huy cao độ tính tích cực của HS.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí:
Phơng pháp
Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
4. Phơng
pháp sử
dụng bản đồ



Bản đồ là bản vẽ thu nhỏ bề mặt trái đất hoặc một bộ phận của trái đất lên
Bản đồ là bản vẽ thu nhỏ bề mặt trái đất hoặc một bộ phận của trái đất lên
mặt phẳng.
mặt phẳng.


Để giúp HS sử dụng các bản đồ GV cần chú ý:
Để giúp HS sử dụng các bản đồ GV cần chú ý:


- Cách chỉ bản đồ.
- Cách chỉ bản đồ.


- Cách xác định phơng hớng trên bản đồ.
- Cách xác định phơng hớng trên bản đồ.


Cần xác định phơng hớng bằng hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Cần xác định phơng hớng bằng hệ thống kinh, vĩ tuyến.


- Cách hiểu bản đồ. Bản đồ thể hiện nội dung gì? Tên bản đồ.
- Cách hiểu bản đồ. Bản đồ thể hiện nội dung gì? Tên bản đồ.


Đọc phần chú giải xem bản đồ thể hiện những đối tợng gì? Tỉ lệ bản
Đọc phần chú giải xem bản đồ thể hiện những đối tợng gì? Tỉ lệ bản

đồ
đồ


- Cách xác định toạ độ địa lý: giao giữa kinh tuyến, vĩ tuyến, cách ghi tọa
- Cách xác định toạ độ địa lý: giao giữa kinh tuyến, vĩ tuyến, cách ghi tọa
độ địa lý.
độ địa lý.
Phơng pháp
Phơng pháp
Nội dung
Nội dung
5. Phơng
pháp sử dụng
số liệu thống
kê, biểu đồ


- Thờng dùng để minh hoạ, cụ thể hoá nội dung các khái
- Thờng dùng để minh hoạ, cụ thể hoá nội dung các khái
niệm, các mối quan hệ có vai trò làm sáng tỏ các kiến thức
niệm, các mối quan hệ có vai trò làm sáng tỏ các kiến thức
địa lý.
địa lý.


- Hớng dẫn HS thay đổi một d y số liệu của một bảng ã
- Hớng dẫn HS thay đổi một d y số liệu của một bảng ã
thống kê theo chủ đề là phải đối chiếu, so sánh xác lập mối
thống kê theo chủ đề là phải đối chiếu, so sánh xác lập mối

quan hệ.
quan hệ.
- Cách đọc biểu đồ: Đọc tiêu đề, các đại lợng, đối chiếu,
- Cách đọc biểu đồ: Đọc tiêu đề, các đại lợng, đối chiếu,
so sánh.
so sánh.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
1, Thực hiện các nhóm phơng pháp dạy học địa lí, lấy HS làm trung tâm, HS thể hiện rõ vai
trò chủ thể trong việc lĩnh hội tri thức, tự lực hoàn thành nhiệm vụ bằng cách phát huy năng
lực của bản thân dới sự chỉ đạo của GV.
2, Kết hợp thật nhuần nhuyễn nhiều phơng pháp dạy học để HS lĩnh hội nhiều tri thức
nhanh và rõ ràng hơn.
3, Sử dụng triệt để kênh hình, kênh chữ trong SGK làm phơng tiện khai thác kiến thức.
4, Không ngừng mở rộng và nâng cao các liên hệ thực tiễn từ các vấn đề kinh tế, xã hội.
5, Tăng cờng kiểm tra đánh giá HS thông qua các dạng kiểm tra trắc nghiệm và các hình
thức tự luận.
6, Biết cách khai thác kiến thức thực tế từ tranh ảnh, băng hình thông qua các phơng tiện
thông tin đại chúng.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí

B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
I. Kiểu bài tìm hiểu kiến thức mới
II. Kiểu bài ôn tập
III. Kiểu bài thực hành

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
I. Kiểu bài tìm hiểu kiến thức mới
* GV đặt câu hỏi dẫn dắt HS để HS căn cứ vào nguồn tri thức để tìm ra lời giải
đáp ( nh cuộc đàm thoại) HS phải suy nghĩ tìm tòi.
* GV nêu lên một số vấn đề sau đó cho HS tự làm việc với nguồn tri thức, GV
kiểm tra bổ sung xác nhận kết quả công việc.
Yêu cầu: GV phải nghiên cứu kĩ bài, xác định đợc nguồn tri thức cần
thiết mà HS có khả năng khai thác đợc. Phải hình dung đợc cách khai thác
tri thức, lập kế hoạch tỉ mỉ cho toàn bài. GV không nói nhiều, coi trọng khâu tổ
chức cho học sinh làm việc với tài liệu, SGK (nhất là khi dạy biểu đồ, bản
đồ )

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học

C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
I. Kiểu bài tìm hiểu kiến thức mới
II. Kiểu bài ôn tập
- Đây là loại bài khó. Yêu cầu GV phải biết tổng hợp kiến thức theo
một chuỗi logic. HS nắm đợc bài một cách sâu sắc có hệ thống.
- GV cần nêu ra một hệ thống các câu hỏi để phát huy trình độ nắm
kiến thức cũ, gợi ý cho HS về kiến thức cần khái quát hoá,
HS thảo luận, GV tổng kết.
- GV trình bày toàn bộ các vấn đề cơ bản theo một sơ đồ định trớc
sau đó đề ra một số hệ thống câu hỏi HS trả lời.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
I. Kiểu bài hiểu kiến thức mới
II. Kiểu bài ôn tập
III. Kiểu bài thực hành
GV phải nêu lên đợc yêu cầu và nội dung của bài thực hành.
HS có thể tự làm việc đợc dới sự hớng dẫn của GV.
GV có thể làm mẫu để HS làm theo để rèn kỹ năng thực hành (phân tích
số liệu thống kê, tổng hợp bảng biểu, nghiên cứu ).
HS tự rút ra kết luận phù hợp với yêu cầu.
GV phân tích kết quả thực hiện của HS có thể bổ sung, chấn chỉnh. H
ớng dẫn HS hoàn thiện tiếp.

Chuyên đề địa lí

%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
D/ Hớng dẫn cách vẽ một số dạng biểu đồ

1, Biểu đồ hình tròn.
VD: ( H15.6 SGK L9 T58)
- Cơ cấu thành phần = 100%
- Xử lí số liệu: 2 loại: số liệu tuyệt đối, tơng đối.
- Cách vẽ: Bắt đầu từ tia 12h ( xác định rõ tâm)
Vẽ thuận chiều kim đồng hồ
Vẽ từng chỉ tiêu tơng ứng %
Ghi số liệu %, thiết lập bảng chú giải.
*
Lu ý
: Bản đồ các năm có các bán kính khác.
Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002
Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
D/ Hớng dẫn cách vẽ một số dạng biểu đồ


2, Biểu đồ hình cột.
VD: ( H14.3 SGK L9 T54)
- Xác định số liệu ( cụ thể)
- Cách vẽ: Dựng cột tung ( thờng đợc ghi số liệu, các chỉ tiêu),
trên đó có chia giá trị.
Dựng cột hoành ( thờng ghi chỉ số năm) các năm đều nhau thì
khoảng cách chia đều.
Gốc toạ độ ghi 0
Nếu biểu đồ có 2 đại lợng thì dựng 2 trục tung.
VD (H2.1 SGK L9 TR7)
- Dựng các cột thẳng đứng tại các điểm mốc thời gian. Độ cao của
cột bằng giá trị thực tại tơng ứng trên trục tung.
Chiều ngang các cột phải bằng nhau.
Ghi số liệu trên đỉnh các cột.
Ghi phần chú giải.
Đặt tên biểu đồ theo tiêu chí ( Vấn đề gì, ở đâu, thời gian nào?)

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
D/ Hớng dẫn cách vẽ một số dạng biểu đồ
3. Biểu đồ theo đờng
Đó là dạng biểu đồ
hình cột. Nhng không vẽ
thành cột mà chỉ đánh dấu

các điểm và nối các điểm
thành đờng.

Chuyên đề địa lí
%)*+,-./012
3
%)*,-8$9:
A/ Phơng pháp cơ bản dạy học môn Địa lí
B/ Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học
C/ Phơng pháp dạy học các kiểu bài
D/ Hớng dẫn cách vẽ một số dạng biểu đồ
4, Biểu đồ miền
VD: Bảng 16.1 SGK L9 T60
+ Sự thay đổi về các tiêu chí, chỉ tiêu hoặc sự biến động cơ cấu.
+ Cách vẽ:
B1: Dựng một hình chữ nhật (nằm ngang.)
Cột đứng thể hiện cơ cấu (%)
Cột ngang thể hiện thời gian ( chia khoảng cách năm)
B2: Vẽ theo từng chỉ tiêu ( Nông lâm ng KV1 vẽ trớc)
Năm đầu tiên đợc đặt vào cột đứng %. Chỉ tiêu của từng
năm là một điểm đợc đánh dấu tơng ứng với số liệu của cột %.
Nối các điểm đ đánh dấu.ã
Dùng các kí hiệu màu để phân biệt cho từng loại chỉ tiêu.
Vẽ chú giải và ghi tên biểu đồ.

Xin trân trọng cảm ơn!
;:
Về dự chuyên đề địa lí
Và giúp đỡ chúng tôi hoàn thành chơng trình này
Xin kính chúc các thầy giáo, cô giáo,

đạt nhiều kết quả cao trong giảng dạy !



Xin trân trọng cảm ơn!
;:
Về dự chuyên đề địa lí
Và giúp đỡ chúng tôi hoàn thành chơng trình này
Xin kính chúc các thầy giáo, cô giáo,
đạt nhiều kết quả cao trong giảng dạy !


×