Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

chuyên đề ôn tập hóa 12 lí thuyết và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 114 trang )

Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPT
A. TÓM TẮT NỘI DUNG
A.1-ESTE.
I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

H2SO4 đặc, t0

CH3COOH + HO [CH2]2 CH CH3
CH3
CH3COO [CH3]2 CH CH3 + H2O
CH3
isoamyl axetat

Tổng qt:
H2SO4 đặc, t0

RCOOH + R'OH
RCOOR' + H2O
 Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTCT của este đơn chức: RCOOR’
R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H.
R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H)
CTCT chung của este no đơn chức:
- CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1)
- CxH2xO2 (x ≥ 2)
Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.
- Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đi ic→at.
Thí dụ:
CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat
HCOOCH3: metyl fomat


II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như khơng tan trong nước.
- Có nhiệt độ sơi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc
có cùng số nguyên tử cacbon.
Thí dụ:
CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5
0
(M = 88)
(M = 88), t s =
(M = 88), t 0 =
s
0
0
t s =163,5 C
1320C
770C
Tan nhiều trong
Tan ít trong nước
Khơng tan
nước
trong nước
Ngun nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các
phân tử este với nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi
dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng…
III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
1. Thuỷ phân trong mơi trường axit
H2SO4 đặc, t0

CH3COOC2H5 + H2O

C2H5OH + CH3COOH
* Đặc điểm của phản ứng: Thuận nghịch và xảy ra chậm.
2. Thuỷ phân trong mơi trường bazơ (Phản ứng xà phịng hoá)

CH3COOC H5 + NaOH
2

t0

CH3COONa + C2H5OH


Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
H2SO4 đặc, t0

RCOOH + R'OH
RCOOR' + H2O
2. Phương pháp riêng: Điều chế este của anol không bền bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương
ứng.

CH3COOH + CH CH

t0, xt

CH3COOCH=CH2

1



Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
V. ỨNG DỤNG
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),...
- Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl metacrylat),.. hoặc
dùng làm keo dán.
- Một số este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (benzyl
fomat, etyl fomat,..), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),…
A.2-LIPIT.
I – KHÁI NIỆM
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước nhưng tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ không cực.
Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và
photpholipit,…
II – CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.
Các axit béo hay gặp:
C17H35 COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic
C17H33 COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2 ]7COOH: axit oleic
C15H31 COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic
 Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh, có thể no hoặc không no.
CTCT chung của chất béo:
1
R COO CH2
R2COO CH

R3COO CH2
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
Thí dụ:

(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin)
(C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
Khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…
Nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước.
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân
(CH3[CH2]16COO) 3C3H5 + 3H2O
tristearin

H +, t0

3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3
axit stearic
glixerol

b. Phản ứng xà phịng hố
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH
tristearin

t0

3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
natri stearat
glixerol


c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2
(lỏng)

Ni
175 - 1900C

(C17H35COO)3C3H5
(rắn)

4. Ứng dụng
- Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
- Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ được
các chất hoà tan được trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. Sản xuất một số thực
phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…
B. GIẢI BÀI TẬP SGK
Bài 1: ESTE
1
a)

Hãy điền chữ Đ ( ) S (sai) trong mỗi ô trống bên cạnh các câu sau:
Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol

2


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
b)
Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COOc)

Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2 với n≥2
d)
Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este
Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este
Đáp án : 1. a – Đ ; b- Đ ; c – Đ ; d – Đ ; e - S
2
Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este của nhau ?
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Đáp án C

HCOOCHCH3
HCOOCH2CH2CH3
n-propyl fomiat

CH3
isopropyl fomiat

CH3COOCH2CH3 CH3CH2COOCH3
etyl axetat
metyl propionat

3
Chất X có CTPT C4H8 O2. Khí X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na. Cơng
thức cấu tạo của X là:
B. C2H5COOCH3
A. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5

D. HCOOC3H5
Đáp án C.
Y có CTPT C2H3O2Na có CTCT là CH3COONa
Như vậy X là : CH3COOC2 H5
4
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, este vẫn còn, nổi lên trên bề mặt
dung dịch
ĐA:
t 0 , H 2 SO4



CH3COOC2H5 + H 2O  CH3COOH + C2H5OH

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm xảy ra một chiều nên este đã phản ứng hết. Cịn được gọi là
phản ứng xà phịng hóa.
0

t
CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH


5
Khi thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y,
Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là :
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat
D. Propyl fomiat
Đáp án A

Ta có
M
d Z = Z =23  M Z =23.2=46
H2
MH2
Z:C 2 H5OH  X:CH 3COOC 2 H 5

6
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước.
a.
Xác định công thức phân tử của X
b.
Đun 7,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol X
và rượu Y
ĐA: Ta có

6, 72
 0,3(mol )
22, 4
5, 4
Số mol nước là nH 2O 
 0, 3(mol )
27
Ta thấy nCO2  nH 2O  este là no đơn chức CTPT CnH2nO2
Số mol CO2 nCO2 

C n H 2n O2 +

3n-2
O 2  nCO 2 +nH 2 O

2

3


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu

0,3
7, 4 74
 M este 
 n
0,3 3
n
n
 3(14n  32)  74n  n  3

neste 

Công thức phân tử của este X là C3H6O2

7, 4
 0,1(mol )
74
Gọi CTPT RCOOR1
RCOOR1 +NaOH  RCOONa + R 1OH
Số mol X là n X 

0,1 (mol)

0,1(mol)


0,1(mol)

Y : R1OH
3, 2
 32  Y : CH 3OH
0,1
X : CH 3COOCH3

MY 

Z : CH 3COONa
n Z  0,1(mol )  mZ  0,1.82  8, 2( g )
Bài 2: LIPIT
1
Chất béo là gì? Dầu ăn và mỡ động vật có điểm gì khác nhau về cấu tạo và tính chất vật lí ? Cho ví dụ minh
họa ?
ĐA :
Chất béo là trieste của glyxerol và các axit béo, gọi chung là triglixerit.
Công thức cấu tạo chung của chất béo là :
Trong đó R1, R2, R3 là gốc axit, có thể giống nhau hoặc khác nhau
Dầu ăn và mỡ động vật đều là este của glixerol và các axit béo. Chúng khác nhau ở chỗ:
- Dầu ăn thành phần là các axit béo có gốc hidrocacbon khơng no, chúng ở trạng thái lỏng.
Ví dụ
(C17H33COO)3C3H5
- Mỡ động vật thành phần là các axit béo có gốc hidrocacbon no, chúng ở trạng thái rắn

R1COOCH2
R2COOCH


Ví dụ

(C17H35COO)3C3H5

R3COOCH2

2
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Đáp án C
3
Trong thành phần của một số loại sơn có Trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic
C17H29 COOH . Viết công thức cấu tạo thu gọn của các trieste có thể có của hai axit trên với glixerol.

C17H31COOCH2

C17H29COOCH2

C17H31COOCH2

C17H31COOCH

C17H29COOCH

C17H31COOCH

C17H31COOCH2


C17H29COOCH2

C17H29COOCH2

4


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
C17H31COOCH2

C17H31COOCH2

C17H31COOCH2

C17H29COOCH

C17H29COOCH

C17H29COOCH

C17H29COOCH2

C17H31COOCH2

C17H31COOCH2

4
Trong chất béo ln có một axit tự do. Số miligam KOH dung để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất
béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ

số axit của mẫu chất béo trên.
ĐA:
. Số mol KOH là nKOH = 0,003.0,1 = 0.0003 (mol)
Khối lượng KOH cần dùng là mKOH = 0,0003.56 = 0,0168 (g) = 16,8 (mg)
Trung hòa 2,8 gam chất béo cần 16,8 mg KOH
1 gam
x?

Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là x =

16,8.1
=6
2,8

Bài 4: LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO
1
So sánh chất béo và este về: thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất?So sánh este và chất
béo
Este
Chất béo
Thành phần
Đều chứa : C, H, O
Đặc điểm cấu tạo
Trong phân tử este của axit Là tri este của axit béo có mạch
cacboxylic có nhóm –COOR với C dài với glixerol
R là gốc hiđrocacbon
Tính chất hố học
Đều có các phản ứng sau:

Phản ứng thủy phân, xúc tác axit

0

t , H 2 SO4


RCOOR1  H 2 O  RCOOH  R1OH




Phản ứng xà phịng hóa
0

t
RCOOR1  NaOH  RCOONa  R1OH

0

t
( RCOO)3 C3 H 5  3 NaOH  3RCOONa  C3 H 5 (OH )3


Tính chất vật lí


Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng
Este và chất béo đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan
trong các dung môi hữu cơ

2

Khi đun hỗn hợp hai axit cacboxylic với glixerol (axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste? Viết
cơng thức cấu tạo của các chất này?
ĐA: Thu được 6 trieste

R1COOCH2

R2COOCH2

R1COOCH2

R1COOCH

R2COOCH

R2COOCH

R1COOCH2

R2COOCH2

R2COOCH2

5


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
R COOCH2

R2COOCH2


R1COOCH2

R1COOCH

R1COOCH

R2COOCH

R2COOCH2

R2COOCH2

R1COOCH2

1

3
Khi thủy phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hõn hợp các axit stearic (C17H35COOH), panmitic
(C15H31COOH ) theo tỉ lệ mol 2:1. Este có thể có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
Đáp án B
C17H 35
C17H 35

CH

C17H 35

CH 2

C17H 35


A

CH 2

CH 2

C C17H 33
C 15 H31

C17H 35

B C 15 H31
C17H 35
C17H 35

D C H
15 31

CH

C 15H31

CH 2

CH 2
CH
CH 2
CH 2


CH
CH 2

4
Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tich của 3,2 gam khí oxi ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a. Tìm cơng thức phân tử của A
b. Thực hiện phản ứng xà phịng hóa 7,4 gam A với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn tồn thu được
sản phẩm có 6,8 gam muối. Tìm cơng thức cấu tạo, gọi tên A.4.
Giải: Số mol O2 nO2 =

3, 2
= 0,1 (mol)
32

Vì A và O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất nên n A = nO2 = 0,1 (mol)
M

A



7, 4
 74
0,1

A là este no đơn chức nên có CTPT CnH2nO2 n>=2
 14n+32 = 74  n =3
CTPT C3H6O2
Gọi CTPT của A là R1COOR2

0

t
R1COOR2 + NaOH  R1COONa + R2OH

0,1 (mol)
0,1 (mol)

6,8
 68
0,1
 R1  67  68  R1  1  R1 : H

Khối lượng muối M Muôi 

CTCT
HCOOC3H7 propyl fomiat
5
Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam
muối của natri oleat C17H33COONa.
Tính giá trị của a, m. Viết cơng thức cấu tạo có thể có của X..
Giải:

0,92
 0, 01( mol )
92
3,02
Số mol muối C17H31COONa. nC17 H 31COONa 
 0,01( mol )
302


Số mol C3H5(OH)3 nC3H 5 (OH )3 

Khối lượng muối natri oleat C17H33COONa m = 0,02 . 304 = 6,08 (g)

6


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
Khối lượng của este là a = 882 . 0,01 =8,82 (g)
Có 2 công thức cấu tạo phù hợp
C17H 33

CH 2

C17H 33

CH 2

C17H 33

CH

C 17 H31

CH

C 17 H31

CH 2


C17H 33

CH 2



6
Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomiat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat.
Đáp án C
Giải: Gọi CTPT của este là RCOOR1
Số mol KOH nKOH  0,1.1  0,1( mol )
0

t
RCOOR1 +KOH  RCOOK+R1OH


0,1(mol) 0,1(mol)

0,1(mol)

8,8
 88
0,1

4, 6
 46
M R1OH 
0,1
 R : CH 3 
 R  44  R 1  88  R  15
Ta có 


 R1  29  R1 : C2 H 5 
 R1  17  46
M RCOOR1 

Cơng thức cấu tạo là: CH3COOC2H5 etyl axetat
7
Đốt cháy hồn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Cơng thức
phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
Đáp án B
Giải
3,36
mC 
.12  1,8( g )
22, 4
2,7
mH 
.2  0,3( g )
18
mO  3, 7  1,8  0,3  1,6( g )


CT : C x H y Oz
1,8 0,3 1, 6
 0,15 : 0,3: 0,1  1, 5 : 3 :1  3 : 6 : 2
:
:
12 1 16
CTPT : (C3 H 6O2 ) n
Vì este đơn chức có 2 oxi nên n = 1  CTPT C3H6O2
8
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần
trăm theo khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng :
22% B.42,3% C. 59,7%
D. 88%
Đáp án B.
x: y:z 

Số mol NaỌH là nNaOH 

150.4
 0,15( mol )
100.40

Gọi x, y lần lượt là số mol của CH3COOH và CH3COOC2H5

CH 3COOH+NaOH  CH 3COONa+H 2O
x (mol)

x (mol)

7



Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
0

t
CH3COOC2 H 5 +NaOH  CH3COONa+C2 H 5OH


y (mol)
y (mol)
Theo bài ra ta có hệ phương trình

60 x  88 y  10, 4


 x  y  0,15

 x  0,1

 y  0, 05

Khối lượng etyl axetat

mCH 3COOC2 H 5  88.0, 05  4, 4( g )
%mCH COOC H 
3

2 5


4, 4
.100%  42, 3%
10, 4

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và
ancol đều mạch hở) là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n-2)O2.
C. CnH2n O3.
D.
CnH2n+1COOCmH2m+1.
2
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :
B. C2H5COOCH3 .
C. C3H7COOH.
D.
A. HCOOC3H7.
C2H5COOH.
3
Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3 CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH,
CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3 COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH,
CH3COOH
4
Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được

A. axit axetic và ancol vinylic
B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic
D. axit axetic và axetilen
5
Cho este X (C8H8 O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2 O. X có tên gọi là
A. metyl benzoatB. Benzyl fomat C. phenyl fomat
D. phenyl axetat
6
Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
7
Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có cơng thức phân tử
C4H6O2. Tên gọi của ete đó là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl propiolat D. vinyl axetat
8
Một este X có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO – CH = CH – CH3.
B. CH3COO – CH = CH2.
C. HCOO – C(CH3 ) = CH2.
D. CH = CH2 – COOCH3 .
9
Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được
A. axit axetic và ancol vinylic
B. natri axetat và ancol vinylic

C. natri axetat và anđehit axetic
D. axit axetic và anđehit axetic
10
Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C5H6O4) và F (C4H6 O2). Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư, sau
đó cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn Y. Nung Y với NaOH (có mặt CaO) thì thu được một chất khí là CH4.
Vậy công thức cấu tạo của E và F là
A. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH3 – OOC – CH = CH2
B. HOOC – COO – CH2 – CH = CH2 và H – COO – CH2 – CH = CH2

8


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
C. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH2 = CH – COO – CH3
D. HOOC – CH2 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – CH = CH2
11
Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vơ cơ lỗng, thu được 2 sản phẩm vô cơ X, Y (chứa các
nguyên tố C, H, O). Từ X ta có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất E là
A. etyl axetat
B. propyl fomat
C. isopropyl fomat
D. metyl propiolat
12
Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là
B. phản ứng xà phịng hóa
A. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng không thuận nghịch
D. phản ứng cho – nhận electron
13
Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. hiđro hóa (có xuc tác Ni).
B. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phịng hóa .
14
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. metyl axetat
B. axyl etylat C. etyl axetat
D. axetyl etylat
15
Một ete có cơng thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức
cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
16
Số đồng phân este ứng với CTCT C4H8 O2 là
C. 2
D. 5
A. 3
B. 4
17
Tên gọi của chất có CTCT CH3OCOCH=CH2 là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat.
D. etyl acrylat
18
Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3)
C3H7CH2 OH, ta có thứ tự :
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).

C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
19
Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:
A. phản ứng trung hòa
B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp
20
Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
A. xà phịng hóa B. hiđrat hố
C. Krackinh
D. sự lên men
21
Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và phenol.
B. anhiđrit axetic và phenol.
C. axit axetic và ancol benzylic .
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic .
22
Chọn đáp án đúng nhất :
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
béo.
23
Tính chất đặc trưng của lipit là:
1. chất lỏng
2. chất rắn
3. nhẹ hơn nước
4. không tan trong nước

5. tan trong xăng
6. dễ bị thủy phân
7. Tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H2 vào gốc ancol.
Các tính chất khơng đúng là:
A. 1, 6, 8.
B. 2, 5, 7.
C. 1, 2, 7, 8.
D. 3, 6, 8.
24
Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etylaxetat

9


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu

Chương 2 : CACBONHIĐRAT
A. TÓM TẮT NỘI DUNG
KHÁI NIỆM VỀ CACBONHIĐRAT
Cacbonhiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hyđroxyl (-OH) và có nhóm
cacbonyl ( -CO- ) trong phân tử, thường có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
MONOSACCARIT
Monosaccarit là những cacbonhiđrat đơn giản nhất khơng bị thuỷ phân.
Ví dụ : Glucozơ và fructozơ có cơng thức phân tử C6H12O6.
A.1. GLUCOZƠ.
I. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên:

Chất rắn kết tinh, khơng màu, nóng chảy ở nhiệt độ 146oC và có độ ngọt kém đường mía, có nhiều trong các
bộ phận của cây và nhất là trong quả chín. Glucozơ có trong cơ thể người và động vật (chiếm 0,1% trong máu
người).
II. Cấu trúc phân tử.
Glucozơ có cơng thức phân tử là C6 H12O6, tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vịng.
1. Dạng mạch hở.
Glucozơ có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức, có công thức cấu tạo thu gọn là
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O Hoặc viết gọn: CH2OH[CHOH]4CHO
2. Dạng mạch vịng.
-Nhóm-OH ë C5 céng vµo nhãm C=O tạo ra 2 dạng vòng 6 cạnh và .
-Trong dung dịch, hai dạng này chiếm ưu thế hơn và ln chuyển hố lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng
mạch hở.
6

CH 2OH

H
4

HO

5

H

OH
3

H


O
H
2

OH

6

6

H
1

OH

CH 2OH

CH 2OH

H
4

HO

5

H

O


H

OH
3

H

H C

4

1

H

2

OH

HO

5

O OH
H 1
OH
2 H
3
H OH


H

-Glucozơ
Glucozơ
-Glucozơ
- Nhóm OH ở vị trí số 1 được gọi là OH hemiaxetal
III. Tính chất hố học.
Glucozơ có các tính chất của nhóm anđehit và ancol đa chức.
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)
a. Tác dụng với Cu(OH)2:
dd glucozo hoà tan Cu(OH)2 ở t0 thường tạo dd phức có màu xanh
2C6H12O6 + Cu(OH)2(C6H11O6)2Cu + 2H2O
b. Phản ứng tạo este
Khi Glucozơ tác dụng với anhidrit axetic có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit :C6H7O(OCOCH3)5
2. Tính chất của nhóm anđehit
a. Tính khử.
- Oxi hóa Glucozơ bằng phức bạc amoniac (AgNO3 trong dung dịch NH3)
AgNO3+ 3NH3+H2O[Ag(NH3)2]OH+ NH4NO3
CH2OH[CHOH]4CHO+2[Ag(NH3)2]OHCH2OH[CHOH]4COONH4+ 2Ag+3NH3+ H2O.
Hoặc :
CH2OH[CHOH]4CHO+2AgNO3+3NH3+H2OCH2OH[CHOH]4COONH4+ 2Ag+2NH4NO3 .
- Oxi hố Glucozơ bằng Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng
0

CH2OH[CHOH]4CHO+2Cu(OH)2+NaOH t
 CH2OH[CHOH]4COONa+Cu2O+3H2O.
natri gluconat
- Glucozo làm mất màu dd nước brom:
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 +H2O  CH2OH[CHOH]4COOH + HBr
b. Tính oxihố

0

Ni ,t
CH2OH[CHOH]4CHO+H2   CH2 OH[CHOH]4CH2OH ( Sobitol )

3. Tính chất riêng của dạng mạch vòng

10


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
6

6

CH 2O H

CH 2OH
5

H

H
H

4

H

OH


HO

H

2

3

1

5

H
HC l

+ HOCH 3

H

OH

HO

OH

H O

H


4

H

OH

+ H2 O

1

OCH 3

2

3

OH

Metyl -glucozit
Khi nhóm -OH ở C1 đã chuyển thành nhóm -OCH3, thì dạng vịng khơng thể chuyển sang dạng mạch hở được
nữa.
4. Phản ứng lên men
enzim
C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2
30 0 35 0 C

5. Điều chế và ứng dụng
a. Điều chế
HCl 40 0


(C6H10O5)n + nH2O  0  nC6 H12O6

A.2. FRUCTÔZƠ (Đồng phân của GLUCƠZƠ).
- Cơng thức phân tử C6H12O6
- Cơng thức câu tạo :

Hoặc viết gọn: CH2OH[CHOH]3COCH2OH
-Trong dd fructozơ có thể tồn tại ở dạng  mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
-Ở dạng tinh thể: Fructozo ở dạng  vòng 5 cạnh
1
6

5

CH 2 OH

H

H

OH

4

3

OH
OH 5

H O CH 2


1

HOCH2

2

2

H

OH 3

OH

4

OH

OH H

-Fructozơ

H

CH 2 O H

6

-Fructozơ



OH


Glucozơ  Fructozơ


Trong mơi trường kiềm có sự chuyển hố:

* Tính chất:
- Tương tự glucozo, fructozo tác dụng Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh, tác dụng H2 cho poliancol, tham gia
p/ư tráng bạc, p/ư khử Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch
- Khác với glucozo, fructozo không làm mất màu dd nước brom  Dùng phản ứng này để phân biệt

Glucozo với Fructozo
A.3– ĐISACCARIT
Đisaccarit là những cacbonhiđrat khi bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Ví dụ : Saccarozơ cơng thức phân tử C12H22O11
I. Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên:
Chất rắn kết tinh, khơng màu, tan tốt trong nước, nóng chảy ở nhiệt độ 185oC, có nhiều trong mía, củ cải
đường.
II. Cấu trúc phân tử.
6

C H 2O H

H
4


HO

5

H
H

OH

H

3

H
2

OH

1

1

OH

HOCH2

O

2


H
3

OH

5

OH
4

H

CH2 OH
6

Saccarozơ hợp bởi - Glucozơ và - Fructơzơ.
III. Tính chất hố học.
Saccarozơ khơng cịn tính khử vì khơng cịn -OH hemixetal tự do nên khơng thể chuyển sang dạng mạch hở.
Vì vậy saccarozơ chỉ cịn tính chất của ancol đa chức và đặc biệt có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.
1. Phản ứng của ancol đa chức
a. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11+ Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu+ 2H2O
b. Phản ứng thuỷ phân

11


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
H  ,t 0


C12H22 O11+ H2O  C6H12O6 + C6H12O6

Glucozơ
Fructozơ
c. Phản ứng với sữa vôi Ca(OH)2 cho dung dịch trong suốt (canxi saccarat).
C12H22 O11+ Ca(OH)2 + H2O  C12H22O11.CaO.2H2O
IV. ứng dụng và sản xuất đường saccarozơ
1. ứng dụng .
2. Sản xuất đường saccarozơ.
V. Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
1. Cấu tạo.
- Phân tử mantozơ do 2 gốc Glucozơ liên kết với nhau ở C1 gốc  - glucozo này với C4 của gốc  - glucozo
kia qua nguyờn tử oxi. Liờn kết  -C1-O-C4 gọi là l/k  -1,4-glicozit
6

6

C H 2O H

C H 2O H
5

H
4

H

OH

HO


H

1

H
H

4

O

2

3

5

H

H
H

H

OH

H

OH


1

OH

2

3

OH

- Nhóm -OH hemiaxetal ở gốc Glucozơ thứ hai cịn tự do nên trong dung dịch gốc này có thể mở vịng tạo ra
nhóm -CHO.
2. Tính chất.
a. Thể hiện tính chất của poliol giống saccarozơ, tác dụng với Cu(OH)2 cho phức đồng - mantozơ.
b. Có tính khử tương tự Glucozơ.
c. Bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử Glucozơ.
A.4. POLISACCARIT
Là những cacbonhiđrat phức tạp khi bih thửy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Tinh bột và xenlulozơ đều có cơng thức phân tử (C6H10O5)n
I - TINH BỘT
1- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên.
Tinh bọt là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung
dịch keo (hồ tinh bột), là hợp chất cao phân tử có trong các loại ngũ cốc, các loại quả củ...
2. Cấu trúc phân tử
+ Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. Cả 2 đều có cơng thức (C6 H10O5)n là
những gốc α-glucozơ.
- Cấu trúc phân tử Amilozơ: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit tạo thành chuỗi dài
không phân nhánh, xoắn lại thành hình lị xo.
6


6

5

H

H

OH

2

3

H

1

5

H

H
H

4

....


CH 2OH

CH 2OH

CH 2OH

H
H

4

O

H

OH

1

H

5

H
H

4

O


2

3

OH

H

H

OH
3

H

OH

1

O

....

2

OH

- Cấu trúc phân tử Amilopectin: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit tạo và liên kết α1,6-glucozit tạo thành chuỗi phân nhánh.
6


6

H
....

4

5

H

H H

OH
3

2

H OH

CH2OH

CH2OH

CH2OH

H

1


4

O

5

H

H

1

4

H H

OH

O

2

3

H

H H

H
4


1

OH

H OH

6

CH2OH
5

H

H H

OH
3

O

2

3

H OH

....

5


2

H OH

H

1

4

O

CH2OH

CH2OH
5

H

H H

OH
3

2

H OH

H


1

4

O

5

H

H H

OH
3

1

O

....

2

H OH

3. Tính chất hố học
Là một polisaccarit có cấu trúc vòng xoắn, tinh bột biểu hiệu rất yếu tính chất của một poliancol, chỉ biểu hiện
rõ tính chất thuỷ phân và phản ứng màu với iot.
a. Phản ứng thuỷ phân

+ Thuỷ phân nhờ xúc tác axit

12


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
H  ,t 0

(C6H10O5)n + nH2O   n C6H12O6

+ Thuỷ phân nhờ enzim
H2 O
H2 O
2O
Tinh bét  § extrin H Mantozo   glucozo



α -amilaza

β -amilaza

mantaza

b. Phản ứng màu với dung dịch iot:
Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột hoặc vào mặt cắt của củ khoai lang.
+ Hiện tượng : Dung dịch hồ tinh bột trong ống nghiệm cũng như mặt cắt của củ khoai lang đều
nhuốm màu xanh tím. Khi đun nóng, màu xanh tím biến mất, khi để nguội màu xanh tím lại xuất hiện.
+ Giải thích: Nhờ liên kết hiđro phân tử amilozơ tạo thành các vòng xoắn bao bọc các phân tử iot tạo ra hợp
chất màu xanh tím đặc trưng. Khi đun nóng các phân tử amilozơ duỗi ra, iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh

bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp phụ trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng
này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot và ngược lại.
4. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể
H2 O
2O
2O
Tinh bét  § extrin H Mantozo H glucozo



α -amilaza

β -amilaza

Glucozo

[O]
   CO
enzim

mantaza

2

 H 2O

 enzim

enzim


glicogen
5. Sự to thnh tinh bt trong cõy xanh
ánh sáng mặt trời
clorophin


6nCO2 + 5n H2O       (C6H10O5)n + 6nCO2
II. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí. Trạng thái tự nhiên.
Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước, tan được trong dung dịch svayde ( dugn dịch
Cu(OH)2 trong NH3 ), có trong gỗ , bơng...
2. Cấu trúc phân tử
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích -glucozo nối với nhau bởi cỏc liờn kết -1,4-glicozit có
cơng thức (C6H10O5)n, phân tử xenlulozo khơng phân nhánh, vịng xoắn
C H 2O H

H
H
H

O

H
OH

OH

H

n

Mỗi mắt xích C 6H10O5 có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết cơng thức của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n
3. Tính chất hố học
Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do nên xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân và phản
ứng của ancol đa chức.
a. Phản ứng của polisaccarit
o

H 2 SO4 ,
(C6H10O5)n+ nH2O  t  nC6H12O6

b. Phản ứng của ancol đa chức
+Xenlulozơ phản ứng với HNO3 có H2SO4 đặc xúc tác
o

H 2 SO4 ,
[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3  t  [C6 H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O.

(Xenlulozo trinitrat)
+ Xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic
[C6H7O2(OH)3]n+2n(CH3CO)2O → [C6H7O2(OCOCH3)2(OH)]n+ 2n CH3COOH
[C6H7O2(OH)3]n+3n(CH3CO)2O → [C6H7O2(OCOCH3)3]n+ 3n CH3COOH
+Phản ứng với nước Svayde: [Cu(NH3)4 ](OH)2
Xenlulozơ phản ứng với nước Svayde cho dung dịch phức đồng- xenlulozơ dùng để sản xuất tơ đồng-amoniac

13


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
Bảng tóm tắt tính chất của cacbonhiđrat.
Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantozơ

Tinh bột

Xenlulozơ
-

+[Ag(NH3)2]OH

Ag 

+

-

Ag 

-

+ CH3OH/HCl

Metyl
glicozit

+


-

Metyl
glicozit

-

+ Cu(OH)2

Dd xanh
lam

Dd xanh
lam

Dd xanh lam

Dd xanh
lam

-

(CH3CO)2O

+

+

+


+

+

Xenlulozơ
triaxetat

HNO3/H2SO4

+

+

+

+

+

Xenlulozơ
triaxetat

H2O/H+

-

-

glucozơ +
fructozơ


glucozơ

glucozơ

glucozơ

-

(+) có phản ứng ; (-) khơng có phản ứng
Bài 5 :GLUCOZƠ
1
Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng Cu(OH)2
B. đều có chứa nhóm CHO trong phân tử
C. đều là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
Đáp án A
3
Cacbohidrat là gì ? Có mấy loại cacbohidrat quan trọng ? Nêu định nghĩa từng loại và lấy ví dụ minh họa ?
Giải:
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m
Ví dụ : Tinh bột (C6H10 O5)n
Có nhiều nhóm cacbihidrat, quan trọng nhất là ba loại sau đây :
 Monosaccarit là nhóm cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được, như : glucozơ, fructozơ.
 Đisaccarit là nhóm cacbohidrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit, như :
mantozơ
 Polisaccarit là nhóm cacbohidrat phức tạp nhất, khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều
phân tử monosaccarit , như : tinh bột..
4

Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ.
Giải:
Những thí nghiệm chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ:
Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic chững tỏ phân tử glucozơ có nhóm

CH=O
Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có nhiều nhóm –
OH ở vị trí kề nhau.
Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO chứng tỏ phân tử có 5 nhóm –OH
Khử hồn tồn glucozơ cho hexan, chứng tỏ phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C tạo thành một mạch dài
khơng nhánh.
5
Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học.
a. Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
b. Fructozơ, glixerol, etanol
c. Glucozơ, fomandehit, etanol, axit axetic
Giải:
a. Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào quỳ tím chuyển sang màu hồng là axit axetic.
Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào dung dịch có màu xanh là glucozơ, glixerol, khơng có hiện
tượng gì là etanol.

14


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
CH2 OH

HOCH2


|

|

CH2 OH
|

HOCH2
|

CH OH  HOCuOH  HO CH

CH  O  Cu  OCH  2H2 O

CH2 OH

CH2 OH

|

|

HOCH2

|

|

HOCH2


Cho AgNO3/NH3 vào hai mẫu thử cịn lại, mẫu thử nào có kết tủa trắng là glucozơ
AgNO3 + 3NH3 + H2O → [Ag(NH3)2]OH + NH4 NO3
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3 )2]OH → CH2OH[CHOH]4 COONH4 + 2Ag ↓ + 3NH3 + H2O
Còn lại là glixerol
b. Fructozơ, glixerol, etanol
Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào dung dịch có màu xanh là Fructozơ, glixerol, khơng có hiện tượng
gì là etanol.
CH2 OH

HOCH2

|

|

CH2 OH
|

HOCH2
|

CH OH  HOCuOH  HO CH

CH  O  Cu  OCH  2H2 O

CH2 OH

CH2 OH

|


|

HOCH2

|

|

HOCH2

Cho AgNO3/NH3 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có kết tủa trắng là fructozơ. Vì trong mơi trường kiềm
OH 



fructozo  glucozo

Sau đó AgNO3 + 3NH3 + H2O → [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3 )2]OH → CH2OH[CHOH]4 COONH4 + 2Ag ↓ + 3NH3 + H2O
Còn lại là glixerol
c.Glucozơ, fomandehit, etanol, axit axetic
Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào quỳ tím chuyển sang màu hồng là axit axetic.
Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào cho dung dịch có màu xanh là glucozo, sau đó đun nóng hai nẫu
thử cịn lại, mẫu thử nào có kết tủa đỏ gạch là fomandehit. Khơng có hiện tượng gì là etanol.
0

HCHO + Cu(OH)2 t
 HCOOH + Cu2 O + H2O
6

Để tráng một chiếc gương soi người ta phải đun nóng một dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ
dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng bạc sinh ra bám vào gương soi và khối lượng AgNO3 đã dùng, biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giải :

36
 0, 2(mol )
180
t0
C5 H11O5CHO  2 AgNO3  3NH 3  H 2O  C5 H11O5COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3

Số mol glucozơ là nC6 H12O6 

0,2 (mol)
2.0,2(mol)
Số mol Ag = 0,2.2 =0,4 (mol)  mAg  0, 4.108  43, 2( g )

2.0,2(mol)

Số mol AgNO3  0, 2.2  0, 4(mol )  mAgNO3  0, 4.170  68( g ) .
Bài 6 : SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
1
Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
Đáp án B
2
Những phát biểu nào sau đây, câu nào (Đ), câu nào sai (S)
A. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
ĐA: A. S; B. Đ; C. S; D. Đ
3
a. So sánh tính chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
b. Tìm mối liên quan về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
ĐA:

15


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
a. So sánh tính chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Tính chất
vật lý

Glucozơ
Chất rắn, tinh thể
khơng màu, dễ tan
trong nước

Saccarozơ
Chất rắn kết tinh,
khơng màu, khơng
mùi, có vị ngọt, tan
tốt trong nước, độ
tan tăng nhanh theo
nhiệt độ


Tinh bột
Chất rắn, ở dạng bột, vơ
định hình, màu trắng,
khơng tan trong nước
lạnh. Trong nước nóng,
hạt tinh bột sẽ ngậm nước
và trương phồng lên tạo
thành dung dịch keo, gọi
là hồ tinh bột

Xenlulozơ
Chất rắn, dạng sợi màu
trắng, khơng có mùi vị.
khơng tan trong nước và
nhiều
dung môi hữu
cơ…Chỉ tan được trong
nước Svayde.

b. Mối liên quan về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
4
Hãy nêu những tính chất hóa học giống nhau của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Viết phương trình hóa học
(nếu có )
ĐA:


0

H ,t
Thủy phân saccarozơ: C12 H 22O11  H 2O  C6 H12O6  C6 H12O6


Glucozơ
fructozơ


0

H ,t
Thủy phân tinh bột: (C6 H10O5 )n  nH 2O  nC6 H12O6

Tinh bột
glucozơ


0

H ,t
Thủy phân xenlulozơ: (C6 H10O5 )n  nH 2O  nC6 H12O6

Xenlulozơ
glucozơ
5
Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) giữa các các chất sau:
a. Thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
b. Thủy phân tinh bột (có xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (lấy
dư)
c. Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3/H2SO4
a. Thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ



0

H ,t
Thủy phân saccarozơ: C12 H 22 O11  H 2 O  C6 H12O6  C6 H12O6

Glucozơ
fructozơ


0

H ,t
Thủy phân tinh bột: (C6 H10O5 )n  nH 2O  nC6 H12O6

Tinh bột
glucozơ
H  ,t0

Thủy phân xenlulozơ: (C6 H10 O5 ) n  nH 2 O  nC6 H12O6

Xenlulozơ
glucozơ
b. Thủy phân tinh bột (có xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư)


0

H ,t
Thủy phân tinh bột: (C6 H10O5 )n  nH 2O  nC6 H12O6


Tinh bột
glucozơ
Sản phẩm thu được là glucozơ. Cho phản ứng AgNO3/NH3.
0

t
C5 H11O5CHO  2 AgNO3  3 NH 3  H 2O  C5 H11O5COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3


c. Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3/H2SO4
0

H 2 SO4 ,d, t
[C6 H 7O2 (OH )3 ]n  3nHNO3  [C6 H 7O2 (ONO2 )3 ]n  3nH 2O


6
Để tráng bạc một ruột phích, người ta phải dùng 100 gam saccarozơ. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy
ra, tính khối lượng AgNO3 cần dùng và khối lượng Ag tạo ra. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
ĐA:

100
(mol )
342
xt ,t 0
C12 H 22O11  H 2O  C6 H12O6  C6 H12O6

Số mol saccarozơ nC12 H 22O11 

Saccarozơ


glucozơ

fructozơ
0

t
C5 H11O5CHO  2 AgNO3  3NH 3  H 2O  C5 H11O5COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3

0

xt ,t
C12 H 22O11  H 2O  C6 H12O6  C6 H12O6


16


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
100
100
( mol )
(mol )
342
342
t0
C5 H11O5CHO  2 AgNO3  3NH 3  H 2O  C5 H11O5COONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3

100
2.100

2.100
( mol )
( mol )
(mol )
342
342
342
Khối lượng Ag sinh ra và khối lượng AgNO3 cần dùng là

2.100
.108  63,16( g )
342
2.100
mAgNO3 
.170  99, 42( g )
342
mAg 

Bài 7: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT
2
Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mọt là 1:1. Chất
này có thể lên men rượu. Đó là chất nào trong số các chất dưới đây.
A. Axit axetic
B. glucozơ
C. Saccarozơ
D. fructorơ
Đáp án B. Glucozơ
3
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các nhóm chất sau trong dung dịch
a. Glucozơ, glixerol, andehit axetic

b. Glucozơ , saccarozơ, glixerol
c. Saccarozơ, andehit axetic, hồ tinh bột
Giải:
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các nhóm chất sau trong dung dịch
a.Glucozơ, glixerol, andehit axetic
Trích mẫu thử. Chọn thuốc thử: Cu(OH)2
Hiện tượng
Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu thử, hai mẫu thử cho dung dịch màu xanh là glucozơ và glixerol.
Đun nóng tất cả hai mẫu thử nếu mẫu thử nào có kết tủa đỏ gạch là glucozơ, cịn lại khơng thay đổi
màu xanh là glixerol.
0

t
C5 H11O5CHO  2Cu (OH )2  NaOH  C5 H11O5COONa+Cu 2O  3H 2O


b.Glucozơ , saccarozơ, glixerol
Trích mẫu thử. Chọn thuốc thử: AgNO3/NH3
Hiện tượng
Cho AgNO3 /NH3 vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào có kết tủa trắng là glucozơ
0

t
C5 H11O5CHO+2AgNO3 +3NH3 +H 2O  C5 H11O5COONH4 +2Ag  +2NH 4 NO3


Hai mẫu thử còn lại ta đun nóng với xúc tác H+, sau đó đem sản phẩm cho phản ứng với AgNO3/NH3.
Nếu mẫu thử nào có kết tủa trắng là saccarozơ.
0


xt ,t
C12 H 22O11  H 2O  C6 H12O6  C6 H12O6


Saccarozơ

glucozơ

fructozơ
0

t
C5 H11O5CHO+2AgNO3 +3NH3 +H 2O  C5 H11O5COONH4 +2Ag  +2NH 4 NO3


Còn lại là glixerol
c.Saccarozơ, andehit axetic, hồ tinh bột
Trích mẫu thử, chọn thuốc thử: I2, dung dịch AgNO3/NH3
Hiện tượng
Cho I2 vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào dung dịch chuyển sang màu xanh tím là hồ tinh bột.
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào hai mẫu thử cịn lại mẫu thử nào có kết tủa trắng là andehit axetic
0

t
CH3CHO+2AgNO3 +3NH 3 +H 2O  CH 3COONH 4 +2Ag  +2NH 4 NO3


4
Từ một tấn bột sắn chứa 20% tạp chất trơ, có thể sản xuất được bao nhiêu gam glucozơ, nếu hiệu suất của quá
trình sản xuất là 75%

Giải:

17


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
Khối lượng tinh bột trong 1 tấn bột sắn có chứa 20% tạp chất trơ là:

1.80
 0,8 (tấn)
100
H  ,t0
(C6 H10O5 )n  nH 2O  nC6 H12O6

m

162n
180n
0,8 tấn
x?
Hiệu suất 75% nên khối lượng glucozơ thu được là:

mC6 H12O6  x 

0,8.180n 75
.
 0.67 (tấn)
162n 100

5

Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân:
a. 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ
b. 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozơ, cịn lại là tạp chất trơ
c. 1 kg saccarozơ
Giải thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giải:

1.80
 0,8(kg ) =800 (g)
100
H  ,t0

 C6 H10O5 n  nH 2O  nC6 H12O6
a. Khối lượng của tinh bột là mtinh bột 

162n
800

n180
x?

800.n.180
Khối lượng glucozơ sinh ra là x 
 888,89( g )  0,89( kg )
162n
1.50
b. Khối lượng xenlulozơ là m =
 0,5(kg )  500( g )
100
H  ,t0


 C6 H10O5 n  nH 2O  nC6 H12O6
162n
500

n.180
y?

500.n.180
Khối lượng glucozơ sinh ra là y 
 555,56( g )  0,56( kg )
162n
xt ,t 0
c. C12 H 22O11  H 2O  C6 H12 O6  C6 H12O6

342
1(kg)

180
z?

Khối lượng tinh bột tạo thành z 

1.180
 0,526(kg )
342

6
Đốt cháy hồn tồn 16,2 gam một cacbohidrat X thu 13,44 lít khí CO2 (đktc) vad 9,0 gam H2O
a. Tìm cơng thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohidrat nào đã học

b. Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trình là 80%
Giải:
6.a

13, 44
 7, 2( g )
22, 4
2.9
 1( g )
mH 
18
mO  16, 2  7, 2  1  8( g )
mC  12.

Gọi công thức tổng quát CxHyOz
Lập tỉ lê:

18


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
7, 2 1 8
: :
12 1 16
x : y : z  0, 6 :1: 0,5

x: y:z 

x : y : z  6 :10 : 5

Công thức đơn giản C6H10 O5
Công thức phân tử (C6H10O5)n
X: có thể là đisaccarrit hoặc polisaccarit
b.


0

H ,t
(C6 H10O5 )n  H 2O  nC6 H12O6


162 n
16,2 (g)
Khối lượng glucozơ là

n.180
x?

16, 2.180n
 18( g )
162n
18
Số mol glucozơ là n 
 0,1(mol )
180
t0
C5 H11O5CHO+2AgNO3 +3NH3 +H 2O  C5 H11O5COONH4 +2Ag  +2NH 4 NO3

mC6 H12O6  x 


0,1 (mol)
Khối lượng của Ag m = 0,2.108 =21,6 (g)
Vì H = 80% nên khối lượng Ag thực tế thu được là

m

2.0,1 (mol)

21, 6.80
 17, 28( g )
100

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2
Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
3
Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac .
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac .

C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac .
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac .
4
Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, metyl fomat (H-COOCH3), phân tử
đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
5
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hồn tồn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc .
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic …
6
Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
7
Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.

19


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Cịn có tên gọi là đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.
8
Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1%  0,2%.
9
Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
10
Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2 CO3; Cu(OH)2 .
11
Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to.
B. Glucozơ + Cu(OH)2.
men
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ  etanol.
12
Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
B. phản ứng tráng gương .
A. phản ứng với Cu(OH)2 .

C. phản ứng với H2/Ni. to.
D. phản ứng với kim loại Na .
13
Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
B. Cu(OH)2 .
C. dung dịch Br2.
D. H2.
A. [Ag(NH3 )2]OH.
14
Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2 ]OH.
C. lên men ancol etylic.
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
15
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
A. H2/Ni, to.
16
Glucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etylic
17
Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản
ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.

B. Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
18
Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3 )2]OH.
B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Nước brom.
19
Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
20
Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương

20


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
21
Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có cơng
thức (C6H10O5)n.

A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol

CO2 6

H 2O 5

B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
22
Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 3 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
23
Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Cơng thức phân tử
B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. phản ứng thuỷ phân
24
Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
25
Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ

D. Xenlulozơ
26
Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng .
B. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.
D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
27
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
28
28: Saccarozơ được gọi là đisaccarit vì lí do nào sau đây?
A. Khi thủy phân saccarozơ thu được 2 đơn vị monosaccarit
B. Saccarozơ được tổng hợp từ hai đơn vị monosaccarit
C. Phân tử khối của saccarozơ gấp 2 lần phân tử khối của monosaccarit
D. Kích thước phân tử saccarozơ lớn gấp 2 lần kích thước phân tử của monosaccarit
29
Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
30
Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Cu ( OH ) / OH 

to


2
Z      dung dịch xanh lam 

 kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ

D. Mantozơ

21


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu

CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT- PROTEIN
A. TÓM TẮT NỘI DUNG
A.1. AMIN
I. Định nghĩa – công thức – bậc – danh pháp amin:
1. Định nghĩa: Amin là hợp chất hữu cơ khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bởi
gốc hidrocacbon
2. Công thức: Amin bậc 1 bất kỳ: CnH2n+2-2a-x(NH2)x
Amin no đơn chức: CnH2n+3N (n  1)
3. Bậc amin:
Được quy định bởi sự thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bởi gốc hiđro cacbon.
R – NH2
Amin bậc I
R – NH – R

Amin bậc II

R N R"
R'

Amin bậc III

4. Danh pháp: Tên gốc hidrocacbon + amin
Vd: CH3NH2 metylamin
C2H5 NH2 etylamin
CH3CH2CH2NH2 n – propylamin ( propan -1-amin)
Hợp chất
Tên gốc - chức
Tên thay thế
CH3NH2
Metylamin
Metanamin
Etylamin
Etanamin
C2H5NH2
CH3CH2CH2 NH2
Propylamin
Propan - 1 - amin
CH3CH(NH2)CH3
Isopropylamin
Propan - 2 - amin
H2 N(CH2)6NH2
Hexametylenđiamin
Hexan - 1,6 - điamin
Phenylamin

Benzenamin
C6H5NH2
C6H5NHCH3
Metylphenylamin
N -Metylbenzenamin
C2H5NHCH3
Etylmetylamin
N -Metyletanamin

Tên thường

Anilin
N -Metylanilin

II. Tính chất vật lý:
- Amin no có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 3 là chất khí, mùi khó chịu , dễ tan trong nước, độc ,dễ tan
trong nước.
- Các amin đồng đẳng cao hơn có thể là chất lỏng hoặc rắn độ tan trong nước giảm.
III. Cấu tạo – tính chất:



R  NH 2
1. Cấu tạo :
Tuỳ thuộc vào gốc R (hidro cacbon) là gốc hút hay đẩy electron thì mật độ electron trên nguyên tử N
giảm hay tăng lên.
Một số gốc hút và đẩy electron thường gặp.
+ Gốc đẩy electron: CH3 - < C2 H5- < (CH3)2CH- < (CH3)C+ Gốc hút electron:
CH=CH - 2. Tính chất hóa học:

Trong phân tử amin ngun tử N cịn một cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton, vì vậy amin
có tính bazơ.
Phản ứng với nước:
Dung dịch amin no (hở) làm quỳ tím hố xanh, làm hồng dung dịch phenolphtalein do phản ứng
RNH2+HOH  RNH3++OH
a.phản ứng với axit nitro
Amin bậc 1 C2H5NH2 + HONO  C2H5OH + N2  + H2O
Anilin và các amin thơm bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0 - 50 C) cho muối điazoni :
0

0 5 C
C6H5NH2 + HONO + HCl 

C6H5N2+Cl- + 2H2O

22


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu

benzenđiazoni clorua
b. Phản ứng với dung dịch axit:
R(NH2)x + xHCl  R(NH3Cl)x
c. Phản ứng với dung dịch muối:
Dung dịch amin có tính bazơ nên phản ứng được với dung dịch muối tạo kết tủa hidroxit kim loại
3RNH2 +FeCl3 + 3HOH  3RNH3Cl + Fe(OH)3 
nâu đỏ
d. Phản ứng cháy:
CnH2n+3 N +
IV. Điều chế:

Khử hợp chất nitro:

6n  3
2n  3
1
O2  nCO2 +
H2 O + N2
4
2
2

Fe / HCl
RNO2 + 6 [H ]  RNH2 + 2H2O (amin thơm)
t0

Các ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl halogenua.
NH3

+CH3 I
- HI

CH3NH2

+CH3I
- HI

(CH3)2NH

+CH 3I


(CH3)3N

- HI

A.2. ANILIN
I. Cấu tạo:

Gốc (C6H5–) là gốc hút electron làm mật độ electron trên nguyên tử N trong nhóm (-NH2) giảm nên khả năng
nhận proton của nguyên tử N giảm so với các amin no.
II. Tính chất:
1. Tính chất vật lý:
Anilin là chất lỏng ít tan trong nước, tan nhiều trong rượu và benzen, rất độc.
2. Tính chất hố học:
a. Anilin rất ít tan trong nước (100 gam H2O hồ tan 3,6 gam anilin ở điều kiện thường), có tính bazơ rất yếu,
khơng làm đổi màu giấy quỳ tím.
b. Phản ứng với dung dịch axit:
C6H5NH2 +HCl  C6H5 NH3Cl
(phenyl amoni clorua)
C6 H5NH3Cl + NaOH  C6H5 NH2 +NaCl + H2O
c. Phản ứng thế ngun tử hidro trong vịng benzen:
Do nhóm (-NH2) là nhóm đẩy electron làm cho mật độ electron ở vị trí o, p trong vịng benzen tăng lên
nên anilin dễ tham gia phản ứng thế.
- phản ứng với dung dịch Brom:
NH2
NH2
Br
Br
+ 3HBr
3Br2


Br
Đây là phản ứng đặc trưng để nhận biết anilin.
III. Điều chế: khử hợp chất nitro:
Fe / HCl
C6H5NO2 + 6[H]  C6H5NH2 + 2H2O
t0
Sự ảnh hưởng qua lại giữa gốc và nhóm chức trong phân tử anilin.
- Ảnh hưởng của gốc đến nhóm chức:

23


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
Gốc C6H5- là gốc hút electron làm giảm mật độ electron trên ngun tử N trong nhóm (-NH2) nên
anilin có tính bazơ yếu hơn so với NH3 và các amin no. Thí nghiệm chứng minh l dung dịch anilin không làm
đổi màu q tím nhưng dung dịch NH3 và các amin no làm xanh q tím
- Ảnh hưởng của nhóm chức đến gốc:
Do nhóm (-NH2) cịn một cặp electron trên ngun tử N nên đẩy electron làm mật độ electron ở vị trí o, -p trong vịng benzen tăng lên, dễ tham gia phản ứng thế.
Phương trình hóa học chứng minh:
C6H5NH2 + 3Br2  C6H2Br3NH2  + 3HBr
trắng
C6H6 + Br2
)
Phương pháp giải bài tập:
1. Phản ứng giữa amin với dung dịch axit:
Nếu theo đầu bài tính được : nAmin : nHCl = 1 : 1
 Amin đơn chức.
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mamin tham gia + mHCl tham gia = mmuối
2. Phản ứng đốt cháy amin:


mOtg cháy = mO ( CO ) + mO ( H O )
2

2

Nếu dùng khơng khí (20% O2, 80%N2) để đốt amin
Ta có: nN2 sau phản ứng = nN2 ( kk )  nN 2 ( a min)
A.3. AMINO AXIT - PROTEIN
AMINO AXIT
I. ĐỊNH NGHĨA – CẤU TẠO – DANH PHÁP
1.
Định nghĩa :
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH2
2.
Cấu tạo và danh pháp:
Amino axit tồn tại dạng ion lưỡng cực, dạng này cân bằng với dạng phân tử qua cân bằng sau:
H3N+-R-COOH2N-R-COOH
Tên gọi một số amino axit được cho trong bảng sau
Viết tắt
Công thức
Tên thay thế (*)
Tên bán hệ thống(**)
Tên thường(***)
Gly
H2NCH2COOH
Axit aminoetanoic thế (*)
Axit aminoaxetic (**)
Glixin hay glycocol(***)
Axit 2-aminopropanoic thế (*)

Ala
CH3 CH COOH
Axit -aminopropionic(**)
NH2
Alanin(***)
Val
CH3 CH CH COOH Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminoisovaleric(**)
CH3 NH2
Valin (***)
HO C [CH2]2 CH COOH Axit 2-aminopentan-1,5-đioic
Glu
Axit -aminoglutaric(**)
NH2
O
Axit glutamic(***)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong
nước
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1.
Tính chất lưỡng tính
Amino axit tác dụng được với axit mạnh và bazơ mạnh
H2N-CH2-COOH + HCl 
 -Cl+H3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + NaOH 
 H2N-CH2-COONa + H2O
2.
Phản ứng este hóa


24


Trường PTDT Nội Trú Than Uyên – Lai Châu
HCl(k)
H2N-CH2-COOH+C2H5OH
H2NCH2COOH + C2H5OH
3.

H2N-CH2 -COOC2H5 + H2O
H





H2NCH2COOC2H5 + H2O

Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
H2NCH2COOH + HNO2  HOCH2COOH + N2  + H2O

4.
Phản ứng trùng ngưng
Các axit 6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic có phản ứng trùng ngưng tạo polime thuộc loại poliamit.
o

nH2N-[CH2]5-COOH t
 (- HN-[CH2]5-CO-)n+nH2O
PROTEIN
1.

Khái niệm về peptit và protein
a) Peptit
Liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị -amino axit gọi là liên kết peptit
Tên của peptit được gọi bằng cách ghép tên các gốc axyl bắt đầu từ amino axit đầu còn tên amino axit đi
được giữ ngun vẹn
Ví dụ:
CH2C6H5

H2 N CH

C
O

NH CH2 C
O

NH CH COOH
CH2OH

Phe-Gly-Ser (tripeptit)
đipeptit glyxylalanin H2 N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
CH3
Khi thủy phân đến cùng các peptit thì thu được hỗn hợp có từ 2 đến 50 phân tử  -amino axit .
Vậy peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc  - amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
b) Protein
Protein (protit) là hợp chất cao phân tử phức tạp gồm từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit hợp thành, có phân tử
khối từ vài chục ngàn đến vài triệu.
2.
Tính chất vật lý
a) Tính tan: rất khác nhau, có loại khơng tan như keratin (tóc, móng, sừng…) có loại tan như anbumin (lịng

trắng trứng).
b) Sự đơng tụ: khi đun nóng hoặc cho dung dịch axit, bazơ, hoặc một số muối vào, protein sẽ đơng tụ tách ra
khỏi dung dịch.
3.
Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: dưới tác dụng của dung dịch axit, kiềm hoặc enzim, các liên kết peptit trong phân tử
proti bị cắt ngắn dần tạo thành các chuỗi polipeptit và cuối cùng thành hỗn hợp các amino axit
b) Phản ứng màu:
- Protit tác dụng với Cu(OH)2 cho phức chất màu xanh tím
- Protit tác dụng với HNO3 đặc tạo thành hợp chất có màu vàng
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấu tạo phân tử
R - NH2
R – CH – COOH
H2N – CH – CO – .... –NH – CH – COOH
NH2
R1
Rn
Amin
 - amino axit
peptit
2. Tính chất
a) Tính chất của nhóm NH2
- Tính bazơ : RNH2 + H2O  [RNH3]+OHTác dụng với axit cho muối : RNH2 + HCl  [RNH3]+Cl- Tác dụng với HNO2
0

Amin béo bậc I tạo thành ancol : RNH2 + HONO 05 ROH + N2  + H2O
C
Amin thơm bậc I :


ArNH2 + HNO2

0 – 50C
- 2H2O

ArN2+Cl- hay ArN2Cl

- Tác dụng với dẫn xuất halogen : RNH2 + CH3 I  RNHCH3 + HI

25


×