Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

đồ án thi công đập đất đầm nén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.97 KB, 29 trang )

Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
+ N MễN HC THI CễNG
THI CễNG P T M NẫN
I. GII THIU V CễNG TRèNH
1.1. V trớ v nhim v cụng trỡnh
1.1.1. V trớ cụng trỡnh:
Cụng trỡnh u mi h cha nc IA-KO c xõy dng trờn sui IA-Glỏe
thuc t xó IA-KO, huyn Ch Sờ, tnh Gia Lai, cỏch th xó Plõycu v phớa Tõy Nam
khong 50 km. Khu hng li cú din tớch t t nhiờn l 1200ha, nm v phớa bc xó
IA-KO tri di t 13
0
3425 -13
0
3150 v Bc v t 107
0
5855 108
0
0215 kinh
ụng.
Khu ti gii hn bi :
- Phớa Bc giỏp sui a-Glỏe.
- Phớa Nam giỏp sui a Lụ.
- Phớa ụng giỏp sui a Kụ.
- Phớa Tõy giỏp chõn nỳi Ch Sờ.
Nhỡn chung vựng trng cõy c phờ cú a hỡnh dng tng i bng phng, ln
súng nh thp v hai phớa ụng v Tõy. Cao trung bỡnh l 460m, ni cao nht cú
cao trỡnh 505m (khu ti I), ni thp nht cú cao trỡnh 404m (khu ti II), dc
trung bỡnh ca vựng t 8
0
10
0


, iu kin khai thỏc thun li cho c gii húa.
1.1.2. Nhim v cụng trỡnh:
Cụng trỡnh thu li IA-KO c xõy dng trờn sui IA-Glỏe thuc xó IA-KO,
huyn Ch Sờ tnh Gia Lai, cỏch th xó Plõy cu v phớa Tõy Nam khong 50 km. Cụng
trỡnh thu li IA- KO cú cỏc nhim v chớnh sau:
+ Cụng trỡnh cú nhim v cung cp nc ti cho 800 ha c phờ.
+ Tn dng din tớch mt h tng i rng nuụi trng thu sn.
+ Ci thin iu kin khớ hu khc nghit ca khu vc xõy dng cụng trỡnh v
cỏc khu dõn c lõn cn.
1.2. Kt cu cụng trỡnh thy cụng.
1.2.1. Dung tớch h cha:
ng vi cao trỡnh mc nc h cú cỏc dung tớch sau:
Mc nc dõng bỡnh thng : 31,6m ; W = 3,9.10
6
m
3
Mc nc dõng gia cng : 34,2 m ; W = 4,884.10
6
m
3
Mc nc cht : 23,8 m ; W = 0,994.10
6
m
3
1.2.2. p t:
p t c xõy dng ti tuyn I, ti u khu ti I (ó trng c phờ). õy l
p ng cht p bng t c ly t cỏc bói vt liu: bói I(thng lu b phi), bói
II (thng lu b phi), bói III( h lu b phi).
Mỏi thng lu c lút lp ỏ hc dy 20cm tip theo l lp m ỏ dm v cỏt
mi lp cú b dy 10cm cú cu to nh mt tng lc ngc.

SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
1
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Mỏi h lu lm cỏc rónh tiờu nc bng ỏ xõy dc theo mỏi p cao trỡnh c
457m. Nc ma s theo cỏc rónh chy v chõn p. Phn mỏi trờn c v di c
(ngoi phm vi lút ỏ ) lm cỏc rónh xiờn cha cỏt si, rónh chõn mỏi chia thnh cỏc ụ
vuụng cú kớch thc 4x4 m
2
, trog cỏc ụ trng c.
nh p c ri mt lp cp phi, lp trờn ri dm si dy 10cm, lp di l
cỏt dy 5cm.
Phm vi lũng sui t cao trỡnh 452m n chõn p h lu cú thit b thoỏt nc
kiu lng tr .Phm vi hai bờn b dựng thit b thoỏt nc kiu ỏp mỏi t cao trỡnh
457m n chõn p.
Thong qua tớnh toỏn ta xỏc nh cỏc thụng s c bn ca p t nh sau:
TT Thụng s n v Tr s
1 Cao trỡnh nh p m 464
2 Chiu rng nh p m 5
3 Chiu cao p ln nht m 15
4 Chiu di nh p m 327
5 Cao trỡnh c thng v h lu
Chiu rng c
m
m
457
3
6 Mỏi p thng lu m
t
Mỏi p h lu m
h

m
m
3,5
3,75
7 Cao trỡnh nh lng tr thoỏt nc m 452
8 Dung trng t p thit k T/m
3
1,3
1.2.3. Cng ly nc:
V trớ cng c b trớ b trỏi di p chớnh.
Da vo kt qu tớnh toỏn bi lng lũng h theo tui th cụng trỡnh xỏc nh c
MNC = 455,5m v chn cao trỡnh y cng l 454,4m.
Hỡnh thc cng : chn hỡnh thc cng hp c lm bng BTCT M200, cú thỏp
van t mỏi thng lu.
Cỏc kớch thc ca cng nh sau:
TT Thụng s n v Tr s
1. Cao trỡnh ỏy ca vo m 454,4
2. Chiu di cng m 65
3. Mt ct ngang cng bxh m 0,9x1,2
4. dc cng i 0,003
5. Chiu dy thnh cng m 0,4
6. Lu lng thỏo qua cng m
3
/s 1,4
7. Mỏy ng m B 1
8. Li chn rỏc Chic 2
1.2.4.Trn x l:
Trn x l b trớ phn vai phi p chớnh.
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
2

Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Hỡnh thc trn nh rng khụng cú van, ni tip vi h lu bng dc nc v tiờu
nng bng b tiờu nng.
Trờn trn b trớ cu dõn dng tin qun lý, vn hnh v sa cha khi cn thit.
Cỏc thụng s c bn ca trn x l:
TT Thụng s n v Tr s
1. Cao trỡnh ngng trn m 459,8
2. B rng trn(k c tr bin) m 30,8
3. Lu lng thỏo qua trn m
3
/s 175,55
4. Ct nc trn m 2,56
5. dc trn % 8
6. Chiu di trn m 149,6
Cỏc kớch thc c bn ca cu qua trn v dc nc:
TT Thụng s n v Tr s
1. Bb rng cu m 5
2. Chiu di cu m 32,4
3. Cao trỡnh mt cu m 464
4. Chiu rng dc nc m 20
5. Chiu di dc nc m 137,1
1.2.6. Kờnh v cụng trỡnh trờn kờnh:
Kờnh chớnh sau on cng ly nc i qua vựng i v m, nh b kờnh rng
2m, cao 1,5m, ỏy kờnh trựng vi ỏy cng ly nc, rng bng b rng cng, cú
dc i=0,001.
Kờnh nhỏnh v kờnh cp I tit din nh, khi lng cụng tỏc ln i qua khu
rung v b ờ, cụng trỡnh trờn kờnh cú khi lng nh v phõn tỏn.
1.2.7. Cp cụng trỡnh:
Da vo tớnh cht ca t nn v chiu cao p, theo TCXDVN 285 - 2002 ta
xỏc nh c cp ca cụng trỡnh l cp IV.

1.2.8. Thi gian thi cụng:
Cụng trỡnh c xõy dng trong 3 nm k t ngy khi cụng.
1.3. iu kin t nhiờn khu vc xõy dng cụng trỡnh
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
3
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
1.3.1 iu kin a hỡnh:
Cụng trỡnh u mi h cha nc IA-KO c xõy dng trờn sui IA-Glỏe
thuc t xó IA-KO, huyn Ch Sờ, tnh Gia Lai, cỏch th xó Plõycu v phớa Tõy Nam
khong 50 km. Khu hng li cú din tớch t t nhiờn l 1200ha, nm v phớa bc xó
IA-KO tri di t 13
0
3425 -13
0
3150 v Bc v t 107
0
5855 108
0
0215 kinh
ụng.
Khu ti gii hn bi :
- Phớa Bc giỏp sui a-Glỏe.
- Phớa Nam giỏp sui a Lụ.
- Phớa ụng giỏp sui a Kụ.
- Phớa Tõy giỏp chõn nỳi Ch Sờ.
Nhỡn chung vựng trng cõy c phờ cú a hỡnh dng tng i bng phng, ln
súng nh thp v hai phớa ụng v Tõy. Cao trung bỡnh l 460m, ni cao nht cú
cao trỡnh 505m (khu ti I), ni thp nht cú cao trỡnh 404m (khu ti II), dc
trung bỡnh ca vựng t 8
0

10
0
, iu kin khai thỏc thun li cho c gii húa.
Trung tõm Khoa hc & trin khai KTTL ó tin hnh o c cỏc ti liu sau:
- Bỡnh lũng t l 1/2000.
- Bỡnh khu u mi t l 1/500.
- Bỡnh khu ti (p, cng & tn ) t l 1/ 500.
- Trc dc cỏc tuyn.
1.3.2. iờu kin a cht:
Qua xem xột li thc a, phõn tớch mt s mu t xột v nguyờn nhõn thnh to,
a cht vuựng c phõn ra thnh cỏc lp theo th t t trờn xung di nh sau:
- Lp 1 :bựn sột hu c, mu xỏm en , xỏm xanh. Trng thỏi do chy, t yu,
ngun gc aluvi. B dy lp ny khong hn 1m phõn b dc lũng sui.
- Lp 2: ỏ sột mu nõu nht, tng thỏi b ln r cõy ang phõn hy, kt cu xp,
b dy t 0,5 -1,5m. Din tớch phõn b hp vai p.
- Lp 3: t sột mu nõu sm, trng thỏi n cng, t sng i ng nht, b
dy t 4,5 -6m. Din phõn b rng vai p.
- Lp 4: õy l sn phm phong húa gn hon ton ca ỏ Riolit thnh sột cú ln
dm mm, phn cũn li vn gi ffc kin trỳc l rng ca ỏ, t ht.
1.3.3. c im khớ hu:
a bn d ỏn nm trong vựng khớ hu nhit i giú mựa cao nguyờn, trong nm
cú 2 mựa , nhit trung bỡnh nm l 21,8
0
C; nhit cao vo cỏc thỏng 4,5,6. Nhit
cao nht o dc vo thỏng 4 l 36
0
C. Nhit thp nht o c vo cỏc thỏng 12
v thỏng 1, nhit thp nht o c l 5,7
0
C.

Mựa ma ti vựng xõy dng cụng trỡnh bt u t rt sm, kộo di t thỏng 5 ti
thỏng 10. m khụng khớ tng i cao, nht l vo cỏc thỏng mựa ma, dao ng
t 80-90%.
Lng ma trung bỡnh nhiu nm l khong 1664mm, lng ma mựa ma
chim ti 90% lng ma c nm.Mự khụ bt u t thỏng 11 n thỏng 5 nm sau,
lng ma mựa khụ ch chim 10% lng ma c nm. Trung bỡnh mt nm cú 154
ngy ma, trong ú cú 40 ngy dụng.
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
4
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Trung bỡnh mt nm cú 2377 gi nng, nng nhiu nht vo cỏc thỏng mựa khụ,
t thỏng 12 n thỏng 4. Trung bỡnh mt thỏng cú trờn 230 gi nng.
Lng bc hi bỡnh quõn nhiu nm ti Plõy cu l 914mm (o bng ng Piche).
Lng bc hi ln nht vo cỏc thỏng 2 n thỏng 5 l cỏc thỏng ma ớt, nh nht l
vo thỏng 11 lnh m. Lng ma ln nht vo thỏng 3, thỏng 4 khi nhit khụng
khớ bt u tng, cỏc thỏng mựa ma lng bc hi gim, lng bc hi nh nht vo
cỏc thỏng mự ụng.
Tc giú trung binh nm l 3m/s, tc cao nht c th t n 28m/s. Hng
giú thnh hnh v mựa khụ l ụng Bc, hng giú v mựa ma l Tõy nam.
2. Cỏc c trng khớ tng khu vc
- Nhit khụng khớ
Nhit cao nht : 41,2
o
C
Nhit thp nht : 19,0
o
C
Nhit trung bỡnh nhiu nm : 23,2
o
C

- m tng i
Trung bỡnh nhiu nm : 84%
Thp nht trong nm : 13%
- S gi nng trung bỡnh trong nhiu nm : 1620,9 gi
- Tc giú:
Tc giú ln nht trong nm : 28m/s
Tc giú ln nht bỡnh quõn : 17,7m/s
- Bc hi trung bỡnh thỏng v nm:
Bc hi trung bỡnh thỏng : 63,55mm
Bc hi trung bỡnh nm : 76,26mm
3. Cỏc c trng v ma
Khu vc xõy dng nm trong vựng nhit i giú mựa. Mựa ma t thỏng 5 n
thỏng 10, mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4.
- Lng ma theo bỡnh quõn nhiu nm : = 1772mm
- Lng ma theo tn sut P = 50 % : = 1736,6mm
- Lng ma theo tn sut P = 75 % : = 1470,8mm
- Lng ma theo tn sut P = 80 % : = 1417,6mm
4. Tỡnh hỡnh sụng sui trong khu vc
Vựng Phỳ Cng cú cỏc sui ni a nh: sui Nh, sui Bng, sui Quc, sui
Mon. Cỏc sui ny cú dc ln bt ngun t dc nỳi to nờn l tp trung nhanh gõy
tỡnh trng ỳng ngp khu sn xut, phỏ hoi hoa mu v xúi mũn t canh tỏc. Cỏc sui
ny chy theo hng t ụng sang Tõy u ra sụng . Do dc ln v rng u
ngun b phỏ hoi do khai thỏc khụng hp lý, vỡ vy mựa ma sinh l ln, mựa khụ
dũng chy kit nh.
Ngoi cỏc sụng sui ni a trờn, khu Phỳ Cng cũn chu nh hng ca sụng
.
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
5
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
1.3.3. Cỏc c trng thy vn v cỏc yu t dũng chy vựng cụng trỡnh u

mi:
H m Bi d kin xõy dng trờn Sui Bng. Din tớch lu vc tớnh n tuyn
p o c 16,6 km
2
.
Lu lng dũng chy ng vi
tn sut 10 % ca cỏc thỏng mựa khụ nh sau:
Quan h Q~Z h lu tuyn p:
Q(m
3
/s) 0 13 68 190 333 539
Z
h
(m) 17,6 18 18,5 19 19,5 20
Dũng chy l thit k:
ng vi tn sut 10 % ta cú lu lng nh l Q
max
theo nhúm:
Nhúm I II III IV V
VI VII VIII IX
X
Q
l
(m
3
/s) 190 191 192 193 194
195 196 197 198
199
Tng lng l thit k W = 7,5.10
6

m
3
Quan h dung tớch h v cao trỡnh mc nc ngm nh sau:
Z
h
(m) 24,6 25,5 28,9 31,6 32,6 34,6
V
h
(10
3
m
3
) 700 905 2113 2747 3406 3900
1.3.4. ng t:
Khu vc xõy dng cụng trỡnh cú ng t cp 7.
1. 4. Ngun vt liu xõy dng.
1.4.1. Vt liu t:
- M A nm phớa v trớ p trn, cỏch tuyn p 400m, gm ch yu l lp t sột
v cú lp ỏ sột t trung n nng cú ln dm sn xen kp, lp ny cú lỳc di, gia
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
Nhúm
Thi
gian thi
cụng
Lu lng dũng chy theo thỏng mựa khụ Q(m
3
/s)
11 12 1 2 3 4
I
2

1,6 0,5 0,55 0,4 0,5 1,6
II
3
1,7 0,6 0,65 0,5 0,6 1,7
III
2
1,8 0,7 0,75 0,6 0,7 1,8
IV
3
1,9 0,8 0,85 0,7 0,8 1,9
V
2
2,0 0,9 0,95 0,8 0,9 2,0
VI
3
2,1 1,0 1,1 0,9 1,0 2,1
VII
2
2,2 1,1 1,2 1,0 1,1 2,2
VIII
3
2,3 1,2 1,3 1,1 1,2 2,3
IX
2
2,4 1,3 1,4 1,2 1,3 2,4
X
3
2,5 1,4 1,5 1,3 1,4 2,5
6
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản

v trờn lp t sột. B dy khai thỏc tng i ng u 2ữ2,5m. Tr lng
134.10
3
m
3
.
- M B nm thng lu tuyn p, ti cao trỡnh 21m, cỏch tuyn p 500m
gm cỏc loi t: ỏ sột, sột, b dy trung bỡnh 2,8m. Tr lng 115.10
3
m
3
.
- M D nm sau vai trỏi tuyn p. M ny ch yu l t sột, b dy trung
bỡnh 2,5m cỏch tuyn p 800m, tr lng 123.10
3
m
3
.
- M E nm phớa thng lu tuyn p, cỏch tuyn p khong 1500m, b dy
khong 2,4m, gm t sột, ỏ sột.
Bn m t gm hai loi ngun gc chớnh l Eluvi v Deluvi. t bn m ny
u dựng p p c.
1.42. Cỏt, ỏ, si
Dựng ỏ vụi m Bache, ỏ ú rt tt dựng trong cỏc cụng trng xõy dng.
M ny cỏch tuyn p 6 ữ7km.
Vỡ si ớt nờn dựng ỏ dm m Bache bờ tụng, cỏt phõn b dc sụng
dựng lm ct liu rt tt, c ly vn chuyn khong 5 ữ10km.
1.5. Giao thụng vn ti
Cụng trỡnh nm huyn K Sn cỏch quc l 6 khong 12km. ng n cụng
trỡnh ch yu s dng b ờ sụng . on t xúm Tõn Lp n quc l 6, on ny

ch ng cho xe mỏy qua li ch vt liu vo thi cụng. on qua Ngũi Mai cn lm
ngm tm cho xe mỏy vo thi cụng.
Tt c cỏc con ng trờn cụng trng l ng cp 3, chiu rng ng 6 m,
li dng ng ng mc v ng mũn c, kt hp m rng thờm cho t yờu cu i
li.
1.6. iu kin dõn sinh kinh t
Dõn sng trong vựng xõy dng cụng trỡnh gm dõn tc Kinh v Mng, trong
ú dõn tc Mng chim 80 %. Ngh chớnh l lm rung v i rng, iu kin sinh
hot thp kộm.
1.7. Kh nng cung cp in nc
1.7.1. Cung cp in
Cỏch cụng trỡnh cú ng dõy cao th 35KV chy qua. Cú hai phng ỏn cung
cp in:
S dng in li.
S dng in mỏy phỏt.
1.7.2. Cung cp nc
Gn khu vc xõy dng cú nc sui Bng v h m Bi, cú cht lng v
s lng theo yờu cu, nờn s dng ngun nc ny cung cp nc cho xõy dng
v thi cụng.
1. 8. iu kin thi cụng
+ Khi cụng ngy 01/10/2006.
+ Cụng trỡnh u mi thy li do Cụng ty Dch v v Hp tỏc Nc ngoi
thuc B Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn m nhn thi cụng.
+ Vt t thit b cung cp n chõn cụng trỡnh theo ỳng tin .
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
7
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
+ Mỏy múc m bo cho vic thi cụng.
+ Nh thu cú kh nng t huy ng vn ỏp ng nhu cu thi cụng.
+ Thi gian thi cụng 2-3 nm.

Chơng 2. Công tác dẫn dòng thi công
2.1 Mục đích ,ý nghĩa ,nhiệm vụ và các nhân tố ảnh hởng tới dẫn dòng thi công
2.1.1.Mục đích ,ý nghĩa :
+Công trình thuỷ lợi xây dựng trên các lòng sông suối kênh rạch nên trong quá trình
thi công không tránh khỏi những ảnh hởng bất lợi của dòng nớc mặt ,nớc ngầm ,nớc m-
a ;Khối lợng công trình thờng lớn điều kiện thi công ,địa hình ,địa chất thờng không
thuận lợi ;trong quá trình thi công một mặt phảI đảm bảo hố móng đợc khô ráo ,một
mặt phảI đảm bảo các yêu cầu đùng nớc hạ lu tới mức tối đa .
Do vậy khi thi công công trình thuỷ lợi phải tiến hành dẫn dòng thi công để dẫn n-
ớc từ thợng lu về hạ lu ,đảm bảo cho hố móng đợc khô ráo mà vẫn đảm bảo đợc yêu
cầu lợi dụng dòng nớc trong quá trình thi công .
+Biện pháp dẫn dòng ảnh hởng trực tiếp đến kế hoạch và tiến dộ thi công của toàn bộ
công trình ,ảnh hởng đến hình thức kết cấu ,chọn và bố trí công trình thuỷ lợi đầu
mối ,chọn phơng pháp thi công và bố trí công trờng và ảnh hởng đến giá thành công
trình .
2.1.2.Nhiệm vụ :
Công tác dẫn dòng thi công có nhiệm vụ sau :
+Đắp đê quai bao quanh hố móng ,bơm cạn nớc và tiến hành và tiến hành công tác nạo
vét ,xử lý nền và xây móng công trình .
+dẫn nớc sông từ thợng lu về hạ lu qua các công trình dẫn dòng đã đợc xây dựng xong
trớc khi ngăn dòng .
2.1.3.các nhân tố ảnh h ởng tới dẫn dòng thi công
a ,Điều kiện thuỷ văn :
Ngời ta dựa vào đièu kiện thuỷ văn của dòng sông để chọn phơng án dẫn dòng ;vì rằng
lu lợng ,lu tốc ,mực nớc lớn hay nhỏ,biến đổi nhiều hay ít ,mùa lũ hay mùa khô dài hay
ngắn đều trực tiếp ảnh hởng đến việc chọn phơng án dẫn dòng.
b. Điều kiện địa hình .
cấu tạo địa hình của lòng sông và hai bờ tại khu vực công trình đầu mối thuỷ lợi có ảnh
hởng trực tiếp đến việc bố trí các công trình ngăn nớc và dẫn dòng thi công .
c.Điều kiện địa chất và địa chất thuỷ văn

Điều kiện địa chất ảnh hởng đến mức độ thu hẹp của lòng sông ,kết cấu công trình dẫn
nớc ,hình thức cấu tạo và phơng pháp thi công đê quai .
đ. Điều kiện lợi dụng tổng hợp dòng chảy
Trong thời gian thi công vẫn phảI đảm bảo yêu cầu lợi dụng tổng hợp dòng chảy tới
mức cao nhất nh tới ruộng ,phát điện ,vận tảI thuỷ nuôI cá ,nớc cho sinh hoạt và công
nghiệp
e.Cấu tạo và sự bố trí công trinh thuỷ lợi
Giữa công trình thuỷ lợi đầu mối và phơng án dẫn dòng thi công có mối liên hệ trực
tiếp với nhau .Khi thiết kế công trình thuỷ lợi đầu tiên phảI chọn phơng án dẫn dòng
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
8
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
.Ngợc lại khi thiết kế tổ chức thi công phảI thấy rõ ,nắm chắc đặc điểm cấu tạo và sự
bố trí công trình để có kế hoạch khai thác và lợi dụng chúng vào việc dẫn dòng .Chỉ có
nh vậy thì bản thiết kế mới có khả năng hiện thực và có giá trị cao về kinh tế .
f.Điều kiện và khả năng thi công.
Bao gồm : thời gian thi công ,khả năng cung cấp thiết bị ,nhân lực ,vật liệu,trình độ tổ
chức và quản lý thi công .
Tóm lại ,có rất nhiều nhân tố ảnh hởng đến việc chọn phơng án dẫn dòng .Do đó khi
thiết kế dẫn dòng cần phảI điều tra cụ thể ,nghiên cứu kỹ càng và phân tích toàn diện
đẻ chọn phơng án dẫn dòng hợp lý ,có lợi cả về kinh tế và ký thuật.
2.2.Nêu phơng án dẫn dòng và chọn phơng án dẫn dòng thi công .
2.2.1.Xác định l u l ợng thiết kế dẫn dòng thi công
2.2.1.1.chọn tần suất dẫn dòng thiết kế .
Chọn theo TCVN: Bảng 4.6 trang 16 TCVN 285-2002 theo cấp công trình .Với công
trình cấp IV thì tần suất dẫn dòng thiết kế là 10%.
2.2.1.2.Chọn thời đoạn dẫn dòng thiết kế
+Thời gian thi công : 2 năm
+Đặc điểm thuỷ văn: Thời gian thi công lớn hơn 1 mùa khô
2.2.1.3.Chọn l u l ợng thiết kế dẫn dòng thi công

-Vì thời gian thi công lớn hơn 1 mùa khô nên lu lợng thiết kế dẫn dòng thi công là lu
lợng lớn nhất trong năm ứng với tần suất dẫn dòng thiết kế.
Vậy ta chọn lu lợng thiết kế dẫn dòng thi công mùa khô là 5,3 m
3
/s.Lu lợng thiết kế
dẫn dòng mùa lũ là 275 m
3
/s .
2.3.3 Đề xuất ph ơng án dẫn dòng thi công
Năm
XD
Thời gian Lu lợng
dẫn dòng
(m
3
/s)
Hình thức dẫn dòng Các công việc cần làm
(1) (2) (3) (4) (5)
I
Mùa kiệt
1/11-
30/5
5,3 -Dẫn dòng qua lòng
sông tự nhiên
-Đào kênh dẫn của cống lây nớc.
-Thi công cống lấy nớc
-Thi công một phần đập chính
bờ phảI đến cao trình 457 m
- Mở móng tràn.
Mùa lũ

1/6-
30/10
275 -Dẫn dòng qua lòng
sông thu hẹp
-Tiếp tục thi công phần đập
chính bừ phải đến cao trình
464m.
-Thi công tràn xả lũ.

II
Mùa kiệt
1/11-
30/5
5,3 -Dẫn dòng qua cống
ngầm
-Ngăn dòng
-Thi công đập phần lòng sông
đến cao trình vợt lũ
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
9
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Mùa lũ
1/6-
30/10
275 -Dẫn dòng qua tran
xả lũ
-hoàn thiện đập chính.
2.4.Tính toán thuỷ lực dẫn dòng qua lòng sông thu hẹp.
2.4.1 .Mục đích
-Xác định quan hệ Q~Z

tl
khi dẫn dòng qua lòng sông thu hẹp
-Xác định cao trình đỉnh đập chống lũ cuối mùa khô.
-Kiểm tra điều kiện lợi dụng tổng hợp dòng chảy .
2.4.2.Nội dung tính toán
-Sơ đồ tính toán :


SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
10
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Mực nớc lũ tính toán
Mực nớc kiệt
a
Cao trình đắp đập vợt lũ
Hình1:Mặt cắt ngang sông
Hình 2 :Mặt cắt dọc sông
V
Zhl
Z


1
2
- Căn cứ vào lu lợng dẫn dòng về mùa lũ và quan hệ Q~Z
hl
ta xác định đợc Z
hl
=450,88
m

-Giả thiết Z
gt
= 0,14 m Z
tl
=Z
hl
+Z
gt
=450,88+ 0,14=451,02(m)
Đo diện tích trên mặt cắt ngang đợc :
+Diện tích ớt của lòng sông
1
= 449,4(m
2
)
+ Diện tích ớt của hố móng
2
=262(m
2
)
Tính lại Z
tt
=
g
V
c
2
2
2


-
g
V
o
2
2
;với V
c
=
)(
21
%


p
Q
=
)2624,449.(95,0
275

=1,54 (m
3
/s)
V
o
=
1
%

p

Q
=
4,449
275
=0,61(m
3
/s)
Z
tt
=
81,9.85,0.2
54,1
2
2
-
81,9.2
61,0
2
=0,14(m)
Vậy Z
tt
Z
gt
,điều giả sử là đúng
-Xác định mực nớc sông thợng lu về mùa khô và mùa lũ :
+Mùa khô
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
11
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
+Mùa lũ Z

tl
=Z
hl
+Z
gt
=450,88+0,14+ 0,482 =451,02 (m)
-Xác định phạm vi hố móng cho giai đoạn đầu : giới hạn từ AB về bên phải (thể hiện
trên mặt cắt dọc đập )
-Xác định mức độ thu hẹp lòng sông:
K=
1
2


.100%=
4,449
262
=58,3 %
Vậy 30%<K<60% vậy phơng án trên là hợp lí.
2.4.4. ứ ng dụng kết quả tính toán
-Xác định cao trình đắp đập vợt lũ Z
vl
=Z
TL
+ = 451,02+0,6 = 451,62(m)
( là độ vợt cao đảm bảo an toàn )
-Kiểm tra khả năng xói nền :
Đất nền đáy sông là bùn á sét đến bùn sét chứa nhiều hữu cơ ở trạng thái chảy dẻo
kém chặt [V]
kxnền

=0,5(m/s) ; vậy V
c
>[V
c
]
kxnền
,vậy lòng sông bị xói
-Kiểm tra khả năng xói đầu đập [V]
kxđập
=2,5(m/s)>V
c
nên đầu đập cũng bị xói ,vì vậy
phải gia cố lòng sông và đầu đập
-Biện pháp gia cố :vì lớp bùn đáy sông là đất yếu sẽ phải bóc bỏ khi thi công đập nên ta
tiến hành bóc bỏ nó để mở rộng lòng sông,tăng tiết diện ,tức là giảm nhỏ V
c
.Mặt khác
đất lòng sông mới cũng có khả năng chống xói tốt hơn ta bóc bỏ lớp bùn sét đi khoảng
1 m.
2.5.Tính toán thuỷ lực dẫn dòng qua cống ngầm .
Khi thi công vào mùa kiệt năm thứ 2 thì tiến hành dẫn dòng qua cống ngầm ,đây là
cống lấy nớc lâu dài ,vì sau cống cha có sẵn kênh lấy nớc do vậy ta tiến hành làm 1
kênh tạm dẫn nớc từ cống về hạ lu .
Chọn kích thớc của kênh nh sau :
+Cao trình đầu kênh bằng cao trình đáy cống ngầm H
đk
=454,21 m
+Bề rộng đáy kênh B=1,5 m
+Hệ số mái m=1,5
+Độ dốc của kênh i=0,001

+chiều dài kênh L
kênh
=146 m
- Cống ngầm đợc xây dựng phía bờ trái dới chân đập chính có các thông số kỹ
thuật sau:
Cống ngầm có dạng hộp làm bằng bê tông cốt thép với dạng mặt cắt hình chữ
nhật bxh= 0,9x1,2 (m).
Cao trình đáy cửa vào: +454,4 m.
Cao trình đáy cửa ra: +454,21 m.
Chiều dài của cống ngầm: L = 65 m.
Độ dốc đáy cống: i = 0,003.
Độ nhám lòng cống: n = 0,017.
2.5.1.Mục đích của tính toán thuỷ lực dẫn dòng
-Lợi dụng công trình lâu dài dể dẫn dòng
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
12
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
-Xác định mực nớc trớc cống để xác định cao trình đỉnh đê quai thợng lu
-Kiểm tra sự an toàn của cống khi dẫn dòng.
2.5.2.Nội dung tính toán
n
Ztl
đc
Zhl
i%
m
m
H
d
h

1
2
Sơ đồ
Ta chỉ cần tính toán thuỷ lực qua cống ngầm ứng với cấp lu lợng thiết kế dẫn dòng từ
đó xác định cao trình đỉnh đê quai thiết kế .Tuy nhiên lu lợng thiết kế là lu lợng lớn
nhất trong thời đoạn dẫn dòng ,do vậy có thể cha cần đắp đê quai ngay đến cao trình
thiết kế ,ta cần tính với các cấp lu lợng khác nhau để xác định cao trình mực nớc thợng
lu tơng ứng vẽ quan hệ Q~Z
tl
.Từ đó xác định cao trình đê quai cần đắp trong các thời
đoạn khác nhau dựa vào lu lợng trong thời gian đó .ở đây do thời gian hạn chế chỉ tính
với cấp lu lợng thiết kế.
-Trình tự tính toán :
Giả thiết Q
i
=5,3(m
3
/s) :
Dùng phơng pháp cộng trực tiếp xác định đợc độ sâu nớc đầu kênh sau cống h
đk
)105,0
3
1(
2
n
n
kcnk
hh



+=
Với:
)(08,1,0
5,1
3,5.1
.
.
3
2
2
3
2
2
m
bg
Qa
h
CN
k
==
.
m
b
hm
CN
k
n
08,1
5,1
08,1.5,1

.
===

.
Vởy:
)(81,008,1.105,0
3
08,1
1.08,1
2
2
mh
k
=








+=
.
f(Rln)=
Q
i.m4
0
.
f(Rln)=

05,0
3,5
001,0.424,8
=
.
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
13
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Tra bảng (8-1)_BTTL ta đợc: Rln= 0,71 (m).

11,2
71,0
5,1
ln
==
R
b
Tra bảng (8-3)_BTTL với m= 1,5
024,2
ln
=
R
h
Vậy độ sâu dòng đều của kênh là:
44,1024,2.71,0ln.
ln
0
==







=
R
R
h
h
(m).
Ta thấy h
k
<h
o
- Xuất phát từ hạ lu ta vẽ đwngf mặt nớc với :
kkờnhi
LLL
=

=146-10=136m
-Từ các số liệu trên ta có bảng tính đờng mựt nớc trong kênh nh sau:
Từ kết quả tính ta có: h
n
=h
đk
=1,146m
Giả thiết trạng thái chảy qua cống là chảy có áp p dng cụng thc tớnh thy
lc qua vũi hoc ng ngn:
-Vì h
n

=1,146m>d/2=0,6m nên ta có công thức tính lu lợng qua cống nh
sau :
ocnoc
gZhLiHgQ 2).(2

=+=
Vi

++
=
RC
Lg
c
c
2
.2
1


;
g
V
ZZ
o
o
2
2
2
+=
Tổn thất cục bộ gồm tổn thất cửa vào và tổn thất do mở rộng sau mặt cắt co hẹp


vào
=0,15

mở rộng
=(1-


c
)
2
=(
69.3
08.1
-1)
2
=0,5
R=0.257 (m); C=46.88 ;C
2
.R=564,875

c
=
875,564
65.81,9.2
5,015,01
1
+++
=0,505
Thay vào ta có H

0
=2.953 m.
Bỏ qua V
o
thì H=H
o
=2,953 m;Vì H=2,953>1,4d=1,68 m nên theo Hứa Anh Đào thì
trạng thái chảy của cống là chảy có áp .Vậy điều giả sử là đúng .
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
14
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
2.5.3. ứ ng dụng kết quả tính toán
-Xác định cao trình đắp đập : Z
đ đ
= Z
tl
+
Z
tl
=Z
đc
+H=22,54+2,953=25,493(m) ;=0,6 m
Vậy Z
đ đ
=25,493+0,6=26.093 26,1 m
-Xác định cao trình đê quai thợng lu Z
đ q
= Z
tl
+=25,493+0,5=26 m

-Kiểm tra khả năng xói nền V
max
=1,758 m/s >[V]
kx
= k.Q
0,1
=0,57.2,5
0,1
=
0,625(m/s).Vậy kênh bị xói phảI tiến hành gia cố lòng kênh .
-Biện pháp bảo vệ:Vì kênh ko dài lắm nên ta bảo vệ chống xói bằng cách rảI đá
2.7.Tính toán thuỷ lực dẫn dòng qua tràn tạm .
2.7.1.Mục đích
Tràn tạm dùng để dẫn dòng vào mùa lũ năm thứ 2 .Mục đích tính toán thuỷ lực dẫn
dòng nhằm :
-Xác định quan hệ Q
xả
~Z
TL-
-Dùng để tính toán điều tiết lũ qua tràn tạm và xác định cao trình đắp đập vợt lũ
2.7.2.Nội dung tính toán
-Sơ bộ xác định thông số của tràn tạm :
+Chiều rộng tràn tạm B
tt
=40m
+Cao trình ngỡng tràn tạm đầu kênh
tt
=30,5 m
+Cao trình cuối kênh là 22.5 m
+Độ dốc i=0.06%

+ Chiều dài dốc nớc L=120 m
-ứng với Q=200(m
3
/s) tra quan hệ Q~Z
tl
ta đợc Z
hl
từ đó xác định đợc độ sâu dòng chảy
cuối kênh là 1,3m .Dùng phơng pháp cộng trực tiếp ta tinh đợc dộ sâu đầu kênh là
h
h
=1,9m.Giả sử tràn tạm chảy ngập ta tính đợc H
o
=2,3m
Kiểm tra ta thấy thoả mãn điều kiện chảy ngập



















>









>
4,12,1
8,07,0
.
.
gp
k
n
k
n
gp
o
n
o
n
h
h

h
h
H
h
H
h
Vậy với Q=200(m
3
/s)thì Z
tl
=32,8m
-Tơng tự với Q=180m
3
/s ta đợc cao trình mực nớc thợng lu là Z
tl
=32.2m
-Với Q=160(m
3
/s )ta đợc cao trình mực nớc thợng lu là Z
tl
=31.8m
-Từ đó vẽ đợc quan hệ Q~Z
tl
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
15
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
140
160 180
31.8
32.2

32.8
Ztl
Q(m3/s)
2.8.Tính toán điều tiết
2.8.1.Tính toán điều tiết th ờng xuyên
2.8.1.1.Mục đích
-Xác định thời gian từ lúc ngăn dòng đến khi nớc chảy ổn định qua công trình dẫn
dòng t
1
-Xác định thời gian từ khi ngăn dòng đến khi nớc dâng đến tràn tạm t
2
-Quyết định cờng độ thi công ngăn dòng và đắp đập
-Xác định mực nớc lũ trong hồ và lu lợng xả của tràn lớn nhất khi lũ về .
2.8.1.2.Nội dung tính toán .
-Tính t
1
: ứng với Z
tl
=25.493m

đã tính ở phần tính thuỷ lực qua công trình dẫn dòng
cống ngầm ,tra quan hệ Z~W đợc W
1
=903.4 (10
3
m
3
)
t
1

=
dd
Q
W
1
=361360 (s)
-Tinh t
2
:Có cao trình đáy tràn tạm Z
dt
=30,5 tra quan hệ Z~W ta đợc
W
2
=2465.22(10
3
m
3
) .Vậy t
2
=12388 (s)
2.9.Tính toán điều tiết lũ
2.9.1.Mục đích
-Xác định mực nớc lũ trong hồ Z
max
và lu lợng xả q
xarmax
của tràn lớn nhất khi lũ về
-Xác định cao trình đắp đập chống lũ
2.9.2.Nội dung tính toán
Tính theo phơng pháp Kotrerin,mực nớc trớc lũ cao bằng ngỡng trànvà quá trình lũ

dạng tam giác nên sơ đồ tính toán nh sau :
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
16
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Ta có
2
.
max
Tq
WW
Lm
=
;
2
.
max
TQ
W
L
=

















=








=
L
m
Lm
W
W
Qq
Q
q
WW
1
max
1
maxmax
max

Ta tính đúng dần :Giả sử q
max
=145(m
3
/s) tính đợc W
m
=3,734.10
6
m
3
-Tra quan hệ Z
tl
~Q vừa vẽ ta đợc Z
tl
= 461,93m
-Từ W
tr
+W
m
=22,034m
3
tra quan hệ Z~W ta đợc Z
tl
=461.93 m
Vậy điều giả sử đúng . q
xả
=145(m
3
/s)
2.9.3.Sử dụng kết quả tính toán

-Xác định cao trình đắp đập vợt lũ
Z
vl
=Z
tl max
+=461.93+0,5=462,43m
2.10.Thiết kế công trình dẫn dòng
2.10.1.Thiết kế công trình dẫn n ớc
-Tuyến công trình :
+Với công trình dẫn dòng là cống ngầm thì ta lợi dụng cống lấy nớc lâu dài đã đợc
xác định .Kênh sau cống là kênh tạm để dẫn nớc từ cống về hạ lu dài 250m có tuyến
xác định nh trên hình vẽ
+Với công trình dẫn nớc là tràn tạm thì tuyến công trình dẫn dòng trùng với của tràn
chính .
-Các thông số của cống và của tràn tạm đã xác định ở trên
2.10.2.Thiết kế công trình ngăn n ớc
-Tuyến đê quai bao quanh hố móng tuỳ theo đợt ngăn dòng đợc thể hiện trên bản vẽ
-Kích thớc mặt cắt đê quai tuỳ thuộc vào đặc điểm vật liệu ,kết cấu đê quai ,điều kiện
chống thấm ,thiết bị thi công.ở đây ta chọn đê quai bằng đất có kích thớc đỉnh đê
quai là 4m ,mái ngoài hố móng m=1,4., máI trong hố móng m=1.8
-Cao trình đỉnh đê quai
Cao trình đỉnh đê quai hạ lu Z
đqhl
=Z
hl
+a=19.03+0,5=19,53 (m)
Cao trình đỉnh đê quai thợng lu ngăn dòng đợt 1
Z
đqtl
=Z

tl
+a=19,512+0,520 m
Cao trình đỉnh đê quai thợng lu ngăn dòng đợt 2 Z
đqtl
=Z
tl
+a=26 m
Chơng 3 .Thi công đập đất đầm nén
3.1.Phân chia các đợt đắp đập và xác định cờng độ đắp đập
3.1.1.Phân chia các đợt đắp đập
-Căn cứ theo yêu cầu các mốc cao trình khống chế đã chỉ ra trong phần tính toán dẫn
dòng
3.1.1.Tính khối l ợng cho các đợt đắp đập
Trong từng giai đoạn đắp đập chia thành các dảI có chiều dày h=1 m.Thể tích của dảI
đó tính nh thể tích hình hộp có đáy là F
tb
chiều cao là h
F
tb
=
2
1
+
+
ii
FF
(m
2
)
V

tb
=F
tb
.h (m
3
)
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
17
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
BảNG TíNH cờng độ đắp đập giai đoạn I
STT
Cao
trình Diện tích(Fi)(m
2
) F
tb
(m
2
) Chiều dày (m) Khối lợng (m
3
)
1 16,5 0 1303,8 1 1303,8
2 17,5 2607,6 3770,88 1 3770,88
3 18,5 4934,16 6046,06 1 6046,06
4 19,5 7157,96 7655,08 1 7655,08
5 20,5 8152,2 8240,995 1 8240,995
6 21,5 8329,79 7883,395 1 7883,395
7 22,5 7437 7290,9 1 7290,9
8 23,5 7144,8 6986,8 1 6986,8
9 24,5 6828,8 4678,2 0,5 2339,1

10 25 2527,6
Tổng khối lợng
51517,01
BảNG TíNH cờng độ đắp đập giai đoạn II
STT
Cao
trình
Diện tích(Fi)
(m
2
) F
tb
(m
2
)
Chiều dày
(m)
Khối lợng
(m
3
)
1 25 6657,2 6571,3 0,5 3285,7
2 25,5 6485,4 6303,325 1 6303,3
3 26,5 6121,25 5663,305 1 5663,3
4 27,5 5205,36 5075,3375 1 5075,3
5 28,5 4945,315 4797,2575 1 4797,3
6 29,5 4649,2 4512,68 1 4512,7
7 30,5 4376,16 4244,365 1 4244,4
8 31,5 4112,57 3966,325 1 3966,3
9 32,5 3820,08 3637,74 1 3637,7

10 33,5 3455,4 3264,67 1 3264,7
11 34,5 3073,94 2974,945 0,5 1487,5
12 35 2875,95
Tổng khối lợng
46238,1
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
18
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
STT Cao trình
Diện tích(Fi)
(m
2
) F
tb
(m
2
)
Chiều dày
(m) Khối lợng (m
3
)
1 17,5 2426,34 3908,17 1 3908,2
2 18,5 5390 6811 1 6811,0
3 19,5 8232 7992,95 1 7993,0
4 20,5 7753,9 7643,5 1 7643,5
5 21,5 7533,1 7389 1 7389,0
6 22,5 7244,9 7040,32 1 7040,3
7 23,5 6835,74 6605,025 1 6605,0
8 24,5 6374,31 6112,905 1 6112,9
9 25,5 5851,5 5562,05 1 5562,1

10 26,5 5272,6 4792,675 1 4792,7
11 27,5 4312,75 4040,125 1 4040,1
12 28,5 3767,5 3473,375 1 3473,4
13 29,5 3179,25 2864,5 1 2864,5
14 30,5 2549,75 2213 1 2213,0
15 31,5 1876,25 1517,5 1 1517,5
16 32,5 1158,75 971,875 0,5 485,9
17 33 785
Tổng khối lợng 78452
BảNG TíNH cờng độ đắp đập giai đoạn IV
STT Cao trình
Diện tích(Fi)
(m
2
) F
tb
(m
2
) Chiều dày (m) Khối lợng (m
3
)
1 20 4254,5 5299,3 0,5 2649,65
2 20,5 6344,1 6461,15 1 6461,15
3 21,5 6578,2 5853,6 1 5853,6
4 22,5 5129 5171,575 1 5171,575
5 23,5 5214,15 5253,675 1 5253,675
6 24,5 5293,2 5323,35 1 5323,35
7 25,5 5353,5 5377,35 1 5377,35
8 26,5 5401,2 5122,375 1 5122,375
9 27,5 4843,55 4922,025 1 4922,025

10 28,5 5000,5 5078,975 1 5078,975
11 29,5 5157,45 5237,75 1 5237,75
12 30,5 5318,05 5396,525 1 5396,525
13 31,5 5475 5557,125 1 5557,125
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
19
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
14 32,5 5639,25 5681,225 1 5681,225
15 33 5723,2 73086,4
Tổng khối lợng 73086,35
BảNG TíNH cờng độ đắp đập giai đoạn V
STT
Cao
trình
Diện tích(Fi)
(m
2
) F
tb
(m
2
)
Chiều dày
(m) Khối lợng (m
3
)
1 33 6507,2 6358 0,5 3179
2 33,5 6208,8 5889,85 1 5889,85
3 34,5 5570,9 6561,25 1 6561,25
4 35,5 7551,6 6969 1 6969

5 36,5 6386,4 5776,25 1 5776,25
6 37,5 5166,1 4536,33 1 4536,33
7 38,5 3906,56 3241,18 1 3241,18
8 39,5 2575,8 2012,9 0,8 1610,32
9 40,3 1450
Tổng khối lợng 37763,18
3.1.3.Tính toán c ờng độ đắp đập cho các giai đoạn
-Căn cứ vào các giai đoạn đắp đập dự kiến theo tiến độ ta tính toán đợc cờng độ đắp
cho từng đợt .Cờng độ đắp đập đợc tính toán theo công thức sau
Q
đắp
=
i
i
T
V
(m
3
/ca)
Trong đó : + V
i
là khối lợng đắp trong giai đoạn thứ i
+ Ti là số ca thi công trong giai đoạn thứ i Ti=m.n.t
m là số tháng của giai đoạn
n là số ngày thi công trong 1 tháng,mùa khô thi công 28 ngày
một tháng,mùa ma thi công 20 ngày 1 tháng
t là số ca trong 1 ngày ,t=2 hoặc 3

-Lập bảng theo dõi cờng độ đắp đập nh sau
Tt Giai đoạn đắp

đập
Khối lợng
đắp (m
3
)
Thời gian
(ca)
Cờng độ
(m
3
/ca)
Ghi chú
1 I 51517 260 198.2 -1tháng thi công cống
2 II 46238 200
231
-1 tháng thicông kênh
sau cống
3 III 78452 390 201 -1 tháng đào móng và
thi công tràntạm
- t=3
4 IV 73086.4 360 203 -t=3
5 V 37763.2 208 181 -2 tháng thi công hoàn
chỉnh tràn chính
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
20
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
0
100
200
300

198.2
231
201
203
181
Đợt I Đợt II Đợt III
Đợt IV
Đợt V
Đợt
Q(m /ca)
3
3.2.Quy hoạch bãI vật liệu
3.2.1.Quy hoạch bãI vật liệu cho toàn bộ đập
3.2.1.1.Khối l ợng cần đào để bảo đảm đủ khối l ợng đắp
V
cần
=V
đắp
.
tn
tk


.K
1
.K
2
.K
3
.K

4

Trong đó +V
đắp
là khối lợng đắp theo yêu cầu theo thiết kế của toàn bộ đập
+ V
cần
là khối lợng cần đào để đảm bảo đủ đắp toàn bộ đập
+
tk
là dung trọng khô thiết kế của đất đắp
+
tn
là dung trọng khô tốt nhất của đất ,lấy
tn
tk


=0,95
+ K
1
là hệ số kể đến lún,K
1
=1,1
+ K
2
là hệ số tổn thất mặt đập,K
2
=1,08
+ K

3
là hệ số tổn thất do vận chuyển,K
3
=1,04
+ K
4
là hệ số tổn thất ở bãi do sót lại, K
4
=1,2
V
cần
=287056,7.0,95.1,1.1,08.1,04.1,2=404317 (m
3
)
3.2.1.2.Khối l ợng của bãi vật liệu chủ yếu
Khối lợng của bãi vật liệu chủ yếu là
V
chủ yếu
=1,8V
cần
=727771 (m
3
)
3.2.1.3.Khối l ợng của bãI vật liệu dự trữ
Khối lợng của bãI vật liệu dự trữ V
dự trữ
= 0,2V
chủ yếu
=145554 (m
3

)
Lập bảng quy hoạch các bãi vật liệu chủ yếu và bãi vật liệu dự trữ
TT Tên
bãI vật
lệu
Trữ lợng
(m
3
)
Vị trí Khoảngcách
đến đập
(m)
BãI
vậtliệu
chủ yếu
(m
3
)
BãI
vậtliệu dự
trữ
(m
3
)
1 A 134000 Gần đập tràn 400 Chủ yếu
2 B 115000 Thợng lu tuyến đập
tại cao trình 21
500 Chủ yếu
3 D 123000 Vai trái tuyến đập 800 Chủ yếu
4 E 800000 Thợng lu tuyến đập 1500 Dự trữ


3.2.2.Kế hoạch sử dụng bãi vật liệu cho từng đợt
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
21
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
3.2.2.1.Khối l ợng cần đào để bảo đảm đủ khối l ợng đắp
Sử dụng công thức V
cần
=V
đắp
.
tn
tk


.K
1
.K
2
.K
3
.K
4
Trong đó
+V
đắp
là khối lợng đắp theo yêu cầu theo thiết kế của từng đợt đã tinh ở phần
trên
+ V
cần

là khối lợng cần đào để đảm bảo đủ khối lợng đắp của từng đợi
Vậy ta tính đợc
V
I
cần
=72561 (m
3
) Q
I
cần
= 279 (m
3
/ca)
V
II
cần
=65126 (m
3
) Q
II
cần
=325.6 (m
3
/ca)
V
III
cần
=110499 (m
3
) Q

III
cần
= 283 (m
3
/ca)
V
IV
cần
=102941 (m
3
) Q
IV
cần
= 286 (m
3
/ca)
V
V
cần
=

53189 (m
3
) Q
V
cần
= 255.7 (m
3
/ca)
3.2.2.2.Khối lợng của bãI vật liệu chủ yếu

Sử dụng công thức V
chủ yếu
=1,8 V
cần
ta có khối lợng của bãI vật liệu chủ yếu cho từng
đợt nh sau :

V
I
chủ yếu
=130610 (m
3
)
V
II
chủ yếu
=117227 (m
3
) V
IV
chủ yếu
=185294 (m
3
)
V
III
chủ yếu
=198898 (m
3
) V

V
chủ yếu
=

92500 (m
3
)
3.2.2.3.Khối l ợng của bãi vật liệu dự trữ
Sử dụng công thức :V
dt
=0,2V
chủ yếu
ta có khối lợng của bãI vật liệu dự trữ cho từng đợt
nh sau:


V
I
dt
= 26122 (m
3
) V
IV
dt
= 37059 (m
3
)
V
V
dt

=

18500 (m
3
) V
II
dt
= 23445 (m
3
)
V
III
dt
= 39779 (m
3
)
Lập bảng kế hoạch sử dụng bãI vật liệu cho từng đợt
TT Tên bãI
vật liệu
Trữ l-
ợng
(m
3
)
Vị trí
Khoảng
cách đến
đập (m)
Đợt I


Đợt II Đợt III Đợt IV Đợt V
1
A
13400
0
Gần
đập
tràn
400 DT CY
2
B 11500
0
TL
tuyến
đập 500
CY
CY
3
D 12300
0
Vai
trái
tyến
đập
800 CY CY
4
E
TL
tuyến
đập 1500

CY DT

3.3.Tính toán số xe máy và thiết bị phục vụ đắp đập
3.3.1.Chọn tổ hợp xe máy để đào và vận chuyển đất đắp đập
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
22
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Để đào đất và vận chuyển đất đắp đập đến vị trí thi công, ta có các phơng án sau:
- Sử dụng máy đào và ô tô vận chuyển.
- Sử dụng máy cạp.
Căn cứ vào điều kiện địa hình ta thấy rằng nếu sử dụng máy cạp để đào và vận
chuyển đất thì tốc độ thi công sẽ bị chậm và thi công gặp nhiều khó khăn do quãng đ-
ờng vận chuyển đất từ các bãi vật liệu đến công trình khá xa, địa hình tơng đối phức
tạp. Hơn nữa, máy cạp lại cồng kềnh và tính cơ động không cao. Do đó ta chọn phơng
án sử dụng máy đào và ôtô để đào và vận chuyển đất đắp đập là hợp lí nhất.
Vậy tổ hợp xe máy để đào và vận chuyển đất là :
Máy đào +ô tô +máy san +máy đầm
3.3.2.Chọn loại thiết bị thi công
3.3.2.1.Chọn loại máy đào
Theo định mức dự toán cơ bản và cờng độ thi công cũng nh thời gian thi công ta chọn
máy đào một gầu thuận (dẫn động cơ khí ) mã hiệu E-651 .Máy có các thông số sau :
Dung tích gầu :0.65 m
3

Chiều dài cần chính :5.5 m
Chiều dài tay gầu : 4.5 m
Góc nghiêng cần chống :60
0

Bán kính đào lớn nhất :7.2m

Chiều cao đổ lớn nhất :5,6 m
Chiều cao đào lớn nhất :7,9 m
Chiều sâu đào thấp hơn máy :1,1 m
Trọng lợng máy : 21,7 Tấn
Bán kính quay của bệ : 2,9 m
Loại xe bánh xích
Năng suất máy (ứng với đất cấp 4) : 155 m
3
/ca
3.3.2.2Chọn loại máy vận chuyển :
Theo định mức cơ bản và cờng độ thi công cũng nh thời gian thi công ta chọn loại
ô tô I FA W50 Với các thông số sau :
Dung tích gầu :4,95 m
3

Bán kính lái vòng :9,0 m
Kích thớc xe : 6.53G2.5G2.43
Năng suất xe :60m
3
/ca
Trọng tải :5,0 Tấn
Tốc độ lớn nhất : 90 km/h
Tốc độ trung bình : 35 km/h
Trọng lợng xe :4,6 Tấn
3.3.2.3Chọn loại đầm và tính toán công cụ đầm nén :
3.3.2.3.1Chọn loại máy đầm
Theo định mức dự toán cơ bản ở trên ,cờng đọ thi công và thời gian thi công ta chọn
máy đầm chân dê mã hiệu A130-A có các thông số :
Đờng kính qủa đầm :1,25 m
Chiều dài chân dê :0,175 m

Số chân dê trên một hàng :8
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
23
n = K .
S
F . m
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
Chiều rộng qủa lăn :1,3 m
Số hàng chân dê :16 hàng
Diện tích đáy chân dê :22 cm
2
áp suất đè lên đất khi có gia tải : 60 kg/cm
2
áp suất đè lên đất không có gia tải: 40 kg/cm
2
Tốc độ vận hành : 4km/h
Trọng lợng qủa lăn : khi có gia tải 5 Tấn
Trọng lợng qủa lăn : không có gia tải 3 Tấn
Năng suất của máy đầm : 244 m
3
/ca
Dùng loại máy kéo một qủa đầm AT- 54
3.3.2.3.2. Tính toán thông số đầm nén của đầm chân dê:
a. Xác định khối lợng tổng cộng và áp lực đơn vị ở đáy chân dê:
Q= P.
g
NF.
Trong đó:
Q : Khối lợng tổng cộng của đàm chân dê (Tấn)
P : áp lực đơn vị ở đáy chân dê, tra bảng 8-5 Quan hệ giữa loại đất và áp

lực đơn vị ở đáy chân dê - trang 165 - Giáo trình Thi công các công trình thủy
lợi Tập I ta có : P = 36,0 (Kg/cm
2
)
F : Diện tích đáy của một chân dê : F = 22,0 (cm
2
)
N : Số chân dê trong một hàng : N = 8,0 ( cái )
g : Gia tốc trọng trờng : g = 981 ( cm/s
2
)
Vậy Q= 6.5 (tấn)
b. Xác định độ dày dải đất:
Theo nh kết luận của giáo trình thi công các công trình thủy lợi tập I thì độ sâu
đầm tốt nhất bằng 1,5 lần chiều dài L của núm chân dê, cho nên chiều dày lớp đất rải
nên lấy bằng 1,5.L, tức là: h
r
= 1,5 . 0,175 = 0,2625 (m). để tiện tính toán ta chọn chiều
dày dải đất cần rải là: h
r
= 0,25 (m) = 25 (cm).
c. Số lần đầm nén, đ ợc xác định theo công thức :
Trong đó:
n : Số lần đầm
K : Hệ số xét đến sự phân bố không đều của chân dê : K = 1,3
S : Diện tích đáy bề mặt của đầm khi lăn một vòng
S = 3,14 . 125 . 130 = 51025 (cm
2
)
F : Diện tích đáy chân dê: F = 22,0(cm

2
)
m : Tổng số chân dê : m = 128 (cái)
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
24
Đồ án môn học thi công đập đất GVHD: Trần Văn Toản
n=1,3.
128.22
51025
= 23,6
Vậy ta chọn số lần đầm nén là: n = 24 (lần)
3.3.2.4 .Chọn loại máy san
Theo định mức dự toán cơ bản ,cờng độ thi công và thời gian thi công ta chọn loại
máy san có mã hiệu A265 có các thông số kỹ thuật sau:
Chiều dài lỡi san :3,04 m
Chiều cao lỡi san :0,5 m
Chiều dài lỡi san tăng cờng : 4,5 m
Góc cắt đất : 30
0
I75
0
.
Trọng lợng máy :9,45 tấn
Năng suất máy : 200 m
3
/ca
Tốc độ san đất : 7,7I11,6 km/h
Tốc độ di chuyển :11,6I37,5 km/h
Kích thớc máy san : 7,55G2,3G2,75
Nhiên liệu :dầu Mazut.

3.3.3.Tính toán số l ợng xe máy phục vụ thi công
3.3.3.1.Số l ợng máy đào
Ta có :
n
đào
=
dao
dao
N
Q
.
Trong đó :
Q
đào
:Cờng độ đào đất từng đợt (m
3
/ca)
N
đào
=155 (m
3
/ca) :Năng suất máy đào
n
đào
:Số lợng máy đào
Đợt
I II III IV V
Q
cần
279 325,6 283 286 255,7

Số máy 2 3 2 2 2
3.3.3.2.Số l ợng ô tô
Trờng hợp máy đào làm việc 3 ca ,ô tô làm việc 2 ca thì số ô tô cần để phối hợp với
máy đào tính theo công thức sau :
n
ô tô
=1,5.
toto
daodao
KN
Nn
.
.
Trong đó
+ n
đào
là số lợng máy đào
+ N
đào
và N
ô tô
là năng suất thực tế của 1 máy đào và của 1 ô tô
+ n
ô tô
là số ô tô phối hợp với máy đào trong dây chuyền thi công
+ K
t
là hệ số đảm bảo kỹ thuật của trạm sửa chữa ô tô , K
t
=0,67ữ0,7

Đợt I II III IV V
Số ô tô n
ô tô
11 17 11 11 11
Kiểm tra điều kiện bảo đảm u tiên máy chủ đạo
n
đào
. N
đào
n
ô tô
.N
ô tô
3.155=465 <17.60=1020
2.155=310 < 11.60=660
SV LÊ HUY THANH Lớp 44c4
25

×