Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng nhơn thành đến năm 2020 (ppt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 26 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
PHÒNG NCKH - SAU ĐẠI HỌC
Đề tài: CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG
NHƠN THÀNH ĐẾN NĂM 2020
GVHD: TS .MAI THANH LOAN
HVTH: VÕ HOÀNG HÀ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ KINH DOANH
1


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG NHƠN
THÀNH
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG
NHƠN THÀNH ĐẾN NĂM 2020
KẾT CẤU LUẬN VĂN
2


3
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY NHƠN THÀNH
Xí Nghiệp
Cơ Giới
Các
Xí Nghiệp


Xây Lắp
Dự Án
Trồng Rừng
Đơn Dương
Dự Án
KDC
Nhơn Thành
Dự Án
KPTM
Cẩm Mỹ
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phòng
Hành chính
Nhân sự
Phòng
Tài chính
Kế toán
Phòng
Kế hoạch
Kỹ thuật
Phòng
Thiết bị
Vật tư
Phòng
Quản lý
Dự án
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG


MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG (MA TRẬN IFE)
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá
2,89 > 2,5 => mạnh về nội bộ
4
STT Các yếu tố môi trường bên trong
Mức độ
quan
trọng
Điểm
phân loại
Số điểm
quan
trọng
1 Kinh nghiệm trong quản lý điều hành 0.09 4 0.36
2 Uy tín của công ty 0.08 4 0.32
3 Hệ thống quản lý chất lượng tốt 0.09 3 0.27
4 Công nghệ xây dựng hiện đại và tiến bộ 0.08 3 0.24
5 Năng lực, trình độ của nhân viên 0.08 2 0.16
6 Khả năng tài chính mạnh 0.09 3 0.27
7 Công tác nghiên cứu và phát triển 0.07 2 0.14
8 Năng lực sản xuất 0.09 3 0.27
9 Hoạt động maketing yếu 0.09 2 0.18
10 Chất lượng sản phẩm tốt 0.10 4 0.40
11 Thu thập thông tin còn hạn chế 0.07 2 0.14
12 Cơ cấu tổ chức 0.07 2 0.14
Tổng cộng 1.00 2.89



MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI (MA TRẬN EFE)
5
STT Các yếu tố môi trường bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Điểm
phân
loại
Số điểm
quan
trọng
1 Tiềm năng của thị trường lớn
0.10 4 0.40
2 Các chính sách khuyến khích đầu tư cho ngành
0.08 3 0.24
3 Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công tác thi công
0.09 2 0.18
4 Cơ hội hợp tác với các đối tác
0.08 4 0.32
5 Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty cùng ngành
0.07 2 0.14
6 Xu hướng GDP tăng
0.07 2 0.14
7 Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
0.07 3 0.21
8 Nhu cầu khách hàng ngày càng cao
0.09 2 0.18
9 Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

0.07 2 0.14
10 Các yếu tố đầu vào
0.09 2 0.18
11 Tình hình an ninh chính trị
0.10 4 0.40
12 Lợi thế về vị trí địa lý
0.08 3 0.24
Tổng cộng
1.00 2.77
2,77> 2,5 => Phản ứng tốt
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá


MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá
J.S.C kém cạnh tranh so với D2D nhưng hơn BCCI
6
STT
Các yếu tố môi trường thành
công
J.S.C D2D BCCI
Mức
quan
trọng
Điểm
phân
loại
Số
điểm
quan

trọng
Mức
quan
trọng
Điể
m
phân
loại
Số
điểm
quan
trọng
Mức
quan
trọng
Điểm
phân
loại
Số
điểm
quan
trọng
1 Đôi ngũ cán bộ công nhân viên
0.06 3 0.18 0.07 3 0.21 0.07 3 0.21
2 Khả năng cạnh tranh về giá 0.07 3 0.21 0.07 3 0.21 0.05 3 0.15
3 Chất lượng sản phẩm tốt 0.09 4 0.36 0.07 4 0.28 0.07 4 0.28
4 Tiền năng thị trường 0.05 3 0.15 0.06 3 0.18 0.08 2 0.16
5 Thu thập thông tin còn hạn chế 0.06 2 0.12 0.07 3 0.21 0.07 3 0.21
6 Khả năng tài chính mạnh 0.07 4 0.28 0.08 4 0.32 0.07 4 0.28
7 Hoạt động nghiên cứu phát triển

0.05 2 0.10 0.05 3 0.15 0.05 3 0.15
8 Mạng lưới phân phối 0.07 3 0.21 0.06 3 0.18 0.06 3 0.18
9 Uy tín của công ty 0.07 4 0.28 0.07 4 0.28 0.07 3 0.21
10 Tính đa dạng sản phẩm 0.06 3 0.18 0.06 3 0.18 0.06 3 0.18
11 Hệ thống quản lý chất lượng tốt
0.07 4 0.28 0.07 4 0.28 0.06 4 0.24
12 Máy mọc, thiết bị hiện đại 0.07 3 0.21 0.07 3 0.21 0.07 3 0.21
13
Kinh nghiệm trong quản lý và sản
xuất
0.09 3 0.27 0.08 3 0.24 0.08 3 0.24
14 Nguồn cung cấp vật tư 0.07 3 0.21 0.07 4 0.28 0.07 3 0.21
15 Năng lực maketing yếu 0.05 2 0.10 0.05 2 0.10 0.07 3 0.21
Tổng cộng 1.00 3.14 1.00 3.31 1.00 3.12
Sứ Mạng
• Năng cao tiềm lực kinh tế
và chất lượng cuộc sống
• Mở rộng thị trường, tạo
dựng uy tín
• Khai thác các lợi thế
công ty, đẩy mạnh liên
kết các nguồn lực bên
ngoài, tạo thế cạnh tranh
bền vững.
Mục Tiêu
• Mở rộng lĩnh vực kinh
doanh BĐS, đầu tư và
kinh doanh khu công
nghiệp, tìm kiếm các dự
án mới

• Mở rộng quan hệ hợp tác
• Xây dựng và phát triển
đội ngũ nhân viên có
trình độ cao
• Tiếp tục hoàn thiện cơ
cấu tổ chức công ty
7
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
XÁC ĐỊNH SỨ MẠNG, MỤC TIÊU


ĐỀ XUẤT CHIẾN LƢỢC THÔNG QUA MA TRẬN SWOT
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá
8
CÁC CƠ HỘI (O)

- O1: Tiền năng thị trường lớn
- O2: Chính sách khuyến khích đầu tư cho
ngành
- O3: Cơ hội hợp tác với các đối tác
- O4: Tình hình an ninh chính trị
- O5: Lợi thế về vị trí địa lý
- O6: Sự tiến bộ của khoa học công nghệ

CÁC ĐE DOẠ (T)
- T1: Xu hướng tăng trưởng GDP
- T2: Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty
cùng ngành
- T3: Nhu cầu khách hàng ngày càng cao
- T4: Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.

- T5: Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công
tác thi công
- T6: Các yếu tố đầu vào
CÁC ĐIỂM MẠNH (S)
-S1:Kinh nghiệm trong quản lý và điều
hành
- S2:Uy tín công ty.
-S3:Chất lượng sản phẩm tốt
-S4: Năng lực sản xuất
-S5:Công nghệ xây dựng hiện đại và
tiến bộ
-S6:Khả năng tài chính mạnh
- S7: Hệ thống quản lý chất lượng tốt

CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP S-0
S1-S7

+ O1-O6:

=> Chiến lược phát triển thị trường
S1,S4,S5,S6+ O1,O2,O5,O6:
=> Chiến lược thâm nhập thị trường

CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP S-T
S1,S4,S5,S6,S7+T1,T2,T3,T4:
=> Chiến lược đa dạng hóa kinh doanh.
S1,S3,S4,S5 và T2,T3:
=> Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm

CÁC ĐIỂM YẾU (W)

-W1: Năng lực trình độ nhân viên.
-W2: Công tác nghiên cứu và phát
triển.
-W3: Hoạt động marketing yếu
-W4: Thu thập thông tin còn hạn chế.
-W5: Cơ cấu tổ chức.

CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP W-O
W2,W3,W5+O3,O4,O6:
=> Chiến lược phát triển sản phẩm
W1,W2,W5+O1,O2,O3
=> Chiến lược hội nhập về phía trước.

CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP W-T
W1,W2,W3,W4+T3,T6
=> Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh
W1,W5+T2,T3,T4:
=>Chiến lược tái cấu trúc tổ chức và phát triển
nguồn nhân lực


LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC THÔNG QUA MA TRẬN QSPM:NHÓM S-O
Chiến lược
lựa chọn là
phát triển
thị trường
vì :
TAS = 188
là hấp dẫn
nhất

9
STT Các yếu tố quan trọng
Chiến lược có thể thay thế
Điểm
quan
trọng
Chiến lược
phát triển thị
trường
Chiến lược
thâm nhập thị
trường
AS TAS AS TAS
Các yếu tố môi trường bên trong
1 Kinh nghiệm trong quản lý điều hành 4 4 14 3 12
2 Uy tín của công ty 4 3 12 3 12
3 Hệ thống quản lý chất lượng tốt 3 3 9 3 9
4 Công nghệ xây dựng hiện đại và tiến bộ 3 3 9 3 9
5 Năng lực, trình độ của nhân viên 2 2 4 2 4
6 Khả năng tài chính mạnh 3 4 12 4 12
7 Công tác nghiên cứu và phát triển 2 2 4 2 4
8 Năng lực sản xuất 3 3 9 3 9
9 Hoạt động maketing yếu 2 2 4 2 4
10 Chất lượng sản phẩm tốt 4 4 16 4 16
11 Thu thập thông tin còn hạn chế 2 2 4 2 4
12 Cơ cấu tổ chức 2 2 4 2 4
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1 Tiềm năng của thị trường lớn 4 3 12 4 16
2 Các chính sách khuyến khích đầu tư cho ngành 3 3 9 3 9
3 Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công tác thi công 2 2 4 2 4

4 Cơ hội hợp tác với các đối tác 4 3 12 3 12
5 Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty cùng ngành 2 2 4 1 2
6 Xu hướng GDP tăng 2 2 4 1 2
7 Sự tiến bộ của khoa học công nghệ 3 3 9 3 9
8 Nhu cầu khách hàng ngày càng cao 2 1 2 1 2
9 Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 2 1 2 1 2
10 Các yếu tố đầu vào 2 2 4 2 4
11 Tình hình an ninh chính trị 4 4 16 4 16
12 Lợi thế về vị trí địa lý 3 3 9 3 9
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 188 186
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá


LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC THÔNG QUA MA TRẬN QSPM: NHÓM S-T
10
STT Các yếu tố quan trọng
Chiến lược có thể thay thế
Điểm quan
trọng
Chiến lược đa
dạng hóa kinh
doanh
Chiến lược
khác biệt hóa
sản phẩm
AS TAS AS TAS
Các yếu tố môi trường bên trong
1 Kinh nghiệm trong quản lý điều hành
4 3 12 4 16
2 Uy tín của công ty

4 3 12 3 12
3 Hệ thống quản lý chất lượng tốt
3 3 9 3 9
4 Công nghệ xây dựng hiện đại và tiến bộ
3 4 12 3 9
5 Năng lực, trình độ của nhân viên
2 2 4 2 4
6 Khả năng tài chính mạnh
3 4 12 4 12
7 Công tác nghiên cứu và phát triển
2 2 4 2 4
8 Năng lực sản xuất
3 4 12 3 9
9 Hoạt động maketing yếu
2 2 4 2 4
10 Chất lượng sản phẩm tốt
4 3 12 4 16
11 Thu thập thông tin còn hạn chế
2 2 4 2 4
12 Cơ cấu tổ chức
2 2 4 2 4
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1 Tiềm năng của thị trường lớn
4 3 12 4 16
2 Các chính sách khuyến khích đầu tư cho ngành
3 3 9 3 9
3 Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công tác thi công
2 2 4 1 2
4 Cơ hội hợp tác với các đối tác
4 3 12 3 12

5 Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty cùng ngành
2 1 2 1 2
6 Xu hướng GDP tăng
2 1 2 1 2
7 Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
3 3 9 3 9
8 Nhu cầu khách hàng ngày càng cao
2 1 2 3 6
9 Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
2 1 2 1 2
10 Các yếu tố đầu vào
2 1 2 2 4
11 Tình hình an ninh chính trị
4 4 16 4 16
12 Lợi thế về vị trí địa lý
3 2 6 2 6
Tổng cộng số điểm hấp dẫn 179 189
Chiến lược
lựa chọn là
khác biệt
hóa sản
phẩm
vì:
TAS = 189
là hấp dẫn
nhất
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá


LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC THÔNG QUA MA TRẬN QSPM: NHÓM W-O

11
STT Các yếu tố quan trọng
Chiến lược có thể thay thế
Điểm
quan
trọng
Chiến lược hội
nhập về phía trước
Chiến lược phát
triển sản phẩm

AS TAS AS TAS
Các yếu tố môi trường bên trong
1
Kinh
nghiệm trong quản lý và sản xuất
4 3 12 3 12
2
Uy
tín của công ty
4 3 12 3 12
3
Hệ thống quản lý chất lượng tốt

3 3 9 3 9
4
Công nghệ xây dựng hiện đại và tiến bộ

3 3 9 3 9
5

Năng lực, trình độ của nhân viên

2 1 2 2 4
6
Khả năng tài chính mạnh

3 4 12 4 12
7
Công
tác nghiên cứu và phát triển
2 2 4 3 6
8
Năng lực sản xuất

3 3 9 3 9
9
Hoạt động maketing yếu

2 2 4 2 4
10
Chất lượng sản phẩm tốt

4 4 16 4 16
11
Thu thập thông tin còn hạn chế

2 1 2 1 2
12
Cơ cấu tổ chức


2 1 2 1 2
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1
Tiềm năng của thị trường lớn

4 4 16 4 16
2
Các chính sách khuyến khích đầu tư cho ngành

3 2 9 3 9
3
Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công tác thi công
2 1 2 1 2
4
Cơ hội hợp tác với các đối tác

4 3 12 3 12
5
Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty cùng ngành

2 1 2 1 2
6
Xu hướng GDP tăng

2 2 4 1 2
7
Sự tiến bộ của khoa học công nghệ

3 3 9 3 9
8

Nhu cầu khách hàng ngày càng cao

2 3 6 3 6
9
Các
đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
2 1 2 1 2
10
Các yếu tố đầu vào

2 1 2 2 4
11
Tình
hình an ninh chính trị
4 4 16 4 16
12
Lợi thế về vị trí địa lý

3 2 6 2 6

Tổng cộng số điểm hấp dẫn 176 183
Chiến lược
lựa chọn là
phát triển
sản phẩm

TAS = 183
là hấp dẫn
nhất
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá



LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC THÔNG QUA MA TRẬN QSPM: NHÓM W-T
Chiến lược
lựa chọn là
nâng cao
năng lực
cạnh

TAS = 175
là hấp dẫn
nhất
12
STT Các yếu tố quan trọng
Chiến lược có thể thay thế
Điểm
quan
trọng
Chiến lược nâng
cao năng lực cạnh
tranh
Chiến lược tái cấu
trúc tổ chức và
phát triển nguồn
nhân lực
AS TAS AS TAS
Các yếu tố môi trường bên trong
1 Kinh nghiệm trong quản lý điều hành
4 3 12 4 16
2 Uy tín của công ty

4 4 16 3 12
3 Hệ thống quản lý chất lượng tốt
3 3 9 1 3
4 Công nghệ xây dựng hiện đại và tiến bộ
3 3 9 3 9
5 Năng lực, trình độ của nhân viên
2 2 4 4 8
6 Khả năng tài chính mạnh
3 4 12 3 9
7 Công tác nghiên cứu và phát triển
2 2 4 3 6
8 Năng lực sản xuất
3 3 9 3 9
9 Hoạt động maketing yếu
2 3 6 1 2
10 Chất lượng sản phẩm tốt
4 4 16 2 8
11 Thu thập thông tin còn hạn chế
2 2 4 3 6
12 Cơ cấu tổ chức
2 1 2 4 8
Các yếu tố môi trường bên ngoài
1 Tiềm năng của thị trường lớn
4 4 16 3 12
2 Các chính sách khuyến khích đầu tư cho ngành
3 1 3 3 9
3 Thời tiết bất thường ảnh hưởng đến công tác thi công
2 2 4 1 2
4 Cơ hội hợp tác với các đối tác
4 4 16 3 12

5 Sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty cùng ngành
2 3 6 4 8
6 Xu hướng GDP tăng
2 1 2 1 2
7 Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
3 2 6 2 6
8 Nhu cầu khách hàng ngày càng cao
2 3 6 1 2
9 Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
2 2 4 3 6
10 Các yếu tố đầu vào
2 1 2 2 4
11 Tình hình an ninh chính trị
4 1 4 1 4
12 Lợi thế về vị trí địa lý
3 1 3 1 3
Tổng cộng số điểm hấp dẫn
175 166
Nguồn: điều tra khảo sát từ các chuyên gia và xây dựng đánh giá



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
1.1 Đẩy mạnh hoạt động marketing và thành lập bộ phận:
Mô hình đề xuất:
13
3
1
Trƣờng phòng

Marketing
Bộ phận nghiên
cứu thị trƣờng
Bộ phận chiến
lƣợc kinh doanh
Bộ phận chăm
sóc và phát triển
khách hàng
Bộ phận kế
hoạch
14
1.2 Tuyển dụng vào đào tạo- phát triển nguồn nhân lực:
Đào tạo
Cử cán bộ tham gia các
lớp học trong và ngoài
nước
Thuê chuyên gia hướng
dẫn sử dụng máy móc, vật
liệu mới…
Tuyển dụng
Phương châm công ty là “
Công khai- minh bạch”
chọn những người có đức
có tài thực sự.
NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG(TT)
3
1
1.3. Giải
pháp huy

động vốn
Các ngân
hàng
Liên doanh
liên kết với
các công ty
BĐS trong
và ngoài
nƣớc
Các nguồn
vốn ứng
trƣớc của
khách hàng
Cán bộ công
nhân viên
trong công
ty
15
NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG(TT)
3
1
16
1.4 Hoàn thiện và mở rộng hệ thống phân phối sản phẩm
Hiện Tại
Hoàn thiện webside
công ty
Tƣơng lai
Mở rộng các đại lý cũng như
trung tâm bán lẻ…nhưng tránh

đầu tư ồ ạt kém hiệu quả.
NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG(TT)
3
1



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
17
3
2
2.1 Giải pháp về sản phẩm
Nghiên cứu, thu thập, xử lý thông tin để phục vụ cho
việc thiết kế sản phẩm
Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát
từng khâu trong quy trình xây dựng.



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM(TT)
18
3
2
2.2 Giải pháp về dịch vụ:
Các dịch vụ cộng thêm dành cho khách hàng như:
Điện –nước, nhà trẻ, khu vui chơi giải trí, chổ đậu xe…v.v.
Nâng cấp tu sửa thường xuyên các công trình đã thi công

Cập nhựt những thông tin về sản phẩm, công nghệ và thiết kế
mới… đưa lên trang webside công ty và các chương trình
quảng cáo



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
19
3
3
3.1 Cải tiến về quy trình thi
công và máy móc thiết bị
• Lập kế hoạch về cải tiến
quy trình, trang bị máy
móc, thiết bị hiện đại.

• Phối hợp với các công ty
thiết kế, cung cấp vật
tư… đáp ứng về số
lượng và chất lượng sản
phẩm.
3.2 Thu thập thông tin,
nghiên cứu cải tiến sản
phẩm
• Thành lập bộ phận
nghiện cứu.

• Hợp tác với các đối tác
trong và ngoài nước.


• Thu thập và xử lý kịp thời
những biến động về nhu
cầu khách hàng, sẩn
phẩm… từ các bộ phận
công ty.



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM(TT)
20
3
3
3.3 Quảng bá, tiếp thị
• Quảng cáo trên phương
tiên truyền thông, tài trợ
các hoạt động từ thiện, tổ
chức sự kiện v.v.

• Thực hiện các chương
trình khuyến mãi.

• Các dịch vụ bảo hành
sản phẩm trong thời gian
ít nhất là 10 năm.
3.4 Cải tiến công tác quản
lý để nâng cao chất lượng
sản phẩm
• Cơ cấu lại tổ chức


• XD hệ thống nội quy phù
hợp, phân công trách
nhiệm khoa học, rõ
ràng….v.v.

• Thực hiện đồng bộ sản
xuât ở tất cả các khâu

• Xây dựng qui chế lượng,
thưởng công bằng….v.v.
4.1 Hoàn
thiện quản
lý tài chính
Phƣơng
thức thanh
toán linh
hoạt
Lập kế
hoạch tài
chính ngắn
và dài hạn
Kiểm soát,
quan lý
doanh thu
và chi phí
Tính toán,
phân bổ
nguồn vốn
hợp lý

21
NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
3
4






22
Năng cao chất
lượng nguồn nhân
lực
• Lập kế hoạch về
nguồn nhân lực
trước khi khởi
công

• Bố trí đúng
người, đúng việc,
tránh chồng chéo
Năng cao hiệu quả
sử dụng máy móc
• Khai thác đối đa
thiết bị, máy móc

• Giảm thời gian
duy chuyển


• Lựa chọn
phương thức
thuê thiết bị, máy
móc
Nguyên vật liệu
• Có kế hoạch dự
trữ hợp lý

• Tân dụng NVL
nơi xây dựng

• Cọi trọng công
tác bảo quản
NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
3
4
4.2 Các giải pháp tiết kiệm chi phí



NHÓM GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
23
3
4
4.3 Giải pháp về giá:

• Chính sách giá cần phải giữ ở mức độ cạnh tranh cao

• Mục tiêu đạt lợi nhuận cao nhất cho sự phát triển dài lâu

4.4 Đẩy mạnh xây dựng văn hóa công ty:

• Xây dựng môi trường làm việc gắn kết
• Xây dựng ý thức tiết kiệm chi phí cho từng cá nhân
• Các chính sách hỗ trợ nhân viên



24
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ KHÁC


KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC



25
Kiểm tra trước:
• Kiểm tra chiến lược
• Kiểm tra quản lý
• Kiểm tra tác nghiệp
Kiểm tra qua trình:
• Đánh giá lại tiến độ
thực hiện từng giai
đoạn thông qua 3
dạng kiểm tra trước

×