Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trắc nghiệm mạch rlc có l biến thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.66 KB, 6 trang )

TRẮC NGHIỆM MẠCH RLC CÓ L BIẾN THIÊN

Câu 1. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó L là cuộn cảm thuần và có thể thay đổi
độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 20cos100.t(V). Tụ điện có điện dung
C =
3
10
F
. Điều chỉnh giá trị của L để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất. Giá trị của L khi
đó là:
A. 1/ H B. 1H C. 0,1/ H D. 0,1H
Câu 2. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó L là cuộn cảm thuần và có thể thay đổi
độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 20cos100.t(V). Điều chỉnh giá trị của
L để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng 20W. Tính điện trở của
đoạn mạch.
A. 20 B. 5 C. 100 D. 10
Câu 3. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuần và có thể thay đổi
độ tự cảm. Điều chỉnh giá trị của L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì giá trị cực
đại đó gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Hỏi khi bỏ cuộn cảm đi thì hệ số công suất
của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
3
D.
1


5

Câu 4. (CĐ2012). Đặt điện áp u = U
0
cos(t + ) (U
0
và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
1
hoặc L = L
2

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.
12
1
(L L )
2
. B.
12
12
LL
LL
. C.
12
12
2L L
LL
. D. (L

1
+ L
2
).
Câu 5. Đặt điện áp u = U
0
cos(t + ) (U
0
và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
1
hoặc L = L
2
thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch có cùng giá trị. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị cực đại thì giá trị
của L bằng
A. (L
1
+ L
2
). B.
12
12
LL
LL
. C.
12
12
2L L
LL

. D.
12
1
(L L )
2
.
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm các phần tử R, C, L mắc nối tiếp trong đó L là
cuộn cảm thuần và có độ tự cảm thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh L thì nhận thấy, khi L = L
1
hoặc khi
L = L
2
thì điện áp hiệu dụng U
AM
có cùng một giá trị. Khi L = L
3
thì điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại.
Giá trị của L
3
là:
A. (L
1
+ L
2
). B.
12
12

LL
LL
. C.
12
1
(L L )
2
D.
12
12
2L L
LL

Câu 7. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm các phần tử C, L, R mắc nối tiếp trong đó L là
cuộn cảm thuần và có độ tự cảm thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh L thì nhận thấy, khi L = L
1
hoặc khi
L = L
2
thì điện áp hiệu dụng U
AM
có cùng một giá trị. Khi L = L
3
thì điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại.
Giá trị của L
3
là:

A. (L
1
+ L
2
). B.
12
12
LL
LL
. C.
12
1
(L L )
2
D.
12
12
2L L
LL

Câu 8. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó cảm L có thể thay đổi giá trị. Điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f = 50Hz không thay đổi. Điều chỉnh L thì
thấy, khi L = L
1
= 0,3/ H hoặc khi L = L
2
= 0,6/ H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và
bằng 10W. Khi L = L
3
thì mạch có cộng hưởng và tiêu thụ công suất 20W. Giá trị của R là:

A. 45 B. 15 C. 20 D. 40
Câu 9. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm và có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f không đổi.
Điều chỉnh L thì thấy: khi L = 0,4H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất và bằng 20W, khi L
= 0,3H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 15W. Tính tỉ số của điện trở R và dung kháng Z
C
của tụ.
A.
3
2
B.
3
4
C.
3
4
D.
2
3

Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L biến thiên. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu
dụng U và tần số f không đổi. Ứng với hai giá trị Z
L1
= 12Ω hoặc Z
L2
= 20Ω thì mạch tiêu thụ cùng một
công suất có giá trị bằng nửa công suất cực đại. Tính R.
A. 4Ω B. 12Ω C. 16Ω D. 8Ω
Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó L là cuộn thuần cảm có giá trị biến đổi được. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Ứng với hai giá trị của cảm kháng

là 20Ω hoặc 32Ω thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau và bằng nửa công suất cực đại mà nó có thể
tiêu thụ. Hỏi khi cảm kháng bằng 18Ω thì hệ số công suất tiêu thụ của mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,71 D. 0,8
Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có L thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng U và tần số f không đổi. Ứng với Z
L1
= 20Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
P
max
= 26W. Ứng với Z
L2
= 14Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại. Hỏi
ứng với giá trị cảm kháng của cuộn dây bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 1W?
A. 40Ω B. 36Ω C. 46Ω D. 50Ω
Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC trong đó L là cuộn thuần cảm và có giá trị biến đổi được. Điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của cảm
kháng thì nhận thấy, ứng với hai giá trị của cảm kháng là Z
L1
= 20 và Z
L2
= 56 thì công suất tiêu thụ
của mạch có cùng giá trị và bằng 25/34 công suất cực đại. Tính R.
A. 32 B. 30 C. 38 D. 36
Câu 14. (ĐH2011). Đặt điện áp xoay chiều u =
U 2 cos100 t
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh
L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 48 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 80 V.

Câu 15. Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó, L là cuộn cảm thuần có thể thay đổi được độ tự
cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm gấp 3 lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi đó.
A.
1
3
B.
1
3
C.
1
10
D.
3
10

Câu 16. Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó dung kháng của tụ lớn hơn điện trở R, L là cuộn
cảm thuần có thể thay đổi được độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu
dụng trên cuộn cảm gấp 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở. Tính hệ số công suất của đoạn
mạch khi đó.
A. 0,84 B. 0,87 C. 0,79 D. 0,94
Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuần có thể thay đổi
được giá trị của độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị U và tần số f không đổi. Điều
chỉnh giá trị của L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi đó liên hệ giữa cảm kháng,
dung kháng, điện trở và tổng trở của mạch là :
A.
2 2 2 2
LC

Z Z Z R
B.
2 2 2 2
CL
Z Z Z R

C.
2 2 2 2
CL
Z Z Z R
D.
2 2 2 2
CL
R Z Z Z

Câu 18. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm R, C, L mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm
thuần và có độ tự cảm thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Điều chỉnh giá trị của L để điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu AM, AB tại thời điểm t
1

là 15V, 20√3V và ở thời điểm t
2
là 15√2 và 20√2V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn cảm.
A. 40V B. 30V C. 50V D. 25√2V
Câu 19. (ĐH2009). Đặt điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R
3
. Điều

chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC trong đó L là cuộn thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được.
Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U2cos(.t)(V). Điều chỉnh độ tự cảm L thì nhận
thấy, khi L = L
1
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 50W, khi L = L
2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và bằng 1,25U. Hỏi khi L = L
2
thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 20W B. 25W C. 18W D. 24W
Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm R, C, L mắc nối tiếp trong đó L là cuộn cảm
thuần và có thể thay đổi được độ tự cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị U và tần số f không
thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Gọi M là điểm nối giữa
C và L. Vào thời điểm t
1
, điện áp tức thời giữa hai đầu AM, MB lần lượt là 0V, 24V. Vào thời điểm t
2
,
điện áp tức thời giữa hai đầu AM, MB lần lượt là 5√2V, 7√2V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB.
A. 12√2V B. 13√2V C. 24V D. 20V
Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó L là cuộn cảm thuần và có độ tự cảm
thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi.
Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy khi L = L

1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại và bằng
U7
công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó bằng 42W. Khi L = L
2
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở bằng U. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó.
A. 48W B. 49W C. 64W D. 84W
Câu 23. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay
đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U
2
cos(.t +) V. trong đó U và 
không thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó
là U.
3
. Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi đó.
A.
2
3
B.
2
3
C.
2
3
D.
3
2


Câu 24. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuần và có thể thay
đổi giá trị của độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không
thay đổi. Điều chỉnh L thì nhận thấy khi L = L
1
hoặc khi L = L
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của
cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Hỏi khi điều chỉnh L có giá trị nào sau đây thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại.
A. (L
1
+ L
2
). B.
12
12
LL
2 L L
. C.
12
1
(L L )
2
D.
12
12
2L L
LL

Câu 25. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay

đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh
giá trị của L thì nhận thấy, khi L = 0,3H hoặc khi L = 0,6H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
có cùng một giá trị. Hỏi khi điều chỉnh giá trị của L bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?
A. 0,9H B. 0,45H C. 0,2H D. 0,4H
Câu 26. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần L có thể thay đổi độ
tự cảm, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều
chỉnh thì thấy, ứng với hai giá trị của cảm kháng Z
L1
= 20 hoặc Z
L2
= 40 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị 100
2
V. Tính điện trở R.
A. 30 B. 24 C. 26,4 D. 13,2
Câu 27. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC trong đó tụ C có dung kháng Zc = 20Ω, cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 20
2
cos(100πt + φ)V.
Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy, khi cảm kháng của cuộn dây có giá trị Z
L1
= 30Ω hoặc Z
L2
= 50Ω
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị U
L
. Tính U
L
.

A. 20V B. 20
2
V C. 20
3
V D. 40V
Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC, trong đó Zc = R.3, cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được.
Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. điều chỉnh giá trị
của L thì nhận thấy, khi L = L
1
hoặc khi L = L
2
= 2L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị
hiệu dụng bằng 24V. Tính U.
A. 12V B. 122V C. 83V D. 123V
Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự gồm C, R, L mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm
và có thể thay đổi được độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số
f không thay đổi. Điều chỉnh L để U
RL
lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó bằng 2U. Tính hệ số công suất của
đoạn mạch khi đó.
A. ½ B.
3
2
C.
1
2
D.
2

5

Câu 30. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm C, R, L mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm
thuần và có thể thay đổi được độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không thay đổi. Điều chỉnh L = L
1
để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại thì công suất cực
đại đó là 120W. Điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại thì giá trị cực đại đó là 3U. Hỏi
khi L = L
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là bao nhiêu ?
A. 108W B. 100W C. 90W D. 96W
Câu 31. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm C, R, L mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm
thuần và có thể thay đổi được độ tự cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không thay đổi. Điều chỉnh L = L
1
để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại thì công suất cực
đại đó là 160W. Điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng U
RL
đạt cực đại thì giá trị cực đại đó là U√3.
Hỏi khi L = L
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là bao nhiêu ?
A. 100W B. 80W C. 120W D. 90W

Câu 32. (ĐH2012). Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ
điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi
M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
m
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 .
Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 120, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm
L, điện trở thuần r mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R và tụ C. Điều chỉnh
L để điện áp hiệu dụng U
MB
cực tiểu thì giá trị cực tiểu đó bằng 0,25U và khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện bằng 0,5U. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 1/ H B. = 0,4/ H C. 0,8/ H D. 0,6/ H
Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm
L có thể thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi.
Ban đầu đóng khóa K, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB bằng nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB.
Sau đó ngắt khóa K và điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB cực tiểu thì giá trị cực tiểu đó
cũng bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB. Tỉ số Zc/r là:
A.
1
2
B. 2 C.
1
3
D.
3


Câu 35. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết u
AB

120√2cos(100.t)V, tụ điện có điện dung C =
3
10
CF
40
.
Điều chỉnh giá trị của L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào giá trị
của biến trở R. Tìm L khi đó.
A. 0,4/ H B. 0,8/ H C. 0,2/ H D. 2/ H
Câu 36. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết uAB =
200cos(100.t)V. Điều chỉnh giá trị của L để điện áp giữa hai đầu
AN có giá trị hiệu dụng không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở
R. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN khi đó.
A. 200V B. 100V C. 100√2V D. 200√2V
Câu 37. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, u
AB
=
100cos(100.t)V, tụ điện có dung kháng 20. Điều chỉnh giá trị của
L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của biến trở đều có giá trị không
đổi và bằng U
R
với mọi giá trị của R khác 0. Giá trị của U
R
là:
A. 100V B. 50V C. 50√2V D. 100√2V
Câu 38. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, u
AB

=
20√2cos(100.t)V, tụ điện C có dung kháng 40 . Điều chỉnh L để
điện áp giữa hai điểm A,N có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào
giá trị của biến trở. Giá trị của L khi đó là :
A. 0,2H B. 0,4H C. 0,4 H D. 0,8H
Câu 39. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, u
AB
=
40cos(100.t)V. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai điểm A,N có giá
trị hiệu dụng không phụ thuộc vào giá trị của biến trở. Giá trị của
U
AN
khi đó là :
A. 20V B. 40V C. 20√2V D. 10√2V
Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thay đổi được. Khi L = L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện trở lần lượt là U
L1
và U
R1
, khi L
= L
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử là U
L2
và U
R2
. Biết U
L2

= 3U
L1
và U
R2
= 0,5U
R1
.
Tính hệ số công suất khi L = L
1
.
A.
3
35
B.
1
7
C.
2
7
D.
13
35

Câu 41. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều
chỉnh giá trị của L thì thấy, khi L = L
1
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U
L1
, khi L = L

2
điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U
L2
= 2U
L1
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch trong hai trường
hợp hớn kém nhau 2 lần. Tính hệ số công suất của mạch khi L = L
1
.
A.
1
5
B.
1
7
C.
2
7
D.
2
5

Câu 42. (ĐH 2013) Đặt điện áp u = U
0
cost (U
0
và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
1

và L =L
2
;
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L
0
; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị
của  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.
Câu 43. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay
đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U
2
cos(100.t + ). Điều chỉnh giá trị
L = L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L1
= 40cos(100.t – 0,1)V, khi L = L
2
thì điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L2
= 40cos(100.t + 0,2)V. Khi điều chỉnh L = L
m
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
A. 35,1V B. 38,2V C. 31,7V D. 42,6V
Câu 44. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự RCL mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L

1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 24V
và nhanh pha hơn u
AB
góc 
1
, khi L = L
2
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 10V và
nhanh pha hơn u
AB
góc 
2
= /2 + 
1
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau.
Tính U.
A. 9,9V B. 12,2V C. 9,2V D. 15V
Câu 45. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự RCL mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 24V
và nhanh pha hơn u
AB
góc 
1
, khi L = L
2
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 10V và
nhanh pha hơn u

AB
góc 
2
= /2 + 
1
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch trong trường hợp thứ hai gấp 3
lần trong trường hợp thứ nhất. Tính điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 15,8V B. 17V C. 12,2V D. 14,2V
Câu 46. Cho đoạn mạch xoay chiều AMB, trong đó AM gồm R và C, MB chứa cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 402.cos(.t + )V. Điều chỉnh
L thì nhận thấy, khi L = L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và bằng 50V, khi L = L
2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Tính tỉ số
L
1
/L
2
.
A. 2 B.
3
C. 2,4 D.
2

Câu 47. (ĐH2014). Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với


không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ
dòng điện so với điện áp u khi L=L
1
là U và 
1
, còn khi L = L
2
thì tương ứng là
8
U và 
2
. Biết 
1
+

2
= 90
0
. Giá trị U bằng
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Câu 48. Cho đoạn mạch RLC có L biến thiên. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của L để tổng điện áp (U
L
+ U
RC
) lớn nhất thi tổng đó bằng
3U. Tính hệ số công suất của đoạn mạch:

A.
8
3
B.
2
5
C.
3
2
D.
2
3

Câu 49. Cho đoạn mạch RLC có L biến thiên. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của L để tổng điện áp (U
L
+ U
RC
) lớn nhất thi tổng đó bằng
3U. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là 40W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất thì công suất lớn nhất đó có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 42W B. 48W C. 45W D. 50W
Câu 50. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp trong đó L là cuộn thuần cảm và có thể thay
đổi được giá trị. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U
0
cos(.t)V. Điều chỉnh giá trị của
L tổng điện áp hiệu dụng: U
RC
+ U
L

lớn nhất thì tổng đó bằng 2U
0
và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 70W. Hỏi khi điều chỉnh để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó
bằng bao nhiêu?
A. 100W B. 120W C. 80W D. 90W

×